Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC TO |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.51 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG II HÌNH HỌC 10 </b>
<b>THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT </b>


<b>MA TRẬN </b>


<b>Nội Dung </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông </b>


<b>hiểu </b> <b>Vận Dụng </b>


<b>Vận Dụng </b>
<b>Cao </b>


1


Giá trị lượng
giác
của
một
góc
bất kỳ
từ 0
đến
180
Định nghĩa
Tính chất
Câu 1
Câu 2
<b>8 </b>
Giá trị lượng


giác


của
góc
đặc
biệt
Câu 3
Câu 4


Góc giữa 2
véc tơ


Câu 5
Câu 6


Câu 21 Câu 31


2
Tích vơ
hướng
của 2
vectơ
Định nghĩa
Tính chất
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 22


Câu 38 <b>16 </b>
Biểu thức toạ



độ
của
tích

hướng
Câu 10
Câu 11


Câu 23 Câu 32


Ứng dụng
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 24
Câu 25
Câu 33
Câu 34
3


Các hệ thức
lượng
trong
tam
giác

giải
tam
giác



Định lý cosin
và hệ
quả
Câu 15
Câu 16
Câu 26
Câu 27
Câu 35
Câu 39


Câu 40 <b>16 </b>
Định lý sin Câu 17 Câu 28 Câu 36


Cơng thức
tính
diện
tích
tam
giác
Câu18
Câu 19
Câu 20


Câu 29 Câu 37


Bài toán thực
tế


Câu 30



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG II HÌNH HỌC 10 – ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT </b>


<b>Câu 1. </b> <b>Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. </b>sin 0. <b>B. </b>cos0. <b>C. </b>tan0. <b>D. </b>cot0.
<b>Câu 2. </b> <b>Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. </b>cos

 cos 180



. <b>B. </b>cot

cot 180



.
<b>C. </b>tan

tan 180



. <b>D. </b>sin

 sin 180



.
<b>Câu 3. </b> <b>Đẳng thức nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b>sin 45 sin 45  2. <b>B. </b>sin 30 cos60 1.
<b>C. </b>sin 60 cos150 0. <b>D. </b>sin120 cos30 0.
<b>Câu 4. </b> <b>Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? </b>


<b>A. </b>cos45 sin 45. <b>B. </b>cos45 sin135.
<b>C. </b>cos30 sin120. <b>D. </b>sin 60 cos120.


<b>Câu 5. </b> Cho tam giác<i>ABC</i> vng ở <i>A</i> và có góc <i>C</i>60. Góc giữa hai vectơ

<i>CA CB</i>,

bằng


<b>A. </b>60. <b>B. 120</b>. <b>C. </b>30. <b>D. </b>90.


<b>Câu 6. </b> Cho tam giác <i>ABC</i><sub> là tam giác đều. Góc giữa hai vectơ </sub>

<i>AC CB</i>,

bằng


<b>A. </b>60. <b>B. 120</b>. <b>C. </b>30. <b>D. </b>90.


<b>Câu 7. </b> Với mọi vectơ <i>a</i> và <i>b</i>đều khác vectơ 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
<b>A. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. . <b>B. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .sin

 

<i>a b</i>, .



<b>C. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .cos

 

<i>a b</i>, . <b>D. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. . cos

 

<i>a b</i>, .


<b>Câu 8. </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết
quả đúng:


<b>A. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. . <b>B. </b><i>a b</i>. 0. <b>C. </b><i>a b</i>. 1. <b>D. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .


<b>Câu 9. </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ đều khác vectơ 0 và <i>a</i><i>b</i>. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả
đúng:


<b>A. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. . <b>B. </b><i>a b</i>. 0. <b>C. </b><i>a b</i>. 1. <b>D. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .
<b>Câu 10. </b> Trong mặt phẳng tọa độ

<i>Oxy</i>

, cho <i>a</i>

1; 2

và <i>b</i>

 

2;5 . Giá trị tích vơ hướng <i>a b</i>. là?


<b>A. </b><i>a b</i>. 7. <b>B. </b><i>a b</i>. 13. <b>C. </b><i>a b</i>. 1. <b>D. </b><i>a b</i>.  8.
<b>Câu 11. </b> Cặp vectơ nào sau đây vng góc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12. </b> Trong mặt phẳng tọa độ, độ dài của <i>a</i>

 

1;2 là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b> 3. <b>C. </b>5. <b>D. </b> 5.


<b>Câu 13. </b> Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai điểm <i>M</i>

 

1;2 và <i>N</i>

 

4;6 là:


<b>A. </b>89. <b>B. </b> 89. <b>C. </b> 5. <b>D. </b>5.


<b>Câu 14. </b> Trong mặt phẳng tọa độ, góc giữa hai vectơ <i>a</i>  

2; 1

và <i>b</i>

3; 1

là:


<b>A. 135</b>. <b>B. </b>45. <b>C. </b>90. <b>D. </b>60.


<b>Câu 15. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BC</i><i>a </i>, <i>CA</i><i>b </i>, <i>AB</i><i>c</i><b>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </b>



<b>A. </b> 2 2 2


2 cos


  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>. <b>B. </b> 2 2 2


2 cos


  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>B</i>.


<b>C. </b> 2 2 2


2 cos
  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>C</i>. <b>D. </b> 2 2 2


2 cos
  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>.


<b>Câu 16. </b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>2, <i>AC</i>1 và <i>A</i>60. Tính độ dài cạnh <i>BC</i>.


<b>A. </b><i>BC</i>1. <b>B. </b><i>BC</i>2. <b>C. </b><i>BC</i>  2 . <b>D. </b><i>BC</i> 3.



