Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TỔ 16 </b>
<b>HÌNH HỌC 11 – CHƯƠNG II </b>
<b>BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>
<b>ĐỀ TEST 30 CÂU SỐ 2 </b>
<b>THỜI GIAN: 90 PHÚT </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ </b>
<b>Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b><sub>Vận dụng </sub></b> <b><sub>Vận dụng cao </sub></b> <b><sub>Cộng </sub></b>
<b>1. Lý thuyết </b> 2 0 0 0 <b>2 </b>
<i>Câu hỏi </i> <i>Câu: 5, 6 </i>
<b>2. Giao tuyến hai mặt </b>
<b>phẳng </b>
4 0 1 0 <b>5 </b>
<i>Câu hỏi </i> <i>Câu:1, 2, 3, 4 </i> <i>Câu: 26 </i>
<b>3. Giao điểm của </b>
<b>đường thẳng với mặt </b>
<b>phẳng </b>
0 2 1 2 <b>5 </b>
<i>Câu hỏi </i> <i>Câu: 13, 14 </i> <i>Câu: 25 </i> <i>Câu: 28, 29 </i>
<b>4. Ba điểm thẳng </b>
<b>hàng, </b> <b>ba </b> <b>đường </b>
<i><b>thẳng đồng quy </b></i>
<i>Câu hỏi </i>
0 2 0 0 <b>2 </b>
<i>Câu: 15, 16 </i>
<b>5. Vị trí tương đối </b>
<b>của hai đường thẳng </b>
<i>Câu hỏi </i>
4 0 0 0 <b>4 </b>
<i>Câu: 7, 8, 9, </i>
<i>10 </i>
<b>6. Đường thẳng song </b>
<i><b>song với mặt phẳng </b></i>
<i>Câu hỏi </i>
0 3 0 0 <b>3 </b>
<i>Câu: 17, 18, </i>
<i>19 </i>
<b>7. Hai mặt phẳng </b>
<i><b>song song </b></i>
<i>Câu hỏi </i>
0 2 0 0 <b>2 </b>
<i>Câu: 20, 21 </i>
<i><b>8. Thiết diện </b></i>
<i>Câu hỏi </i>
2 0 4 1 <b>7 </b>
<i>Câu: 11, 12 </i> <i>Câu: 22, 23, </i>
<i>24, 27 </i>
<i>Câu: 30 </i>
<b>ĐỀ BÀI </b>
<b>Câu 1. Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang (</i>.
<b>A. </b><i>SI . </i> <b>B. </b><i>SO . </i> <b>C. </b><i>Sx</i>/ /<i>AB . </i> <b>D. </b><i>Sy</i>/ /<i>AD</i><b> . </b>
<b>Câu 2. Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi N K</i>, lần lượt là trung điểm của
<b>A. </b>
<b>Câu 3. Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng </i>.
<b>A. </b><i>AC . </i> <b>B. </b>
<b>Câu 4. Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi </i>.
<b>A. </b><i><b>MN và SD cắt nhau. </b></i> <b>B. </b><i>MN</i>/ /<i>CD . </i>
<b>C. </b><i><b>MN và SC cắt nhau </b></i> <b>D. </b><i>MN và CD chéo nhau. </i>
<b>Câu 5. Cho hai mặt phẳng song song </b>
<b>A. Mọi đường thẳng nằm trên </b>
<b>B. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng </b>
<b>D. Nếu một đường thẳng nằm trên </b>
<b>A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. </b>
<b>B. Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau. </b>
<b>C. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau. </b>
<b>D. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung. </b>
<b>Câu 7. Cho hai đường thẳng </b><i>a</i> và <i>b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a</i> và <i>b chéo nhau ? </i>
<b>A. </b><i>a</i> và <i>b khơng có điểm chung. </i>
<b>B. </b><i>a</i> và <i>b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt. </i>
<b>C. </b><i>a</i> và <i>b là hai đường thẳng chứa hai cạnh của một hình tứ diện. </i>
<b>D. </b><i>a</i> và <i>b khơng cùng nằm trên bất kì một mặt phẳng nào. </i>
<b>Câu 8. Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi </i>. <i>M</i> là trung điểm của cạnh <i>SA , </i>
<i>N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>MN và SD cắt nhau. </i> <b>B. </b><i>MN</i>//<i>CD</i>.
<b>C. </b><i>MN và SC cắt nhau. </i> <b>D. </b><i>MN và CD chéo nhau. </i>
<b>Câu 9. Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề </i>
nào dưới đây đúng
<b>C. </b><i>GE cắt AD</i>. <b>D. </b><i>GE cắt CD . </i>
<b>Câu 10. Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật. Gọi </i>. <i>M</i>, <i>N , P</i>, <i>Q</i> lần lượt là trung điểm của
, , ,
<i>SA SB SC SD</i> . Khẳng nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>MQ</i>và <i>BC chéo nhau. </i> <b>B.</b><i>MN và PQ</i> chéo nhau.
