yc
da
TRƯỜNG CĐ NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆTP. HCM
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ GIA CÔNG CNC
@
nc
Website:
Email:
a
gm
om
il.c
BÀI GIẢNG
GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC
n
u.v
.ed
nc
yc
/da
p:/
htt
(lưu hành nội bộ)
5/8/2015
yc
da
TRƯỜNG CĐN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM – KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO
NỘI DUNG
@
nc
Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ
BÀI GIẢNG
Bài 2: ĐIỂM CHUẨN
GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC
Bài 3: CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC
Bài 4: LẬP TRÌNH PHAY CNC
Bài 5: BÙ DAO; GỐC TỌA ĐỘ CHI TIẾT
a
gm
Bài 6: ĐIỀU KHIỂN MÁY PHAY CNC
BIÊN SOẠN: ThS. VŨ THẾ MẠNH
Bài 7: CHU TRÌNH GIA CƠNG
Bài 8: CHƯƠNG TRÌNH CON
TRUNG TÂM CNC MIMI
om
il.c
Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ
1. HỆ TỌA ĐỘ ĐỀ CÁC TUYỆT ĐỐI
HỆ TỌA ĐỘ ĐỀ CÁC TUYỆT ĐỐI 3D
Y
A
Z
Y
(5,6)
P1
P3
C (-6,0)
X
X
P1: X30. Y20. Z0.
P2: X30. Y0. Z-10.
P3: X30. Y20. Z-10.
/da
p:/
htt
B (-4,-3)
P2
2. HỆ TỌA ĐỘ ĐỀ CÁC TƯƠNG ĐỐI
Y
4
yc
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 1A
.ed
nc
B (3,4)
(So với A)
C
A
3
X
n
u.v
1
5/8/2015
yc
da
2. HỆ TỌA ĐỘ ĐỀ CÁC TƯƠNG ĐỐI
3. HỆ TỌA ĐỘ CỰC TUYỆT ĐỐI
Y
@
nc
3
B
A
A có tọa độ cực L;
L
-2
C (3,-2)
(So với B)
X
A
a
gm
L: Bán kính cực
: Góc cực (tính từ trục hoành)
+Chiều dương: ngược chiều KĐH
+Chiều âm: thuận chiều KĐH
om
il.c
3. HỆ TỌA ĐỘ CỰC TUYỆT ĐỐI
Ví dụ
Y
B có tọa độ cực 50;1300
3. HỆ TỌA ĐỘ CỰC TUYỆT ĐỐI
Ví dụ
Y
B
130o
50
X
X
45o
/da
p:/
htt
60
4. HỆ TỌA ĐỘ CỰC TƯƠNG ĐỐI
Y
5. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRÊN MÁY CNC
B có tọa độ cực 55;200
Tương đối so với A
200
X
n
u.v
.ed
nc
A
55
C có tọa độ cực 60;-450
yc
B
C
2
5/8/2015
yc
da
QUY TẮC BÀN TAY PHẢI
+Y
X-
-Y
X+
YZ-
-X
+X
+Z
-Z
om
il.c
a
gm
@
nc
Z+ Y+
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 1B
BÀI 2: ĐIỂM CHUẨN
(Machine point)
M
Machine point:
Chuẩn máy
(Reference point)
R
Reference point:
Chuẩn quy chiếu
P
Work point
Chuẩn chi tiết
W
Do người thiết kế chi tiết quy định
Program point:
Chuẩn thảo chương
(chuẩn lập trình)
.ed
nc
yc
/da
p:/
htt
Do nhà sản xuất quy định
Do người lập trình quy định
Nên trùng với chuẩn chi tiết
n
u.v
3
5/8/2015
yc
da
Cấu trúc câu lệnh (block)
BÀI 3: CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC
@
nc
Đầu chương trình
%
O0001;
(comment)
M30
%
Tên chương trình
G….
X….
SỐ THỨ TỰ
CÂU LỆNH
Y….
ĐỊA CHỈ
S…
Cuối chương trình
T… ;
TỐC ĐỘ
TRỤC
CHÍNH
LỆNH
CHUẨN BỊ
(Ghi chú)
M…
DỤNG
CỤ
CẮT
LỆNH PHỤ
TRỢ
a
gm
Nội
dung
chương
trình
N…..