<b>Câu 17. </b> Trong tam giác <i>ABC</i> bất kì có <i>BC</i><i>a CA</i>, <i>b AB</i>, <i>c . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam </i>
giác <i>ABC</i> là:


<b>A. </b>


sin
 <i>a</i>
<i>R</i>


<i>A</i>. <b>B. </b> sin
<i>b</i>
<i>R</i>


<i>A</i>. <b>C. </b>  2 sin
<i>a</i>
<i>R</i>


<i>A</i>. <b>D. </b>  2 sin
<i>c</i>
<i>R</i>


<i>A</i>.
<b>Câu 18. </b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>  30 ; <i>b </i>20; <i>c</i>5. Diện tích của tam giác <i>ABC</i> bằng:


<b>A. </b>25. <b>B. </b>25 3. <b>C. </b>25 2. <b>D. </b>25 5.


<b>Câu 19. </b> Cho <i>ABC</i> có các cạnh <i>BC</i><i>a</i>, <i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>, <i>p</i> là nửa chu vi tam giác <i>ABC</i>, <i>R</i> là bán kính
đường trịn ngoại tiếp tam giác, <i>r</i> là bán kính đường trịn nội tiếp tam giác. Trong các công thức sau,
<b>công thức nào sai? </b>



<b>A. </b> 1 sin


2
<i>ABC</i> 


<i>S</i> <i>ac</i> <i>B</i>. <b>B. </b>


4
<i>ABC</i> 


<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i> .
<b>C. </b><i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> 

<i>p</i><i>a</i>



<i>p</i><i>b</i>



<i>p</i><i>c . </i>

<b>D. </b><i>S</i><i>ABC</i>  <i>pr</i>.


<b>Câu 20. </b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i> 2 và <i>BAD </i>45. Diện tích của hình bình hành
<i>ABCD</i><sub> là </sub>


<b>A. </b> 2


<i>2a</i> . <b>B. </b><i>a</i>2 2. <b>C. </b><i>a</i>2 3. <b>D. </b> 2


<i>a</i> .
<b>Câu 21. </b> Cho hình vng <i>ABCD</i> có độ dài cạnh bằng <i>a</i>. Tính <i>AB AC</i>. theo <i>a</i>.


<b>A. </b>
2


2


<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i>2 2. <b>C. </b><i><sub>a</sub></i>2


. <b>D. </b>


2
2
2
<i>a</i>


.


<b>Câu 22. </b> Trong mặt phẳng (<i>Oxy</i>), cho <i>A</i>

     

1; 2 ,<i>B</i> 4;1 ,<i>C</i> 5; 4 . Tính <i>BAC</i> .


<b>A. </b>45. <b>B. 135</b>. <b>C. </b>30. <b>D. </b>90.


<b>Câu 23. </b> Cho ba vectơ <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn <i>a </i>1, <i>b </i>2, <i>a b</i> 3. Tính

<i>a</i>2<i>b</i>

 

. 2<i>a b</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24. </b> Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

1;1

, <i>B</i>

 

1;3 và <i>C</i>

1; 1

.
Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Tam giác </b><i>ABC</i> đều.


<b>B. Tam giác </b><i>ABC</i> có ba góc đều nhọn.
<b>C. Tam giác </b><i>ABC</i> cân tại <i>B</i>.


<b>D. Tam giác </b><i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i>.


<b>Câu 25. </b> Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm <i>M</i> thuộc trục hoành để khoảng cách từ <i>M</i>đến điểm <i>N</i>

1;4



bằng 2 5.


<b>A. </b><i>M</i>

 

1;0 . <b>B. </b><i>M</i>

 

1;0 , <i>M</i>

3;0

.
<b>C. </b><i>M</i>

 

3;0 . <b>D. </b><i>M</i>

 

1;0 , <i>M</i>

 

3;0 .
<b>Câu 26. </b> Bộ ba số nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác tù?


<b>A. </b>2;3;4. <b>B. </b>3;4;5. <b>C. </b>4;5;6. <b>D. </b>5;6;7.


<b>Câu 27. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BC</i> <i>a </i>, <i>CA</i><i>b </i>, <i>AB</i><i>c</i> thỏa <i>b</i>2<i>c</i>2 <i>a</i>2 3 .<i>bc</i> Tìm số đo của góc <i>A</i> của
tam giác <i>ABC</i>.


<b>A. 120</b>. <b>B. </b>60. <b>C. 150</b>. <b>D. </b>30.


<b>Câu 28. </b> Tam giác ABC có <i>A </i>68 12 ' , <i>B </i>34 44 ' , <i>AB </i>117. Tính <i>AC</i>?


<b>A. </b>68. <b>B. 168.</b> <b>C. 118.</b> <b>D. </b>200.


<b>Câu 29. </b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>AB </i>6 cm, <i>BAC </i>30, <i>ACB </i>75. Tính diện tích của tam giác <i>ABC</i>.
<b>A. </b>18 3 cm2<b>. </b> <b>B. </b>9 3 cm2. <b>C. </b> 2


18 cm . <b>D. </b> 2


9 cm .


<b>Câu 30. </b> Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí <i>A</i>, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 . Tàu
thứ nhất chạy với tốc độ 30<i>km h</i>/ , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40<i>km h</i>/ . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu <i>km</i>, bỏ qua vận tốc dòng nước?


<b>A. 13.</b> <b>B. 15 13.</b> <b>C. </b>20 13. <b>D. 15.</b>



<b>Câu 31. </b> Cho hình thang <i>ABCD</i> vuông tại <i>A</i>và <i>B</i>. Các điểm <i>M E</i>, lần lượt thuộc <i>BC</i>và <i>CD</i> sao cho tam
giác <i>MAE</i> cân tại <i>M</i>. Biết <i>AD</i>2<i>BC</i>2<i>AB</i>, góc giữa vectơ <i>MA</i> và vectơ <i>ME</i> bằng?


<b>A. </b>60. <b>B. </b>45. <b>C. </b>75. <b>D. </b>90.


