Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

tài nguyên học tập trường tư thục chất lượng cao trường tư thục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TiH, THCS, THPT NGÔ THỜI NHIÊM Năm học: 2019 – 2020


SUBJECT 1: SIMPLE TENSES REVISION- GRADE 6

Page 1

<b>GRADE 6 </b>



<b>SUBJECT 1: SIMPLE TENSES REVISION (PRESENT SIMPLE/ PAST </b>


<b>SIMPLE) </b>



<b>I. </b> <b>PRESENT SIMPLE TENSE: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN </b>
<b>1. </b> <b>Cơng thức (form): </b>


<b>A. Dạng động từ to be: </b>


 is not = isn’t; are not = aren’t
<b>B. Dạng động từ thuờng: </b>


 <b>V1</b>: động từ được chia ở dạng <b>nguyên mẫu không “to” (bare-infinitive) </b>
 Ex: <b>go</b> đang được chia ở dạng <b>nguyên mẫu không “to” (bare infinitive) </b>
 <b>Quy tắc thêm s/es:* </b>


 Đa phần các động từ sẽ được thêm <b>s</b>: Ex: work => work<b>s </b>


 Nếu động từ có đi là <b>x, s, o, ch, sh, z (Xuống Sơng Ơng CHẳng, SHợ, Zì) </b> thì ta thêm
<b>es: Ex: go => goes </b>


 Nếu động từ có đi là <b>y</b> ta đổi <b>y thành i </b>và thêm <b>es: Ex: study => studies </b>
<b>2. </b> <b>Công dụng (usage): </b>


 Dùng để diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại:


<i> He usually <b>plays</b><b> football on the weekends. (Anh ấy thường chơi bóng đá vào mỗi dịp </b></i>


cuối tuần.)


 Dùng để diễn tả một chân lý hay một sự thật hiển nhiên:


<i> My grandparents <b>live</b><b> in Vung Tau. (Ơng bà tơi sống ở Vũng Tàu.) </b></i>
 Dùng để diễn tả một nhận thức, cảm giác hoặc tình trạng ở hiện tại:


<i> Minh <b>is</b> cold and tired after a long journey. (Minh cảm thấy mệt mỏi và lạnh lẽo sau </i>
chuyến hành trình dài.)


 Dùng để diễn tả hành động xảy ra, chương trình hoặc ở tương lai <b>theo một thời gian </b>
<b>biểu </b>nhất định:


<i> The train to Thanh Hoa <b>leaves </b>at 10 p.m. (Chuyến tàu đi Thanh Hoá sẽ khởi hành lúc 10 </i>
giờ đêm.)


<b>3. </b> <b>Dấu hiệu nhận biết (hints): </b>


 Có các trạng từ chỉ tần suất phổ biến: <b>always</b> (luôn luôn), <b>usually</b> (thường xuyên), <b>often</b>
(thông thường), <b>sometimes</b> (đôi khi), <b>rarely = seldom</b> (thỉnh thoảng), <b>never</b> (không bao
giờ), vị trí của trạng từ tần suất đúng <b>trước </b>động từ thường và <b>sau</b> động từ to be:


<i> Ex 1: She <b>always</b> eats breakfast with her family in the mornings. (Cô ấy luôn dùng điểm </i>
tâm với gia đình vào mỗi buổi sáng.)


<b>Thể khẳng định </b>


I <b>am </b>


He/ She/ It <b>is </b>


You/ We/ They <b>are </b>


<b>Thể phủ định </b>


I <b>am not </b>


He/ She/ It <b>is not </b>
You/ We/ They <b>are not </b>


<b>Thể nghi vấn </b>


<b>Am</b> I ?
<b>Is</b> he/ she/ it ?
<b>Are</b> you/ we/ they ?


<b>Thể khẳng định </b> I/ You/ We/ They + <b>V1</b>.


He/ She/ It + <b>V-s/es*</b>.


<b>Thể phủ định </b> I/ You/ We/ They don’t <sub>He/ She/ It doesn’t </sub> + <b>V1</b>.


+ <b>V1</b>.


<b>Thể nghi vấn </b> Do I/ you/ we/ they + <b>V1</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường TiH, THCS, THPT NGÔ THỜI NHIÊM Năm học: 2019 – 2020


SUBJECT 1: SIMPLE TENSES REVISION- GRADE 6

Page 2
<i> Ex 2: Quang is <b>often </b>late for karate lessons. (Quang thường đến lớp võ karate trễ.) </i>



 Có cụm từ <b>each hoặc every </b>(mỗi) cộng với từ chỉ thời gian:


<i> We usually go to the city library <b>each</b> week. (Chúng tôi thường xuyên đi đến thư viện </i>
thành phố mỗi tuần.)


 Có cụm từ <b>once/ twice/ three tines a cộng với từ chỉ thời gian: </b>


<i> I go to the swimming pool <b>twice a week</b>. (Tôi đi đến hồ bơi hai lần trong tuần.) </i>
<b>II. PAST SIMPLE TENSE: THÌ Q KHỨ ĐƠN </b>


<b>1. </b> <b>Cơng thức (form): </b>
<b>A. Dạng động từ to be: </b>


<b> was not = wasn’t; were not = weren’t </b>
<b>B. Dạng động từ thường: </b>


 <b>V2/ed</b>: hai trường hợp động từ được chia có thể xảy ra:


<b> Trường hợp 1: động từ được thêm “ed” </b>nếu là động từ <b>có quy tắc (Ved)</b>


<b> Trường hợp 2: nếu là động từ bất quy tắc (V2) </b>thì học thuộc<b> “bảng động từ bất quy </b>
<b>tắc” (xem bảng 1)</b>