<b>C. </b><i>PQ</i> và <i>SA chéo nhau. </i> <b>D.</b><i>MN và CD chéo nhau. </i>
<b>Câu 11. Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy </i>. <i>ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I</i> là trung điểm cạnh <i>SC</i>
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
<b>A. </b><i>IO</i>//
<b>C. Mặt phẳng </b>
<b>Câu 12. Cho tứ diện </b><i>ABCD , gọi I K</i>, <i> lần lượt là trung điểm của AB và CD . Trên đường thẳng AD lấy </i>
điểm <i>M</i> nằm ngoài đoạn <i>AD</i> sao cho 1
4
<i>MD</i> <i>DA . MI</i> cắt <i>BD</i> tại <i>N , MK</i> cắt <i>AC tại H</i>.
Mặt phẳng (<i>MIK</i>)<b> cắt tứ diện theo thiết diện là: </b>
<b>A. Tứ giác </b><i>NKHI . </i> <b>B. </b><i>MIH</i>. <b>C. </b><i>IHK</i>. <b>D. </b> <i>MIK</i>
<b>Câu 13. Cho hình tứ diện </b><i>ABCD , I</i> và <i>J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và BCD . Gọi a là </i>
đường thẳng đi qua <i>I</i> và song song với <i>AJ</i> . Trong số bốn mặt phẳng <i>BCD , ACD , ABD</i>
và <i>ABC có bao nhiêu mặt phẳng cắt đường thẳng a ? </i>
<b>A. Một </b> <b>B. Hai </b> <b>C. Ba </b> <b>D. Bốn </b>
<b>Câu 14. Cho hình hộp </b><i>ABCD.A' B' C' D' . Mặt phẳng BC’D cắt đường thẳng AA’ tại điểm I . Khẳng </i>
định nào sau đây đúng ?
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b>A. </b><i>AA'</i> <i>AI</i> <b>B. </b><i>IB</i> <i>IC </i>
<b>C. </b><i>BC' cắt AA'</i> tại <i>I</i>. <b>D. </b><i>DC'</i> cắt <i>AA'</i> tại <i>I</i>.
<b>Câu 15. Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi M</i>, <i>N lần lượt là trung điểm AB</i> và <i>CD . Mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>I</i> , <i>A</i>, <i>C . </i> <b>B. </b><i>I</i>, <i>B</i>, <i>D</i>. <b>C. </b><i>I</i> , <i>A</i>, <i>B</i>. <b>D. </b><i>I</i>, <i>C , D</i>.
<b>Câu 16. Cho hình chóp </b><i>S.ABCD có AD</i> cắt <i>BC tại E</i>. Gọi <i>M</i>là trung điểm của <i>SA, N là giao điểm </i>
của <i>SD và BCM . Khẳng định nào sau đây đúng ? </i>
<b> A. </b><i>AD,BN ,CM</i> đồng quy. <b>B. </b><i>AC,BD,CM</i> <b>đồng quy. </b>
<b>Câu 17. Cho hình chóp </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 18. Cho lăng trụ </b>
<b>A. </b>
tâm
<i><b>Q</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>O'</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>C</b></i>
<b>Mệnh đề nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b>
trung điểm của
Mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Câu 22. Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi H K</i>, lần lượt là trung điểm các cạnh<i>AB BC</i>, <i>. Trên đường thẳng CD </i>
lấy điểm
<b>A. </b><i>M</i> . <i>C</i> <b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác </b> <i>ABC A B C</i>. . Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt nằm trên 3 cạnh <i>BB CC</i>, và
<i>A C</i> sao cho <i>BM</i> <i>MB C N</i> , 2<i>CN C P</i>, 3<i>PA</i>. Thiết diện tạo bởi hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>.
với mặt phẳng (<i>MNP</i>) là hình gì ?
<b>A.Tam giác. </b> <b>B. Tứ giác. </b> <b>C. Ngũ giác. </b> <b>D. Lục giác. </b>
<b>Câu 24. Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi </i>. <i>M</i> là một điểm thuộc
<i>đoạn thẳng OA (không trùng 2 đầu mút). Gọi </i>( )<i>P</i> là mặt phẳng đi qua
<b>A.Tam giác. </b> <b>B. Hình bình hành. </b>
<b>C. Hình thang (khơng phải hình bình hành). </b> <b>D. Ngũ giác. </b>
<b>Câu 25. Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi K L</i>, <i><sub> lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm thuộc đoạn </sub></i>
<i>CD sao choCN</i> 2<i>ND. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng </i>(<i>KLN</i>). Tính tỉ số <i>PA</i>
<i>PD</i>.