<b>Câu 32. </b> Trong mặt phẳng tọa độ

<i>Oxy , cho </i>

có <i>A</i>

 

3;2 , <i>B</i>

11;0

, <i>C</i>

 

5;4 . Xác định tọa độ trực tâm


<i>H</i> của .
<b>A. </b> 25; 58


3 3


 <sub></sub> 


 


 


<i>H</i> . <b>B. </b> 25 58;


3 3


<sub></sub> 


 


 


<i>H</i> . <b>C. </b> 25; 58



3 3


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<i>H</i> . <b>D. </b> 25 58;


3 3


 


 


 


<i>H</i> .


<b>Câu 33. </b> Cho tam giác<i>ABC</i>đều có cạnh bằng 1. Biết quỹ tích các điểm các điểm <i>M</i> thỏa mãn đẳng thức
2


. . 0


  


<i>MA</i> <i>MA MB</i> <i>MA MC</i> là một đường tròn

 

<i>T</i> . Bán kính đường trịn

 

<i>T</i> bằng
<b>A. </b> 3



6 . <b>B. </b>


3


3 . <b>C. </b>


3


2 . <b>D. </b>


3
4 .
<i>ABC</i>



<i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 34. </b> Cho tam giác<i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> và <i>AB CB</i>. 9; <i>AC BC</i>. 3. Độ dài cạnh <i>BC</i> bằng?


<b>A. </b> 6. <b>B. </b>3 2. <b>C. </b>2 3. <b>D. </b> 15.


<b>Câu 35. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BC</i> <i>a </i>, <i>CA</i><i>b </i>, <i>AB</i><i>c</i> thỏa


6 5 7


 <sub></sub>  <sub></sub> 


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


. Tính giá trị của biểu thức


cos 2cos 4cos


  


<i>P</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>.


<b>A. </b> 15
4


 . <b>B. </b>15


4 . <b>C. </b>


17
4


 . <b>D. </b>17


4 .
<b>Câu 36. </b> Tam giác đều nội tiếp đường trịn bán kính <i>R</i>2 cm có diện tích là:


<b>A. </b> 3 cm2. <b>B. </b>3 3 cm2. <b>C. </b><sub>1 cm</sub>2


. <b>D. </b><sub>3 cm</sub>2


.


<b>Câu 37. </b> Tam giác với ba cạnh là 3, 4,5. Có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?


<b>A. 1.</b> <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 3. <b>D. </b>2.



<b>Câu 38. </b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Giá trị lớn nhất của biểu thức cos<i>A</i>cos<i>B</i>cos<i>C</i> bằng?
<b>A. </b>5


2. <b>B. </b>


4


3. <b>C. </b>


3


4 . <b>D. </b>


3
2.


<b>Câu 39. </b> Cho <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Trên các cạnh <i>AB</i>,<i>BC</i>,<i>CA</i> lần lượt lấy các điểm <i>M N P</i>, , sao
cho <i>AM</i> <i>BN</i> <i>CP</i><i>x</i>, 0

 <i>x</i> <i>a . Tìm </i>

<i>x</i> theo <i>a</i> để diện tích <i>ABC</i> gấp 3 lần diện tích <i>MNP</i>.
<b>A. </b>


3
<i>a</i>


<i>x</i> hoặc 2


3
 <i>a</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>



2
 <i>a</i>
<i>x</i> .


<b>C. </b>
4
<i>a</i>


<i>x</i> hoặc 3


4
 <i>a</i>


<i>x</i> . <b>D. </b>


4
 <i>a</i>
<i>x</i> .


<b>Câu 40. </b> Tam giác <i>ABC</i> có hai đường trung tuyến <i>BM CN vng góc với nhau và có </i>, <i>BC</i>4,<i>BAC</i>30.
Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác <i>ABC</i> là:


<b>A. </b> 8 .


3 15 8 3


   <b>B. </b>


8



.
3 15 8 3


<b>C. </b> 8 .


3 15 8 3


<b>D. </b> 8 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1.C </b> <b>2.A </b> <b>3.D </b> <b>4.B </b> <b>5.A </b> <b>6.B </b> <b>7.C </b> <b>8.A </b> <b>9.B </b> <b>10.D </b>


<b>11.C </b> <b>12.D </b> <b>13.D </b> <b>14.A </b> <b>15.D </b> <b>16.D </b> <b>17.C </b> <b>18.A </b> <b>19.C </b> <b>20.D </b>
<b>21.C </b> <b>22.A </b> <b>23.D </b> <b>24.D </b> <b>25.B </b> <b>26.A </b> <b>27.D </b> <b>28.A </b> <b>29.D </b> <b>30.C </b>
<b>31.D </b> <b>32.A </b> <b>33.A </b> <b>34.C </b> <b>35.D </b> <b>36.B </b> <b>37.A </b> <b>38.D </b> <b>39.A </b> <b>40.C </b>


<b>Câu 1. </b> <b>Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. </b>sin0. <b>B. </b>cos0. <b>C. </b>tan0. <b>D. </b>cot0.


<i><b>Tác giả: Đoàn Minh Tân; Fb: Đoàn Minh Tân </b></i>
<b>Câu 2. </b> <b>Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. </b>cos

 cos 180



. <b>B. </b>cot

cot 180



.
<b>C. </b>tan

tan 180



. <b>D. </b>sin

 sin 180



.


<i><b>Tác giả: Đoàn Minh Tân; Fb: Đoàn Minh Tân </b></i>
<b>Câu 3. </b> <b>Đẳng thức nào sau đây sai? </b>



<b>A.</b> sin 45 sin 45  2. <b>B. </b>sin 30 cos60 1.
<b>C. </b>sin 60 cos150 0. <b>D. </b>sin120 cos30 0.


<i><b>Tác giả: Phạm Văn Bình; Fb: Phạm Văn Bình </b></i>
<b>Câu 4. </b> <b>Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? </b>


<b>A.</b> cos45 sin 45. <b>B.</b> cos45 sin135.
<b>C.</b> cos30 sin120. <b>D.</b> sin 60 cos120.


