Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

tài nguyên học tập trường tư thục chất lượng cao trường tư thục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TiH THCS THPT NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2019-2020


SUBJECT 3 - GRADE 8 – FIRST CONDITIONAL- SUPERLATIVES Page 1
<i><b>GRADE 8 </b></i>


<b>SUBJECT 3: GRAMMAR REVISION </b>
<b> FIRST CONDITIONAL </b>


<b> SUPERLATIVES </b>


<i><b>A. FIRST CONDITIONAL (CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1): </b></i>


- Câu điều kiện loại 1 được dùng để diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu
có một điều kiện nào đó.


<i><b> Usage and structure (cách dùng và cấu trúc câu): </b></i>


<b>Mệnh đề If ( vế nếu) </b> <b>Mệnh đề chính (vế thì) </b>
<b>Usage </b>


<b>(cách dùng) </b>


Nói về một điều kiện có thể thật sự
xảy ra trong hiện tại hoặc tương lại.


Nói về một kết quả có thể thật sự xảy
ra trong hiện tại hoặc tương lai nếu


điều kiện mệnh đề If xảy ra.
<b>Structure </b>



<b>(Cấu trúc) </b> If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)


<b>Example </b>
<b>(Ví dụ) </b>


If it rains,
(Nếu trời mưa)


we will cancel the trip.
(chúng tôi sẽ hủy chuyến đi)


<b>Explanation </b>
<b>(Giải thích) </b>


“trời mưa” một điều kiện có thể thật
sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.


Chúng ta chưa chắc sẽ có mưa hay
khơng


“chúng tơi sẽ hủy chuyến đi” là kết
quả có thể thật sự xảy ra trong hiện
tại hoặc tương lai trong trường hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG TiH THCS THPT NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2019-2020


SUBJECT 3 - GRADE 8 – FIRST CONDITIONAL- SUPERLATIVES Page 2
<i><b>- Trong mệnh đề chính ta có thể thay thế “will” thành “may”, “can”. </b></i>


<b> - Chủ ngữ 1( trong mệnh đề If) và chủ ngữ 2 (trong mệnh đề chính) có thể trùng nhau. </b>


<i><b>- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được. </b></i>


Ex: If I find her address, I’ll send her an invitation. ( Nếu tơi tìm được địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ gửi
lời mời tới cô ấy)


 I will send her an invitation if I find her address.
- Unless (trừ khi, nếu… không) = If…..not


Ex: You will be sick if you don't stop eating. (Bạn sẽ bị bệnh nếu bạn không dừng ăn)
<b> You'll be sick unless you stop eating.( Bạn sẽ bị bệnh trừ khi bạn dừng ăn) </b>


<i><b>Hướng dẫn cách viết câu điều kiện loại 1: </b></i>
<b>Ex 1: If we keep polluting the sea, it will affect tourism. </b>


(Nếu chúng ta tiếp tục gây ô nhiễm biển, nó sẽ ảnh hưởng đến du lịch.)


<b>Bước 1: Xác định chủ ngữ trong mệnh đề If (là danh từ / đại từ ở ngơi số ít hay nhiều). </b>
<b>Bước 2: Chia động từ phù hợp với chủ ngữ trong câu If. </b>


(Chủ từ số nhiều  động từ V nguyên mẫu, hoặc chia tobe are ; chủ từ số ít  động từ Vs/es hoặc
chia tobe is)


<b> Vì we là đại từ số nhiều  động từ keep giữ nguyên. </b>


<b>Bước 3: Sau chủ từ trong câu mệnh đề chính, ta dùng will; can; may (tùy nghĩa của câu) + </b>
<b>động từ giữ nguyên.  will affect </b>


<b>Ex 2: If Sue doesn’t hurry up, she may miss her flight.( Nếu Sue khơng nhanh lên, cơ ấy có thể lỡ </b>
chuyến bay.)



<i><b> -Vì Sue là danh từ số ít câu phủ định có not ta dùng trợ động từ “doesn’t” + V nguyên mẫu. </b></i>
- Câu mệnh đề chính “may” + V nguyên mẫu.


 Khi dùng may (có thể) độ chắc chắn của hành động sẽ giảm đi.
<i><b>B. SUPERLATIVE ADJECTIVES(SO SÁNH NHẤT) </b></i>
<b> Structures( cấu trúc): </b>


<b> Short Adj: S + BE + THE + ADJ + EST + NOUN/ PRONOUN </b>
<b> (tính từ ngắn) S + V + THE + ADV + EST + NOUN/ PRONOUN </b>


<b> Long Adj: S + BE + THE + MOST + ADJ + NOUN/ PRONOUN </b>
<b> (tính từ dài) S + V + THE + MOST + ADV + NOUN/ PRONOUN </b>


<b> Usage(cách sử dụng): </b>


<b> Chúng ta sử dụng SO SÁNH NHẤT để : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG TiH THCS THPT NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2019-2020


SUBJECT 3 - GRADE 8 – FIRST CONDITIONAL- SUPERLATIVES Page 3
<i><b>Ex: My mom is the greatest person in the world. </b></i>


<i> Linh is the most intelligent student in my class. </i>






<b>Các trường hợp </b> <b>Tính từ </b> <b>So sánh nhất </b>



<b>Tính từ có 1 âm tiết </b>


fit
hot
big
tall
large


sad
short


the fittest
the hottest
the biggest
the tallest


the largest
the saddest
the shortest


<b>Tính từ có 2 âm tiết và kết thúc “y” </b>


lazy
healthy


happy
tidy
noisy


the laziest


the healthiest


the happiest
the tidiest
the noisiest


<b>Tính từ có 2 âm tiết trở lên </b>


interesting
exciting
modern
intelligent


the most interesting
the most exciting
the most modern
the most intelligent


<b>Trường hợp đặc biệt </b>


good
bad


much/ many
little


far


the best
the worst


the most
the least


</div>

<!--links-->

×