Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 hình học 11 | đề kiểm tra 1 hình học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.34 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG 2 MƠN TỐN
TIME: 60 PHÚT


<b>Câu 1.</b> Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
<b>A. </b>Ba điểm mà nó đi qua.


<b>B. </b>Một điểm

<i>A</i>

và một đường thẳng chứa

<i>A</i>

.
<b>C. </b>Hai đường thẳng cắt nhau.


<b>D. </b>Hai đường thẳng bất kỳ cùng thuộc mặt phẳng.
<b>Câu 2.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:


<b>A. </b>Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
<b>B. </b>Hai mặt phẳng phân biệt luôn có một đường thẳng chung duy nhất.


<b>C. </b>Hai mặt phẳng bất kỳ ln có điểm chung.


<b>D. </b>Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng cịn có vơ số điểm chung khác nữa.
<b>Câu 3.</b> Hình chóp lục giác có tổng số mặt là


<b>A. </b>5 mặt. <b>B. </b>6 mặt. <b>C. </b>7 mặt. <b>D. </b>8 mặt.


<b>Câu 4.</b> Cho tứ giác <i>ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng </i>

<i>ABCD . Trên đoạn </i>

<i>SC lấy một </i>
điểm

<i>M</i>

không trùng với <i>S và C .Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng </i>


<i>ABM . Khi đó </i>

<i>AN : </i>


<b>A. </b><i>AN</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SBC</i>

. <b>B. </b><i>AN</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SCD</i>

.
<b>C. </b><i>AN</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SAD</i>

. <b>D. </b><i>AN</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SAC</i>

.


<b>Câu 5.</b> <i>Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam </i>


giác <i>BCD . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng </i>

<i>ACD là </i>



<b>A. </b><i>Điểm F . </i> <b>B. </b><i>Giao điểm của đường thẳng EG và AF . </i>
<b>C. </b>Giao điểm của đường thẳng <i>EG và AC . </i> <b>D. </b><i>giao điểm của đường thẳng EG và CD . </i>
<b>Câu 6.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Trên AO lấy điểm </i>. <i>I</i> bất kì ( <i>I</i> khác


<i>A và O ). Thiết diện của hình chóp cắt bởi </i>

 

<i>P qua I song song SA và BD là </i>


<b>A. </b>Một ngũ giác. <b>B. </b>Một hình bình hành.


<b>C. </b>Một hình thang. <b>D. </b>Một tam giác.


<b>Câu 7.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi </i>. <i>M N P</i>, , là ba điểm
trên các cạnh <i>AD CD SO</i>, , (không trùng ở đầu mút). Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng


(<i>MNP</i>)là hình gì?


<b>A. </b>Ngũ giác. <b>B. </b>Tứ giác. <b>C. </b>Hình thang. <b>D. </b>Hình bình hành.
<b>Câu 8. </b>Cho hình chóp <i>S ABC đáy là tam giác đều cạnh </i>. <i>a</i> với <i>O là trọng tâm. Biết SO</i><i>BC SO</i>, <i>CA</i>


và <i>SO</i>2<i>a</i>. Gọi <i>M</i> là điểm thuộc đường cao <i>AA</i> của tam giác <i>ABC . Mặt phẳng </i>

 

<i>P đi qua </i>


<i>M</i> và song song với <i>BC và SO . Đặt </i> 3 3


3 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub>



  . Tìm <i>x</i> để diện tích thiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> 3


8


<i>a</i>


<i>x </i> .<b> </b> <b>B. </b> 3 3


8


<i>a</i>


<i>x </i> . <b>C.</b> 3 3


4


<i>a</i>


<i>x </i> . <b>D.</b> 3


6


<i>a</i>


<i>x </i> .


<b>Câu 9.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?



<b>A. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
<b>B. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.


<b>C. </b>Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chúng song song với nhau.


<b>D. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc
trùng nhau.


<b>Câu 10.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


<b>A. </b>Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.
<b>B. </b>Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.


<b>C. </b>Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.


<b>D. </b>Hai đường thẳng phân biệt khơng cắt nhau, khơng song song với nhau thì chéo nhau.


<b>Câu 11 .</b> Cho ba mặt phẳng phân biệt

     

<i>P</i> , <i>Q</i> , <i>R bất kỳ và có </i>

   

<i>P</i>  <i>Q</i>  , <i>a</i>

   

<i>Q</i>  <i>R</i>  và <i>b</i>


   

<i>P</i>  <i>R</i>  . Khi đó ba đường thẳng <i>c</i> <i>a b c</i>, , :


<b>A. </b>Đôi một chéo nhau. <b>B. </b>thỏa mãn <i>a b</i>// và <i>c</i> cắt <i>b . </i>.
<b>C. </b>Đôi một cắt nhau tại ba điểm phân biệt. <b>D. </b>Đôi một song song hoặc đồng quy.


<b>Câu 12 .</b> Cho hình chóp <i>S ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng </i>.

<i>SAD </i>


<i>SBC là đường thẳng: </i>



<b>A. </b><i>Đi qua S và song song với AB</i>. <b>B. </b><i>Đi qua S và song song với AD</i>.
<b>B. </b><i>Đi qua S và song song với BD</i>. <b>D. </b><i>Đi qua S và song song với CD . </i>



<b>Câu 13 .</b> Cho tứ diện <i>ABCD . Gọi I J</i>, ,K lần lượt là trung điểm của <i>AC BC</i>, và <i>BD</i>. Giao tuyến của hai
mặt phẳng

<i>IJK và </i>

<i>ABD là đường thẳng: </i>



<b>A. </b><i>KI . </i> <b>B. </b><i>KD . </i>


<b>C. </b>Đi qua <i>K</i> và song song với <i>AB</i>. <b>D. </b><i>ID</i>.