<b>A. </b> 1
2
<i>PA</i>
<i>PD</i> . <b>B. </b>
2
3
<i>PA</i>
<i>PD</i> . <b>C. </b>
3
2
<i>PA</i>
<i>PD</i> . <b>D. </b> 2
<i>PA</i>
<i>PD</i> .
<b>Câu 26. Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có các cạnh bằng nhau và bằng <i>a</i>. Gọi <i>E</i> là trung điểm cạnh <i>AB F</i>, là điểm
thuộc cạnh <i>BC</i> sao cho <i>BF</i> 2<i>FC G</i>, là điểm thuộc cạnh <i>CD</i> sao cho <i>CG</i>2<i>GD</i>. Tính độ
dài đoạn giao tuyến của mặt phẳng
<b>A. </b> 5
19
<i>a</i>
<b>B. </b>4 5
19
<i>a</i>
<b>C. </b> 19
45
<i>a</i>
<b>D. </b> 19
15
<i>a</i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<b>Câu 27. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng </b><i>6a . Gọi M N</i>, lần lượt là trung điểm của
, ;
<i>CA CB P</i> là điểm trên cạnh <i>BD</i> sao cho <i>BP</i>2<i>PD</i>. Diện tích <i>S thiết diện của tứ diện </i>
<i>ABCD bị cắt bởi </i>
<b>A. </b>
5 457
.
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
2
5 457
.
12
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
5 51
.
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
2
5 51
.
4
<i>a</i>
<b>Câu 28. Cho tứ diện </b> <i>ABCD . Gọi </i> <i>M N P</i>, , lần lượt thuộc các cạnh <i>AB AC AD</i>, , sao cho
2 , , 3
<i>AM</i> <i>MB AN</i><i>NC AP</i> <i>PD. Gọi I là trung điểm của đường trung tuyến DQ</i> của tam
giác <i>BCD , S là giao điểm của mặt phẳng </i>
<i>AS</i> .
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
4
3 <b>C. </b>
37
24 <b>D. 2 </b>
<b>Câu 29. Cho hình hộp </b> <i>ABCD A B C D</i>. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt thuộc các cạnh <i>AB CC A D</i>, , sao cho
, 2 ,
<i>MA</i><i>MB A P</i> <i>PD NC</i> <i>NC</i>. Mặt phẳng
2 <b>B. </b>
5
4 <b>C. 1 </b> <b>D. </b>
1
4
<b>Câu 30. Cho tứ diện </b><i>SABC . M</i> là điểm tùy ý trên cạnh <i>SB , dựng mặt phẳng </i>
<i>SB</i> để thiết diện được tạo thành bởi
<b>A. </b>3
5 <b>B. </b>
1
3 <b>C. </b>
3
4 <b>D. </b>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.A 2.C 3.C 4.B 5.D 6.D 7.D 8.B 9.B 10.C
11.C 12.A 13.D 14.A 15.B 16.C 17.B 18.D 19.C 20.D
21.B 22.C 23.B 24.D 25.D 26.D 27.B 28.C 29.B 30.D
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1. </b> <b>[Mức độ 1] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang (</i>.
<b>A. </b><i>SI . </i> <b>B. </b><i>SO . </i> <b>C. </b><i>Sx</i>/ /<i>AB . </i> <b>D. </b><i>Sy</i>/ /<i>AD</i><b> . </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 2. </b> <b>[Mức độ 1] Cho tứ diện </b> <i>ABCD . Gọi </i> <i>N K</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AD</i> và <i>BC . Đường </i>
thẳng <i>NK là giao tuyến của mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
I
O
D
C
B
A
S
K
N
D
C
B
<b>Câu 3. </b> <b>[Mức độ 1] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Giao tuyến của hai mặt </i>.
phẳng
<b>A. </b><i>AC . </i> <b>B. </b><i>BD</i>. <b>C. </b><i>AD</i>. <b>D. </b><i>SC . </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Suy ra giao tuyến của
<b>Câu 4. </b> <b>[Mức độ 1] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh </i>.
