Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

T2 – Đề ôn tập Toán – Tiếng Việt khối lớp 3 – Lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕng ViƯt </b>


<b>Bài 1: Tìm từ ngữ nhân hoá trong các câu thơ d-ới đây và điền vào ơ trống phù hợp </b>
Ơng trời nổi lửa đằng đông


Bà sân vấn chiếc khăn hang đẹp thay
Bố em xách điếu đi cày


Mẹ em tát n-ớc nắng đầy trong thau
Cậu mèo đã dậy từ lâu


C¸i tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng.


<b>Tên sự vật </b> <b>Tõ gäi sù vËt nh- gäi ng-êi </b> <b>Tõ ngữ tả sự vật nh- tả ng-ời. </b>


<i><b>Bài 2; Gạch d-ới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào? </b></i>


a. Ng-êi Tµy, ng-êi Nïng th-êng móa s- tư vào các dịp lễ hội mừng xuân.


b. Tháng năm, bầu trời nh- chiếc chảo khổng lồ bị nung nãng óp chơp vµo xãm
lµng.


c. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.
<b>Bài 3: Trả lời các câu hỏi” </b>


a. Khi nào lớp em tổ chức đi thăm quan?
………
b. Em biết đọc từ bao giờ?


………
c. Em lµm bµi tËp vỊ nhµ lúc nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán </b>
<b>Bài 1: Đọc các sè sau: 3003 , 7067, 5055, 1921 </b>


………
………
………
………..
<b>Bµi 2: ViÕt c¸c sè sau: </b>


a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai:………..
b. 9 nghìn, 9 chục……….………..
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị………..……….
d. 6 nghìn 5 trăm……….………
<b>Bài 3: Viết các số sau thành tổng theo mẫu: </b>


4765= 4000 + 700 + 60 + 5 7608 = ……….


9469 = ………. 5074 = ……….


5555 = ………. 2004 = ……….


<b>Bài 4: Một mảnh v-ờn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa </b>
chiều dài. Tính chu vi mảnh v-ờn đó?


………
………
………
………..
………..


<b>Bài 5: Viết các số có 4chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng tr-ớc 2 n </b>
v


(ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiếng việt </b>
<b>I. Chính tả </b>


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống </b>
a. sa hay xa:


…mạc; ….xưa; phù……; sương……; …..xôi; ….lánh; …..hoa; ….lưới.
b. se hay xe: ..c; ..lnh; ..ch; ..mỏy.


<b>II. Luyện từ câu </b>


<i><b>Bài 1: Trong tõ Tỉ qc tiÕng qc cã nghÜa lµ n-ớc. Tìm thêm các từ khác có tiếng </b></i>
<i><b>quốc với nghĩa nh- trên. </b></i>


ví dụ: quốc kì, quốc ca


<b>Bi 2: Gạch bỏ từ khơng cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy: </b>
a. Non n-ớc, giang sơn, non sông, quê h-ơng, tổ quốc, đất nứơc, làng xóm.
b. Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, giữ gìn, gìn giữ.


c. Xây dựng, dung đứng, kiến thiết, dung xây
d. T-ơi đẹp, hùng vĩ, xanh tt, gm vúc.


<b>Bài 3: Gạch 1 gạch d-ới bộ phận trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)?, 2 gạch d-ới bộ </b>
phận trả lời câu hỏi: làm gì, thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán </b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b>


3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576


………
………
………
………..


<b>Bài 2: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số </b>
khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.


………
………
………
………..
Bài 3: Tr-ờng Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ só. Tr-ờng Sơn La cã sè
häc sinh nhiỊu h¬n tr-ờng Hoà Bình là 126 em. Hái c¶ hai tr-êng cã bao nhiªu häc
sinh?


………
………
………
………..
………..


<b>Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3: Tuần 21 </b>
<b>TiÕng viÖt </b>



<b>Bài 1: Đọc đoạn thơ sau rồi điền vào bảng d-ới đây. </b>
Tiếng dừa làm dịu nắng tr-a
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo


Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tên sự vật </b> <b>Từ ngữ tả sự vật nh- ng-ời </b>


<i><b>Bài 2: Gạch chân d-ới bộ phận câu trả lời câu hỏi: ở đâu? </b></i>
a. Các em nhỏ they cụ già ngồi ở vệ cỏ ven đ-ờng.
b. Ngoài v-ờn, hoa hồng và hoa cóc ®ang në ré.
c. Trong líp, häc sinh đang học bài.


d. Bầy chim sẻ hót ríu rít trong vòm lá.
<b>Toán </b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm </b>


4823 + 5000 = 9600- 400 = 3724 + 2000=


4000 - 3500 = 5836 -2000 = 5734 -3734=


<b>Bài 2: Tính giá trÞ biĨu thøc </b>


4672 + 3583 + 193 956 + 126 x 4


………
………4



672 – 3583 – 193 2078 – 328 : 4



B
<b>ài 3: Tìm x </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




726 + x = 1510 – 39 x – 765 = 3224 + 3000


………
………B
<b>µi 4: Mét cưa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán đ-ợc 1547m vải. Ngày thứ hai </b>
bán đ-ợc 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? ( giải bằng2 cách)






<b>Bài 5: Tìm số thích hợp điền vào vßng trßn. </b>


</div>

<!--links-->

×