<i><b>Tác giả: Mai Xuân Nghĩa; Fb: Mai Xuan Nghia </b></i>
<b>Câu 5.</b> Cho tam giác<i>ABC</i> vng ở <i>A</i> và có góc <i>C</i>60. Góc giữa hai vectơ

<i>CA CB</i>,

bằng


<b> </b> <b>A. </b>60. <b>B.</b>120. <b>C. </b>30. <b>D. </b>90.


<i><b>Tác giả: Hồ Thanh Long; Fb: Phu Long </b></i>
<b>Câu 6.</b> Cho tam giác <i>ABC</i><sub> là tam giác đều. Góc giữa hai vectơ </sub>

<i>AC CB</i>,

bằng


<b> </b> <b>A. </b>60. <b>B.</b>120. <b>C. </b>30. <b>D. </b>90.


<i><b>Tác giả: Hồ Thanh Long; Fb: Phu Long </b></i>
<b>Câu 7. </b> Với mọi vectơ <i>a</i> và <i>b</i>đều khác vectơ 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:


<b>A. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tác giả: Cao Hoàng Hạ ; Fb: Hoàng Trúc Hà </b></i>
<b>Câu 8. </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết


quả đúng:



<b>A. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. . <b>B. </b><i>a b</i>. 0. <b>C. </b><i>a b</i>. 1. <b>D. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .


<i><b>Tác giả: Phạm Văn Bình; Fb: Phạm Văn Bình </b></i>
<b>Câu 9. </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ đều khác vectơ 0 và <i>a</i><i>b</i>. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả


đúng:


<b>A. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. . <b>B. </b><i>a b</i>. 0. <b>C. </b><i>a b</i>. 1. <b>D. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .


<i><b>Tác giả: Phạm Văn Bình; Fb: Phạm Văn Bình </b></i>
<b>Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ </b>

<i>Oxy , cho </i>

<i>a</i>

1; 2

và <i>b</i>

 

2;5 . Giá trị tích vơ hướng <i>a b</i>. là?


<b>A. </b><i>a b</i>. 7. <b>B. </b><i>a b</i>. 13.


<b>C. </b><i>a b</i>. 1. <b>D. </b><i>a b</i>.  8.


<i><b>Tác giả: Cao Hoàng Hạ; Fb: Hoàng Trúc Hà </b></i>
<b>Câu 11. </b> Cặp vectơ nào sau đây vng góc?


<b>A. </b><i>a</i>

2; 1

và <i>b</i> 

3;4

. <b>B.</b> <i>a</i>

3; 4

và <i>b</i> 

3;4

.
<b>C. </b><i>a</i>  

2; 3

và <i>b</i> 

6;4

. <b>D.</b> <i>a</i>

7; 3

và <i>b</i>

3; 7

.


<i><b>Tác giả: Mai Xuân Nghĩa; Fb: Mai Xuan Nghia </b></i>
<b>Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ, độ dài của </b><i>a</i>

 

1;2 là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b> 3. <b>C. </b>5. <b>D. </b> 5.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phan Thanh Phong; Fb:Phan Thanh Phong </b></i>


<b>Chọn D </b>


Áp dụng công thức: Độ dài của vectơ <i>a</i>

<i>a a</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>

được tính theo công thức <i>a</i>  <i>a</i><sub>1</sub>2<i>a</i><sub>2</sub>2 .
Ta có:<i>a</i>

 

1;2  <i>a</i>  1222  5.


<b>Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai điểm </b><i>M</i>

 

1;2 và <i>N</i>

 

4;6 là:


<b>A. 89</b>. <b>B. </b> 89. <b>C. </b> 5. <b>D. </b>5.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phan Thanh Phong ; Fb:Phan Thanh Phong </b></i>
<b>Chọn D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta có:<i>M</i>

 

1;2 và <i>N</i>

 

4;6 <i>MN</i> 

4 1

 

2 62

2 5.


<b>Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ, góc giữa hai vectơ </b><i>a</i>  

2; 1

và <i>b</i>

3; 1

là:


<b>A. 135</b>. <b>B. </b>45. <b>C. </b>90. <b>D. </b>60.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phan Thanh Phong ; Fb:Phan Thanh Phong </b></i>
<b>Chọn A </b>


Áp dụng công thức: Nếu <i>a</i>

<i>a a</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>

và <i>b</i>

<i>b b</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>

đều khác 0 thì ta có


 

1 1 2 2


2 2 2 2


1 2 1 2
.


cos ;


. .




 


 


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
.


Ta có:

 

  



   

2 2 2

 

2


2.3 1 1


. 6 1 2


cos ;


2


5. 10


. <sub>2</sub> <sub>1 . 3</sub> <sub>1</sub>


     


    


    


<i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a b</i> .


Vậy:

 

<i>a b</i>; 135.


<b>Câu 15. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC</i><i>a </i>, <i>CA</i><i>b </i>, <i>AB</i><i>c</i><b>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </b>


<b>A. </b> 2 2 2


2 cos


  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>. <b>B. </b> 2 2 2


2 cos


  



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>B</i>.


<b>C. </b> 2 2 2


2 cos


  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>C</i>. <b>D. </b> 2 2 2


2 cos


  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hồ Hữu Tình ; Fb: Hồ Hữu Tình </b></i>
<b>Chọn D </b>


Áp dụng định lí Cơsin trong tam giác <i>ABC</i>, ta có 2 2 2


2 cos


  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>.
<b>Câu 16. Tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB</i>2, <i>AC</i>1 và <i>A</i>60. Tính độ dài cạnh <i>BC</i>.