<i>SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>MN</i><b> và </b><i>SD cắt nhau</i><b>. </b> <b>B. </b><i>MN</i>/ /<i>CD . </i>
<b>C. </b><i>MN</i><b> và </b><i>SC cắt nhau </i> <b>D. </b><i>MN</i> và <i>CD chéo nhau. </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Do đó giao tuyến của
<b>Câu 5. </b> <b>[Mức độ 1] Cho hai mặt phẳng song song </b>
d
D
C
B
A
S
N <sub>M</sub>
D
C
B A
<b>A. Mọi đường thẳng nằm trên </b>
<b>B. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng </b>
<b>D. Nếu một đường thẳng nằm trên </b>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 6. </b> <b>[Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
<b>A. Hai đường thẳng khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau.</b>
<b>B. Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau. </b>
<b>C. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau. </b>
<b>D. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 7.[Mức độ 1] Cho hai đường thẳng </b><i>a</i> và <i>b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a</i> và <i>b chéo </i>
<b>A. </b><i>a</i> và <i>b khơng có điểm chung. </i>
<b>B. </b><i>a</i> và <i>b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt. </i>
<b>C.</b> <i>a</i> và <i>b là hai đường thẳng chứa hai cạnh của một hình tứ diện. </i>
<b>D. </b><i>a</i> và <i>b không cùng nằm trong một mặt phẳng. </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Theo lý thuyết về vị trí tương đối của hai đường thẳng
<b>Câu 8. [Mức độ 1] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm </i>.
của cạnh <i>SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>MN và SD cắt nhau. </i> <b>B. </b><i>MN</i>//<i>CD. </i>
<b>C. </b><i>MN và SC cắt nhau. </i> <b>D. </b><i>MN và CD chéo nhau. </i>
<b>Lời giải </b>
Vì mặt phẳng
<b>Câu 9. [Mức độ 1]Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi G và E</i> lần lượt là trọng tâm của tam giác <i>ABD và ABC . </i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng
<b>A. </b><i>GE và CD chéo nhau. </i> <b>B. </b><i>GE CD . </i>//
<b>C. </b><i>GE cắt AD . </i> <b>D. </b><i>GE cắt CD . </i>
Lời giải
<b>Chọn B </b>
<i>Gọi M là trung điểm của AB . Trong tam giác MCD</i> có 1
3
<i>MG</i> <i>ME</i>
<i>MD</i> <i>MC</i> suy ra <i>GE CD </i>//
<b>Câu 10. [Mức độ 1]Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật. Gọi </i>. <i>M</i>, <i>N , P</i>, <i>Q</i> lần lượt là
trung điểm của <i>SA SB SC SD</i>, , , . Khẳng nào sau đây đúng?
<b>A.</b> <i>MQ</i>và <i>BC chéo nhau. </i> <b>B.</b><i>MN và PQ</i> chéo nhau.
<b>C.</b> <i>PQ</i> và <i>SA chéo nhau. </i> <b>D.</b><i>MN và CD chéo nhau. </i>
Ta có <i>MN NP PQ QM</i>, , , lần lượt là đường trung bình của các tam giác <i>SAB SBC SCD SDA</i>, , ,
nên: / /
/ /
<i>MN</i> <i>AB</i>
<i>PQ</i> <i>CD</i> mà <i>AB</i>/ /<i>CD nên MN</i>/ /<i>CD . Tương tự, MQ</i>/ / BC và <i>MN</i>/ /<i>CD nên chỉ có </i>
đáp án đúng là <i>PQ</i> và <i>SA chéo nhau. Suy ra đáp án C. </i>
Có thể chứng minh bằng phản chứng: Nếu <i>PQ SA</i>, khơng chéo nhau thì <i>PQAS</i> là một mặt
phẳng, khi đó <i>A</i> <i>SPQ</i> <i>SCD (vô lý). </i>
<b>Câu 11. [Mức độ 1] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung </i>.
<i>điểm cạnh SC . Mệnh đề nào sau đây sai ? </i>
<b>A. </b><i>IO</i>//
<b>B. </b><i>IO</i>//
<b>C.</b>Mặt phẳng
<b>D. </b><i>mp IBD</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
<i>IO là đường trung bình tam giác SAC nên IO</i> // <i>SA</i><i>IO</i>//
<i>I</i><i>SC</i>, <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>Câu 12. [Mức độ 1] Cho tứ diện </b> <i>ABCD , gọi I K</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>CD . Trên đường </i>
<i>thẳng AD lấy điểm M nằm ngoài đoạn AD sao cho </i> 1
4
<i>MD</i> <i>DA . MI cắt BD tại N , MK </i>
cắt <i>AC tại H</i>. Mặt phẳng (<i>MIK</i>) cắt tứ diện theo thiết diện là:
<b>A.</b>Tứ giác <i>NKHI</i> . <b>B. </b><i>MIH</i>. <b>C. </b><i>IHK</i>. <b>D. </b> <i>MIK</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Dựa vào hình vẽ ta thấy thiết diện của tứ diện cắt bởi <i>MIK chính là tứ giác NKHI </i>
<b>Câu 13. [Mức độ 2] Cho hình tứ diện </b><i>ABCD , I và J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và BCD . </i>
<i>Gọi a là đường thẳng đi qua I và song song với AJ</i> . Trong số bốn mặt phẳng <i>BCD , ACD , </i>
<i>ABD và ABC có bao nhiêu mặt phẳng cắt đường thẳng a ? </i>
<b>A. Một </b> <b>B. Hai </b> <b>C. Ba </b> <b>D.</b>Bốn
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D.</b>
<i><b>N</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i>Ta có đường thẳng a cắt ABC tại I</i> .
