Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.34 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG 2 MƠN TỐN
TIME: 60 PHÚT
<b>Câu 1.</b> Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
<b>A. </b>Ba điểm mà nó đi qua.
<b>B. </b>Một điểm
<b>D. </b>Hai đường thẳng bất kỳ cùng thuộc mặt phẳng.
<b>Câu 2.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
<b>A. </b>Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
<b>B. </b>Hai mặt phẳng phân biệt luôn có một đường thẳng chung duy nhất.
<b>C. </b>Hai mặt phẳng bất kỳ ln có điểm chung.
<b>D. </b>Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng cịn có vơ số điểm chung khác nữa.
<b>Câu 3.</b> Hình chóp lục giác có tổng số mặt là
<b>A. </b>5 mặt. <b>B. </b>6 mặt. <b>C. </b>7 mặt. <b>D. </b>8 mặt.
<b>Câu 4.</b> Cho tứ giác <i>ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>AN</i>
<b>Câu 5.</b> <i>Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam </i>
<b>A. </b><i>Điểm F . </i> <b>B. </b><i>Giao điểm của đường thẳng EG và AF . </i>
<b>C. </b>Giao điểm của đường thẳng <i>EG và AC . </i> <b>D. </b><i>giao điểm của đường thẳng EG và CD . </i>
<b>Câu 6.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Trên AO lấy điểm </i>. <i>I</i> bất kì ( <i>I</i> khác
<i>A và O ). Thiết diện của hình chóp cắt bởi </i>
<b>A. </b>Một ngũ giác. <b>B. </b>Một hình bình hành.
<b>C. </b>Một hình thang. <b>D. </b>Một tam giác.
<b>Câu 7.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi </i>. <i>M N P</i>, , là ba điểm
trên các cạnh <i>AD CD SO</i>, , (không trùng ở đầu mút). Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
(<i>MNP</i>)là hình gì?
<b>A. </b>Ngũ giác. <b>B. </b>Tứ giác. <b>C. </b>Hình thang. <b>D. </b>Hình bình hành.
<b>Câu 8. </b>Cho hình chóp <i>S ABC đáy là tam giác đều cạnh </i>. <i>a</i> với <i>O là trọng tâm. Biết SO</i><i>BC SO</i>, <i>CA</i>
và <i>SO</i>2<i>a</i>. Gọi <i>M</i> là điểm thuộc đường cao <i>AA</i> của tam giác <i>ABC . Mặt phẳng </i>
<i>M</i> và song song với <i>BC và SO . Đặt </i> 3 3
3 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
. Tìm <i>x</i> để diện tích thiết
<b>A. </b> 3
8
<i>a</i>
<i>x </i> .<b> </b> <b>B. </b> 3 3
8
<i>a</i>
<i>x </i> . <b>C.</b> 3 3
4
<i>a</i>
<i>x </i> . <b>D.</b> 3
6
<i>a</i>
<i>x </i> .
<b>Câu 9.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
<b>A. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
<b>B. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
<b>C. </b>Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chúng song song với nhau.
<b>D. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc
trùng nhau.
<b>Câu 10.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
<b>A. </b>Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.
<b>B. </b>Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.
<b>C. </b>Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
<b>D. </b>Hai đường thẳng phân biệt khơng cắt nhau, khơng song song với nhau thì chéo nhau.
<b>Câu 11 .</b> Cho ba mặt phẳng phân biệt
<b>A. </b>Đôi một chéo nhau. <b>B. </b>thỏa mãn <i>a b</i>// và <i>c</i> cắt <i>b . </i>.
<b>C. </b>Đôi một cắt nhau tại ba điểm phân biệt. <b>D. </b>Đôi một song song hoặc đồng quy.
<b>Câu 12 .</b> Cho hình chóp <i>S ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng </i>.
<b>A. </b><i>Đi qua S và song song với AB</i>. <b>B. </b><i>Đi qua S và song song với AD</i>.