<b>Câu 14.</b> Cho tứ diện <i>ABCD . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của </i> <i>AC BC</i>, <i>. Gọi K là một điểm trên </i>
cạnh <i>BD</i> sao cho <i>KB</i>2<i>KD</i>. Mặt phẳng

<i>IJK</i>

cắt tứ diện <i>ABCD theo thiết diện là tứ giác </i>


<i>IJKH . Khẳng định nào sau đây đúng? </i>


<b>A. </b><i>H</i> là trung điểm <i>AD</i>. <b>B. </b><i>H</i> thuộc <i>AD</i> sao cho <i>AH</i>2<i>HD</i>.
<b>C. </b><i>H thuộc AD sao cho </i> 1


2


<i>AH</i>  <i>HD</i>. <b>D. </b><i>H thuộc AD sao cho AH</i>3<i>HD</i>.


<b>Câu 15.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD , </i>. <i>M</i>và <i>N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AB</i> và <i>CD (không trùng với </i>
các đầu mút). Điểm <i>I</i> thuộc cạnh <i>SB sao cho MI</i>//<i>SA</i>. Mặt phẳng

<i>MNI</i>

cắt <i>SC tại J . Để </i>


//


<i>MN</i> <i>IJ</i> thì điều kiện của <i>MN là: </i>


<b>A. </b><i>MN AD . </i>// <b>B. </b><i>MN đi qua trung điểm của AB và CD . </i>
<b>C. </b><i>MN đi qua trung điểm của AC . </i> <b>D. </b><i>MN</i>//<i>BC</i>.


<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB . Gọi </i>. <i>I J</i>, lần lượt là trung điểm


của <i>AD BC</i>, . G là trọng tâm tam giác <i>SAB . Biết rằng thiết diện của hình chóp S ABCD khi cắt </i>.
bởi mặt phẳng

<i>GIJ</i>

là một hình bình hành. Tính tỉ số <i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>1


3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>


1


4 . <b>D. </b>3 .


<b>Câu 17.</b> Trong không gian, cho đường thẳng <i>a</i><sub> và mặt phẳng </sub>

 

 . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa <i>a</i>

 

 ?


<b>A.</b> 3 . <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> 4 .


<b>Câu 18.</b> Cho hai đường thẳng <i>a</i> và <i>b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a</i> và song song với b?


<b>A. </b>

1

. <b>B. </b>

2

. <b>C.</b> 0 . <b>D.</b> Vô số.


<b>Câu 19.</b> Cho tứ diện <i>ABCD . Gọi </i>

<i>M</i>

, <i>N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và </i>

<i>ABD</i>

. Xét các
khẳng định sau:


 

1 <i>MN</i>//

<i>BCD . </i>



 

2 <i>MN</i>//

<i>ACD . </i>



 

3 <i>MN</i>//

<i>ABD . </i>



Những khẳng định đúng là



<b>A. </b>Chỉ có

 

1 đúng. <b>B. </b>

 

1 và

 

2 . <b>C. </b>

 

2 và

 

3 . <b>D. </b>

 

1 và

 

3 .


<b>Câu 20.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi </i>.

<i>M</i>

, <i>N theo thứ tự là trọng tâm </i>
<i>SAB</i>


 và <i>SCD. Khi đó MN song song với mặt phẳng </i>


<b>A.</b> (<i>SAC</i>). <b>B.</b> (<i>SBD</i>). <b>C.</b> (<i>SAB</i>). <b>D.</b> (<i>ABCD</i>).
<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi </i>.

<i>M</i>

, <i>N lần lượt là trung </i>


<i>điểm của các cạnh SA, SB . Giao tuyến của hai mặt phẳng </i>

<i>OMN và </i>

<i>ABCD là đường thẳng </i>


nào trong các đường thẳng sau?


<b>A. </b><i>AC . </i> <b>B. </b><i>Đường thẳng d đi qua O và d</i>//<i>AB</i>.


<b>C. </b>

<i>BD. </i>

<b>D. </b>Đường thẳng

đi qua <i>O và </i><i>// BC</i>.


<b>Câu 22.</b> Cho tứ diện <i>ABCD có AB  , </i>6 <i>CD  . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với </i>8 <i>AB</i>,
<i>CD để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng </i>


<b>A.</b> 31


7 . <b>B.</b>


18


7 . <b>C.</b>


24



7 . <b>D.</b>


15
7 .


<b>Câu 23.</b> Cho tứ diện <i>ABCD . Gọi </i>

<i>I</i>

, <i>J lần lượt là trung điểm các cạnh </i>

<i>AB</i>

và <i>CD ; </i>

<i>M</i>

là điểm bất kì
thuộc đoạn <i>IJ (không trùng với </i>

<i>I</i>

, <i>J ). Mặt phẳng </i>

 

 qua

<i>M</i>

, song song với

<i>AB</i>

và <i>CD . Hỏi </i>
thiết diện của tứ diện <i>ABCD bị cắt bởi mặt phẳng </i>

 

 là hình gì?


<b>A.</b> Tam giác. <b>B. </b>Hình bình hành.


<b>C. </b>Hình thang. <b>D. </b>Hình thoi.


<b>Câu 24.</b> Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i><sub>CA và </sub></i>
<i>CB . Gọi </i>

<i>P</i>

là điểm trên cạnh <i>BD</i> sao cho <i>BP</i>2<i>PD</i>. Diện tích <i>S thiết diện của tứ diện </i>


<i>ABCD bị cắt bởi </i>

<i>MNP là </i>


<b>A.</b>


2


5 51


4


<i>a</i>


. <b>B.</b>



2


5 457


12


<i>a</i>


. <b>C.</b>


2


5 51
24


<i>a</i>


. <b>D.</b>


2


663
72


<i>a</i>


.
<b>Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B.</b>Nếu mặt phẳng

 

 chứa hai đường thẳng <i>a b</i>, và <i>a b</i>, cùng song song với mặt phẳng

 



thì

 

 và

 

 cùng song song với nhau.


