Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.86 KB, 27 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 1
(BỘ SÁCH CÁNH DIỀU)

1. MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Tuần Tiết
Chủ đề/Bài
1 Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 1)
2 Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 2)
3 Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 3)
4 Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 4)
5 Bài 1. a, c (Tiết 1)
6 Bài 1. a, c (Tiết 2)
1
7 Bài 1. a, c (Tiết 3)
8 Tập viết (sau bài 1)
9 Bài 2. cà, cá (Tiết 1)
10 Bài 2. cà, cá (Tiết 2)
11 Tập viết (sau bài 2)
12 Bài 3. Kể chuyện Hai con dê
1 Bài 4. o, ô (Tiết 1)
2 Bài 4. o, ô (Tiết 2)
3 Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 1)
4 Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 2)
5 Tập viết (sau bài 4, 5)
6 Bài 6. ơ, d (Tiết 1)
2
7 Bài 6. ơ, d (Tiết 2)
8 Bài 7. đ, e (Tiết 1)
9 Bài 7. đ, e (Tiết 2)
10 Tập viết (sau bài 6, 7)
11 Bài 8. Kể chuyện Chồn con đi học


12 Bài 9. Ôn tập
1 Bài 10. ê, l (Tiết 1)
2 Bài 10. ê, l (Tiết 2)
3 Bài 11. b, bễ (Tiết 1)
4 Bài 11. b, bễ (Tiết 2)
5 Tập viết (sau bài 10, 11)
6 Bài 12. g, h (Tiết 1)
3
7 Bài 12. g, h (Tiết 2)
8 Bài 13. i, ia (Tiết 1)
9 Bài 13. i, ia (Tiết 2)
10 Tập viết (sau bài 12, 13)
11 Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con
12 Bài 15. Ôn tập
1 Bài 16. gh (Tiết 1)
2 Bài 16. gh (Tiết 2)
3 Bài 17. gi, k (Tiết 1)
4 Bài 17. gi, k (Tiết 2)

Ghi chú

Phần học chữ


4

5

6


7

5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tập viết (sau bài 17,18)
Bài 18. kh, m (Tiết 1)
Bài 18. kh, m ((Tiết 2)
Bài 19, n, nh (Tiết 1)
Bài 19, n, nh (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 17,18)
Bài 20. Kể chuyện: Đơi bạn
Bài 21. Ơn tập
Bài 22. ng, ngh (Tiết 1)
Bài 22, ng, ngh (Tiết 2)
Bài 23. p, ph (Tiết 1)
Bài 23. p, ph (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 22, 23)

Bài 24. qu, r (Tiết 1)
Bài 24. qu, r (Tiết 2)
Bài 25. s, x (Tiết 1)
Bài 25. s, x (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 24,25)
Bài 26. Kể chuyện Kiến và bồ câu
Bài 27. Ôn tập
Bài 28. t, th (Tiết 1)
Bài 28. t, th (Tiết 2)
Bài 29. tr, ch (Tiết 1)
Bài 29. tr, ch (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 28, 29)
Bài 30. u, ư (Tiết 1)
Bài 30. u, ư (Tiết 2)
Bài 31. ua, ưa (Tiết 1)
Bài 31. ua, ưa (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 30,31)
Bài 32. Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ
Bài 33. Ôn tập
Bài 34. v, y (Tiết 1)
Bài 34. v, y (Tiết 2)
Bài 35. Chữ hoa (Tiết 1)
Bài 35. Chữ hoa (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 34, 35)
Bài 36. am, ap (Tiết 1)
Bài 36. am, ap (Tiết 2)
Bài 37. ăm, ăp (Tiết 1)
Bài 37. ăm, ăp (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 36,37)
Bài 38. Kể chuyện Chú thỏ thơng minh

Bài 39. Ơn tập

Phần học vần


8

9

10

11

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8

Bài 40. âm, âp (Tiết 1)
Bài 40. âm, âp (Tiết 2)

Bài 41. em, ep (Tiết 1)
Bài 41. em, ep (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 40,41)
Bài 42. êm, êp (Tiết 1)
Bài 42. êm, êp (Tiết 2)
Bài 43. im, ip (Tiết 1)
Bài 43. im, ip (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 42,43)
Bài 44. Kể chuyện Ba chú lợn con
Bài 45. Ôn tập
Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 1)
Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 2)
Bài 47. om, op (Tiết 1)
Bài 47. om, op (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 46, 47)
Bài 48. ôm, ôp (Tiết 1)
Bài 48. ôm, ôp (Tiết 2)
Bài 49. ơm, ơp (Tiết 1)
Bài 49. ơm, ơp (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 48, 49)
Bài 50. Kể chuyện Vịt con và sơn ca
Bài 51. Ôn tập
Ôn tập giữa học kì I
Ôn tập giữa học kì I
Ơn tập giữa học kì I
Ơn tập giữa học kì I
Ơn tập giữa học kì I
Ơn tập giữa học kì I
Ơn tập giữa học kì I
Ơn tập giữa học kì I

Ơn tập giữa học kì I
Ơn tập giữa học kì I
Ơn tập giữa học kì I
Ơn tập giữa học kì I
Bài 52. um, up (Tiết 1)
Bài 52. um, up (Tiết 2)
Bài 53. uôm (Tiết 1)
Bài 53. uôm (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 52, 53)
Bài 54. ươm, ươp (Tiết 1)
Bài 54. ươm, ươp (Tiết 2)
Bài 55. an, at (Tiết 1)