END OF BLOCK
(Kết thúc câu lệnh)
EOB
om
il.c
Tên chương trình
Cấu trúc từ lệnh
Ví dụ
Địa chỉ
O
Số
SỐ CHƯƠNG
TRÌNH
(từ 0000 đến 9999)
KÝ TỰ BẮT
BUỘC
21
Số thứ tự câu lệnh trong chương trình
Từ 00001 đến 99999
Lưu ý: Đối với người mới học nên đặt số thứ tự câu
lệnh ngắt quãng
Ví dụ: N5
N10
N15
M00: Tạm dừng chương trình
M02: Kết thúc chương trình
M30: Kết thúc chương trình và trở về đầu chương trình
M03: Trục chính quay thuận
M04: Trục chính quay nghịch
M05: Dừng trục chính
M06: Thay dao tự động
M08: Mở tưới nguội
M09: tắt tưới nguội
M19: Khóa trục chính
n
u.v
.ed
nc
KÝ TỰ BẮT
BUỘC
Các chức năng phụ trợ
yc
N
/da
p:/
htt
VÍ DỤ: O2253
O12 = O12
4
5/8/2015
yc
da
BÀI 4: LẬP TRÌNH PHAY CNC
Các lệnh chuẩn bị trước khi cắt gọt
@
nc
4.1. Lập trình theo toạ độ tương đối và tuyệt đối:
Tuyệt đối
Tương đối
G90 G91
om
il.c
a
gm
-Dao (T)
-Tốc độ trục chính (S) và chiều quay
-Gốc chi tiết (G54 – G59)
-Chiều dài dao (H)
-Đơn vị đo (G21mét, G20inch)
- Mặt phẳng gia công (G17 (X,Y); G18 (X,Z); G19 (Y,Z)
-Chức năng phụ (M)
-Lập trình tuyệt đối, tương đối (G90 hoặc G91)
-Bù trừ bán kính (G41, G42)
4.2. Lập trình trong hệ tọa độ đề các, tọa độ cực
Hệ tọa độ
Đề các
4.3. Khai báo hệ thống đo
Hệ tọa độ
Cực
Hệ Inch
G15 G16
4.2. Lệnh chạy dao nhanh không cắt gọt: G00
G20 G21
/da
p:/
htt
X: Bán kính cực
Y: Góc cực
Hệ Mét (mm)
VÍ DỤ:
yc
B
G00
Đo
theo
toạ độ
tuyệt
đối
hoặc
tương
đối
X ___ Y___ Z___ ;
C
Toạ
độ
của
điểm
đích
Vị trí ban đầu
A
.ed
nc
Lệnh
chạy
dao
nhanh
khơng
cắt gọt
G90(G91)
Từ vị trí ban đầu
G90 G00 X20. Y40. (đến B)
X30. Y20. (đến C)
Y-20. (đến D)
D
n
u.v
5
5/8/2015
yc
da
VÍ DỤ:
GHI CHÚ:
@
nc
•Nếu câu lệnh sau tiếp tục sử dụng lệnh G của câu lệnh trước
thì khơng cần nhập lệnh G đó nữa
Từ vị trí ban đầu
G91 G00 X40. Y30. (đến B)
X10. Y-20. (đến C)
Y-40. (đến D)
B
•Nếu một trong những tọa độ X,Y,Z đích đến Trùng tọa độ với
điểm hiện tại thì khơng cần nhập tọa độ đích đó nữa
C
Vị trí ban đầu
A
a
gm
Từ vị trí ban đầu
G90 G00 X20. Y40. (đến B)
G90 G00 X30. Y20. (đến C)
X30. Y-20. (đến D)
D
om
il.c
4.3. Lệnh nội suy đường thẳng: G01
Cấu trúc câu lệnh
G01
Lệnh
nội suy
đường
thẳng
X ___ Y___ Z___ F___;
Toạ
độ
của
điểm
đích
Bước tiến
dao
BÀI TẬP THỰC HÀNH
SỐ 1A, 1B
mm/phút
1. Cắt cung trịn theo bán kính R
Cấu trúc câu lệnh
G02
G03
yc
G02: cắt gọt cung tròn theo hướng cùng chiều kim đồng hồ.