<b>B. </b><i>Đi qua S và song song với BD</i>. <b>D. </b><i>Đi qua S và song song với CD . </i>
<b>Câu 13 .</b> Cho tứ diện <i>ABCD . Gọi I J</i>, ,K lần lượt là trung điểm của <i>AC BC</i>, và <i>BD</i>. Giao tuyến của hai
mặt phẳng
<b>A. </b><i>KI . </i> <b>B. </b><i>KD . </i>
<b>C. </b>Đi qua <i>K</i> và song song với <i>AB</i>. <b>D. </b><i>ID</i>.
<b>Câu 14.</b> Cho tứ diện <i>ABCD . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của </i> <i>AC BC</i>, <i>. Gọi K là một điểm trên </i>
cạnh <i>BD</i> sao cho <i>KB</i>2<i>KD</i>. Mặt phẳng
<i>IJKH . Khẳng định nào sau đây đúng? </i>
<b>A. </b><i>H</i> là trung điểm <i>AD</i>. <b>B. </b><i>H</i> thuộc <i>AD</i> sao cho <i>AH</i>2<i>HD</i>.
<b>C. </b><i>H thuộc AD sao cho </i> 1
2
<i>AH</i> <i>HD</i>. <b>D. </b><i>H thuộc AD sao cho AH</i>3<i>HD</i>.
<b>Câu 15.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD , </i>. <i>M</i>và <i>N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AB</i> và <i>CD (không trùng với </i>
các đầu mút). Điểm <i>I</i> thuộc cạnh <i>SB sao cho MI</i>//<i>SA</i>. Mặt phẳng
//
<i>MN</i> <i>IJ</i> thì điều kiện của <i>MN là: </i>
<b>A. </b><i>MN AD . </i>// <b>B. </b><i>MN đi qua trung điểm của AB và CD . </i>
<b>C. </b><i>MN đi qua trung điểm của AC . </i> <b>D. </b><i>MN</i>//<i>BC</i>.
<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB . Gọi </i>. <i>I J</i>, lần lượt là trung điểm
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>
1
4 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 17.</b> Trong không gian, cho đường thẳng <i>a</i><sub> và mặt phẳng </sub>
<b>A.</b> 3 . <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> 4 .
<b>Câu 18.</b> Cho hai đường thẳng <i>a</i> và <i>b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a</i> và song song với b?
<b>A. </b>
<b>Câu 19.</b> Cho tứ diện <i>ABCD . Gọi </i>
Những khẳng định đúng là
<b>A. </b>Chỉ có
<b>Câu 20.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi </i>.
và <i>SCD. Khi đó MN song song với mặt phẳng </i>
<b>A.</b> (<i>SAC</i>). <b>B.</b> (<i>SBD</i>). <b>C.</b> (<i>SAB</i>). <b>D.</b> (<i>ABCD</i>).
<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi </i>.
<i>điểm của các cạnh SA, SB . Giao tuyến của hai mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>AC . </i> <b>B. </b><i>Đường thẳng d đi qua O và d</i>//<i>AB</i>.
<b>C. </b>
<b>Câu 22.</b> Cho tứ diện <i>ABCD có AB , </i>6 <i>CD . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với </i>8 <i>AB</i>,
<i>CD để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng </i>
<b>A.</b> 31
7 . <b>B.</b>
18
7 . <b>C.</b>
24
7 . <b>D.</b>
15
7 .
<b>Câu 23.</b> Cho tứ diện <i>ABCD . Gọi </i>
<b>A.</b> Tam giác. <b>B. </b>Hình bình hành.
<b>C. </b>Hình thang. <b>D. </b>Hình thoi.
<b>Câu 24.</b> Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i><sub>CA và </sub></i>
<i>CB . Gọi </i>
<i>ABCD bị cắt bởi </i>
2
5 51
4
<i>a</i>
. <b>B.</b>
2
5 457
12
<i>a</i>
. <b>C.</b>
2
5 51
24
<i>a</i>
. <b>D.</b>
2
663
72
<i>a</i>
.
<b>Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai ? </b>
<b>B.</b>Nếu mặt phẳng
<b>C. </b>Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song nhau.