12

13

14

9
10
11
12
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

1
2
3
4

Bài 55. an, at (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 54, 55)
Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc
Bài 57. Ơn tập
Bài 58. ăn, ăt (Tiết 1)
Bài 58. ăn, ăt (Tiết 2)
Bài 59. ân, ât (Tiết 1)
Bài 59. ân, ât (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 58, 59)
Bài 60. en, et (Tiết 1)
Bài 60. en, et (Tiết 2)
Bài 61. ên, êt (Tiết 1)
Bài 61. ên, êt (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 60, 61)
Bài 62. Kể chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt
Bài 63. Ôn tập
Bài 64. in, it (Tiết 1)
Bài 64. in, it (Tiết 2)
Bài 65. iên, iêt (Tiết 1)
Bài 65. iên, iêt (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 64, 65)
Bài 66. yên, yêt (Tiết 1)
Bài 66. yên, yêt (Tiết 2)
Bài 67. on, ot (Tiết 1)
Bài 67. on, ot (Tiết 2)

Tập viết (sau bài 66, 67)
Bài 68. Kể chuyện Mây đen và mây trắng
Bài 69. Ôn tập
Bài 70. ôn, ôt (Tiết 1)
Bài 70. ôn, ôt (Tiết 2)
Bài 71. ơn, ơt (Tiết 1)
Bài 71. ơn, ơt (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 70, 71)
Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 1)
Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 2)
Bài 73. uôn, uôt (Tiết 1)
Bài 73. uôn, uôt (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 72, 73)
Bài 74. Kể chuyện Thần gió và Mặt trời
Bài 75. Ôn tập
Bài 76. uơn, uơt (Tiết 1)
Bài 76. uơn, uơt (Tiết 2)
Bài 77. ang, ac (Tiết 1)
Bài 77. ang, ac (Tiết 2)


15

16

17

18

5

6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tập viết (sau bài 77, 78)
Bài 78. ăng, ăc (Tiết 1)
Bài 78. ăng, ăc (Tiết 2)
Bài 79. âng, âc (Tiết 1)
Bài 79. âng, âc (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 78, 79)
Bài 80. Kể chuyện Hàng xóm
Bài 81. Ơn tập
Bài 82. eng, ec (Tiết 1)
Bài 82. eng, ec (Tiết 2)
Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 1)
Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 82, 83)
Bài 84. ong, oc (Tiết 1)
Bài 84. ong, oc (Tiết 2)
Bài 85. ông, ôc (Tiết 1)

Bài 85. ông, ôc (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 84, 85)
Bài 86. Kể chuyện Cô bé và con gấu
Bài 87. Ôn tập
Bài 88. ung, uc (Tiết 1)
Bài 88. ung, uc (Tiết 2)
Bài 89. ưng, ưc (Tiết 1)
Bài 89. ưng, ưc (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 88, 89)
Bài 90. uông, uôc (Tiết 1)
Bài 90. uông, uôc (Tiết 2)
Bài 91. ương, ươc (Tiết 1)
Bài 91. ương, ươc (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 90,91)
Bài 92. Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ
Bài 93. Ôn tập
Ôn tập cuối học kì I
Ôn tập cuối học kì I
Ơn tập cuối học kì I
Ơn tập cuối học kì I
Ơn tập cuối học kì I
Ơn tập cuối học kì I
Ơn tập cuối học kì I
Ơn tập cuối học kì I
Ơn tập cuối học kì I
Ơn tập cuối học kì I
Ơn tập cuối học kì I
Ơn tập cuối học kì I



19

20

21

22

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8

Bài 94. anh, ach (Tiết 1)
Bài 94. anh, ach (Tiết 2)
Bài 95. ênh, êch (Tiết 1)
Bài 95. ênh, êch (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 94, 95)
Bài 96. inh, ich (Tiết 1)
Bài 96. inh, ich (Tiết 2)

Bài 97. ai, ay (Tiết 1)
Bài 97. ai, ay (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 96, 97)
Bài 98. Kể chuyện Ong mật và ong bầu
Bài 99. Ôn tập
Bài 100. oi, ây (Tiết 1)
Bài 100. oi, ây (Tiết 2)
Bài 101. ôi, ơi (Tiết 1)
Bài 101. ôi, ơi (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 100, 101)
Bài 102. ui, ưi (Tiết 1)
Bài 102. ui, ưi (Tiết 2)
Bài 103. uôi, ươi (Tiết 1)
Bài 103. uôi, ươi (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 102, 103)
Bài 104. Kể chuyện Thổi bóng
Bài 105. Ơn tập
Bài 106. ao, eo (Tiết 1)
Bài 106. ao, eo (Tiết 2)
Bài 107. au, âu (Tiết 1)
Bài 107. au, âu (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 106, 107)
Bài 108. êu, iu (Tiết 1)
Bài 108. êu, iu (Tiết 2)
Bài 109. iêu, yêu (Tiết 1)
Bài 109. iêu, yêu (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 108, 109)
Bài 110. Kể chuyện Mèo con bị lạc
Bài 111. Ôn tập
Bài 112. ưu, ươu (Tiết 1)

Bài 112. ưu, ươu (Tiết 2)
Bài 113. oa, oe (Tiết 1)
Bài 113. oa, oe (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 112, 113)
Bài 114. uê, uơ (Tiết 1)
Bài 114. uê, uơ (Tiết 2)
Bài 115. uy, uya (Tiết 1)