G03: cắt gọt cung tròn theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
/da
p:/
htt
Lệnh cắt gọt cung tròn: G02; G03
(Nội suy cung trịn)
X____Y____R ____F____;
.ed
nc
Lệnh nội
suy cung
trịn
Toạ độ
điểm
đích
Bán kính
cung trịn
Cung trịn sẽ được nội suy từ điểm hiện tại
đến điểm đích theo bán kính R
n
u.v
6
5/8/2015
yc
da
G02
Ví dụ
X____Y____R ____F____;
G03
@
nc
G02 X40 Y20 R30
B
X40 Y20
Dao sẽ di chuyển
như thế nào?
A
a
gm
R<0, nội suy cung trịn có góc chắn cung1800
R>0, nội suy cung trịn có góc chắn cung <1800
om
il.c
Ví dụ
G02 X40. Y50. R-40. F200
G02
2. Cắt cung tròn theo tọa độ tâm
Cấu trúc câu lệnh
G02
B
>1800
G03
<1800 R40
R40
A
G02 X38. Y70. I35. J12. F200
I,J là tọa độ của tâm cung tròn so với
điểm đầu cung tròn (I theo X; J theo Y)
35
n
u.v
.ed
nc
BÀI TẬP
THỰC HÀNH SỐ 2
12
A
Tọa độ
tâm cung
trịn
yc
B
Toạ độ
điểm
đích
/da
p:/
htt
G02 X40. Y50. R40. F200
Lệnh nội
suy cung
tròn
X____Y____I____J ____F____;
7
5/8/2015
yc
da
3. Nội suy đường tròn
3.2 Nội suy đường tròn theo tọa độ tâm
3.1 Nội suy đường trịn theo bán kính R
@
nc
G02
X…Y… I…J…
G03
G02
X…Y… R…
G03
A
om
il.c
a
gm
I0 J-30
I30 J0
I-30 J0
G02 I30. J0.
n
u.v
.ed
nc
yc
BÀI TẬP
THỰC HÀNH SỐ 3
/da
p:/
htt
I0 J30
G02 J-30.
8
5/8/2015
yc
da
Bài 5: ĐIỀU KHIỂN MÁY PHAY CNC
5.1 Bảng điều khiển
@
nc
BÀI GIẢNG
GIA CÔNG
TRÊN MÁY PHAY CNC
a
gm
Biên soạn: ThS. VŨ THẾ MẠNH
Màn hình
Nút mềm
• ALTER: thay thế
• POS (position): Vị trí
• PROG (Programe):
Chương trình
• OFFSET SETTING: Bù
dao, gốc tọa độ gia
cơng
• INSERT: chèn vào
RESET: Dừng tồn bộ hoạt
dộng của máy
yc
• CAN (cancel): Hủy
Bàn phím
nhập liệu
Bàn phím nhập liệu
/da
p:/
htt
Bảng vận
hành
om
il.c
Cấu trúc bảng điều khiển
• DELETE: Xóa
• INPUT: Nhập liệu
n
u.v
.ed
nc
SHIFT: Kích hoạt bộ gõ chữ
nhỏ phía dưới
1
5/8/2015
yc
da
5.2 Bảng vận hành, điều khiển
@
nc
FEEDRATE OVERRIDE
om
il.c
a
gm
- % Lượng chạy dao ở chế độ auto
- Lượng chạy dao ở chế độ điều
khiển thủ công (JOG)
RAPID OVERRIDE
% Tốc độ chạy không
Spindle override
% Tốc độ quay trục chính
.ed
nc
Lựa chọn chế độ điều khiển
yc
/da
p:/
htt
MODE
Auto hoặc Memory
Chế độ chạy chương trình tự động
n
u.v
2
5/8/2015
yc
da
@
nc
Edit hoặc Editor
Chế độ chạy chương trình từ
máy tính
om
il.c
a
gm
Chế độ soạn thảo, chỉnh sửa
chương trình
DNC/TAPE
(Direct Numerical Control)
MDI
MPG hoặc HANDLE
(Manual Data Input)
Chế độ chạy thử, chạy test
Chế độ điều khiển bằng tay quay
.ed
nc
yc
/da
p:/
htt
JOG
RAPID hoặc RPD
Chế độ điều khiển cắt gọt thủ công
Chế độ điều khiển chạy không
(chạy nhanh) thủ công
n
u.v
3
5/8/2015
yc
da
5.3. Tạo một chương trình mới
@
nc
EDIT
PROG
ZERO hoặc REF