<b>C. </b>Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song nhau.


<b>D. </b>Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng
kia và hai giao tuyến song song với nhau.


<b>Câu 26.</b> Cho hai hình vng <i>ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng khác nhau. Khi đó hình lăng trụ </i>
được tạo thành từ hai hình vng đã cho có các cạnh bên là


<b>A. </b><i>AB CD EF</i>, , . <b>B. </b><i>AD BC AE</i>, , .


<b>C. </b><i>DF CE AC</i>, , . <b>D. </b><i>BD AE AC</i>, , .


<b>Câu 27.</b> Cho hai mặt phẳng

 

 và

 

 song song nhau. Giả sử mặt phẳng

 

 cắt mặt phẳng

 

 theo
giao tuyến <i>d và cắt mặt phẳng </i>

 

 theo giao tuyến  thì khi đó


<b>A.</b> <i>d </i>, chéo nhau. <b>B.</b> <i>d cắt </i>. <b>C. </b><i>d   . </i> <b>D. </b><i>d</i>//.


<b>Câu 28.</b> Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. <b>   , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng </b>

<i>A BD</i>

<i>CB D</i>  .



<b>A. </b>Cắt nhau theo giao tuyến <i>B D</i> . <b>B. </b>Song song với nhau.


<b>C. </b>Trùng nhau. <b>D. </b><i>Cắt nhau theo giao tuyến BD . </i>


<b>Câu 29.</b> Cho hình chóp <i>S ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi </i>. <i>I</i> là trung điểm của AB. <i>M</i> là một
điểm di động trên đoạn <i>AI</i> . Gọi

 

 là mặt phẳng qua <i>M</i> và song song với mặt phẳng(<i>SIC</i>).
Khi đó thiết diện của

 

 và tứ diện <i>S ABC là </i>.


<b>A. </b><i>Tam giác cân tại M. </i> <b>B. </b>Tam giác đều.



<b>C. </b>Hình bình hành . <b>D. </b>Hình thoi.


<b>Câu 30.</b> Cho hình bình hành <i>ABCD . Gọi Bx Cy Dz</i>, , là các đường thẳng đi qua <i>B C D</i>, , và song song
với nhau. Mặt phẳng

 

<i>P qua A</i> và cắt <i>Bx Cy Dz</i>, , lần lượt tại <i>B C D</i>', ', ' . Biết <i>BB</i>'2,<i>DD</i>'4


, khi đó <i>CC bằng </i>'


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp án


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.C 2.D 3.C 4.C 5.B 6.A 7.A 8.B 9.D 10.A.


14.B 15.D 16.D 17.A 18.A 19.B 20.D 21.B 22.C 23.B


24.C 25.B 26.A 27.D 28.B 29.A 30.D
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2- Thời gian 60 phút </b>


<b>Chủ đề/Chuẩn KTKN </b> <b>Cấp độ tư duy </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông </b>


<b>hiểu </b>


<b>VDT </b> <b>VDC </b> <b>Cộng </b>


<b>1. Đại cương về đường thẳng </b>
<b>và mặt phẳng </b>


<b>Câu hỏi </b>



3 3 1 1


8


1,2,3 4,5,6 7 8


<b>2. Hai đường thẳng song song </b>
<b>Câu hỏi </b>


3 2 2 1


8


9,10,11 12,13 14,15 16


<b>3. đường thẳng song song với </b>
<b>mặt phẳng . </b>


<b>Câu hỏi </b>


3 2 2 1


8


17,18,19 20,21 22,23 24


<b>4. Hai mặt phẳng song song </b>
<b>Câu hỏi </b>



3 2 1


6


25,26,27 28,29 30


<b>Cộng </b> <b>12 </b> <b>9 </b> <b>6 </b> <b>3 </b> <b>30 </b>


<b>Câu 1.</b> <b>[Mức độ 1] Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Ba điểm mà nó đi qua.


<b>B. </b>Một điểm

<i>A</i>

và một đường thẳng chứa

<i>A</i>

.
<b>C. </b>Hai đường thẳng cắt nhau.


<b>D. </b>Hai đường thẳng bất kỳ cùng thuộc mặt phẳng.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>


A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vơ số mặt phẳng chứa 3 điểm
thẳng hàng đã cho.


B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ra chỉ có 1 đường thẳng, có vơ
số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.


D sai vì hai đường thẳng có thể trùng nhau.


<b>Câu 2. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: </b>


<b>A. </b>Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
<b>B. </b>Hai mặt phẳng phân biệt ln có một đường thẳng chung duy nhất.



<b>C. </b>Hai mặt phẳng bất kỳ ln có điểm chung.


<b>D. </b>Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng cịn có vơ số điểm chung khác nữa.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mệnh đề B sai vì chúng có thể khơng có điểm chung nào.
Mệnh đề C sai vì hai mặt phẳng có thể song song .


<b>Câu 3.</b> <b>[Mức độ 1] Hình chóp lục giác có tổng số mặt là </b>


<b>A. </b>5 mặt. <b>B. </b>6 mặt. <b>C. </b>7 mặt. <b>D. </b>8 mặt.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>


Quan sát hình vẽ ta thấy hình chóp lục giác có 6 mặt bên và một mặt đáy.