<b>D. </b>Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng
kia và hai giao tuyến song song với nhau.
<b>Câu 26.</b> Cho hai hình vng <i>ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng khác nhau. Khi đó hình lăng trụ </i>
được tạo thành từ hai hình vng đã cho có các cạnh bên là
<b>A. </b><i>AB CD EF</i>, , . <b>B. </b><i>AD BC AE</i>, , .
<b>C. </b><i>DF CE AC</i>, , . <b>D. </b><i>BD AE AC</i>, , .
<b>Câu 27.</b> Cho hai mặt phẳng
<b>A.</b> <i>d </i>, chéo nhau. <b>B.</b> <i>d cắt </i>. <b>C. </b><i>d . </i> <b>D. </b><i>d</i>//.
<b>Câu 28.</b> Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. <b> , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng </b>
<b>A. </b>Cắt nhau theo giao tuyến <i>B D</i> . <b>B. </b>Song song với nhau.
<b>C. </b>Trùng nhau. <b>D. </b><i>Cắt nhau theo giao tuyến BD . </i>
<b>Câu 29.</b> Cho hình chóp <i>S ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi </i>. <i>I</i> là trung điểm của AB. <i>M</i> là một
điểm di động trên đoạn <i>AI</i> . Gọi
<b>A. </b><i>Tam giác cân tại M. </i> <b>B. </b>Tam giác đều.
<b>C. </b>Hình bình hành . <b>D. </b>Hình thoi.
<b>Câu 30.</b> Cho hình bình hành <i>ABCD . Gọi Bx Cy Dz</i>, , là các đường thẳng đi qua <i>B C D</i>, , và song song
với nhau. Mặt phẳng
, khi đó <i>CC bằng </i>'
Đáp án
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.C 2.D 3.C 4.C 5.B 6.A 7.A 8.B 9.D 10.A.
14.B 15.D 16.D 17.A 18.A 19.B 20.D 21.B 22.C 23.B
24.C 25.B 26.A 27.D 28.B 29.A 30.D
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2- Thời gian 60 phút </b>
<b>Chủ đề/Chuẩn KTKN </b> <b>Cấp độ tư duy </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông </b>
<b>hiểu </b>
<b>VDT </b> <b>VDC </b> <b>Cộng </b>
<b>1. Đại cương về đường thẳng </b>
<b>và mặt phẳng </b>
<b>Câu hỏi </b>
3 3 1 1
8
1,2,3 4,5,6 7 8
<b>2. Hai đường thẳng song song </b>
<b>Câu hỏi </b>
3 2 2 1
8
9,10,11 12,13 14,15 16
<b>3. đường thẳng song song với </b>
<b>mặt phẳng . </b>
<b>Câu hỏi </b>
3 2 2 1
8
17,18,19 20,21 22,23 24
<b>4. Hai mặt phẳng song song </b>
<b>Câu hỏi </b>
3 2 1
6
25,26,27 28,29 30
<b>Cộng </b> <b>12 </b> <b>9 </b> <b>6 </b> <b>3 </b> <b>30 </b>
<b>Câu 1.</b> <b>[Mức độ 1] Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Ba điểm mà nó đi qua.
<b>B. </b>Một điểm
<b>D. </b>Hai đường thẳng bất kỳ cùng thuộc mặt phẳng.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vơ số mặt phẳng chứa 3 điểm
thẳng hàng đã cho.
B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ra chỉ có 1 đường thẳng, có vơ
số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
D sai vì hai đường thẳng có thể trùng nhau.
<b>Câu 2. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: </b>
<b>A. </b>Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
<b>B. </b>Hai mặt phẳng phân biệt ln có một đường thẳng chung duy nhất.
<b>C. </b>Hai mặt phẳng bất kỳ ln có điểm chung.
<b>D. </b>Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng cịn có vơ số điểm chung khác nữa.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Mệnh đề B sai vì chúng có thể khơng có điểm chung nào.
Mệnh đề C sai vì hai mặt phẳng có thể song song .