<i>Gọi M là giao điểm của đường thẳng a với DJ</i> <i>M</i> <i>BCD</i> <i>a</i> cắt <i>BCD tại M. </i>
<i>Gọi N là giao điểm của đường thẳng a với AD</i> <i>N</i> <i>ACD và N</i> <i>ABD , do đó a cắt </i>
<i>ACD và ABD tại N.</i>
<b>Câu 14. [Mức độ 2] Cho hình hộp </b><i>ABCD.A' B' C' D' . Mặt phẳng </i> <i>BC’D cắt đường thẳng AA’</i> tại
<i>điểm I . Khẳng định nào sau đây đúng ? </i>
<b>A. </b><i>AA'</i> <i>AI</i> <b>B. </b><i>IB</i> <i>IC </i>
<b>C. </b><i>BC' cắt AA'</i> tại <i>I</i>. <b>C. </b><i>DC'</i> cắt <i>AA'</i> tại <i>I</i> .
<b>Lời giải </b>
<b> Chọn A </b>
Gọi <i>O là giao điểm của AC và BD</i>, ta có <i>OC' thuộc cả hai mp ACC' A' và mp BDC' . </i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
Trên <i>mp ACC' A' hai đường thẳng OC' và AA' cắt nhau tại I . </i>
Ta có <i>OA A' C' và //</i> 1
2
<i>OA</i> <i>A' C' nên OA là đường trung bình của tam giác IA' C' . </i>
Vậy <i>AA'</i> <i>AI</i>.
<b>Câu 15. [Mức độ 2] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi M</i>, <i>N lần lượt là trung điểm AB</i> và <i>CD . Mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>I</i>, <i>A</i>, <i>C . </i> <b>B. </b><i>I</i>, <i>B</i>, <i>D</i>. <b>C. </b><i>I</i>, <i>A</i>, <i>B</i>. <b>D. </b><i>I</i>, <i>C , D</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Xét ba mặt phẳng
Hơn nữa <i>MP</i>cắt <i>NQ</i> tại <i>I</i>, do đó <i>MP</i>, <i>NQ</i> và <i>BD</i> đồng quy tại <i>I</i>.
Vậy ba điểm <i>I</i>, <i>B</i>, <i>D</i> thẳng hàng.
<b>Câu 16. [Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S.ABCD có AD cắt BC tại E . Gọi M là trung điểm của SA, N là </i>
<i>giao điểm của SD và BCM . Khẳng định nào sau đây đúng ? </i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b> A. </b><i>AD,BN ,CM</i>đồng quy. <b>B. </b><i>AC,BD,CM</i> <b>đồng quy. </b>
<b> C. </b><i>AD,BC,MN</i>đồng quy. <b> D. </b><i>AC,BD,BN</i> đồng quy.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Từ giả thiết ta có <i>MN</i> là giao tuyến của <i>BCM và SAD . </i>
Ba mặt phẳng <i>BCM , SAD và ABCD đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt là MN</i>,
<i>AD</i> và <i>BC</i>.
Mặt khác <i>AD</i>cắt <i>BC tại E</i>, do đó <i>MN</i>, <i>AD</i> và <i>BC</i>đồng quy tại <i>E</i>.
<b>Câu 17. [Mức độ 2] Cho hình chóp </b>
<b>A. </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có ba mặt phẳng (<i>ABCD</i>), (<i>SCD</i>) và (<i>ABM</i>) cắt nhau theo 3 giao tuyến
<b>Câu 18. [Mức độ 2] Cho lăng trụ </b>
<b>A. </b>
<b>Chọn D </b>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
Theo giả thiết thì
Tương tự:<i>A C</i>' //<i>MN</i><i>A C</i>' //
Ta lại có: ' '// ' '// ' '//
//
<i>A B</i> <i>AB</i>
<i>A B</i> <i>MP</i> <i>A B</i> <i>MNP</i>
<i>AB</i> <i>MP</i>
.