<b>A. </b><i>BC</i>1. <b>B. </b><i>BC</i>2. <b>C. </b><i>BC</i> 2. <b>D. </b><i>BC</i> 3.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hồ Hữu Tình; Fb: Hồ Hữu Tình </b></i>
<b>Chọn D </b>


Áp dụng định lí Cơsin trong tam giác <i>ABC</i>, ta có


2 2 2 2 2


2 . .cos 2 1 2.2.1.cos 60 3


       


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i> <i>A</i> <i>BC</i> 3.


<b>Câu 17. Trong tam giác </b><i>ABC</i> bất kì có <i>BC</i><i>a CA</i>, <i>b AB</i>, <i>c . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam </i>
giác <i>ABC</i> là:


<b> A. </b>


sin
 <i>a</i>
<i>R</i>


<i>A</i>. <b>B. </b> sin
<i>b</i>
<i>R</i>



<i>A</i>. <b>C. </b>  2 sin
<i>a</i>
<i>R</i>


<i>A</i>. <b>D. </b>  2 sin
<i>c</i>
<i>R</i>


<i>A</i>.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chọn C </b>


Theo định lí sin ta có: 2


sin sin sin    2 sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i>.


<b>Câu 18. Tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>  30 ; <i>b </i>20; <i>c</i>5. Diện tích của tam giác <i>ABC</i> bằng:


<b>A. </b>25. <b>B. </b>25 3. <b>C. </b>25 2. <b>D.</b> 25 5.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Khoa ; Fb:Nguyễn Khoa </b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có 1 .sin 25
2


 


<i>S</i> <i>bc</i> <i>A</i> .


<b>Câu 19. Cho </b><i>ABC</i> có các cạnh <i>BC</i><i>a</i>, <i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>, <i>p</i> là nửa chu vi tam giác <i>ABC</i>, <i>R</i> là bán kính
đường trịn ngoại tiếp tam giác, <i>r</i> là bán kính đường trịn nội tiếp tam giác. Trong các công thức sau,
<b>công thức nào sai? </b>


<b>A. </b> 1 sin


2
<i>ABC</i> 


<i>S</i> <i>ac</i> <i>B</i>. <b>B. </b>


4
<i>ABC</i> 


<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i> .
<b>C. </b><i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> 

<i>p</i><i>a</i>



<i>p</i><i>b</i>



<i>p</i><i>c . </i>

<b>D. </b><i>S</i><i>ABC</i>  <i>pr</i>.


<i><b>Tác giả: Đoàn Minh Tân ; Fb: Đoàn Minh Tân </b></i>


<b>Câu 20. Cho hình bình hành </b> <i>ABCD</i> có <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i> 2 và <i>BAD</i>45. Diện tích của hình bình hành


<i>ABCD</i> là
<b>A. </b><i><sub>2a</sub></i>2


. <b>B. </b><i>a</i>2 2. <b>C. </b><i>a</i>2 3. <b>D. </b><i><sub>a</sub></i>2


.


<i><b>Tác giả: Đoàn Minh Tân ; Fb: Đoàn Minh Tân </b></i>
<b>Câu 21. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> có độ dài cạnh bằng <i>a</i>. Tính <i>AB AC</i>. theo <i>a</i>.


<b>A. </b>
2


2
<i>a</i>


. <b>B. </b> 2


2


<i>a</i> . <b>C. </b> 2


<i>a</i> . <b>D. </b>


2
2
2
<i>a</i>



.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Cao Hoàng Hạ ; Fb: Hoàng Trúc Hà </b></i>


Ta có . . .cos

,

. 2. 2 2


2


  


<i>AB AC</i> <i>AB AC</i> <i>AB AC</i> <i>a a</i> <i>a . </i>


<b>Chọn C </b>


<b>Câu 22.</b> Trong mặt phẳng (<i>Oxy</i>), cho <i>A</i>

     

1; 2 ,<i>B</i> 4;1 ,<i>C</i> 5; 4 . Tính <i>BAC</i>.


<b>A. </b>45. <b>B.</b>135. <b>C. </b>30. <b>D. </b>90.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 23. Cho ba vectơ </b><i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn <i>a</i> 1, <i>b</i> 2, <i>a</i> <i>b</i> 3. Tính

<i>a</i>2<i>b</i>

 

. 2<i>a</i><i>b</i>

.


<b>A. </b>6. <b>B. 8</b>. <b>C. </b>4. <b>D. </b>0.


<i><b>Tác giả: Đoàn Minh Tân ; Fb: Đoàn Minh Tân </b></i>
<b>Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>

1;1

, <i>B</i>

 

1;3 và <i>C</i>

1; 1

.


Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Tam giác </b><i>ABC</i> đều.



<b>B. Tam giác </b><i>ABC</i> có ba góc đều nhọn.
<b>C. Tam giác </b><i>ABC</i> cân tại <i>B</i>.


<b>D. Tam giác </b><i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i>.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phan Thanh Phong ; Fb:Phan Thanh Phong </b></i>
<b>Chọn D </b>


<b> Ta có: </b><i>AB</i>

 

2;2 , <i>BC</i>

0; 4

và <i>AC</i>

2; 2 .


Suy ra


2 2 2


2 2
.


  





 





<i>AB</i> <i>AC</i>



<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> Vậy tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i>.


<b>Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm </b><i>M</i> thuộc trục hoành để khoảng cách từ <i>M</i>đến điểm <i>N</i>

1;4


bằng 2 5.


<b>A. </b><i>M</i>

 

1;0 . <b>B. </b><i>M</i>

 

1;0 , <i>M</i>

3;0

. C. <i>M</i>

 

3;0 . <b>D. </b><i>M</i>

 

1;0 , <i>M</i>

 

3;0 .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phan Thanh Phong ; Fb:Phan Thanh Phong </b></i>
<b>Chọn B </b>


Ta có: <i>M</i><i>Ox</i> nên <i>M m</i>

;0

và <i>MN</i>   

1 <i>m</i>;4

.