Tên chương trình
a
gm
Chế độ rút dao về điểm chuẩn R
INSERT
om
il.c
5.4. Xóa một chương trình
CHÚ Ý
EDIT
• Tên chương trình khơng được trùng với
tên bất kỳ chương trình nào đã có
• Khơng chèn ;(EOB) khi khởi tạo chương
trình
PROG
Tên chương trình
/da
p:/
htt
Delete
BÀI 6:
XÁC ĐỊNH GỐC TỌA ĐỘ GIA CÔNGCHI TIẾT
VÀ BÙ DAO
yc
BÀI TẬP THỰC HÀNH
SỐ 2
6.1 Gốc tọa độ gia công chi tiết:
G54; G55; G56; G57; G58; G59
Y
Z
Y
.ed
nc
G54
Z
W
W
G57
X
X
Z
Y
W
X
n
u.v
G58
4
5/8/2015
yc
da
SET (cài đặt) gốc tọa độ gia công chi tiết:
@
nc
Khai báo vị trí tương quan của tâm trục chính
(tâm dao) so với gốc gia cơng chi tiết
Ví dụ:
Set: X
50
b
a
gm
a
Chọn gốc G57
Nhập X-50. / Measur
Offset setting/Work/Chọn G54 – 59
Nhập X -a (Y -b ) Measur
om
il.c
THỰC HÀNH
SET GỐC GIA CÔNG
30
Set Y
6.2 Bù chiều dài dao (khai báo chiều dài dao)
Cấu trúc câu lệnh
G43
G44
G00
G01
Z______H______;
yc
Chi tiết gia cơng có thể phải dùng nhiều dao có
chiều dài khác nhau. Mỗi lần đổi giao gia cơng,
cần khai báo chiều dài dao.
/da
p:/
htt
Chọn gốc G57
Nhập Y-30. / Measur
Toạ độ
điểm
đích
Địa chỉ lưu
giá trị chiều
dài dao
.ed
nc
Lệnh bù Lệnh di
chiều dài chuyển
dao
G43: bù chiều dài dương
G44: Bù chiều dài âm
Hủy bù chiều dài: G49
n
u.v
5
5/8/2015
yc
da
Nhập chiều dài dao vào địa chỉ bù dao
Offset setting/offset/GEOM(H)
Giá trị chiều dài dao
(khi dao chạm mặt chuẩn chi tiết)
POS/ALL/(MACHINE)/Z
@
nc
Địa
chỉ
a
gm
Giá trị
chiều
dài dao
Địa chỉ H5 nhớ dao có chiều dài 20
Địa chỉ H6 nhớ dao có chiều dài 30
om
il.c
6.3 Bù bán kính dao
Cấu trúc câu lệnh
G41
G00
G01
G42
Lệnh bù
bán kính
dao
X____Y____D____;
Lệnh di
chuyển
dao
Toạ độ
điểm
đích
Địa chỉ lưu
trữ bán
kính dao
/da
p:/
htt
Hủy bù bán kính: G40
6.3.1. Bù dao bên trái đường gia công: G41
G41 G1 X0.Y0. D1 F200;
6.3.2. Bù dao bên phải đường gia công: G42
G42 G1 X0.Y0. D1 F200;
n
u.v
.ed
nc
yc
6
5/8/2015
yc
da
Nhập bán kính dao vào địa chỉ bù dao
Offset setting/offset/GEOM(D)
@
nc
6.4 .1 Xác định mặt phẳng gia cơng
Z
a
gm
Địa chỉ
bù bán
kính
dao
6.4 Một số lệnh bổ trợ
Y
X
Địa chỉ D1 nhớ dao 10 (R5)
Địa chỉ D2 nhớ dao 20 (R10)
om
il.c
6.4 .2 Trở về điểm chuẩn R thông qua 1 điểm
G28 X____Y____Z____
R
A (X,Y,Z)
7.2 Các thơng số của chu trình
X, Y: tọa độ điểm gia cơng
Z: Chiều sâu gia cơng
R: Cao độ an tồn (điểm bắt đầu gia công)
Q: Chiều sâu mỗi lát cắt
P: Thời gian dừng lại ở đáy lỗ
n
u.v
.ed
nc
•
•
•
•
•
yc
G99: trở về điểm R
/da
p:/
htt
Bài 7: CHU TRÌNH GIA CƠNG
7.1 Mặt phẳng lùi dao sau gia công
G98: trở về điểm ban đầu
BÀI TẬP THỰC HÀNH
SỐ 3, 4, 5
Chú ý:
Nên rút thẳng về
điểm chuẩn R bằng
cách sử dụng tọa độ
tương đối
G91 G28 X0. Y0. Z0.