<b>Câu 3.</b> <b>[Mức độ 1] Hình chóp lục giác có tổng số mặt là </b>
<b>A. </b>5 mặt. <b>B. </b>6 mặt. <b>C. </b>7 mặt. <b>D. </b>8 mặt.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Quan sát hình vẽ ta thấy hình chóp lục giác có 6 mặt bên và một mặt đáy.
<b>Câu 4.</b> <b>[Mức độ 2] Cho tứ giác </b><i>ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>AN</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>B</i>
Gọi <i>O</i> <i>AC</i><i>BD K</i>, <i>AM</i> <i>SO</i><b>. Khi đó: </b>
<i>K</i> <i>AM</i> <i>ABM</i>
<i>K</i> <i>ABM</i> <i>SBD</i>
<i>K</i> <i>SO</i> <i>SBD</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Từ
Trong mặt phẳng
<i>N</i> <i>SD</i>
<i>N</i> <i>ABM</i> <i>SD</i>
<i>N</i> <i>BK</i> <i>ABM</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>. Dễ thấy </b><i>AN</i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<b>Câu 5.</b> <b>[Mức độ 2] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi E</i> và lần lượt là trung điểm của và ; là trọng
tâm tam giác <i>BCD . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng </i>
<b>A. </b>Điểm <i>F</i> . <b>B. </b><i>Giao điểm của đường thẳng EG và AF</i>.
<b>C. </b>Giao điểm của đường thẳng <i>EG và AC . </i> <b>D. </b><i>giao điểm của đường thẳng EG và CD . </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Vì <i>G là trọng tâm tam giác BCD , F là trung điểm của CD</i> <i>G</i>
Gọi <i>M</i> là giao điểm của <i>EG và AF</i> mà <i>AF</i>
<b>Câu 6.</b> <b>[Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Trên AO lấy điểm </i>. <i>I</i> bất
<i>kì ( I khác A và O ). Thiết diện của hình chóp cắt bởi </i>
<b>A. </b>Một ngũ giác. <b>B. </b>Một hình bình hành.
<b>C. </b>Một hình thang. <b>D. </b>Một tam giác.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>F</i> <i>AB</i> <i><sub>CD</sub></i> <i><sub>G</sub></i>
<i>M</i>
<i>G</i>
<i>E</i>
<i>F</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>H</i>
<i>J</i>
<i>K</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>
<i>N</i>
<i>M</i> <i>I</i>
<i>O</i>
<i>D</i> <i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
Trong mp
Trong mp
Gọi <i>Q</i><i>HJ</i><i>AD P</i>, <i>SB</i><i>JK</i><i>P Q</i>,
Vậy thiết diện hình chóp cắt bởi mp
<b>Câu 7.</b> <b>[Mức độ 3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi </i>. <i>M N P</i>, ,
là ba điểm trên các cạnh <i>AD CD SO</i>, , (khơng trùng ở đầu mút). Thiết diện của hình chóp với mặt
phẳng (<i>MNP</i>)là hình gì?
<b>A. Ngũ giác</b>. <b>B. </b>Tứ giác. <b>C. </b>Hình thang. <b>D. </b>Hình bình hành.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Trong mặt phẳng (<i>ABCD</i>) gọi <i>E K F</i>, , lần lượt là giao điểm của <i>MN với DA DB DC</i>, , .
Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng
<i>E</i> <i>MN</i>
<i>EH</i> <i>MNP</i>
<i>H</i> <i>KP</i> ,
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>T</i> <i>SA</i>
<i>T</i> <i>SA</i> <i>MNP</i>
<i>T</i> <i>EH</i> <i>MNP</i> .