Theo giả thiết:

2 2


2 5 2 5 1 4 2 5


       


<i>MN</i> <i>MN</i> <i>m</i>


1

2 16 20 2 2 3 0 1


3



      <sub>     </sub>




<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> .


Vậy: có 2 điểm <i>M</i>

 

1;0 , <i>M</i>

3;0

.


<b>Câu 26. Bộ ba số nào sau đây là độ dài </b>3 cạnh của một tam giác tù?


<b>A. </b>2;3;4. <b>B. </b>3;4;5. <b>C. </b>4;5;6. <b>D. </b>5;6;7.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hồ Hữu Tình ; Fb: Hồ Hữu Tình </b></i>
<b>Chọn A </b>


<b>Dễ thấy phương án B là độ dài </b>3 cạnh của một tam giác vuông.
Một tam giác là tam giác tù khi góc lớn nhất là góc tù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gọi góc lớn nhất của các tam giác trong các phương án B, C, D là góc <i>A</i> và cạnh lớn nhất là cạnh có
độ dài <i>a</i>.


Áp dụng hệ quả của định lí Cơsin với góc đối diện với cạnh lớn nhất


2 2 2
cos


2


 



<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>bc</i> cho từng
phương án.


<b>Với phướng án C, ta có: </b>


2 2 2


4 5 6 1


cos 0


2.4.5 8


 


  


<i>A</i> , nên góc <i>A</i> nhọn (loại).


<b>Với phướng án D, ta có: </b>


2 2 2


5 6 7 1



cos 0


2.5.6 5


 


  


<i>A</i> nên góc <i>A</i> nhọn (loại).


<b>Với phướng án A, ta có: </b>


2 2 2


2 3 4 1


cos 0


2.2.3 4


 


   


<i>A</i> nên góc <i>A</i> tù (chọn).


<b>Câu 27. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC</i> <i>a </i>, <i>CA</i><i>b </i>, <i>AB</i><i>c</i> thỏa <i>b</i>2<i>c</i>2 <i>a</i>2 3 .<i>bc</i> Tìm số đo của góc <i>A</i> của
tam giác <i>ABC</i>.


<b>A. 120</b>. <b>B. </b>60. <b>C. 150</b>. <b>D. </b>30.



<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hồ Hữu Tình ; Fb: Hồ Hữu Tình </b></i>
<b>Chọn D </b>


Ta có <i>b</i>2<i>c</i>2 <i>a</i>2 3<i>bc</i> 2 2 2
3
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>  <i>bc</i>


2 2 2
3


 


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> 


<i>bc</i>


2 2 2
3


2 2


 


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> 


<i>bc</i>



3
cos


2


 <i>A</i>   <i>A</i> 30 .


Vậy số đo của góc <i>A</i> của tam giác <i>ABC</i> là 30.


<b>Câu 28. </b> Tam giác ABC có <i>A</i>68 12 ' , <i>B</i>34 44 ' , <i>AB</i>117.Khi đó độ dài <i>AC</i>xấp xỉ bằng ?


<b>A. </b>68.<b> </b> <b>B. 168. </b> <b>C. 118. </b> <b>D.</b>200.<b> </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Văn Bình; Fb: Phạm Văn Bình </b></i>
<b>Chọn A. </b>


Ta có: Trong tam giác <i>ABC</i>: <i>A</i>  <i>B</i> <i>C</i> 180  <i>C</i> 180  68 12 ' 34 44 '  77 4 ' .


Mặt khác .sin 117.sin 34 44 ' 68.


sin sin sin sin sin sin sin 77 4 '




      





<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>B</i>


<i>AC</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i>


<b>Câu 29. </b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>6 cm, <i>BAC</i> 30, <i>ACB</i>75. Tính diện tích của tam giác <i>ABC</i>.
<b>A. </b>18 3 cm2<b>. </b> <b>B. </b>9 3 cm2. <b>C. </b> 2


18 cm . <b>D. </b> 2


9 cm .
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có <i>ABC</i>180 

<i>BAC</i><i>ACB</i>

75  <i>ACB</i>.
Suy ra tam giác <i>ABC</i> cân tại<i>A</i> nên <i>AB</i><i>AC</i>6 cm.


Vậy diện tích tam giác <i>ABC</i> là: 1 2


. .sin 9 cm


2


<i>ABC</i>  


<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>BAC</i> .


<b>Câu 30. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí </b><i>A</i>, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 . Tàu
thứ nhất chạy với tốc độ 30<i>km h</i>/ , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40<i>km h</i>/ . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu <i>km</i>, bỏ qua vận tốc dòng nước?



<b>A. 13. </b> <b>B. 15 13. </b> <b>C. </b>20 13.<b> </b> <b>D. 15. </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Mai Xuân Nghĩa; Fb: Mai Xuan Nghia </b></i>
<b>Chọn C </b>


Ta có: Sau <i>2h</i> quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: <i>S</i><sub>1</sub>30.260<i>km</i>.
Sau <i>2h</i> quãng đường tàu thứ hai chạy được là: <i>S</i>2 40.280<i>km</i>.


Vậy: sau <i>2h</i> hai tàu cách nhau là: <i>S</i>  <i>S</i><sub>1</sub>2<i>S</i><sub>2</sub>22 . .cos 60<i>S S</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>  20 13.


<b>Câu 31. Cho hình thang </b> <i>ABCD</i> vng tại <i>A</i>và <i>B</i>. Các điểm <i>M E</i>, lần lượt thuộc <i>BC</i>và <i>CD</i> sao cho tam
giác <i>MAE</i> cân tại <i>M</i>. Biết <i>AD</i>2<i>BC</i>2<i>AB</i>, góc giữa vectơ <i>MA</i> và vectơ <i>ME</i> bằng?


<b>A. </b>60. <b>B. </b>45. <b>C. </b>75. <b>D. </b>90.