23

24

25

9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4


Bài 115. uy, uya (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 114, 115)
Bài 116. Kể chuyện Cây khế
Bài 117. Ôn tập
Bài 118. oam, oăm (Tiết 1)
Bài 118. oam, oăm (Tiết 2)
Bài 119. oan, oat (Tiết 1)
Bài 119. oan, oat (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 118, 119)
Bài 120. oăn, oăt (Tiết 1)
Bài 120. oăn, oăt (Tiết 2)
Bài 121. uân, uât (Tiết 1)
Bài 121. uân, uât (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 120, 121)
Bài 122. Kể chuyện Hoa tặng bà
Bài 123. Ôn tập
Bài 124. oen, oet (Tiết 1)
Bài 124. oen, oet (Tiết 2)
Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 1)
Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 124, 125)
Bài 126. uyn, uyt (Tiết 1)
Bài 126. uyn, uyt (Tiết 2)
Bài 127. oang, oac (Tiết 1)
Bài 127. oang, oac (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 126, 127)
Bài Kể chuyện Cá đi cờ
Bài 129. Ơn tập
Bài 130. oăng, oăc (Tiết 1)
Bài 130. oăng, oăc (Tiết 2)

Bài 131. oanh, oach (Tiết 1)
Bài 131. oanh, oach (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 130, 131)
Bài 132. uênh, uêch (Tiết 1)
Bài 132. uênh, uêch (Tiết 2)
Bài 133. uynh, uych (Tiết 1)
Bài 133. uynh, uych (Tiết 2)
Tập viết (sau bài 132, 133)
Bài 134. Kể chuyện Chim hoạ mi
Bài 135. Ôn tập
Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 1)
Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 2)
Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 1)
Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 2)


26

27

5
6
7
8
9
10
11
12
1


Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 3)
Tập viết (sau bài 136, 137)
Ơn tập giữa học kì 2 (tiết 1)
Ơn tập giữa học kì 2 (tiết 2)
Ơn tập giữa học kì 2 (tiết 3)
Ơn tập giữa học kì 2 (tiết 4)
Ơn tập giữa học kì 2 (tiết 5)
Ơn tập giữa học kì 2 (tiết 6)
Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu (Tiết 1)

2
3

Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu (Tiết 2)
Chính tả Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau.
Chữ: ng, ngh. Vần: n, t /ương, ươc.
Tập đọc Món q q nhất
Tập đọc Món q q nhất
Tập viết Tơ chữ hoa: A, Ă, Â
Tập đọc Nắng
Góc sáng tạo Bưu thiếp “Lời yêu thương”
Kể chuyện Cô bé quàng khăn đỏ
Tập viết Tô chữ hoa: B
Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách
báo
Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách
báo
Tập đọc Thầy giáo (tiết 1)
Chủ điểm trường học
Tập đọc Thầy giáo (tiết 1)

Chính tả Nghe viết: Cơ giáo với mùa thu.
Chữ: g, gh. Vần: ai, ay.
Tập đọc Kiến em đi học (Tiết 1)
Tập đọc Kiến em đi học (Tiết 2)
Tập viết Tơ chữ hoa: C
Tập đọc Đi học
Góc sáng tạo Trưng bày: Bưu thiếp “Lời yêu
thương”
Kể chuyện Ba món quà
Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ
Tự đọc sách báo Đọc truyện (tiết 1)
Tự đọc sách báo Đọc truyện (tiết 2)
Tập đọc Sơn ca, nai và ếch (tiết 1)
Tập đọc Sơn ca, nai và ếch (tiết 2)
Chính tả Tập chép: Chim sâu. Chữ: c, k.
Vần: uyt, uych.
Tập đọc Chuyện trong vườn (Tiết 1)
Tập đọc Chuyện trong vườn (Tiết 2)

4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2

3

28

4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5

Luyện tập tổng hợp
Chủ điểm gia đình


29

30

6
7
8

9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3

31

4
5
6
7
8
9
10
11

12
1
2
3

32

4
5
6

Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê
Tập đọc Kể cho bé nghe
Góc sáng tạo Em yêu thiên nhiên.
Kể chuyện Chuyện của hoa hồng
Tập viết Tô chữ hoa: G, H
Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh (Tiết 1)
Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh (Tiết 2)
Tập đọc Ơng giẳng ơng giăng (Tiết 1)
Chủ điểm gia đình
Tập đọc Ơng giẳng ơng giăng (Tiết 2)
Chính tả Nghe viết: Ơng giẳng ơng giăng.
Điền tiếng vào chỗ trống. Chữ: r, d, gi.
Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 1)
Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 2)
Tập viết Tơ chữ hoa: I, K
Tập đọc Ngoan
Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh: “Em yêu
thiên nhiên”
Kể chuyện Ba cô con gái

Tập viết Tô chữ hoa: L
Tự đọc sách báo Đọc thơ (Tiết 1)
Tự đọc sách báo Đọc thơ (Tiết 2)
Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 1)
Chủ điểm trường học
Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 2)
Chính tả Tập chép: Cơ và mẹ. Viết tiếng bắt
đầu bằng c, k.
Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết 1)
Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết 2)
Tập viết Tô chữ hoa: M, N
Tập đọc Quyển vở của em
Góc sáng tạo Quà tặng ý nghĩa
Kể chuyện Đi tìm vần “êm”
Tập viết Tơ chữ hoa: O, Ơ, Ơ
Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ
năng sống (Tiết 1)
Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ
năng sống (Tiết 2)
Tập đọc Cuộc thi không thành (Tiết 1)
Chủ điểm thiên nhiên
Tập đọc Cuộc thi khơng thành (Tiết 2)
Chính tả Tập chép: Rùa con đi chợ. Chữ: ng,
ngh. Vần: uôi, uây.
Tập đọc Anh hùng biển cả (Tiết 1)
Tập đọc Anh hùng biển cả (Tiết 2)
Tập viết Tô chữ hoa: P, Q