<b>Câu 4.</b> <b>[Mức độ 2] Cho tứ giác </b><i>ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng </i>

<i>ABCD . Trên đoạn </i>


<i>SC lấy một điểm </i>

<i>M</i>

không trùng với <i>S và C .Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với </i>
mặt phẳng

<i>ABM . Khi đó </i>

<i>AN : </i>


<b>A. </b><i>AN</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SBC</i>

. <b>B. </b><i>AN</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SCD</i>

.
<b>C. </b><i>AN</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SAD</i>

. <b>D. </b><i>AN</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SAC</i>

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>



Ta có <i>B</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SBD</i>

  

1


Gọi <i>O</i> <i>AC</i><i>BD K</i>, <i>AM</i> <i>SO</i><b>. Khi đó: </b>




 

  

2


<i>K</i> <i>AM</i> <i>ABM</i>


<i>K</i> <i>ABM</i> <i>SBD</i>


<i>K</i> <i>SO</i> <i>SBD</i>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>




 





Từ

 

1 và

 

2 suy ra

<i>ABM</i>

 

 <i>SBD</i>

<i>BK</i>


Trong mặt phẳng

<i>SBD . Gọi N</i>

<i>BK</i><i>SD</i><b>. Khi đó: </b>





<i>N</i> <i>SD</i>


<i>N</i> <i>ABM</i> <i>SD</i>


<i>N</i> <i>BK</i> <i>ABM</i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 <b>. Dễ thấy </b><i>AN</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SAD</i>



<i><b>N</b></i>


<i><b>K</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 5.</b> <b>[Mức độ 2] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi E</i> và lần lượt là trung điểm của và ; là trọng
tâm tam giác <i>BCD . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng </i>

<i>ACD là </i>



<b>A. </b>Điểm <i>F</i> . <b>B. </b><i>Giao điểm của đường thẳng EG và AF</i>.
<b>C. </b>Giao điểm của đường thẳng <i>EG và AC . </i> <b>D. </b><i>giao điểm của đường thẳng EG và CD . </i>



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>


Vì <i>G là trọng tâm tam giác BCD , F là trung điểm của CD</i> <i>G</i>

<i>ABF</i>


Ta có <i>E</i> là trung điểm của <i>AB</i> <i>E</i>

<i>ABF</i>

.


Gọi <i>M</i> là giao điểm của <i>EG và AF</i> mà <i>AF</i>

<i>ACD</i>

suy ra <i>M</i>

<i>ACD</i>

.
<i>Vậy giao điểm của EG và </i>

<i>ACD là giao điểm </i>

<i>M</i> <i>EG</i><i>AF</i>.


<b>Câu 6.</b> <b>[Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Trên AO lấy điểm </i>. <i>I</i> bất
<i>kì ( I khác A và O ). Thiết diện của hình chóp cắt bởi </i>

 

<i>P qua I song song SA và BD là </i>


<b>A. </b>Một ngũ giác. <b>B. </b>Một hình bình hành.


<b>C. </b>Một hình thang. <b>D. </b>Một tam giác.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<i>F</i> <i>AB</i> <i><sub>CD</sub></i> <i><sub>G</sub></i>


<i>M</i>
<i>G</i>


<i>E</i>


<i>F</i>
<i>D</i>



<i>C</i>
<i>A</i>


<i>B</i>


<i>H</i>


<i>J</i>


<i>K</i>
<i>Q</i>


<i>P</i>


<i>N</i>
<i>M</i> <i>I</i>


<i>O</i>


<i>D</i> <i>C</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trong mp

<i>SAC , qua </i>

<i>I</i> kẻ <i>IJ</i> / /<i>SA J</i>

<i>SC</i>

 <i>J</i>

 

<i>P</i> .


Trong mp

<i>ABCD , qua </i>

<i>I</i> kẻ <i>MN</i>/ /<i>SA M</i>

<i>AD N</i>, <i>AB</i>

<i>M N</i>, 

 

<i>P</i> .
Gọi <i>H</i> <i>MN</i><i>DC K</i>, <i>MN</i><i>BC</i> <i>H K</i>, 

 

<i>P</i> .


Gọi <i>Q</i><i>HJ</i><i>AD P</i>, <i>SB</i><i>JK</i><i>P Q</i>, 

 

<i>P</i> .


Vậy thiết diện hình chóp cắt bởi mp

 

<i>P là ngũ giác MNPJQ</i>.


<b>Câu 7.</b> <b>[Mức độ 3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi </i>. <i>M N P</i>, ,


là ba điểm trên các cạnh <i>AD CD SO</i>, , (khơng trùng ở đầu mút). Thiết diện của hình chóp với mặt
phẳng (<i>MNP</i>)là hình gì?


<b>A. Ngũ giác</b>. <b>B. </b>Tứ giác. <b>C. </b>Hình thang. <b>D. </b>Hình bình hành.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A. </b>


Trong mặt phẳng (<i>ABCD</i>) gọi <i>E K F</i>, , lần lượt là giao điểm của <i>MN với DA DB DC</i>, , .
Trong mặt phẳng

<i>SDB gọi </i>

<i>H</i><i>KP</i><i>SB </i>


Trong mặt phẳng

<i>SAB gọi </i>

<i>T</i><i>EH</i><i>SA </i>
Trong mặt phẳng

<i>SBC gọi </i>

<i>R</i><i>FH</i><i>SC . </i>
Ta có    





<i>E</i> <i>MN</i>


<i>EH</i> <i>MNP</i>


<i>H</i> <i>KP</i> ,






 <sub> </sub> <sub></sub>


  



<i>T</i> <i>SA</i>


<i>T</i> <i>SA</i> <i>MNP</i>


<i>T</i> <i>EH</i> <i>MNP</i> .