<b>Chọn D </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Duy Thúc ; Fb: Trần Duy Thúc </b></i>


Ta có

<i>MA ME</i>,

 <i>AME</i>. Gọi <i>I</i> <i>AB</i><i>CD</i> , do <i>BC</i>/ /<i>AD</i> và 1
2


<i>BC</i> <i>AD</i> ta suy ra <i>B</i> là trung điểm
của <i>AI</i> . Từ đây suy ra <i>BC</i>là đường trung trực của <i>AI</i> . Từ các điều trên dẫn đến



  


<i>MI</i> <i>MA</i> <i>ME</i> <i>M</i>là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>IAE</i>. Ta sẽ có được <i>AME</i> 2<i>AIE</i>. Mặt
khác, chúng ta dễ dàng kiểm tra được tam giác <i>ICB</i>vng cân tại <i>B</i>.


Vậy <i>AME</i> 2<i>AIE</i> 90.
<b>Bình luận. </b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<i><b>E</b></i>
<i><b>I</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nếu trắc nghiệm thì bài này chắc vẽ hình đúng tỉ lệ xong chọn luôn đáp án.


<b>Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ </b>

<i>Oxy , cho </i>

có <i>A</i>

 

3;2 , <i>B</i>

11;0

, <i>C</i>

 

5;4 . Xác định tọa độ trực
tâm <i>H</i> của .


<b>A. </b> 25; 58


3 3


 <sub></sub> 


 



 


<i>H</i> . <b>B. </b> 25 58;


3 3


<sub></sub> 


 


 


<i>H</i> . <b>C. </b> 25; 58


3 3


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<i>H</i> . <b>D. </b> 25 58;


3 3


 


 



 


<i>H</i> .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Cao Hoàng Hạ ; Fb: Hoàng Trúc Hà </b></i>


Gọi <i>H x y . Ta có </i>

;

<i>AH</i>

<i>x</i>3;<i>y</i>2 ,

<i>BC</i>

16;4 ,

<i>BH</i>

<i>x</i>11;<i>y</i>

, <i>AC</i>

 

2;2 .
Vì <i>H</i> là trực tâm nên . 0 4 14


11


. 0


    


 <sub></sub>


 <sub>   </sub>


 





<i>AH BC</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>BH AC</i>



25
3


58
3
 

 


  



<i>x</i>
<i>y</i>


. Vậy 25; 58


3 3


 <sub></sub> 


 


 


<i>H</i> .


<b>Câu 33. Cho tam giác</b><i>ABC</i>đều có cạnh bằng 1. Biết quỹ tích các điểm các điểm <i>M</i> thỏa mãn đẳng thức
2



. . 0


  


<i>MA</i> <i>MA MB</i> <i>MA MC</i> là một đường trịn

 

<i>T</i> . Bán kính đường tròn

 

<i>T</i> bằng
<b>A. </b> 3


6 . <b>B. </b>


3


3 . <b>C. </b>


3


2 . <b>D. </b>


3
4 .
<b>Chọn A </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Duy Thúc ; Fb: Trần Duy Thúc </b></i>
Gọi <i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>.


Từ 2



. . 0 0 3 . 0 90



          


<i>MA</i> <i>MA MB</i> <i>MA MC</i> <i>MA MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>MA MG</i> <i>AMG</i> .


Vậy đường tròn

 

<i>T</i> có bán kính bằng 1 1 2. . 3 3
2<i>AG</i> 2 3 2  6 .


<b>Câu 34. Cho tam giác</b><i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> và <i>AB CB</i>. 9; <i>AC BC</i>. 3. Độ dài cạnh <i>BC</i> bằng?


<b>A. </b> 6. <b>B. </b>3 2. <b>C. </b>2 3. <b>D. </b> 15.


<b>Chọn D </b>


<i>ABC</i>

<i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Duy Thúc ; Fb: Trần Duy Thúc </b></i>


Ta có



 

<sub> </sub>



2


2



. 9 9


. 9


9 3 2 3


. 3 . 3 <sub>3</sub>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
  
  
  
 <sub></sub> <sub></sub> 


<i>AB AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<i>AB CB</i>


<i>BC</i>


<i>AC BC</i> <i>AC AC</i> <i>AB</i> <i><sub>AC</sub></i>


.


<b>Câu 35. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC</i> <i>a </i>, <i>CA</i><i>b </i>, <i>AB</i><i>c</i> thỏa


6 5 7



 <sub></sub>  <sub></sub> 


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


. Tính giá trị của biểu thức
cos 2cos 4cos


  


<i>P</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>.


<b>A. </b> 15
4


 . <b>B. </b>15


4 . <b>C. </b>


17
4


 . <b>D. </b>17


4 .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hồ Hữu Tình ; Fb: Hồ Hữu Tình </b></i>
<b>Chọn D </b>



Đặt


6 5 7


  


  


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>t</i>
6
5
7
 


<sub></sub>  
  


<i>a</i> <i>b</i> <i>t</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>t</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>t</i>


9
   <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>t</i> và


4
2
3




 

 

<i>a</i> <i>t</i>
<i>b</i> <i>t</i>
<i>c</i> <i>t</i>
.


Áp dụng hệ quả định lí Cơsin, ta có:
2 2 2 2 2 2


4 9 16 1


cos


2. . 2.2 .3 4


   


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>  <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>  


<i>A</i>


<i>b c</i> <i>t t</i> ;


2 2 2 2 2 2



9 16 4 7


cos


2. . 2.3 .4 8


   


 <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 


<i>B</i>


<i>c a</i> <i>t t</i> ;


2 2 2 2 2 2


16 4 9 11


cos


2. . 2.4 .2 16


   


 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 


<i>C</i>


<i>a b</i> <i>t t</i> ;



Vậy cos 2 cos 4 cos 17
4


   


<i>P</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> .