<b>Do vậy các phương án A, B, C đúng. </b>
<b>Câu 19 . [Mức độ 2] Cho hai hình bình hành </b>
<b>Mệnh đề nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Theo giả thiết thì
<b>Câu 20. [Mức độ 2] Cho hình chóp </b>
<b>A. </b>
<b>Chọn D </b>
<i><b>P</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A'</b></i> <i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>O'</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>C</b></i>
Theo giả thiết thì
Do đó: //
//
<i>OM</i> <i>SA</i>
<i>OMN</i> <i>SAB</i>
<i>ON</i> <i>SB</i>
.
<b>Câu 21. [Mức độ 2] Cho hình hộp </b>
Mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Chọn B </b>
Theo tính chất hình hộp ta có: '// '
<i>CB</i> <i>DA</i>
<i>CB D</i> <i>A BD</i>
<i>B D</i> <i>BD</i>
.
<b>Câu 22. [Mức độ 3] </b> Cho tứ diện <i>ABCD . Gọi </i> <i>H K</i>, lần lượt là trung điểm các cạnh<i>AB BC</i>, . Trên
<i>đường thẳng CD lấy điểm </i>
<b>A. </b><i>M</i> . <i>C</i> <b>B. </b>
<b>C. </b>
<i><b>N</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<b>Chọn C. </b>
Trường hợp 1: <i>M</i> <i>C</i>
Trường hợp 3:
,
<i>HK KM</i> là các đoạn giao tuyến của
<i>Khi đó: Tứ giác HKMN là thiết diện cần tìm </i>
Trường hợp 4:
<b>Trường hợp </b>
Nối
Khi đó:
<b>Trường hợp </b>
<i>L</i>
<i>K</i>
<i>H</i>
<i>B</i> <i>D</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
Tương tự ta cũng có thiết diện là tam giác
Kết luận: để thiết diện là một tứ giác thì điểm
<b>Câu 23. [Mức độ 3] </b> Cho hình lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. . Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt nằm trên 3 cạnh
,
<i>BB CC</i> và <i>A C</i> sao cho <i>BM</i> <i>MB C N</i> , 2<i>CN C P</i>, 3<i>PA</i>. Thiết diện tạo bởi hình lăng trụ
.
<i>ABC A B C</i> với mặt phẳng (<i>MNP</i>) là hình gì ?
<b>A.Tam giác. </b> <b>B. Tứ giác. </b> <b>C. Ngũ giác. </b> <b>D. Lục giác. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Trong mặt phẳng
<b>Câu 24. [Mức độ 3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi </i>. <i>M</i> là một
<i>điểm thuộc đoạn thẳng OA (không trùng 2 đầu mút). Gọi </i>( )<i>P</i> là mặt phẳng đi qua
<b>A.Tam giác. </b> <b>B. Hình bình hành. </b>
<i><b>L</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>N</b></i>
<b>C. Hình thang (khơng phải hình bình hành). </b> <b>D. Ngũ giác. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Xét hai mặt phẳng
<i>M</i> <i>P</i> <i>ABCD</i>
<i>P</i> <i>BD</i>
<i>BD</i> <i>ABCD</i>
<sub></sub>
.
Suy ra giao tuyến
Lập luận tương tự ta cũng có
<b>Câu 25. [Mức độ 3] Cho tứ diện </b><i>ABCD . Gọi K L</i>, <i><sub> lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm </sub></i>
thuộc đoạn <i><sub>CD sao cho</sub>CN</i>2<i>ND. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng </i> (<i>KLN</i>).
<i>PD</i>.
<b>A. </b> 1
2
<i>PA</i>
<i>PD</i> . <b>B. </b>
2
3
<i>PA</i>
<i>PD</i> . <b>C. </b>
3
2
<i>PA</i>
<i>PD</i> . <b>D.</b> 2
<i>PA</i>
<i>PD</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>L</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
Giả sử <i>LN</i><i>BD</i> . Nối <i>I</i> <i>K</i> với <i>I</i> cắt <i>AD</i> tại <i>P</i> Suy ra (<i>KLN</i>)<i>AD</i><i>P</i>
Ta có: <i>KL</i>/ /<i>AC</i><i>PN</i>/ /<i>AC</i> Suy ra: <i>PA</i> <i>NC</i> 2
<i>PD</i> <i>ND</i>
<b>Câu 26. [Mức độ 3] Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có các cạnh bằng nhau và bằng <i>a</i>.<i> Gọi E là trung điểm cạnh </i>
,
<i>AB F</i> là điểm thuộc cạnh <i>BC</i> sao cho <i>BF</i>2<i>FC G</i>, là điểm thuộc cạnh <i>CD</i> sao cho
2 .