Lí luận tương tự ta có <i>R</i><i>SC</i>

<i>MNP . </i>


<i><b>Thiết diện là ngũ giác MNRHT . </b></i>


<b>Câu 8. [Mức độ 4] Cho hình chóp </b> <i>S ABC đáy là tam giác đều cạnh </i>. <i>a</i> với <i>O là trọng tâm. Biết </i>


,


<i>SO</i><i>BC SO</i><i>CA</i> và <i>SO</i>2<i>a</i>. Gọi <i>M</i> là điểm thuộc đường cao <i>AA</i> của tam giác <i>ABC . </i>
Mặt phẳng

 

<i>P đi qua M</i> và song song với <i>BC và SO . Đặt </i> 3 3


3 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub>


  . Tìm


<i>x</i> để diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi

 

<i>P đạt giá trị lớn nhất. </i>


<i><b>R</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>K</b></i>
<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>S</b></i>


<i><b>M</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b> 3


8


<i>a</i>


<i>x </i> .<b> </b> <b>B. </b> 3 3



8


<i>a</i>


<i>x </i> . <b>C.</b> 3 3


4


<i>a</i>


<i>x </i> . <b>D.</b> 3


6


<i>a</i>


<i>x </i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Xác định thiết diện:


Theo giả thiết 3 3


3 2


<i>a</i> <i>a</i>



<i>AM</i> <i>x</i><sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub>


  nên <i>M</i><i>OA</i>.


Xét

 

<i>P và tam giác </i>

<i>ABC có M chung. </i>



Do

 

<i>P</i> //<i>BC nên kẻ qua M</i> đường thẳng song song với <i>BC cắt AB AC</i>, tại <i>E F</i>, .


<i>Tương tự kẻ qua M đường thẳng song song với SO cắt SA tại N , qua N kẻ đường thẳng </i>
song song với <i>BC cắt SB SC</i>, tại <i>H Q</i>,


Do vậy, thiết diện của chóp cắt bởi

 

<i>P</i>

là tứ giác <i>EFGH . </i>
Xác định diện tích thiết diện


Ta có <i>EF</i>//<i>BC</i>//<i>GH</i> và <i>M N</i>, là trung điểm <i>EF GH</i>, nên <i>EFGH là hình thang cân đáy </i>
,


<i>HG EF</i>. Khi đó 1



2


<i>EFGH</i>


<i>S</i>  <i>EF</i><i>GH MN</i> .
Ta có <i>HG</i> <i>SN</i> <i>OM</i> <i>HG</i> 2

<i>x</i> 3 <i>a</i>



<i>BC</i> <i>SA</i> <i>OA</i>    ,


2 3
3


3


2


<i>EF</i> <i>EF</i> <i>x</i>


<i>EF</i> <i>x</i>


<i>BC</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  




2 3 2 3


<i>MN</i> <i>MA</i>


<i>MN</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>SO</i> <i>OA</i>




   


 .




2 2


1 2 1 3 3



4 3 3 3 2 3 .


2 3 3 2 4


<i>Cauchy</i>
<i>EFGH</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>EF</i><i>GH MN</i>  <i>x</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


  .


Vậy<i>S<sub>EFGH</sub></i> đạt giá trị lớn nhất bằng 3 2 3 3


4 8


<i>a</i>


<i>a</i>  <i>x</i> .


<b>Câu 9. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>


<b>A. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
<b>C. </b>Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chúng song song với nhau.


<b>D. </b>Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc
trùng nhau.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


A sai vì hai đường thẳng có thể trùng nhau.


B sai vì hai đường thẳng có thể song song với nhau.
C sai vì hai đường thẳng đó có thể chéo nhau.


<b>Câu 10. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>
<b>A. </b>Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.
<b>B. </b>Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.


<b>C. </b>Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.


<b>D. </b>Hai đường thẳng phân biệt khơng cắt nhau, khơng song song với nhau thì chéo nhau.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Mệnh đề A sai vì hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chúng song song với nhau hoặc
chéo nhau.


<b>Câu 11 . [Mức độ 1] Cho ba mặt phẳng phân biệt </b>

     

<i>P</i> , <i>Q</i> , <i>R bất kỳ và có </i>

   

<i>P</i>  <i>Q</i>  , <i>a</i>

   

<i>Q</i>  <i>R</i>  <i>b</i>

   

<i>P</i>  <i>R</i>  . Khi đó ba đường thẳng <i>c</i> <i>a b c</i>, , :


<b>A. </b>Đôi một chéo nhau. <b>B. </b>thỏa mãn <i>a b</i>// và <i>c</i> cắt <i>b . </i>.
<b>C. </b>Đôi một cắt nhau tại ba điểm phân biệt. <b>D. </b>Đôi một song song hoặc đồng quy.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 12 . [Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt </i>.
phẳng

<i>SAD và </i>

<i>SBC là đường thẳng: </i>



<b>A. </b><i>Đi qua S và song song với AB . </i> <b>B. </b><i>Đi qua S và song song với AD . </i>
<b>B. </b><i>Đi qua S và song song với BD</i>. <b>D. </b><i>Đi qua S và song song với CD . </i>


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>


Ta có


 





 

// //


//


<i>SAD</i> <i>SBC</i>


<i>AD</i> <i>SAD</i>


<i>SAD</i> <i>SBC</i> <i>Sx</i> <i>AD</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>SBC</i>


<i>AD</i> <i>BC</i>



<i>S </i>





 <sub></sub>




  









.
<i>d</i>


<i>C</i>


<i>A</i> <i>D</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 13 . [Mức độ 2] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi I J</i>, ,K lần lượt là trung điểm của <i>AC BC</i>, <i> và BD . Giao </i>
tuyến của hai mặt phẳng

<i>IJK và </i>

<i>ABD là đường thẳng: </i>




<b>A. </b><i>KI . </i> <b>B. </b><i>KD . </i>


<b>C. </b>Đi qua <i>K</i> và song song với <i>AB</i>. <b>D. </b><i>ID</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>


Ta có


 





 

/


/


// /


/


<i>ABD</i>
<i>IJ</i> <i>IJK</i>


<i>ABD</i> <i>KM</i> <i>AB</i> <i>IJ</i>


<i>AB</i> <i>ABD</i>


<i>IJ</i> <i>AB</i>



<i>K</i> <i>IJK</i>


<i>IJK</i>





 







 







.