Lí luận tương tự ta có <i>R</i><i>SC</i>
<b>Câu 8. [Mức độ 4] Cho hình chóp </b> <i>S ABC đáy là tam giác đều cạnh </i>. <i>a</i> với <i>O là trọng tâm. Biết </i>
,
<i>SO</i><i>BC SO</i><i>CA</i> và <i>SO</i>2<i>a</i>. Gọi <i>M</i> là điểm thuộc đường cao <i>AA</i> của tam giác <i>ABC . </i>
Mặt phẳng
3 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
. Tìm
<i>x</i> để diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi
<i><b>R</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>M</b></i>
<b>A. </b> 3
8
<i>a</i>
<i>x </i> .<b> </b> <b>B. </b> 3 3
8
<i>a</i>
<i>x </i> . <b>C.</b> 3 3
4
<i>a</i>
<i>x </i> . <b>D.</b> 3
6
<i>a</i>
<i>x </i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Xác định thiết diện:
Theo giả thiết 3 3
3 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
nên <i>M</i><i>OA</i>.
Xét
Do
<i>Tương tự kẻ qua M đường thẳng song song với SO cắt SA tại N , qua N kẻ đường thẳng </i>
song song với <i>BC cắt SB SC</i>, tại <i>H Q</i>,
Do vậy, thiết diện của chóp cắt bởi
Ta có <i>EF</i>//<i>BC</i>//<i>GH</i> và <i>M N</i>, là trung điểm <i>EF GH</i>, nên <i>EFGH là hình thang cân đáy </i>
,
<i>HG EF</i>. Khi đó 1
2
<i>EFGH</i>
<i>S</i> <i>EF</i><i>GH MN</i> .
Ta có <i>HG</i> <i>SN</i> <i>OM</i> <i>HG</i> 2
<i>BC</i> <i>SA</i> <i>OA</i> ,
2 3
3
2
<i>EF</i> <i>EF</i> <i>x</i>
<i>EF</i> <i>x</i>
<i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i>
2 3 2 3
<i>MN</i> <i>MA</i>
<i>MN</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>SO</i> <i>OA</i>
.
1 2 1 3 3
4 3 3 3 2 3 .
2 3 3 2 4
<i>Cauchy</i>
<i>EFGH</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>EF</i><i>GH MN</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy<i>S<sub>EFGH</sub></i> đạt giá trị lớn nhất bằng 3 2 3 3
4 8
<i>a</i>
<i>a</i> <i>x</i> .
<b>Câu 9. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
<b>A. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
<b>B. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
<b>C. </b>Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chúng song song với nhau.
<b>D. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc
trùng nhau.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
A sai vì hai đường thẳng có thể trùng nhau.
B sai vì hai đường thẳng có thể song song với nhau.
C sai vì hai đường thẳng đó có thể chéo nhau.
<b>Câu 10. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>
<b>A. </b>Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.
<b>B. </b>Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.
<b>C. </b>Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
<b>D. </b>Hai đường thẳng phân biệt khơng cắt nhau, khơng song song với nhau thì chéo nhau.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Mệnh đề A sai vì hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chúng song song với nhau hoặc
chéo nhau.
<b>Câu 11 . [Mức độ 1] Cho ba mặt phẳng phân biệt </b>
<b>A. </b>Đôi một chéo nhau. <b>B. </b>thỏa mãn <i>a b</i>// và <i>c</i> cắt <i>b . </i>.
<b>C. </b>Đôi một cắt nhau tại ba điểm phân biệt. <b>D. </b>Đôi một song song hoặc đồng quy.
<b>Lời giải </b>
<b>Câu 12 . [Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt </i>.
phẳng
<b>A. </b><i>Đi qua S và song song với AB . </i> <b>B. </b><i>Đi qua S và song song với AD . </i>
<b>B. </b><i>Đi qua S và song song với BD</i>. <b>D. </b><i>Đi qua S và song song với CD . </i>
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
//
<i>SAD</i> <i>SBC</i>
<i>AD</i> <i>SAD</i>
<i>SAD</i> <i>SBC</i> <i>Sx</i> <i>AD</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>SBC</i>
<i>AD</i> <i>BC</i>
<i>S </i>
<sub></sub>
.