<i>CG</i> <i>GD</i> Tính độ dài đoạn giao tuyến của mặt phẳng
<b>A. </b> 5
<i>a</i>
<b>B. </b>4 5
19
<i>a</i>
<b>C. </b> 19
45
<i>a</i>
<b>D. </b> 19
15
<i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi
<b> </b> . . 1 .2.2 1 1
4
<i>MD FB GC</i> <i>MD</i> <i>MD</i>
<i>MB FC GD</i> <i>MB</i> <i>MB</i> <b> </b>
<b> </b> . . 1 4.1. 1 1
4
<i>MB ND EA</i> <i>ND</i> <i>ND</i>
<i>MD NA EB</i> <i>NA</i> <i>NA</i> <b> </b>
4 5 .
5
<i>a</i>
<i>ND</i> <i>NA</i> <i>ND</i> <i>a</i> <i>ND</i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>L</b></i> <i><b>N</b></i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>G</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<b> </b>
2 2
2 2 0 1 19
2 . .cos 60 2 . . .
25 9 5 3 2 15
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>NG</i> <i>ND</i> <i>DG</i> <i>ND DG</i>
<b>Câu 27. [Mức độ 3] Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng </b><i>6a . Gọi M N</i>, lần lượt là trung
điểm của <i>CA CB P</i>, ; <i> là điểm trên cạnh BD sao cho BP</i>2<i>PD</i>. Diện tích <i>S thiết diện của tứ </i>
diện <i>ABCD bị cắt bởi </i>
<b>A. </b>
2
5 457
.
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
2
5 457
.
12
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
5 51
.
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
2
5 51
.
4
<i>a</i>
<b>Lời giải. </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>AB</i>/ /<i>MN ( Vì MN là đường trung bình của ABC</i> ),
<i>AB</i> <i>MNP MN</i> <i>MNP</i> <i>AB</i> <i>MNP</i>
Lại có <i>AB</i>
<i>Vậy thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi </i>
1 1
3 ; 2 .
2 3
<i>MN</i> <i>AB</i> <i>a PQ</i> <i>AB</i> <i>a</i> Ta có 2, / / 2
3 3
<i>PQ</i> <i>KP</i>
<i>PQ</i> <i>MN</i>
<i>MN</i> <i>KN</i> <i> mà N là trung điểm </i>
của <i>CB là trọng tâm tam giác BCKP</i> là trung điểm của <i>D</i> <i>CK</i><i>CK</i>12 .<i>a</i>
2 2
1 117
2 . .cos 60 .
3 3
<i>a</i>
<i>NP</i> <i>CK</i> <i>CN</i> <i>CK CN</i>
Chiều cao của hình thang <i>MNPQ</i> là
2
2 457
.
2 6
<i>MN</i> <i>PQ</i> <i>a</i>
<i>h</i> <i>NP</i> <sub></sub> <sub></sub>
2
5 457
. .
2 12
<i>TD</i>
<i>MN</i> <i>PQ</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>h</i>
<b>Câu 28. [Mức độ 4] Cho tứ diện </b> <i>ABCD . Gọi M N P</i>, , lần lượt thuộc các cạnh <i>AB AC AD</i>, , sao cho
2 , , 3
<i>AM</i> <i>MB AN</i><i>NC AP</i> <i>PD</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm của đường trung tuyến <i>DQ</i> của tam
giác <i>BCD , S là giao điểm của mặt phẳng </i>
<i>AS</i>.
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
4
3 <b>C. </b>
37
24 <b>D. 2 </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<b>Bổ đề: Cho tam giác </b><i>ABC , có trung tuyến AM . Lấy P Q</i>, lần lượt thuộc <i>AB AC</i>, <i>, gọi I là giao điểm </i>
của <i>AM PQ</i>, . Khi đó ta có đẳng thức <i>AB</i> <i>AC</i> 2<i>AM</i>
<i>AP</i> <i>AQ</i> <i>AI</i> .
<b>Chứng minh bổ đề: </b>
Gọi <i>B</i>, C là các điểm trên đường <i>AM</i> sao cho <i>BB CC</i>,
đều song song với <i>PQ</i>. Khi đó ta dễ thấy
<i>MB</i><i>MC</i>. Từ đây kết hợp với định lý Talet và một
số biến đổi ta có ngay:
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AP</i> <i>AQ</i> <i>AI</i> <i>AI</i> <i>AI</i>
<i>AM</i> <i>MB</i> <i>AM</i> <i>MC</i> <i>AM</i>
<i>AI</i> <i>AI</i>
Bổ đề đã được chứng minh.
<b>Bây giờ trở lại bài toán ban đầu: </b>
Gọi <i>T</i> là giao điểm của <i>MN với AQ. Khi đó điểm S </i>
trong giả thiết chính là giao điểm của <i>TP</i> với <i>AI</i>.