<b>Câu 14. [Mức độ 3] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi I</i> và <i>J lần lượt là trung điểm của AC BC</i>, . Gọi <i>K</i> là một
điểm trên cạnh <i>BD</i> sao cho <i>KB</i>2<i>KD</i>. Mặt phẳng

<i>IJK</i>

cắt tứ diện <i>ABCD theo thiết diện là tứ </i>
giác <i>IJKH . Khẳng định nào sau đây đúng? </i>


<b>A. </b><i>H là trung điểm AD . </i> <b>B. </b><i>H thuộc AD sao cho AH</i>2<i>HD</i>.
<b>C. </b><i>H</i> thuộc <i>AD</i> sao cho 1



2


<i>AH</i>  <i>HD</i>. <b>D. </b><i>H</i> thuộc <i>AD</i> sao cho <i>AH</i>3<i>HD</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B</b>


Hai mặt phẳng

<i>ABD</i>

 

, <i>IJK</i>

<i>K</i>

là điểm chung.


<i>M</i>


<i>K</i>
<i>J</i>


<i>I</i>


<i>D</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Mặt khác: <i>IJ</i>

<i>IJK</i>

,<i>AB</i>

<i>ABD</i>

và <i>IJ</i>//<i>AB</i>. Suy ra

<i>IJK</i>

 

 <i>ABD</i>

<i>KH</i>//<i>AB</i>//<i>IJ</i> .
Suy ra tứ giác <i>IJKH là hình thang và </i> <i>AH</i> <i>BK</i> 2 <i>AH</i> 2<i>HD</i>


<i>HD</i>  <i>KD</i>    .


<b>Câu 15. [Mức độ 3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD , </i>. <i>M</i>và <i>N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AB</i> và <i>CD </i>
<i>(không trùng với các đầu mút). Điểm I thuộc cạnh SB sao cho MI</i>//<i>SA</i>. Mặt phẳng

<i>MNI</i>

cắt


<i>SC tại J . Để MN</i>//<i>IJ</i> thì điều kiện của <i>MN là: </i>



<b>A. </b><i>MN AD . </i>// <b>B. </b><i>MN đi qua trung điểm của AB</i> và <i>CD . </i>
<b>C. </b><i>MN đi qua trung điểm của AC . </i> <b>D. </b><i>MN</i>//<i>BC</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>MN</i>.


Ta có:

<i>MNI</i>

 

 <i>SAC</i>

<i>OJ</i>.


Mặt khác: <i>MI</i> 

<i>MNI</i>

,<i>SA</i>

<i>SAC</i>

và <i>MI</i>//<i>AC</i> nên <i>OJ</i>//<i>SA MI</i>// .


// , //


<i>MI</i> <i>OJ IJ</i> <i>OM</i> <i>IJOM</i> là hình bình hành<i>OJ</i> <i>MI</i> .
Ta có: <i>CO</i> <i>OJ</i> <i>MI</i> <i>MB</i> <i>MO</i>//<i>BC</i> <i>MN</i>//<i>BC</i>


<i>CA</i>  <i>SA</i>  <i>SA</i>  <i>BA</i>   .


<b>Câu 16. [Mức độ 4] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB . Gọi </i>. <i>I J</i>, lần lượt là
trung điểm của <i>AD BC</i>, . G là trọng tâm tam giác <i>SAB . Biết rằng thiết diện của hình chóp .S ABCD </i>
khi cắt bởi mặt phẳng

<i>GIJ</i>

là một hình bình hành. Tính tỉ số <i>AB</i>


<i>CD</i>.
<b>A. </b>1


3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>


1



4 . <b>D. </b>3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hai mặt phẳng

<i>GIJ</i>

 

, <i>SAB</i>

có <i>G là điểm chung. </i>


Mặt khác: <i>IJ</i> 

<i>GIJ</i>

,<i>AB</i>

<i>SAB</i>

và <i>IJ</i>//<i>AB</i>. Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>GIJ</i>


<i>SAB</i>

là đường thẳng đi qua <i>G song song với AB , cắt SA SB</i>, <i> lần lượt tại E và F . </i>


Suy ra thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng

<i>GIJ</i>

là hình thang <i>IJFE . </i>
<i>Theo đề bài, IJFE là hình bình hành nên IJ</i> <i>FE</i>.


Mà , 2


2 3


<i>AB CD</i>


<i>IJ</i>   <i>EF</i>  <i>AB</i>. Suy ra 2 3 3


2 3


<i>AB CD</i> <i>AB</i>


<i>AB</i> <i>AB</i> <i>CD</i>


<i>CD</i>


     .



<b>Câu 17. [Mức độ 1]Trong không gian, cho đường thẳng </b><i>a</i><sub> và mặt phẳng </sub>

 

 . Có bao nhiêu vị trí tương
đối giữa <i>a</i><sub> và </sub>

 

 ?


<b>A.</b> 3 . <b>B.</b>1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<b>Câu 18. [Mức độ 1] Cho hai đường thẳng </b><i>a</i> và <i>b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a</i> và song
song với b?


<b>A. </b>

1

. <b>B. </b>

2

. <b>C.</b> 0 . <b>D.</b> Vô số.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<b>Câu 19. [Mức độ 1] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi </i>

<i>M</i>

, <i>N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và </i>

<i>ABD</i>

.
Xét các khẳng định sau:


 

1 <i>MN</i>//

<i>BCD . </i>



 

2 <i>MN</i>//

<i>ACD . </i>



 

3 <i>MN</i>//

<i>ABD . </i>



Những khẳng định đúng là


<b>A. </b>Chỉ có

 

1 đúng. <b>B. </b>

 

1 và

 

2 . <b>C. </b>

 

2 và

 

3 . <b>D. </b>

 

1 và

 

3 .
<b>Lời giải </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 20. [Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi </i>.