7
5/8/2015
yc
da
7.3 Chu trình khoan lỗ sâu bẻ phoi nhanh G73
G73 X___Y___Z____Q____R____
@
nc
G73 (G98)
G73 (G99)
Q
om
il.c
a
gm
7.4 Chu trình khoan lỗ khơng bẻ phoi G81
G81 X___Y___Z____R
G81 (G98)
G81 (G99)
Q
G83 (G99)
n
u.v
.ed
nc
yc
G83 (G98)
/da
p:/
htt
7.5 Chu trình khoan lỗ sâu thoát phoi G83
G83 X___Y___Z____R____Q
8
5/8/2015
yc
da
7.6 Ví dụ
om
il.c
a
gm
@
nc
7.7 Chu trình taro ren phải G84
Taro ren trái G74
Bước tiến: F (G94 mm/phút)
G84 (G74) X___Y___Z____Q____R____F____
P
/da
p:/
htt
F=SxP
Đối với ren nhiều đầu mối: P là bước xoắn
Bước tiến: F (G95 mm/vịng)
.ed
nc
yc
Ví dụ:
T1M6 (T1: taro M10, bước 1.5)
S200M3
…….
G84 Z-25. R2. Q5. F300
G80
P
F= P
n
u.v
9
5/8/2015
yc
da
@
nc
Ví dụ:
T1M6 (T1: taro M10, bước 1.5)
S200M3
…….
G95 G84 Z-25. R2. Q5. F300
G80 G94
BÀI TẬP THỰC HÀNH
SỐ 6, 7, 8
om
il.c
a
gm
BÀI 8Nội dung bài học
CHƯƠNG TRÌNH CON
I. KHÁI NIỆM
II. CẤU TRÚC CÂU LỆNH
GỌI CHƯƠNG TRÌNH CON
III. HỆ TỌA ĐỘ
TRONG CHƯƠNG TRÌNH CON
I. KHÁI NIỆM
Chương trình con là một chương trình
riêng biệt khơng thuộc chương trình
chính, được điều khiển bởi chương trình
chính. Mục đích của chương trình con là
để lặp lại nhiều lần phần biên dạng giống
nhau của chi tiết.
I. KHÁI NIỆM
/da
p:/
htt
Một chương trình con cũng bắt đầu bằng
chữ cái “O” nhưng kết thúc bằng M99.
IV. BÀI TẬP ỨNG DỤNG
yc
O1212
……………
……………
……………
……………
I. KHÁI NIỆM
……………
……………
……………
……………
M30
n
u.v
.ed
nc
Chương trình
con O1313
O1313
……………
……………
……………
……………
……………
……………
……………
……………
M99
10
5/8/2015
yc
da
I. KHÁI NIỆM
2. CẤU TRÚC CÂU LỆNH
GỌI CHƯƠNG TRÌNH CON
@
nc
Cách 1:
M98 P……… L……..
ƯU ĐIỂM CỦA VIỆC SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
Tên (số)chương trình con
Giảm chiều dài chương trình
Số lần lặp
Giảm lỗi sai trong chương trình
Ví dụ:
Giảm thời gian và cơng sức lập trình
M98 P1234 L2
Chỉnh sửa dễ dàng và nhanh chóng
Lặp lại 2
lần
Chú ý: Nếu lặp lại 1
lần thì khơng cần
ghi L1
om
il.c
a
gm
%
O1234;
…….
…….
…….