<b>Câu 36. </b> Tam giác đều nội tiếp đường trịn bán kính <i>R</i>2 cm có diện tích là:
<b> A. </b> 3 cm2. <b>B. </b>3 3 cm2. <b>C. </b><sub>1 cm</sub>2


. <b>D. </b><sub>3 cm</sub>2


.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Khoa ; Fb:Nguyễn Khoa </b></i>
<b> Chọn B </b>


Ta có diện tích tam giác <i>ABC</i> là


4


<i>ABC</i>


<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i> . Do tam giác <i>ABC</i> đều nên



3


4
<i>ABC</i> 


<i>a</i>
<i>S</i>


<i>R</i>
Mặt khác từ định lí sin, ta có: 2 2 sin .


sin   


<i>a</i>


<i>R</i> <i>a</i> <i>R</i> <i>A</i>
<i>A</i>


Vậy


3


4
<i>ABC</i> 


<i>a</i>
<i>S</i>


<i>R</i>



3


2 sin
4


 <i>R</i> <i>A</i>


<i>R</i>


2 3


2 sin


<i> R</i> <i>A</i> 2.2 . sin 602

3 3 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 37. </b> Tam giác với ba cạnh là 3, 4,5. Có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2.<b> </b> <b>C.</b> 3.<b> </b> <b>D. </b>2.<b> </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Văn Bình; Fb: Phạm Văn Bình </b></i>
<b>Chọn A </b>


Ta có: 3 4 5 6.


2 2


   



 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  


<i>p</i>


Suy ra: ( )( )( ) 6(6 3)(6 4)(6 5) 1.


6


     


   <i>S</i>  <i>p p</i> <i>a p</i> <i>b p</i> <i>c</i>  


<i>S</i> <i>pr</i> <i>r</i>


<i>p</i> <i>p</i>


<b>Câu 38. Cho tam giác </b><i>ABC</i>. Giá trị lớn nhất của biểu thức cos<i>A</i>cos<i>B</i>cos<i>C</i> bằng?
<b>A. </b>5


2. <b>B. </b>


4


3. <b>C. </b>


3


4. <b>D. </b>


3


2.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Duy Thúc ; Fb: Trần Duy Thúc </b></i>


<b>Chọn D </b>


Dựng lần lượt các vectơ <i>a b c</i>, , có độ dài là 1 đơn vị và lần lượt vng góc với các cạnh <i>BC</i>, <i>AC</i>,
<i>AB</i>như hình vẽ.


Khi đó: <i>a b</i>.  <i>a b</i>. .cos

 

<i>a b</i>,  cos ;<i>C a c</i>.  cos ;<i>B b c</i>.  cos<i>A</i>.
Ta có:

<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

2  0

      

<i>a</i> 2 <i>b</i> 2 <i>c</i> 22 <i>a b</i>. <i>b c</i>. <i>a c</i>.

0
cos cos cos 3


2


 <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> .


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi tam giác <i>ABC</i> đều    <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 60.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>
3
<i>a</i>


<i>x</i> hoặc 2


3
 <i>a</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>



2
<i>a</i>
<i>x</i> .


<b>C. </b>
4
<i>a</i>


<i>x</i> hoặc 3


4
 <i>a</i>


<i>x</i> . <b>D. </b>


4
<i>a</i>
<i>x</i> .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Cao Hoàng Hạ ; Fb: Hoàng Trúc Hà </b></i>
<b>Chọn A </b>


Trong <i>AMP</i> có <i>MP</i>2 

<i>a</i><i>x</i>

2<i>x</i>22<i>x a</i>

<i>x</i>

cos60 3<i>x</i>23<i>ax a</i> 2


Do <i>MNP</i> đều nên 2. 3
4
<i>MNP</i> 



<i>S</i> <i>MP</i>


Theo giả thiết thì


2


2 3 2 3 2


3 . .


4 4 3


 


  


 


 


<i>a</i>


<i>MP</i> <i>a</i> <i>MP</i> 2 2 3


9 9 2 0


2
3
 



     


 



<i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


.


<b>Câu 40. </b> Tam giác <i>ABC</i> có hai đường trung tuyến <i>BM CN vng góc với nhau và có </i>, <i>BC</i>4,<i>BAC</i>30.
Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác <i>ABC</i> là:


<b>A. </b> 8 .


3 15 8 3


   <b>B. </b>


8


.
3 15 8 3



<b> C. </b> 8 .


3 15 8 3


<b>D. </b> 8 .


3 15 8 3
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Khoa ; Fb: Nguyễn Khoa </b></i>


<b>Chọn C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có:


2 2 2 2 2 2


2 4 2 4


, .


9 2 4 9 2 4


     


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>BH</i> <i>CH</i>


Do tam giác <i>BHC</i> vuông tại <i>H</i> nên


2 2 2 2 2 2


2 2 4 4


16 16


9 2 4 9 2 4


     


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>BH</i> <i>CH</i>




2 2 2 2 2 2


2 2 2 2


4



16 36 20 80


9 4 4 4


    


 <sub></sub>  <sub></sub>        


 


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .


Áp dụng định lí cơsin trong tam giác <i>ABC</i>, ta có:


2 2 2 2 2 64 64 3


2 cos 3 16 3 64


3
3


           


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>bc</i> <i>bc</i>


1 1 64 3 1 16 3



.sin . . .


2 2 3 2 3


<i>S<sub>ABC</sub></i>  <i>bc</i> <i>A</i> 


Mặt khác, ta có: 2 2 80

2 2 80

2 80 128 3
3


         


<i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i> <i>bc</i> <i>b c</i>


128 3
80


3


  <i>b</i> <i>c</i>  4 80 128 3 4 3 4 15 8 3


3 3


 


    <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>   .


Theo công thức tính diện tích tam giác, ta có: 2 8 .


2 <sub>3</sub> <sub>15 8 3</sub>



   


 


<i>S</i>
<i>S</i> <i>pr</i> <i>r</i>


</div>

<!--links-->

×