Vận dụng bổ để ta có:
1 1 3 2 7
2 2 2 1 4
<i>AQ</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AT</i> <i>AM</i> <i>AN</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Tiếp tục vận dụng bổ đề ta có:
1 1 7 4 37
2 2 4 3 24
<i>AI</i> <i>AQ</i> <i>AD</i>
<i>AS</i> <i>AT</i> <i>AP</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 29. [Mức độ 4] Cho hình hộp </b> <i>ABCD A B C D</i>. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt thuộc các cạnh
, ,
<i>AB CC A D</i> sao cho <i>MA</i><i>MB A P</i>, 2<i>PD NC</i>, <i>NC</i>. Mặt phẳng
<i>QB</i> .
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
5
4 <b>C. 1 </b> <b>D. </b>
<b>Chọn B </b>
<b>Trước hết ta dựng điểm </b><i>Q</i><b>: </b>
Gọi <i>S là giao điểm của BB A M</i> , . Qua <i>S vẽ đường thẳng d song song với BC . Gọi R là </i>
giao điểm của <i>PM</i> và <i>d , dễ thấy S và R</i> cùng thuộc mặt phẳng
,
<i>RN BC</i>chính là điểm <i>Q</i> cần dựng.
<b>Tính </b><i>QC</i>
<i>QB</i> <b>: </b>
Gọi <i>U là trung điểm của BB</i>.
Vì <i>MA</i><i>MB</i> nên <i>SB</i><i>AA</i><i>BB</i>, suy ra <i>SB</i>2<i>BU</i>hay 1
3
<i>BU</i> <i>SU</i> (1)
<i>Mặt khác cũng do MA</i><i>MB</i> nên <i>MS</i><i>MA</i>, suy ra <i>RS</i><i>A P</i> tức 2
3
<i>RS</i> <i>A D</i> hay
2
3
<i>RS</i> <i>UN</i>, từ đây suy ra 2
3
<i>ST</i> <i>TU</i> , do đó 3
5
<i>TU</i> <i>SU</i> (2)
Từ (1) và (2) suy ra 5
9
<i>BU</i> <i>TU</i>, suy ra 5
4
<i>BU</i> <i>TB</i>, hay 5
4
<i>CN</i> <i>TB</i>, do đó 5
4
<i>CQ</i> <i>BQ</i>.
Như vậy 5
4
<i>QC</i>
<i>QB</i> <b>. Chọn B. </b>
<b>Câu 30. [Mức độ 4] Cho tứ diện </b><i>SABC . M</i> là điểm tùy ý trên cạnh <i>SB , dựng mặt phẳng </i>
<i>SB</i> để thiết diện được tạo thành bởi
<b>A. </b>3
5 <b>B. </b>
1
3 <b>C. </b>
3
4 <b>D. </b>
1
2
<b>Lời giải </b>
Gọi <i>N P Q</i>, , là các điểm lần lượt thuộc cạnh <i>SC AC AB</i>, , sao cho <i>MN song song với BC , </i>
<i>MQ</i> song song với <i>SA , NP song song với SA . Từ đây dễ dàng suy ra M Q P N</i>, , , đồng phẳng
và <i>mp MQPN chính là </i>
Theo định lý Talet và một biến đổi cơ bản ta có:
1
<i>MQ</i> <i>MN</i> <i>MB</i> <i>SM</i> <i>MB</i> <i>SM</i> <i>SB</i>
<i>SA</i> <i>BC</i> <i>SB</i> <i>SB</i> <i>SB</i> <i>SB</i>
Ta có 1 . .sin( )
2
<i>MNPQ</i>
<i>S</i> <i>MN MQ</i> <i>NMQ</i>
Vì <i>SA BC</i>, cố định nên <i>NMQ khơng đổi, do đó để S<sub>MNPQ</sub></i> lớn nhất khi và chỉ khi <i>MN MQ</i>. lớn
nhất.
Vận dụng BĐT cô-si cho 2 số dương ta được: <i>MQ</i> <i>MN</i> 2 <i>MQ MN</i>.
<i>SA</i> <i>BC</i> <i>SA BC</i>
Suy ra 1 2 <i>MQ MN</i>.
<i>SA</i> <i>BC</i>
, hay . 1 .
4
<i>MQ MN</i> <i>SA BC</i>
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>MQ</i> <i>MN</i>
<i>SA</i> <i>BC</i> hay
<i>MS</i> <i>MB</i>
<i>SB</i> <i>SB</i> , tức là <i>SM</i> <i>SB</i>
Suy ra 1
2
<i>SM</i>