M99
2. CẤU TRÚC CÂU LỆNH
GỌI CHƯƠNG TRÌNH CON
Cách 2:
M98 Pxxaaaa
Số lần lặp
Ví dụ:
Tên (số)chương trình con
Nếu tên chương trình con khơng đủ 4
số thì thêm số 0 đằng trước cho đủ
M98 P21234
Lặp lại 2
lần
Ví dụ: M98 P30024 >
(gọi chương trình con O24
Chương trình
O200;
con
O1234;
M98 P1234 L2;
.....................;
.....................;
.....................;
.....................;
.....................;
.....................;
M30;
%
M99;
a) SỬ DỤNG HỆ TỌA ĐỘ TUYỆT ĐỐI
G54
%
O3333;
…….;
…….;
.ed
nc
%
3. HỆ TỌA ĐỘ
TRONG CHƯƠNG TRÌNH CON
yc
%
3 lần)
/da
p:/
htt
%
O1234;
…….
…….
…….
M99
2. CẤU TRÚC CÂU LỆNH
GỌI CHƯƠNG TRÌNH CON
Chương trình .....................;
.....................;
chính
Chú ý:
Nếu lặp lại 1 lần thì khơng cần ghi số
lần lặp
G90 G54 G00 X-15. Y0.
M98 P2222 L2;
%
n
u.v
…….;
…….;
M30;
%
%
O2222;
G1Z-2. F200;
G02 I15.
G1Z2.
M99
%
11
5/8/2015
yc
da
3. HỆ TỌA ĐỘ
TRONG CHƯƠNG TRÌNH CON
@
nc
a) SỬ DỤNG HỆ TỌA ĐỘ TUYỆT ĐỐI
%
O3333;
…….;
…….;
a) SỬ DỤNG HỆ TỌA ĐỘ TƯƠNG ĐỐI
G55
G54
G54
%
O3333;
…….;
…….;
G90 G54 G00 X-15. Y0.
M98 P2222;
G90 G55 G00 X-15. Y0.
M98 P2222;
%
O2222;
G1Z-2. F200;
G02 I15.
G1Z2.
M99
%
%
O2222;
G91 G1Z-5. F100;
G02 I15. F300
G1Z5.
G00X90.
M99
%
G90 G54 G00 X-15. Y0.
M98 P2222 L2;
…….;
…….;
M30;
%
om
il.c
a
gm
…….;
…….;
M30;
%
3. HỆ TỌA ĐỘ
TRONG CHƯƠNG TRÌNH CON
IV. BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Z1.
M98 P30002
`
%
O0101;
G91 G1Z-1. F200;
G02 I15.
M99
O2525
G91G1Z-1.F50
G02I-30.F300
M99
n
u.v
.ed
nc
yc
O2525
G91G1Z-1.F50
G02I-30.F300
M99
%
O2233;
…….;
G00 X5. Y10. (tâm lỗ);
Z5.;
G1Z0.F200;
G42 D1 X-10. F500;
M98 P0101 L4;
G40 G90 G0 X5. Y10.
…….;
…….;
M30;
/da
p:/
htt
%
O2;
G91G1 Z-3. F50;
X30.;
Y20.;
X-30.;
Y-20.;
Z3.
G00 X60.
M99
%
Ví dụ: Chương trình con gia cơng lỗ 30, sâu 4
12
5/8/2015
yc
da
Ví dụ: gia cơng tinh 6 hốc sử dụng dao andmill 10
om
il.c
a
gm
@
nc
O3232 (-- CHUONG TRINH GC 6 HOC --)
G00 G17 G21 G40 G49 G80 G90
G91 G28 Z0.
(-- ENDMILL 10 --)
T1 M06
G00 G17 G90 G54 X40. Y35.
S2500 M03
G43 H1 Z5 M08
(-- START MOTION --)
M98 P3233 L3
(-- END MOTION --)
M09
M05
G91 G28 Z0.
G28 X0. Y0.
G90
M30
O3233
G91 G1 Z-10.F100
X-15. F1000
Y10.
X30.
Y-20.
X-30.
Y15.
X15. Y-5.
G00 Z10.
X60.
M99
BÀI TẬP THỰC HÀNH
SỐ 9, 10, 11, 12
n
u.v
.ed
nc
yc
/da
p:/
htt
13