<i>M</i>

, <i>N theo thứ tự là </i>
trọng tâm <i>SAB</i> và <i>SCD. Khi đó MN song song với mặt phẳng </i>


<b>A.</b> (<i>SAC</i>). <b>B.</b> (<i>SBD</i>). <b>C.</b> (<i>SAB</i>). <b>D.</b> (<i>ABCD</i>).
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


<i>Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và CD. </i>


Do <i>M N</i>; là trọng tâm tam giác <i>SAB</i>;<i>SCD</i> nên ta có:




2


// //


3


<i>SM</i> <i>SN</i>


<i>MN</i> <i>EF</i> <i>MN</i> <i>ABCD</i>


<i>SE</i>  <i>SF</i>    .


<b>Câu 21. [Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi </i>.

<i>M</i>

, <i>N lần </i>
<i>lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB . Giao tuyến của hai mặt phẳng </i>

<i>OMN và </i>

<i>ABCD là </i>


đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?



<b>A. </b><i>AC . </i> <b>B. </b><i>Đường thẳng d đi qua O và d</i>//<i>AB</i>.


<b>C. </b>

<i>BD. </i>

<b>D. </b>Đường thẳng

đi qua <i>O và </i><i>// BC</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>


<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có:


 







MN // AB


<i>O</i> <i>OMN</i> <i>ABCD</i>


<i>MN</i> <i>OMN</i>



<i>AB</i> <i>ABCD</i>


  




 <sub> </sub>




 <sub></sub>





giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>OMN và </i>

<i>ABCD là </i>


<i>đường thẳng d qua O và song song với </i>

<i>AB</i>

.


<b>Câu 22. [Mức độ 3] Cho tứ diện </b><i>ABCD có AB  , </i>6 <i>CD  . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song </i>8
với <i>AB</i>, <i>CD để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng </i>


<b>A.</b> 31


7 . <b>B.</b>


18


7 . <b>C.</b>



24


7 . <b>D.</b>


15
7 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C</b>


<i><b>K</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giả sử một mặt phẳng song song với <i>AB</i> và <i>CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình thoi </i>


<i>MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có: </i>


// //
// //


<i>MK</i> <i>AB</i> <i>IN</i>



<i>MN</i> <i>CD</i> <i>IK</i>


<i>MK</i> <i>KI</i>



 <sub></sub>

.


<b>Cách 1: Theo định lí Ta – lét ta có: </b>


<i>MK</i> <i>CK</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>KI</i> <i>AK</i>
<i>CD</i> <i>AC</i>
 <sub></sub>


 <sub></sub>

6
8


<i>MK</i> <i>AC</i> <i>AK</i>


<i>AC</i>
<i>KI</i> <i>AK</i>
<i>AC</i>


 <sub></sub>

 
 <sub></sub>

1
6
<i>MK</i> <i>AK</i>
<i>AC</i>


   1


6 8


<i>MK</i> <i>KI</i>


   1


6 8


<i>MK</i> <i>MK</i>


   7 1


24<i>MK</i>


  24


7
<i>MK</i>



  .


Vậy hình thoi có cạnh bằng 24
7 .


<b>Cách 2: Theo định lí Ta – lét ta có: </b>


<i>MK</i> <i>CK</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>KI</i> <i>AK</i>
<i>CD</i> <i>AC</i>
 <sub></sub>


 <sub></sub>



<i>MK</i> <i>MK</i> <i>CK</i> <i>AK</i>


<i>AB</i> <i>CD</i> <i>AC</i> <i>AC</i>


   


6 8


<i>MK</i> <i>MK</i> <i>AK</i> <i>KC</i>


<i>AC</i>



   7 1


24


<i>MK</i> <i>AC</i>


<i>AC</i>


   24


7
<i>MK</i>


  .


<b>Câu 23. [Mức độ 3] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi </i>

<i>I</i>

, <i>J lần lượt là trung điểm các cạnh </i>

<i>AB</i>

và <i>CD ; </i>

<i>M</i>


<i>điểm bất kì thuộc đoạn IJ (khơng trùng với </i>

<i>I</i>

, <i>J ). Mặt phẳng </i>

 

 qua

<i>M</i>

, song song với

<i>AB</i>


và <i>CD . Hỏi thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi mặt phẳng </i>

 

 là hình gì?


<b>A.</b> Tam giác. <b>B. </b>Hình bình hành.


<b>C. </b>Hình thang. <b>D. </b>Hình thoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có

<sub> </sub>

  


//


<i>M</i> <i>ABJ</i>


<i>AB</i>





  <sub></sub>





 Kẻ <i>EF</i>// <i>AB</i> thì <i>EF</i>

  

  <i>ABJ</i>

.


Tương tự, qua

<i>E</i>

kẻ <i>PQ</i>// <i>CD</i> và qua

<i>F</i>

kẻ <i>RS</i>// <i>CD</i> ta được thiết diện cần tìm là hình bình
hành <i>PQRS</i>.


<b>Câu 24. [Mức độ 4] Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng </b><i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm
của <i><sub>CA và CB . Gọi </sub></i>

<i>P</i>

<i> là điểm trên cạnh BD sao cho BP</i>2<i>PD</i>. Diện tích <i>S thiết diện của </i>
tứ diện <i>ABCD bị cắt bởi </i>

<i>MNP là </i>



<b>A.</b>


2


5 51


4


<i>a</i>


. <b>B.</b>


2



5 457


12


<i>a</i>


. <b>C.</b>


2


5 51
24


<i>a</i>


. <b>D.</b>


2


663
72


<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>



Có: 1 ; // //



2 2


<i>BN</i> <i>AM</i> <i>a</i>


<i>MN</i> <i>MN</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>MNP</i>


<i>BC</i>  <i>AC</i>     .