7

8
9
10
11
12
1
2
3

33

4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4

34

5
6
7

8
9
10
11
12
1
2
3

Tập đọc Hoa kết trái
Góc sáng tạo Trưng bày: “Quà tặng ý nghĩa”
Kể chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí
hon
Tập viết Tơ chữ hoa: R, S
Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 1)
Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 1)
Tập đọc Ngôi nhà ấm áp (Tiết 1)
Chủ điểm gia đình
Tập đọc Ngơi nhà ấm áp (Tiết 2)
Chính tả Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ:
r, d, gi. Vần: an, ang / oan, anh.
Tập đọc Em nhà mình là nhất (Tiết 1)
Tập đọc Em nhà mình là nhất (Tiết 2)
Tập viết Tơ chữ hoa: T
Tập đọc Làm anh
Góc sáng tạo Em là cây nến hồng
Kể chuyện Hai tiếng kì lạ
Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư
Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện (Tiết
1)

Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện
(Tiết 1)
Tập đọc Ve con đi học (Tiết 1)
Chủ điểm trường học
Tập đọc Ve con đi học (Tiết 2)
Chính tả Tập chép: Dàn đồng ca mùa hạ.
Chữ: g, gh. Vần: eo, oe.
Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an toàn
(Tiết 1)
Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an tồn
(Tiết 1)
Tập viết Tơ chữ hoa: V, X
Tập đọc Chuyện ở lớp
Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh “Em là
cây nến hồng”
Kể chuyện Chuyện của thước kẻ
Tập viết Tô chữ hoa: Y
Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo
(Tiết 1)
Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách
báo (Tiết 1)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 1)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 2)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 3)


35

Tuần
1


2
3
4
5

6

7
8

4
5
6
7
8
9
10
11
12

Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 4)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 5)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 6)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 7)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 8)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 9)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 10)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 11)
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 12)


2. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TOÁN LỚP 1
Tiết
Chủ đề / Bài
1. Các số đến 10
1
Trên – Dưới. Phải ‒ Trái. Trước ‒ Sau. Ở giữa
2
Hình vng ‒ Hình trịn ‒ Hình tam giác ‒ Hình CN
3
Các số 1, 2, 3
4
Các số 4, 5, 6
5
Các số 7, 8, 9
6
Số 0
7
Số 10
8
Luyện tập
9
Nhiều hơn ‒ Ít hơn ‒ Bằng nhau
10
Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
11
Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
12
Luyện tập
13

Em ơn lại những gì đã học
14
Em ơn lại những gì đã học
15
Em vui học toán
2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
16
Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng
17
Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo)
18
Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo)
19
Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 1)
20
Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 2)
21
Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 3)
22
Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 4)
23
Luyện tập

Ghi chú
15 tiết

39 tiết


9

10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67


Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 1)
Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2)
Luyện tập
Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1)
Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2)
Luyện tập
Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương
Làm quen với phép trừ ‒ Dấu trừ
Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 1)
Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 2)
Luyện tập
Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 1)
Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 2)
Luyện tập
Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 1)
Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 2)
Luyện tập
Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1)
Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2)
Luyện tập (tiết 1)
Luyện tập (tiết 2)
Luyện tập (tiết 3)
Luyện tập (tiết 4)
Luyện tập (tiết 5)
Luyện tập (tiết 6)
Luyện tập chung (tiết 1)
Luyện tập chung (tiết 2)
Em ơn lại những gì đã học (tiết 1)
Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)
Em vui học tốn

Ơn tập (tiết 1)
Ơn tập (tiết 2)
3. Các số trong phạm vi 100
Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 1)
Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 2)
Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 1)
Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 2)
Luyện tập
Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)
Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)
Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)
Các số đến 100
Chục và đơn vị (tiết 1)
Chục và đơn vị (tiết 2)

21 tiết


23
24
25

68
69
70
71
72
73
74

75
76

26

27
28
29
30
31
32
33

34
35

77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90

91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106

Luyện tập
So sánh các số trong phạm vi 100
Luyện tập
Dài hơn ‒ Ngắn hơn
Đo độ dài
Xăng-ti-mét
Em ơn lại những gì đã học (tiết 1)
Em ơn lại những gì đã học (tiết 2)
Em vui học toán
4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 1)
Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 2)
Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 1)

Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 2)
Luyện tập
Cộng, trừ các số tròn chục
Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 1)
Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 2)
Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 1)
Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 2)
Luyện tập
Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 1)
Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 2)
Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 1)
Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40
(tiết 2)
Luyện tập
Luyện tập chung
Các ngày trong tuần lễ
Đồng hồ ‒ Thời gian
(tiết 1)
Đồng hồ ‒ Thời gian
(tiết 2)
Em ơn lại những gì đã học (tiết 1)
Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)
Em vui học tốn
Ơn tập các số trong phạm vi 10
Ơn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Ôn tập các số trong phạm vi 100
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Ôn tập tập về thời gian
Ôn tập
Ôn tập


3. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN MĨ THUẬT LỚP 1

30 tiết


Tuần
Chủ đề
1
Chủ đề 1: Môn
mĩ thuật của em
2
3
4
Chủ đề 2: Màu
5
sắc và chấm
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

Chủ đề 3
Sự thú vị của nét

Chủ đề 4: Sáng
tạo với chấm,
nét, màu sắc

Chủ đề 5
Sáng tạo với các
hình cơ bản, lá
cây
Chủ đề 6

Những hình
khối khác nhau
Chủ đề 7
Trường học yêu
thương

Tiết
1
2
3
4
5
6

Bài
Bài 1: Môn mĩ thuật của em (tiết 1)
Bài 1: Môn mĩ thuật của em (tiết 2)
Bài 2: Màu sắc quanh em (tiết 1)
Bài 2: Màu sắc quanh em (tiết 2)
Bài 3: Chơi với chấm (tiết 1)
Bài 3: Chơi với chấm (tiết 2)

7
8

Bài 4: Nét thẳng, nét cong (tiết 1)
Bài 4: Nét thẳng, nét cong (tiết 2)

