Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Nguyên lý kế toán EG17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.12 KB, 5 trang )

Nguyên lý kế toán EG17
1. Mối quan hệ giữa 3 loại hạch toán:
a. Cung cấp số liệu cho nhau (Đ)
b. Điều chỉnh lẫn nhau
c. Mâu thuẫn nhau
d. Loại trừ nhau
2. Nợ phải trả là?
a. Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả (Đ)
b. Vốn bị chiếm dụng
c. Vốn khơng phải cam kết trả
d. Vốn góp
3. Đối tượng cơ bản của kế toán là?
a. Tài sản và nguồn hình thành tài sản (Đ)
b. Hoạt động tuân thủ pháp luật
c. Tài sản
d. Nguồn hình thành Tài sản
4. Tài sản dài hạn là?
a. Vốn góp
b. Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1 năm (Đ)
c. Vốn không phải cam kết trả
d. Tài sản có thời gian luân chuyển dưới 1 năm
5. Quan hệ giữa TS và nguồn vốn:
a. TS > NV hoặc NV > TS
b. TS > NV
c. Cân bằng về mặt lượng (Đ)
d. NV > TS
6. Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc loại:
a. Tài sản dài hạn
b. Nợ phải trả (Đ)
c. Vốn chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn


7. Các thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là?
a. Tiền (Đ)
b. Cả 3 phương án đều đúng
c. Thời gian
d. Hiện vật
8. Phân loại hạch toán gồm có mấy loại hạch tốn?
a. 4
b. 5
c. 3 (Đ)
d. 2
9. Xác định câu đúng nhất?
a. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
b. Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
c. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ. (Đ)
d. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
10. Xác định câu đúng nhất?


a. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ
thủ tục.
b. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ
gốc. (Đ)
c. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ
tổng hợp.
d. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ
hướng dẫn.
11. Xác định câu đúng nhất?
a. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải có chữ ký của các bên liên
quan. (Đ)
b. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ thời hạn bảo hành.

c. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi định khoản kế tốn.
d. Một u cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ phương thức thanh
toán.
12. Xác định câu đúng nhất?
a. Tên, số lượng, giá trị hàng bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn
GTGT.
b. Tên, Địa chỉ người mua khơng phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.
c. Tên, Địa chỉ người bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.
d. Tên, số lượng, giá trị hàng bán là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT. (Đ)
13. Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế tốn tài chính là do:
a. Kế toán
b. Cơ quan Thuế
c. Nhà quản lý
d. Yêu cầu của người sử dụng thông tin (Đ)
14. Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản ngắn hạn?
a. Thiết bị sản xuất
b. Nhà xưởng
c. Phương tiện vận tải
d. Công cụ dụng cụ (Đ)
15. Xác định câu đúng nhất?
a. Số thứ tự của chứng từ từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
b. Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
c. Phương thức thanh tốn khơng phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ. (Đ)
d. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
16. Xác định câu đúng nhất?
a. Phương thức bán hàng không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.
(Đ)
b. Phương thức bán hàng là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.
c. Giá trị hàng bán khơng phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.
d. Ngày, tháng, năm bán hàng không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán

hàng.
17. Nguồn vốn bao gồm:
a. Vốn chủ sở hữu
b. Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu (Đ)
c. Vốn vay
d. Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn


18. Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn?
a. Công cụ dụng cụ
b. Phương tiện vận tải (Đ)
c. Tiền mặt
d. Tiền gửi ngân hàng
19. Tài sản được phân loại theo:
a. Nội dung
b. Giá trị
c. Hình thái
d. Thời gian luân chuyển (Đ)
20. Xác định câu đúng nhất?
a. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả
VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 55,5trđ.
b. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả
VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 55trđ. (Đ)
c. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả
VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 50trđ.
d. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả
VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 50,5trđ.
21. Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ.
Tổng giá thành SP là 100trđ.

b. Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ.
Tổng giá thành SP là 80trđ
c. Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ.
Tổng giá thành SP là 90trđ. (Đ)
d. Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ.
Tổng giá thành SP là 70trđ.
22. Xác định câu đúng nhất?
a. Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào nguyên giá của tài sản. (Đ)
b. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi sử dụng không được cộng vào nguyên giá
của tài sản.
c. Chi phí bảo dưỡng TSCĐ trong q trình sử dụng được cộng vào nguyên giá
của tài sản.
d. Chi phí lắp đặt TSCĐ không được cộng vào nguyên giá của tài sản.
23. Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ.
Tổng giá thành SP là 90trđ. (Đ)
b. Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ.
Tổng giá thành SP là 80trđ
c. Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ.
Tổng giá thành SP là 70trđ.
d. Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ.
Tổng giá thành SP là 100trđ.
24. Xác định câu đúng nhất?
a. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ kế tốn.
b. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế tốn là chứng từ và sổ kế tốn.
c. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là báo cáo kế toán.


d. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế tốn là sổ kế toán. (Đ)
25. Xác định câu đúng nhất?

a. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng mua đi đường”.
b. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng gửi bán”.
c. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng hóa”. (Đ)
d. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng hóa”.
26. Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản kế toán được mơ hình hóa dưới dạng chữ TK.
b. Tài khoản kế tốn được mơ hình hóa dưới dạng chữ T. (Đ)
c. Tài khoản kế tốn được mơ hình hóa dưới dạng chữ C.
d. Tài khoản kế tốn được mơ hình hóa dưới dạng chữ A.
27. Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản khơng có số dư.
b. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản vừa có số dư Nợ, vừa có số dư Có. (Đ)
c. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Nợ.
d. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Có.
28. Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Phải thu khách
hàng”
b. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Người mua
ứng trước”
c. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Phải trả người
bán”
d. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Có TK “Người mua
ứng trước” (Đ)
29. Xác định câu đúng nhất?
a. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2.
b. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2, loại 3 và
loại 4. (Đ)
c. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 3, loại 4.
d. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 3.
30. Xác định câu đúng nhất?

a. Việc ghi chép trên TK chi tiết được sử dụng cả thước đo giá trị và hiện vật. (Đ)
b. Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo giá trị.
c. Việc ghi chép trên TK chi tiết không được sử dụng thước đo giá trị.
d. Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo hiện vật.
31. Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Có TK “Phải trả người bán”.
b. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Ứng trước cho người
bán”. (Đ)
c. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Có TK “Ứng trước cho người
bán”.
d. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Phải thu khách
hàng”.
32. Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có
TK “Hàng hóa” (Đ)
b. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ


TK “Hàng hóa”
c. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có
TK “Phải trả người bán”
d. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ
TK “Chiết khấu thương mại”
33. Xác định câu đúng nhất?
a. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện công dụng
của tài khoản.
b. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện loại tài khoản.
(Đ)
c. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện số thứ tự của
tài khoản.

d. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện nhóm tài
khoản.
34. Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Số phát sinh, Tên tài khoản.
b. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên phải, Bên trái, Số phát sinh.
c. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Tên tài khoản, Bên Nợ, Bên Có. (Đ)
d. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Bên Có, Số phát sinh.
35. Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo
cáo KQKD.
b. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế tốn.
c. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh. (Đ)
d. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc nhóm TK ngồi Bảng CĐKT.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×