 <b>Quy tắc thêm ed: thuộc trường hợp 1 </b>


 Động từ cuối có đi <b>e</b> chỉ thêm <b>d: Ex: live => lived</b>


 Động từ có đi là <b>y</b> thì đổi <b>y</b> thành <b>i rồi thêm ed: Ex: study => studied</b>


 Động từ có đi là <b>một ngun âm (u, e, o, a, i – “uể oải”) </b>và <b>một phụ âm (ngoại trừ y </b>


<b>và w) </b>thì <b>gấp đôi phụ âm lên rồi thêm ed: Ex: stop => stopped</b>


 Động từ có đi là <b>một ngun âm (u, e, o, a, i - “uể oải”) </b>và <b>một trong hai phụ âm y </b>
<b>hoặc w </b>thì chỉ thêm <b>ed: Ex: play => played</b>


 *Động từ có âm tiết cuối khơng nhấn thì chỉ thêm <b>ed</b>: Ex: open => open<b>ed</b>


 *Động từ có chữ cái cuối là <b>l</b> thường sẽ <b>gấp đôi </b>chữ <b>l</b> rồi thêm <b>ed: Ex: travel => travelled</b>
<b> Bảng động từ bất quy tắc: thuộc trường hợp 2 (xem bảng 1) </b>


<b>2. </b> <b>Công dụng (usage): </b>


 Diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm <b>cụ thể </b>trong quá khứ:
<i> I <b>went </b>to Sapa last summer. (Tơi đã đi Sapa vào mùa hè năm ngối.) </i>


 Hành động đã xảy ra trong một khoảng thời gian dài trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn
toàn chấm dứt:


<i> Hung <b>lived </b>in Ha Noi for three years. (Hưng đã sống ở Hà Nội trong ba năm.) </i>
 Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ:


<i> When Hoa <b>was</b> a child, she often <b>spent </b>every summer holiday in Ha Long Bay. (Khi còn </i>
là một trẻ, Hoa thường dành thời gian nghỉ hè ở Vịnh Hạ Long.)


 Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ:


<i> They <b>heard </b>a loud noise, so they <b>went </b>downstairs, and they <b>saw </b>a big black dog in the </i>
<i>living room. (Họ nghe được tiếng động lớn, vì thế họ đi xuống lầu và thấy một con chó to </i>
và đen dưới phịng khách.)



<b>Thể khẳng định </b>


I <b>was </b> <b> </b>


He/ She/ It <b>was </b> <b> </b>
You/ We/ They <b>were </b>


<b>Thể phủ định </b>


I <b>was not </b>


He/ She/ It <b>was not </b>
You/ We/ They <b>were not </b>


<b>Thể nghi vấn </b>


<b>Was</b> I?


<b>Was</b> he/ she/ it?
<b>Were</b> you/ we/ they?


<b>Thể khẳng định </b> I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + <b>V2/ed</b>.


<b>Thể phủ định </b> I/ You/ We/ They/ He/ She/ It didn’t + <b>V1</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường TiH, THCS, THPT NGÔ THỜI NHIÊM Năm học: 2019 – 2020


SUBJECT 1: SIMPLE TENSES REVISION- GRADE 6

Page 3
<b>3. </b> <b>Dấu hiệu nhận biết (hints): </b>



 Có từ <b>yesterday </b>(ngày hơm qua):


<i> Miss Loan: Did you see Toan <b>yesterday</b>? Xuan: No, he didn’t go to school. (Cơ Loan: Em </i>
<i>có thấy Tồn vào ngày hơm qua khơng? Xn: Dạ khơng ạ, Tồn khơng đi học ạ.) </i>


 Có cụm từ <b>last cộng với từ chỉ thời gian: </b>


<i> I lost my watch <b>last week</b>, but I found it in the bathroom this morning. (Tôi bị mất cái </i>
đồng hồ tuần trước, nhưng tôi đã tìm thấy nó sáng nay trong phịng tắm.)


 Có cụm từ <b>in </b>cộng với từ chỉ thời gian hoặc ngày tháng năm:
<i><b> I came to Phu Tho </b><b>in </b>2002. (Tôi đã đến Phú Thọ vào năm 2002.) </i>
 Có từ chỉ thời gian cộng với <b>ago</b><i>: </i>


<i> Long phoned about ten minutes <b>ago</b>. (Long đã gọi điện các đây khoảng 10 phút.) </i>
<b>Bảng 1: Bảng động từ bất quy tắc (giới hạn ở chương trình Lớp 6) </b>
<b>Infinitive </b>


<b>V1</b>


<b>Past Simple </b>
<b>V2 </b>


<b>Past participle </b>
<b>V3 </b>


<b>Meaning </b>


be was/ were been thì, là, ở



become became become trở thành


buy bought bought mua


come came come đi đến


do did done làm


fight fought fought đánh


get got got/ gotten lấy


go went gone đi


have had had có


know knew known biết


leave left left rời đi


make made made làm ra, tạo ra


ride rode ridden cưỡi xe (xe đạp


hoặc xe thú)


win won won chiến thắng


break broke broken làm hư, làm vỡ



eat ate eaten ăn


meet met met gặp gỡ


read read read đọc


send sent sent gửi


take took taken lấy được


find found found tìm kiếm


lose lost lost mất, lạc


pay paid paid trả cho


see saw seen nhìn thấy


speak spoke spoken nói trước


catch caught caught bắt lấy


drink drank drunk uống


forget forgot forgotten quên


run ran run chạy


sell sold sold bán



spend spent spent để dành


write wrote written viết


</div>

<!--links-->

×