9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

Bài 5: Nét gấp khúc, nét xoắn ốc (tiết 1)
Bài 5: Nét gấp khúc, nét xoắn ốc (tiết 2)
Bài 6: Bàn tay kì diệu (tiết 1)
Bài 6: Bàn tay kì diệu (tiết 2)

Bài 7: Trang trí bằng chấm và nét (tiết 1)
Bài 7: Trang trí bằng chấm và nét (tiết 2)
Bài 8: Thiên nhiên quanh em (tiết 1)
Bài 8: Thiên nhiên quanh em (tiết 2)
Bài 9: Cùng nhau ơn tập học kì 1
Kiểm tra học kì 1
Bài 10: Ngơi nhà thân quen (tiết 1)
Bài 10: Ngôi nhà thân quen (tiết 2)
Bài 11: Tạo hình với lá cây (tiết 1)
Bài 11: Tạo hình với lá cây (tiết 2)
Bài 12: Tạo khối cùng đất nặn (tiết 1)
Bài 12: Tạo khối cùng đất nặn (tiết 2)

Ghi chú

Bài 13: Sáng tạo cùng vật liệu tái chế (tiết 1)
Bài 13: Sáng tạo cùng vật liệu tái chế (tiết 2)

Bài 14: Đồ dùng học tập thân quen (tiết 1)
Bài 14: Đồ dùng học tập thân quen (tiết 2)
Bài 15: Em vẽ chân dung bạn (tiết 1)
Bài 15: Em vẽ chân dung bạn (tiết 2)
Bài 16: Ngôi trường em yêu (tiết 1)
Bài 16: Ngôi trường em yêu (tiết 2)
Bài 16: Ngôi trường em yêu (tiết 3)
Bài 17: Cùng nhau ôn tập học kì 2
Kiểm tra học kì 2, tổng kết năm học

4. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1
Tuần


Chủ đề
Chủ đề 1. Gia
đình (10 tiết)
Bài 1: Gia đình
em

Tiết
Bài
Ghi chú
1 Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
2 Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.
3 Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.
4

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.


Bài 2: Ngôi nhà
của em

5
6
7
8
9
10
11
12
13


Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 5
Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến hết bài.
Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.
Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.
Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.
Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

14
15
16
Ôn tập và đánh giá
17
chủ đề Trường học
18
Chủ đề 3. Cộng đồng 19
địa phương (13 tiết) 20
Bài 6: Nơi em
21
sống

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.
Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.
Tiết 1: Hoạt động 1.
Tiết 2: Hoạt động 2.
Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.
Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

Bài 7: Thực hành:
Quan sát cuộc
sống xung quanh
trường
Bài 8: Tết Nguyên
đán

22
23
24

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 1.
Tiết 2: Hoạt động 2.
Tiết 3: Từ Hoạt động 3 đến hết.

25
26
27
28
29
30
31

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết.
Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.
Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 3.
Tiết 2: Từ Hoạt động 4 đến hết bài.

32
33
34

Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.
Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

35
36
37
38
39
40
41
42
43

Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.
Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.
Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.
Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.
Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 1.
Tiết 2: Từ Hoạt động 2.

Tiết 3: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

44
45

Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 3.
Tiết 2: Từ Hoạt động 4 đến hết bài.

Bài 3: An tồn khi
ở nhà
Ơn tập và đánh giá
chủ đề Gia đình
Chủ đề 2. Trường
học (8 tiết)
Bài 4: Lớp học
của em
Bài 5 : Trường
học của em

Bài 9: An tồn
trên đường
Ơn tập và đánh giá
chủ đề Cộng đồng
địa phương
Chủ đề 4. Thực
vật và động vật
(14 tiết)
Bài 10: Cây xanh
quanh em
Bài 11: Các con

vật quanh em
Bài 12: Chăm sóc
bảo vệ cây trồng
và vật nuôi
Bài 13 : Thực
hành: Quan sát
cây xanh và các
con vật
Ôn tập và đánh giá
chủ đề Thực vật và
động vật


Chủ đề 5. Con
người và sức khoẻ.
Bài 14: Cơ thể em

46
47
48
Bài 15 : Các giác
49
quan
50
51
52
Bài 16 : Ăn uống
53
hằng ngày
54

Bài 17:Vận động và 55
nghỉ ngơi
56
Bài 18: Thực
57
hành: Rửa tay, chải 58
răng, rửa mặt
59
Bài 19 : Giữ an
60
tồn cho cơ thể
61
Ơn tập và đánh giá
62
chủ đề Con người và
63

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.
Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.
Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 2 đến Hoạt động 4.
Tiết 3 và 4: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.
Tiết 3 và 4: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.
Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.
Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.
Tiết 1: Rửa tay.
Tiết 2: Chải răng.

Tiết 3. Rửa mặt.
Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài
Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

64
65

Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 4.
Tiết 2: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

66
67
68
69
70

Tiết 1: Từ Khởi động đến Hoạt động 2
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 5.
Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến hết bài.
Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2.
Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

sức khoẻ
Chủ đề 6. Trái Đất
và bầu trời
Bài 20: Bầu trời
ban ngày, ban đêm
Bài 21 : Thời tiết


Ôn tập và đánh giá
chủ đề Trái Đất và
bầu trời

5. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN ÂM NHẠC LỚP 1
Tuần
1

2
3

4

Chủ đề

Tiết Bài
Ghi chú
1 Hát: Lá cờ Việt Nam
Chủ đề 1:
Một số yêu cầu khi hát
Tổ quốc
Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng
đàn
Việt Nam
2 Ôn tập bài hát: Lá cờ Việt Nam
Nghe nhạc: Quốc ca Việt Nam
Thường thức âm nhạc: Trống cơm
3 Ôn tập bài hát: Lá cờ Việt Nam
Nhạc cụ ; Trải nghiệm và khám phá: Nói theo

tiết tấu riêng của mình
Chủ đề 2:
Thiên
nhiên

4

Hát: Lí cây xanh
Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng
trống Hướng dẫn cách vỗ tay khi hát