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i>D</i>
<i>B</i>
<b>Câu 13 . [Mức độ 2] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi I J</i>, ,K lần lượt là trung điểm của <i>AC BC</i>, <i> và BD . Giao </i>
tuyến của hai mặt phẳng
<b>A. </b><i>KI . </i> <b>B. </b><i>KD . </i>
<b>C. </b>Đi qua <i>K</i> và song song với <i>AB</i>. <b>D. </b><i>ID</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
/
// /
/
<i>ABD</i>
<i>IJ</i> <i>IJK</i>
<i>ABD</i> <i>KM</i> <i>AB</i> <i>IJ</i>
<i>AB</i> <i>ABD</i>
<i>IJ</i> <i>AB</i>
<i>K</i> <i>IJK</i>
<i>IJK</i>
.
<b>Câu 14. [Mức độ 3] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi I</i> và <i>J lần lượt là trung điểm của AC BC</i>, . Gọi <i>K</i> là một
điểm trên cạnh <i>BD</i> sao cho <i>KB</i>2<i>KD</i>. Mặt phẳng
<b>A. </b><i>H là trung điểm AD . </i> <b>B. </b><i>H thuộc AD sao cho AH</i>2<i>HD</i>.
<b>C. </b><i>H</i> thuộc <i>AD</i> sao cho 1
2
<i>AH</i> <i>HD</i>. <b>D. </b><i>H</i> thuộc <i>AD</i> sao cho <i>AH</i>3<i>HD</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Hai mặt phẳng
<i>M</i>
<i>K</i>
<i>J</i>
<i>I</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
Mặt khác: <i>IJ</i>
<i>HD</i> <i>KD</i> .
<b>Câu 15. [Mức độ 3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD , </i>. <i>M</i>và <i>N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AB</i> và <i>CD </i>
<i>(không trùng với các đầu mút). Điểm I thuộc cạnh SB sao cho MI</i>//<i>SA</i>. Mặt phẳng
<i>SC tại J . Để MN</i>//<i>IJ</i> thì điều kiện của <i>MN là: </i>
<b>A. </b><i>MN AD . </i>// <b>B. </b><i>MN đi qua trung điểm của AB</i> và <i>CD . </i>
<b>C. </b><i>MN đi qua trung điểm của AC . </i> <b>D. </b><i>MN</i>//<i>BC</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>MN</i>.
Ta có:
Mặt khác: <i>MI</i>
// , //
<i>MI</i> <i>OJ IJ</i> <i>OM</i> <i>IJOM</i> là hình bình hành<i>OJ</i> <i>MI</i> .
Ta có: <i>CO</i> <i>OJ</i> <i>MI</i> <i>MB</i> <i>MO</i>//<i>BC</i> <i>MN</i>//<i>BC</i>
<i>CA</i> <i>SA</i> <i>SA</i> <i>BA</i> .
<b>Câu 16. [Mức độ 4] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB . Gọi </i>. <i>I J</i>, lần lượt là
trung điểm của <i>AD BC</i>, . G là trọng tâm tam giác <i>SAB . Biết rằng thiết diện của hình chóp .S ABCD </i>
khi cắt bởi mặt phẳng
<i>CD</i>.
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>
1
4 . <b>D. </b>3 .
Hai mặt phẳng
Mặt khác: <i>IJ</i>
Suy ra thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
Mà , 2
2 3
<i>AB CD</i>
<i>IJ</i> <i>EF</i> <i>AB</i>. Suy ra 2 3 3
2 3
<i>AB CD</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> <i>AB</i> <i>CD</i>
<i>CD</i>
.
<b>Câu 17. [Mức độ 1]Trong không gian, cho đường thẳng </b><i>a</i><sub> và mặt phẳng </sub>
<b>A.</b> 3 . <b>B.</b>1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 18. [Mức độ 1] Cho hai đường thẳng </b><i>a</i> và <i>b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a</i> và song
song với b?
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 19. [Mức độ 1] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi </i>
Những khẳng định đúng là
<b>A. </b>Chỉ có
<b>Câu 20. [Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi </i>.
<b>A.</b> (<i>SAC</i>). <b>B.</b> (<i>SBD</i>). <b>C.</b> (<i>SAB</i>). <b>D.</b> (<i>ABCD</i>).
