Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

(Hóa học) Đề ôn số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? </b>


<b>A. Điện phân Al</b>2O3 nóng chảy. <b>B. Al tác dụng với oxit kim loại ở nhiệt </b>


độ cao.


<b>C. Al tác dụng với dung dịch NaOH. </b> <b>D. Al tác dụng với oxi. </b>
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Phèn chua có cơng thức là NaCl. Al</b>2(SO4)3.24H2O.


<b>B. Nước cứng là nước chứa các ion Na</b>+<sub> và Mg</sub>2+<sub>. </sub>


<b>C. Thạch cao sống có cơng thức CaSO</b>4.H2O.


<b>D. Quặng boxit có thành phần chính là Al</b>2O3.2H2O.


<b>Câu 3: Chỉ dùng thêm hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn : Mg, Al và </b>
Al2O3?


<b>A. dung dịch HCl. </b> <b>B. dung dịch KOH. </b>


<b>C. dung dịch NaCl. </b> <b>D. dung dịch H</b>2SO4 loãng.


<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. Tính khử giảm dần từ Li đến Cs. </b>


<b>B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp. </b>
<b>C. Kim loại kiềm có cấu trúc tương đối rỗng, liên kết kim loại yếu. </b>


<b>D. Bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm trong dầu hỏa. </b>


<b>Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Al</b>2O3 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch


NaOH 1M, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. 10,5. </b> <b>B. 14,2. </b> <b>C. 25,8. </b> <b>D. 28,5. </b>


<b>Câu 6: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời? </b>


<b>A. Na</b>2CO3. <b>B. Na</b>2SO4. <b>C. NaNO</b>3. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 7 Cho từ từ đến hết 0,5 mol khí CO</b>2 vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2, phản


ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là


<b>A. 10 g. </b> <b>B. 20 g. </b> <b>C. 30 g. </b> <b>D. 40 g. </b>


<b>Câu 8: Cho m gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 loãng dư thu được 0,02 mol N2


và 0,01 mol N2O (không tạo ra NH4NO3). Giá trị của m là


<b>A. 2,88. </b> <b>B. 3,60. </b> <b>C. 2,4. </b> <b>D. 3,36. </b>


<b>Câu 9: Kim loại nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được </b>
với dung dịch NaOH ?


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 10: Dung dịch nào sau đây có kết tủa khi tác dụng với dung dịch NaOH dư? </b>


<b>A. AlCl</b>3. <b>B. BaCl</b>2. <b>C. NH</b>4Cl. <b>D. MgCl</b>2.


<b>Câu 11: Cho các kim loại: Cu, Na, Zn, Ca, Fe, Al. Số kim loại được điều chế bằng </b>
phương pháp điện phân nóng chảy là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 12: Cho các chất : Al</b>2O3, Mg(OH)2, NaHCO3, AlCl3. Số chất có tính chất lưỡng tính




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Cho các kim loại : Na, Be, Ba, Fe, K, Li, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở </b>
nhiệt độ thường là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 14: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na vào dung dịch CuSO</b>4?


<b>A. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. </b>
<b>B. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh. </b>
<b>C. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. </b>
<b>D. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ. </b>


<b>Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ CO</b>2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 là


<b>A. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. </b>
<b>B. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết. </b>
<b>C. xuất hiện kết tủa keo trắng. </b>


<b>D. dung dịch vẫn trong suốt. </b>



<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Có thể dùng Na</b>3PO4 để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời.


<b>B. Beri và magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. </b>
<b>C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều khử mạnh nước. </b>


<b>D. Thạch cao nung có cơng thức là CaSO</b>4.2H2O.


<b>Câu 17: Cho các dung dịch : MgCl</b>2, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, MgSO4. Số dung dịch tác


dụng với dung dịch Na2CO3 cho kết tủa là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>


<b>A. Để điều chế Na người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>


<b>B. Trong nhóm kim loại kiềm, xesi là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. </b>
<b>C. Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc đặc khít. </b>
<b>D. Từ liti đến xesi, tính khử giảm dần. </b>


<b>Câu 19: Cho 0,1 mol CaO tác dụng với lượng nước dư thu được dung dịch X. Sục 2,688 </b>
lít CO2 (đktc) vào dung dịch X, khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị


của m là


<b>A. 8. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 15. </b>



<b>Câu 20: Cho V ml dung dịch AlCl</b>3 1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau


phản ứng hoàn toàn lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, được 4,08 gam
chất rắn. Giá trị của V là


<b>A. 100. </b> <b>B. 85. </b> <b>C. 95. </b> <b>D. 150. </b>


<b>Câu 21: Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được V</b>1 lít H2. Cũng m


gam Al đó tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng thu được V2 lít H2. Các thể tích đo ở


cùng điều kiện. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là


<b>A. V</b>1 = V2. <b>B. V</b>1 = 1,5V2. <b>C. V</b>2 = 2V1. <b>D. V</b>2 = 1,5V1.


<b>Câu 22: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm Al và Ag tác dụng với axit H</b>2SO4 loãng vừa đủ thu


được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Ag có trong hỗn hợp ban đầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: Cấu hính electron lớp ngồi cùng của cation R</b>2+<sub> là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. R là nguyên tố nào </sub>


sau đây?


<b>A. Na (Z=11). </b> <b>B. K (Z=19). </b> <b>C. Mg (Z=12). </b> <b>D. Ca </b>
(Z=20).


<b>Câu 24: Cho phản ứng : aMg + bHNO</b>3 → cMg(NO3)2 + dN2O + eH2O. Tổng (a+b)


bằng



<b>A. 10. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 14 </b>


<b>Câu 25: Cho các trường hợp sau đây: </b>


(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.


(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


(3) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.


(4) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.


<b>Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa </b>


<b>A. (2) và (4). </b> <b>B. (1) và (4). </b> <b>C. (2) và (3). </b> <b>D. (1) và (3). </b>


<b>Câu 26: Sục a mol khí CO</b>2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 1 gam kết tủa. Lọc tách kết


tủa, dung dịch còn lại mang đun nóng thu được 1 gam kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của a là


<b>A. 0,03. </b> <b>B. 0,02. </b> <b>C. 0,025. </b> <b>D. 0,01. </b>


<b>Câu 27: Cho các hợp chất : Al, Al</b>2O3, AlCl3, MgO, NaHCO3, Al(OH)3. Số chất đều tác


dụng được với cả hai dung dịch: NaOH, HCl là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 28: Hòa tan 26,8 g hỗn hợp bột CaCO</b>3 và MgCO3 trong nước cần 6,72 lít CO2


(đktc). Khối lượng muối CaCO3 trong hỗn hựop ban đầu là


<b>A. 10 g. </b> <b>B. 12 g. </b> <b>C. 15,6 g. </b> <b>D. 16,8 g. </b>


<b>Câu 29: Cho 200 ml dung dịch AlCl</b>3 1,5M tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,5M, sau


phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 7,8. </b> <b>B. 23,4. </b> <b>C. 11,7. </b> <b>D. 15,6. </b>


<b>Câu 30: Dung dịch của chất nào sau đây làm qùy tím hóa xanh? </b>


<b>A. Na</b>2CO3. <b>B. Na</b>2SO4. <b>C. NaCl. </b> <b>D. NH</b>4Cl.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×