5

5

6

6
7

7
8

Chủ đề 3:
Tình bạn

9
10


8
9

Chủ đề 4:
Hồ bình

10

11

11

12

12

13

Chủ đề 5:
Gia đình

13

14

14

15

15


16
17
18
19

16
17
18
19

20

Chủ đề 6:
Tuổi thơ

20

Ơn tập bài hát: Lí cây xanh
Nghe nhạc: Chuyến bay của chú ong vàng
Đọc nhạc
Ôn tập bài hát: Lí cây xanh
Nhạc cụ ; Trải nghiệm và khám phá: Hát theo
cách riêng của mình
Hát: Mời bạn vui múa ca
Đọc nhạc; Trải nghiệm và khám phá: Vận
động theo tiếng đàn
Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca
Thường thức âm nhạc: Tiếng hát Nai Ngọc
Nghe nhạc: Tìm bạn thân

Ơn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca
Nhạc cụ ; Trải nghiệm và khám phá: Vỗ tay
với âm thanh to nhỏ khác nhau
Hát: Lung linh ngôi sao nhỏ
Nghe nhạc: Quê hương tươi đẹp
Trải nghiệm và khám phá: Phân biệt âm thanh
cao - thấp, dài - ngắn, to - nhỏ
Ôn tập bài hát: Lung linh ngôi sao nhỏ
Nhạc cụ; Trải nghiệm và khám phá: Nói theo
tiết tấu riêng của mình
Ơn tập bài hát: Lung linh ngôi sao nhỏ
Đọc nhạc ; Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra
âm thanh theo sơ đồ; Thể hiện nhịp điệu bằng
ngôn ngữ.
Hát: Mẹ đi vắng
Đọc nhạc; Trải nghiệm và khám phá: Vận
động theo tiếng trống
Ôn tập bài hát: Mẹ đi vắng
Những kiểu gõ đệm khi hát Nghe nhạc:
Sắp đến Tết rồi
Ôn tập bài hát: Mẹ đi vắng
Nhạc cụ; Trải nghiệm và khám phá: Hát theo
cách riêng của mình; Vỗ tay theo cặp
Nội dung tự chọn
Ơn tập và kiểm tra học kì I
Ơn tập và kiểm tra học kì I
Hát: X hoa
Thường thức âm nhạc: Ma-ra-cát, xy-lơ-phơn
Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh
giống tiếng gió

Ơn tập bài hát: Xoè hoa
Đọc nhạc ; Nghe nhạc: Tập tầm vông


21

22

21

Chủ đề 7:
Giữ gìn
vệ sinh

22

23

23

24

24

25
26

Chủ đề 8:
Em yêu
âm nhạc


25
26

27

27

28

28

29

Chủ đề 9:
Mừng
sinh nhật

30
31

32
33
34
35

29
30

Chủ đề

10: Lồi
vật em
u

31

32
33
34
35

Ơn tập bài hát: X hoa
Nhạc cụ; Trải nghiệm và khám phá: Vận động
theo tiếng đàn; Thể hiện nhịp điệu bằng ngôn
ngữ
Hát: Thật đáng yêu
Đọc nhạc; Trải nghiệm và khám phá: Nói theo
tiết tấu riêng của mình
Ơn tập bài hát: Thật đáng u
Nghe nhạc: Chiếc đồng hồ
Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh
theo sơ đồ
Ôn tập bài hát: Thật đáng yêu
Nhạc cụ
Trải nghiệm và khám phá: Vỗ tay theo cặp
Hát: Đội kèn tí hon
Đọc nhạc; Trải nghiệm và khám phá: Vận
động theo tiếng trống
Ôn tập bài hát: Đội kèn tí hon
Thường thức âm nhạc: Tiếng đàn Thạch Sanh

Nghe nhạc: Cộc cách tùng cheng
Ôn tập bài hát: Đội kèn tí hon
Nhạc cụ; Trải nghiệm và khám phá: Tìm
những từ ẩn nấp trong ơ chữ; Thể hiện nhịp
điệu bằng ngôn ngữ
Nghe nhạc: Mừng sinh nhật Hát: Chúc mừng
sinh nhật
Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng
đàn
Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật
Nhạc cụ; Trải nghiệm và khám phá: Hát theo
cách riêng của mình
Ơn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật
Đọc nhạc; Trải nghiệm và khám phá: Thể hiện
nhịp điệu bằng ngôn ngữ
Hát: Thật là hay
Nghe nhạc: Chú voi con đi bộ
Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh
theo sơ đồ
Ôn tập bài hát: Thật là hay
Nhạc cụ; Trải nghiệm và khám phá: Vỗ tay
theo cặp
Nội dung tự chọn
Ôn tập và kiểm tra học kì II
Ơn tập và kiểm tra học kì II


6. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM LỚP 1
Hoạt động trải nghiệm được tổ chức với thời lượng 3 tiết/ tuần. Tuỳ theo điều kiện

của nhà trường mà có thể linh hoạt xây dựng phân phối chương trình phù hợp. Nếu
nhà trường tổ chức phân phối 3 tiết/1 tuần thì có thể theo bảng phân phối thứ tự
thực hiện các chủ đề theo các tháng như sau:
Tên chủ
Hoạt động giáo
Tuần Sinh hoạt dưới cờ
đề (tháng)
dục theo chủ đề CĐ
Làm quen với hoạt
Trường tiểu học của
1
động Sinh hoạt
em
dưới cờ
Làm quen với bạn
Xây dựng Đơi bạn
2
mới
cùng tiến
Trường
Tiểu học
(tháng 9)
Tìm hiểu An toàn
3
Một ngày ở trường
trường học
4