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i>Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và CD. </i>
Do <i>M N</i>; là trọng tâm tam giác <i>SAB</i>;<i>SCD</i> nên ta có:
2
// //
3
<i>SM</i> <i>SN</i>
<i>MN</i> <i>EF</i> <i>MN</i> <i>ABCD</i>
<i>SE</i> <i>SF</i> .
<b>Câu 21. [Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi </i>.
<b>A. </b><i>AC . </i> <b>B. </b><i>Đường thẳng d đi qua O và d</i>//<i>AB</i>.
<b>C. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
Ta có:
MN // AB
<i>O</i> <i>OMN</i> <i>ABCD</i>
<i>MN</i> <i>OMN</i>
<i>AB</i> <i>ABCD</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
giao tuyến của hai mặt phẳng
<b>Câu 22. [Mức độ 3] Cho tứ diện </b><i>ABCD có AB , </i>6 <i>CD . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song </i>8
với <i>AB</i>, <i>CD để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng </i>
<b>A.</b> 31
7 . <b>B.</b>
18
7 . <b>C.</b>
24
7 . <b>D.</b>
15
7 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
<i><b>K</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
Giả sử một mặt phẳng song song với <i>AB</i> và <i>CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình thoi </i>
<i>MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có: </i>
// //
// //
<i>MK</i> <i>AB</i> <i>IN</i>
<i>MN</i> <i>CD</i> <i>IK</i>
<i>MK</i> <i>KI</i>
<sub></sub>
.
<b>Cách 1: Theo định lí Ta – lét ta có: </b>
<i>MK</i> <i>CK</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>KI</i> <i>AK</i>
<i>CD</i> <i>AC</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
6
8
<i>MK</i> <i>AC</i> <i>AK</i>
<i>AC</i>
<i>KI</i> <i>AK</i>
<i>AC</i>
1
6 8
<i>MK</i> <i>KI</i>
1
6 8
<i>MK</i> <i>MK</i>
7 1
24<i>MK</i>
24
7
<i>MK</i>
.
Vậy hình thoi có cạnh bằng 24
7 .
<b>Cách 2: Theo định lí Ta – lét ta có: </b>
<i>MK</i> <i>CK</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>KI</i> <i>AK</i>
<i>CD</i> <i>AC</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>MK</i> <i>MK</i> <i>CK</i> <i>AK</i>
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>AC</i> <i>AC</i>
6 8
<i>MK</i> <i>MK</i> <i>AK</i> <i>KC</i>
<i>AC</i>
7 1
24
<i>MK</i> <i>AC</i>
<i>AC</i>
24
7
<i>MK</i>
.
<b>Câu 23. [Mức độ 3] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi </i>
<b>A.</b> Tam giác. <b>B. </b>Hình bình hành.
<b>C. </b>Hình thang. <b>D. </b>Hình thoi.
Ta có
<i>M</i> <i>ABJ</i>
<i>AB</i>
<sub></sub>
Kẻ <i>EF</i>// <i>AB</i> thì <i>EF</i>
Tương tự, qua
<b>Câu 24. [Mức độ 4] Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng </b><i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm
của <i><sub>CA và CB . Gọi </sub></i>
<b>A.</b>
2
5 51
4
<i>a</i>
. <b>B.</b>
2
5 457
12
<i>a</i>
. <b>C.</b>
2
5 51
24
<i>a</i>
. <b>D.</b>
2
663
72
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Có: 1 ; // //
2 2
<i>BN</i> <i>AM</i> <i>a</i>
<i>MN</i> <i>MN</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>MNP</i>
<i>BC</i> <i>AC</i> .
Trong
3 3
<i>QP</i> <i>DP</i> <i>a</i>
<i>PQ</i> <i>AB Q</i> <i>AD</i> <i>QP</i>
<i>AB</i> <i>DB</i>
.
Vì tất cả các cạnh của tứ diện đều bằng <i>a</i> nên <i>BNP</i> <i>AMQ</i><i>MQ</i><i>NP</i><sub>. </sub>
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang cân<i>MNPQ</i>.