Trong

<i>ABD kẻ </i>

// , 1


3 3


<i>QP</i> <i>DP</i> <i>a</i>


<i>PQ</i> <i>AB Q</i> <i>AD</i> <i>QP</i>


<i>AB</i> <i>DB</i>


      .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vì tất cả các cạnh của tứ diện đều bằng <i>a</i> nên <i>BNP</i> <i>AMQ</i><i>MQ</i><i>NP</i><sub>. </sub>
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang cân<i>MNPQ</i>.


2 2 0 13


2 . .cos 60


6



   <i>a</i>


<i>MQ</i> <i>AM</i> <i>AQ</i> <i>AM AQ</i> .


Kẻ đường cao <i>QI</i> ta có:


2 <sub>2</sub>


2 2 13 51


6 12 12


  <sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>QI</i> <i>MQ</i> <i>MI</i> .


2


5 51


2 24





 


<i>MNPQ</i>


<i>MN</i> <i>PQ QI</i> <i>a</i>


<i>S</i> .


<b>Câu 25. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai ? </b>


<b>A.</b> Hai mặt phẳng

 

 và

 

 được gọi là song song nếu chúng khơng có điểm chung.


<b>B.</b>Nếu mặt phẳng

 

 chứa hai đường thẳng <i>a b</i>, và <i>a b</i>, cùng song song với mặt phẳng

 


thì

 

 và

 

 cùng song song với nhau.


<b>C. </b>Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song nhau.


<b>D. </b>Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng
kia và hai giao tuyến song song với nhau.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>


Mệnh đề B sai. Mệnh đề đúng là “Nếu mặt phẳng

 

 <b> chứa hai đường thẳng cắt nhau </b><i>a b</i>, và


,



<i>a b</i> cùng song song với mặt phẳng

 

 thì

 

 và

 

 cùng song song với nhau”.


<b>Câu 26. [Mức độ 1] Cho hai hình vng </b><i>ABCD và </i> <i>ABEF</i> nằm trên hai mặt phẳng khác nhau. Khi đó
hình lăng trụ được tạo thành từ hai hình vng đã cho có các cạnh bên là


<b>A. </b><i>AB CD EF</i>, , . <b>B. </b><i>AD BC AE</i>, , .


<b>C. </b><i>DF CE AC</i>, , . <b>D. </b><i>BD AE AC</i>, , .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có hình lăng trụ được tạo thành là <i>BCE ADF , khi đó các cạnh bên của hình lăng trụ là </i>.


, ,


<i>AB CD EF</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A.</b> <i>d </i>, chéo nhau. <b>B.</b> <i>d cắt </i>. <b>C. </b><i>d   . </i> <b>D. </b><i>d</i>//.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>


Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng
kia và hai giao tuyến song song với nhau. Vậy các khẳng định A,B,C sai.


<b>Câu 28. [Mức độ 2] Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. <b>   , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng </b>

<i>A BD</i>


<i>CB D</i>  .



<b>A. </b>Cắt nhau theo giao tuyến <i>B D</i> . <b>B. </b>Song song với nhau.



<b>C. </b>Trùng nhau. <b>D. </b>Cắt nhau theo giao tuyến <i>BD</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>


Mặt phẳng

<i>A BD</i>





// //


// //


<i>BD B D</i> <i>BD</i> <i>CB D</i>


<i>A B CD</i> <i>A B</i> <i>CB D</i>


   





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Mà <i>BD</i> và <i>A B</i> cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng

<i>A BD</i>

vậy hai mặt phẳng

<i>A BD</i>


<i>CB D</i>  song song nhau.



<b>Câu 29. [Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi </i>. <i>I</i> là trung điểm của AB.
<i>M</i> là một điểm di động trênđoạn <i>AI</i> . Gọi

 

 là mặt phẳng qua <i>M</i> và song song với mặt
phẳng(<i>SIC</i>). Khi đó thiết diện của

 

 và tứ diện <i>S ABC là </i>.


<b>A. </b><i>Tam giác cân tại M. </i> <b>B. </b>Tam giác đều.


<b>C. </b>Hình bình hành . <b>D. </b>Hình thoi.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>


Nhận xét tam giác <i>SIC cân tại I nên GMH là tam giác cân tại M(sử dụng định lý talet). </i>
Mệnh đề B sai vì <i>SC khác SI IC</i>, nên <i>GH</i> <i>MG</i>. Dễ thấy hai mệnh đề C,D sai.


<b>Câu 30. [Mức độ 3] Cho hình bình hành </b><i>ABCD . Gọi Bx Cy Dz</i>, , là các đường thẳng đi qua <i>B C D</i>, , và
song song với nhau. Mặt phẳng

 

<i>P qua A và cắt </i> <i>Bx Cy Dz</i>, , lần lượt tại <i>B C D</i>', ', ' . Biết


' 2, ' 4


<i>BB</i>  <i>DD</i>  , khi đó <i>CC bằng </i>'


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Lời giải </b>


<i><b> </b></i>


<b>Chọn D</b>


<i><b>I</b></i>



<i><b>A</b></i>

<i><b>C</b></i>




<i><b>B</b></i>


<i><b>S</b></i>



<i><b>M</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nhận xét <i>AB C D là hình bình hành nên </i>' ' ' <i>B D</i>' '<i>AC</i>' tại <i>K</i> là trung điểm mỗi đường. Vì vậy
theo định lý đường trung bình ta có <i>CC</i>'2<i>KL</i><i>BB</i>'<i>DD</i>' . 6


<i><b>C'</b></i>


<i><b>K</b></i>


<i><b>L</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i>


<i><b>z</b></i>


<i><b>B'</b></i>


</div>

<!--links-->

×