Tham gia vui tết
Trung thu


An toàn khi vui chơi

Sinh hoạt lớp
Các bạn của em
Hát về tình bạn
Chia sẻ việc thực
hiện ATGT ở cổng
trường
Chia sẻ điều em
học được từ chủ đề
Trường tiểu học


Em là ai?
(tháng 10)

5

Phát động phong
trào Tìm kiếm tài
năng nhí

Ai cũng có điểm
đáng yêu

6

Nói lời hay ý đẹp


Em là người lịch sự

7

Rèn nền nếp sinh
hoạt

Tự chăm sóc bản
thân

8

9

Thầy cơ 10
của em
(tháng 11)
11
12
13
14
Biết ơn
15
(tháng 12)
16
17
Mùa
xuân của
em
(tháng 1)


18
19
20

Đánh giá việc thực
hiện rèn nền nếp
sinh hoạt
Phát động hội diễn
chào mừng ngày
Nhà giáo Việt
Nam 20- 11
Thi đua giữ gìn
trường, lớp sạch,
đẹp
Hội diễn văn nghệ
chào mừng ngày
Nhà giáo VN 20-11

Em yêu thương
người thân
Thầy cô của em

Lớp học sạch, đẹp
Giờ học, giờ chơi

Trang trí cây tri ân Biết ơn thầy cô
Giao lưu với chú
bộ đội
Tập làm chú bộ đội

Tìm hiểu về Những
người có cơng với
q hương

Em u chú bộ đội

Trình diễn tài
năng của em
Thực hiện nói lời
hay ý đẹp
Chia sẻ việc thực
hiện nền nếp sinh
hoạt
Chia sẻ điều em
học được từ chủ
đề Em là ai?
Lựa chọn tiết mục
văn nghệ cho
ngày hội diễn
Chia sẻ về việc
giữ gìn trường,
lớp sạch, đẹp
Sáng tạo theo chủ
đề
Thầy cô của em
Em và các bạn đã
làm gì để tỏ lịng
biết ơn thầy cơ?
Vẽ tranh về chú
bộ đội

Hát về chú bộ đội

Bày tỏ lòng biết ơn
Biết ơn những người
Hát về những
có cơng với q
người anh hung
hương
Cảm xúc của em
Tham gia Ngày
Em làm việc tốt
trong Ngày hội
hội làm việc tốt
làm việc tốt
Giới thiệu tranh,
Mùa xuân trên quê
Ngày Tết quê em
ảnh về lễ hội mùa
hương em
xuân quê em
Tìm hiểu trị chơi
Tập chơi các trị
dân gian trong lễ
Em yêu thiên nhiên
chơi dân gian
hội
Chơi trò chơi dân Vườn hoa trường
Em thích trị chơi
gian
em

dân gian nào nhất?
Chia sẻ với bạn
Múa hát về chủ đề
Em ươm cây xanh
về hoạt động em
mùa xuân
yêu thích


21
Q
hương
em
(tháng 2)

22
23
24

25
Gia đình 26
em
(tháng 3) 27

Thơng báo kế
hoạch tham quan
cảnh đẹp quê hương
Phát động phong
trào bảo vệ môi
trường quê hương

Phát động hội diễn
theo chủ đề Quê
hương em
Hội diễn văn nghệ

Cảnh đẹp quê
hương em

Chuẩn bị tham
quan

Giữ gìn cảnh đẹp
quê hương

Giới thiệu cảnh
đẹp em u thích

Mơi trường quanh
em

Chuẩn bị hội diễn

Cơng trình công
cộng quê em

Điều em học
được từ chủ đề
Quê hương em

Phát động hội diễn

chào mừng ngày
Mẹ của em
Quốc tế Phụ nữ 8-3
Hội diễn văn nghệ

Vệ sinh nhà cửa

Phát động vẽ tranh Sắp xếp đồ dùng
gia đình của em
của em

Hát về bà và mẹ
Chia sẻ việc làm
tốt giúp gia đình
Cùng vẽ tranh
Chia sẻ những
việc em đã làm để
giúp đỡ gia đình

28

Giới thiệu bức
tranh của em

An toàn khi ở nhà

29

Phát động phong
trào Nhân ái, sẻ

chia

Những người bạn
của em

Tìm hiểu khó
khăn của bạn

30

Món q sẻ chia

Giúp bạn khi gặp
khó khăn

Viết lời yêu
thương

Hàng xóm của em

Khúc hát yêu
thương

Chia sẻ
và hợp tác
(tháng 4) 31
32
33
Cháu
ngoan

34
Bác Hồ
(tháng 5)
35

Tổng kết phong
trào Nhân ái, sẻ
chia
Hát mừng ngày
Giải phóng miền
Nam 30- 4
Mừng ngày
Sinh nhật Bác Hồ

Cùng hợp tác
Bác Hồ kính yêu

Nghe kể chuyện
về Bác Hồ

Sao nhi đồng của
em

Hội diễn Đài sen
dâng Bác

Khi mùa hè về

Em học được gì
từ chủ đề Chia sẻ

và hợp tác?
Đọc thơ về Bác
Hồ
Triển lãm tranh
Bác Hồ với thiếu
nhi
Cháu ngoan Bác
Hồ


7. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN ĐẠO ĐỨC LỚP 1
Thời lượng môn Đạo đức: 1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết
Giáo dục đạo đức: 60%; giáo dục kĩ năng sống: 30%
10% thời lượng còn lại dành cho các hoạt động đánh giá định kì.
Thời lượng dành cho mỗi bài:
Tuần Tiết
Chủ đề / Bài
Ghi chú
1
1 Bài 1. Em với nội quy trường, lớp (Tiết 1)
2
2 Bài 1. Em với nội quy trường, lớp (Tiết 2)
3
3 Bài 2. Gọn gàng, ngăn nắp (Tiết 1)
4
4 Bài 2. Gọn gàng, ngăn nắp (Tiết 2)
5
5 Bài 3. Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 1)
6
6 Bài 3. Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 2)

7
7 Bài 3. Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 3)
8
9
10
11

8
9
10
11

12
13

12
13

Bài 4. Sạch sẽ, gọn gàng (Tiết 1)
Bài 4. Sạch sẽ, gọn gàng (Tiết 2)
Bài 5. Chăm sóc bản thân khi bị ốm (Tiết 1)
Bài 5. Chăm sóc bản thân khi bị ốm (Tiết 2)
Bài 6. Em tự giác làm việc của mình (Tiết 1)
Bài 6. Em tự giác làm việc của mình (Tiết 2)

14

14

Bài 6. Em tự giác làm việc của mình (Tiết 3)


15

15

Bài 7. Yêu thương gia đình (Tiết 1)

16

16

Bài 7. Yêu thương gia đình (Tiết 2)


17

17

Ơn tập Học kì 1

18

18

Bài 8. Em với ơng bà, cha mẹ (Tiết 1)

19

19


Bài 8. Em với ông bà, cha mẹ (Tiết 2)

20

20

Bài 9. Em với anh chị em trong gia đình (Tiết 1)

21

21

Bài 9. Em với anh chị em trong gia đình (Tiết 2)

22

22

Bài 10. Lời nói thật (Tiết 1)

23

23

Bài 10. Lời nói thật (Tiết 2)

24

24


Bài 10. Lời nói thật (Tiết 3)

25

25

Bài 11. Trả lại của rơi (Tiết 1)

26

26

Bài 11. Trả lại của rơi (Tiết 2)

27

27

Bài 12. Phòng tránh bị ngã

28

28

29

29

Bài 13. Phòng tránh bị thương do các vật sắc nhọn
(Tiết 1)

Bài 13. Phòng tránh bị thương do các vật sắc nhọn
(Tiết 2)

30

30

Bài 14. Phòng tránh bị bỏng (Tiết 1)

31

31

Bài 14. Phòng tránh bị bỏng (Tiết 2)

32

32

Bài 15. Phòng tránh bị điện giật (Tiết 1)

33

33

Bài 15. Phòng tránh bị điện giật (Tiết 2)

34

34


Ơn tập đánh giá định kì

35

35

Ơn tập đánh giá định kì.


8. PHÂN PHỐI CHUONG TRÌNH MƠN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Sách giáo khoa (SGK) Giáo dục thể chất 1 được viết theo ba nội dung chính, gồm
27 bài và được chia thành 63 tiết và 7 tiết kiểm tra đánh giá. Riêng phần kiến
thức chung được dạy lồng ghép trong các bài.
Phân bố các đơn vị kiến thức như sau:

Các nội dung theo chương trình
Kiến thức chung
Vận động cơ bản

Thể thao tự chọn (chọn 1 trong 2
môn thể thao để giảng dạy)

Chủ đề

Số bài

Số tiết


Đội hình đội ngũ

4

14

Bài tập thể dục

7

7

Tư thế và kĩ năng
vận động cơ bản
Bóng đá mini

4

24

6

18

Bóng rổ

6

18



Việc phân tiết các chủ đề tùy thuộc vào từng địa phương, từng trường. Tuy nhiên
tùy theo điều kiện cụ thể của từng vùng, miền, của từng địa phương, từng trường
giáo viên cần phải linh hoạt để tiết dạy của mình đạt được mục đích

Tuần

Tiết

1
1
2
3
2

3
4
5
6
7

4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15

8

9
10
11

Bài /Nội dung
CHỦ ĐỀ 1: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
Bài 1. Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số ( tiết 1)
Bài 1. Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số ( tiết 2)
Bài 1. Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số ( tiết 3)
Bài 2. Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số (Tiết 1)
Bài 2. Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số (Tiết 2)
Bài 2. Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số (Tiết 3)
Bài 3. Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang (Tiết 1)
Bài 3. Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang (Tiết 2)
Bài 3. Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang (Tiết 3)
Bài 4. Động tác quay trái, quay phải, quay sau (Tiết 1)
Bài 4. Động tác quay trái, quay phải, quay sau (Tiết 2)
Bài 4. Động tác quay trái, quay phải, quay sau (Tiết 3)
Bài 4. Động tác quay trái, quay phải, quay sau (Tiết 4)
Bài 4. Động tác quay trái, quay phải, quay sau (Tiết 5)


Kiểm tra đánh giá chủ đề 1
CHỦ ĐỀ 2: BÀI THỂ DỤC

16
17
18
19
20
21
22
23

Bài 5. Động tác vươn thở
Bài 6. Động tác tay
Bài 7. Động tác chân
Bài 8. Động tác vặn mình
Bài 9. Động tác lưng bụng
Bài 10. Động tác phối hợp
Bài 11. Động tác điều hòa

Kiểm tra đánh giá chủ đề 2
CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN

12
13

24
25
26


Bài 12. Tư thế vận động của đầu và cổ (Tiết 1)
Bài 12. Tư thế vận động của đầu và cổ (Tiết 2)
Bài 12. Tư thế vận động của đầu và cổ (Tiết 3)

Ghi
chú


×