2 2 0 13
2 . .cos 60
6
<i>a</i>
<i>MQ</i> <i>AM</i> <i>AQ</i> <i>AM AQ</i> .
Kẻ đường cao <i>QI</i> ta có:
2 <sub>2</sub>
2 2 13 51
6 12 12
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>QI</i> <i>MQ</i> <i>MI</i> .
5 51
2 24
<i>MNPQ</i>
<i>MN</i> <i>PQ QI</i> <i>a</i>
<i>S</i> .
<b>Câu 25. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai ? </b>
<b>A.</b> Hai mặt phẳng
<b>B.</b>Nếu mặt phẳng
<b>C. </b>Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song nhau.
<b>D. </b>Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng
kia và hai giao tuyến song song với nhau.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Mệnh đề B sai. Mệnh đề đúng là “Nếu mặt phẳng
,
<i>a b</i> cùng song song với mặt phẳng
<b>Câu 26. [Mức độ 1] Cho hai hình vng </b><i>ABCD và </i> <i>ABEF</i> nằm trên hai mặt phẳng khác nhau. Khi đó
hình lăng trụ được tạo thành từ hai hình vng đã cho có các cạnh bên là
<b>A. </b><i>AB CD EF</i>, , . <b>B. </b><i>AD BC AE</i>, , .
<b>C. </b><i>DF CE AC</i>, , . <b>D. </b><i>BD AE AC</i>, , .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có hình lăng trụ được tạo thành là <i>BCE ADF , khi đó các cạnh bên của hình lăng trụ là </i>.
, ,
<i>AB CD EF</i>.
<b>A.</b> <i>d </i>, chéo nhau. <b>B.</b> <i>d cắt </i>. <b>C. </b><i>d . </i> <b>D. </b><i>d</i>//.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng
kia và hai giao tuyến song song với nhau. Vậy các khẳng định A,B,C sai.
<b>Câu 28. [Mức độ 2] Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. <b> , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng </b>
<b>A. </b>Cắt nhau theo giao tuyến <i>B D</i> . <b>B. </b>Song song với nhau.
<b>C. </b>Trùng nhau. <b>D. </b>Cắt nhau theo giao tuyến <i>BD</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Mặt phẳng
// //
// //
<i>BD B D</i> <i>BD</i> <i>CB D</i>
<i>A B CD</i> <i>A B</i> <i>CB D</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Mà <i>BD</i> và <i>A B</i> cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng
<b>Câu 29. [Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi </i>. <i>I</i> là trung điểm của AB.
<i>M</i> là một điểm di động trênđoạn <i>AI</i> . Gọi
<b>A. </b><i>Tam giác cân tại M. </i> <b>B. </b>Tam giác đều.
<b>C. </b>Hình bình hành . <b>D. </b>Hình thoi.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Nhận xét tam giác <i>SIC cân tại I nên GMH là tam giác cân tại M(sử dụng định lý talet). </i>
Mệnh đề B sai vì <i>SC khác SI IC</i>, nên <i>GH</i> <i>MG</i>. Dễ thấy hai mệnh đề C,D sai.
<b>Câu 30. [Mức độ 3] Cho hình bình hành </b><i>ABCD . Gọi Bx Cy Dz</i>, , là các đường thẳng đi qua <i>B C D</i>, , và
song song với nhau. Mặt phẳng
' 2, ' 4
<i>BB</i> <i>DD</i> , khi đó <i>CC bằng </i>'
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải </b>
<i><b> </b></i>
<b>Chọn D</b>
Nhận xét <i>AB C D là hình bình hành nên </i>' ' ' <i>B D</i>' '<i>AC</i>' tại <i>K</i> là trung điểm mỗi đường. Vì vậy
theo định lý đường trung bình ta có <i>CC</i>'2<i>KL</i><i>BB</i>'<i>DD</i>' . 6
<i><b>C'</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>L</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i>
<i><b>z</b></i>
<i><b>B'</b></i>