Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Nội dung ôn tập Toán khối lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TUẦN 3 THÁNG 02 NĂM 2020 </b>


<b>TỐN 8 </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG Ax + B = 0 </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH TÍCH </b>


<b>1. Lý thuyết </b>


<b>1) Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 </b>
Các bước giải phương trình:


Bước 1: Phá ngoặc hoặc quy đồng khử mẫu (Nếu có)
Bước 2: Chuyển x về một vế, số về một vế rồi giải.
Bước 3: Kết luận nghiệm


Ví dụ: Giải phương trình sau: 2

(

<i>x</i>− =1

)

3<i>x</i>− 5




(

)



2 1 3 5
2 2 3 5
2 3 5 2


3
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


− = −
 − = −
 − = − +
 − = −


 =


Vậy nghiệm của phương trình là: <i>S =</i>

 

3
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:


a. 2

(

<i>x</i>− =1

)

3<i>x</i>− 5
b. 4<i>x</i>− =6 6(1+<i>x</i>)


c. 3(<i>x</i>− − =1) 4 2(<i>x</i>+ −1) 7
d. 2(<i>x</i>+ − = − −1) 1 3 (1 2 )<i>x</i>


Bài tập 2: Giải các phương trình sau:


a. 3 2 1 3


2 3 6


<i>x</i>− <sub>+</sub> <i>x</i>+ <sub>=</sub> −<i>x</i>


b. 5 2 3 6



4 3


<i>x</i>+ <sub>−</sub> <i>x</i>− <sub>=</sub>


c. 3 2 5 10


2 4


<i>x</i>+ <i>x</i>+


− =


d. 3 1 2 1 1


2 5 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

e. 2 1


3 6 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> +


+ = +


<b>2). Phương trình tích </b>


Phương trình tích có dạng <i>A x B x = trong đó </i>

( ) ( )

. 0 <i>A x B x là các biểu thức theo biến x. </i>

( ) ( )

;

<b>Cách giải: </b>


( ) ( )

. 0

( )

<sub>( )</sub>

0
0


<i>A x</i>
<i>A x B x</i>


<i>B x</i>


=


=  


=



<i>Lưu ý: Nếu phương trình chưa có dạng A x B x = thì có thể phân tích đa thức thành </i>

( ) ( )

. 0


<i>nhân tử đưa về dạng phương trình tích rồi giải. </i>


Ví dụ: Giải phương trình sau:


(

)(

)



) 2 3 2 0
2 0


3 2 0


2


3
2


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


− − =


− =


  − =<sub></sub>
=




 =


(

) (

)



(

)(

)




) 2 1 1 0


1 2 0
1 0


2 0


1
2


<i>b</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


− − − =


 − − =


− =


  − =<sub></sub>
=


  =<sub></sub>
Vậy nghiệm của phương trình là: 2;3


2


<i>S</i> =  


  Vậy nghiệm của phương trình là: <i>S =</i>

 

1;2
<b>2. Bài tập </b>


Bài tập 1: Giải các phương trình tích sau:
a.

(

3<i>x</i>−5

)(

<i>x</i>− = 3

)

0


b.

(

<i>x</i>+2 2

)(

<i>x</i>− = 3

)

0
c.

(

2<i>x</i>−5

)(

<i>x</i>− = 5

)

0
d.

(

2−<i>x</i>

)(

4 5− <i>x</i>

)

= 0


Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
a. <i>x x</i>

(

− +2

) (

4 <i>x</i>− = 2

)

0


b. 3<i>x</i>

(

2<i>x</i>− −5

) (

2 2<i>x</i>− = 5

)

0


c. <i>x</i>

(

2<i>x</i>− +3

) (

3 2<i>x</i>− = 3

)

0
d.

(

<i>x</i>−3

)

2 +2<i>x</i>− =6 0
e. <i>x</i>2 +9<i>x</i>+20=0


Bài tập 3: Giải các phương trình sau:


a. 1 3 5 7
35 33 31 29



<i>x</i>+ <sub>+</sub> <i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>x</i>+ <sub>+</sub> <i>x</i>+


b. 1 3 5 7


65 63 61 59


<i>x</i>+ <i>x</i>+ <i>x</i>+ <i>x</i>+


+ = +


<b>Lưu ý: Bài tập này các em làm ra vở bài tập, không nộp lại cho GV </b>


</div>

<!--links-->

×