Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP FAST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 34 trang )

1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QUẢN LÍ
DOANH NGHIỆP FAST
2.1. Đặc điểm về chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty
Với đặc thù của ngành nghề kinh doanh phần mềm máy tính và các dịch vụ
thông tin khoa học và công nghệ nói chung và đặc điểm hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty cổ phần phần mềm quản lí doanh nghiệp FAST nói riêng, nên
kế toán chi phí- doanh thu- xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty có một số đặc
điểm chính như sau:
• Sản phẩm của công ty phần lớn là dịch vụ và các phần mềm kế toán,
không mang hình thái vật chất cụ thể như hàng hoá thông thường khác,
quá trình sản xuất ra sản phẩm đồng thời là quá trình tiệu thụ, nghĩa là các
dịch vụ được thực hiện trực tiếp với khách hàng như cài đặt chương trình
kế toán, dịch vụ bảo trì, dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ…do đó,
công ty không sử dụng tài khoản 154- chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
• Là ngành dịch vụ có những đặc thù riêng, Công ty không sử dụng các tài
khoản TK 622- chi phí nhân công trực tiếp, và TK 621- chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp trong hạch toán chi phí.
• Với tình hình kinh doanh ngày càng phát triển, Công ty đã mở thêm hai
chi nhánh tại TP HCM và Đà Nẵng, trụ sở chính đặt tại Hà Nội. Các bộ
phận này có thể thực hiện hộ các hợp đồng cho nhau, do đó công ty sử
dụng TK 512- Doanh thu bán hàng nội bộ chủ yếu để theo dõi các khoản
thực hiện hộ hợp đồng giữa các bộ phận, cũng như chi tiết TK 623 thành
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
1
1
2


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
6329- giá vốn thuê nội bộ và TK 911 thành TK 9119- xác định kết quả
kinh doanh nội bộ.
• Công ty chính FHN cuối năm lập báo cáo tài chính của riêng HN và tổng
hợp với các quyết toán do chi nhánh FSG, FDN gửi ra để lên báo cáo tài
chính nộp cơ quan thuế. Các chi nhánh FSG và FĐN là các đơn vị hạch
toán phụ thuộc, báo cáo hàng tháng thuế đầu vào và đầu ra cho cơ quan
thuế TP HCM.và TP Đà nẵng, quyết toán cuối năm doanh thu, chi phí và
lãi lỗ để chuyển ra FHN báo cáo thuế toàn công ty.
• Bên cạnh bộ máy kế toán tài chính, công ty còn xây dựng cho mình bộ
máy kế toán quản trị cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác và kịp thời
nhằm thoả mãn nhu cầu của nhà quản trị các cấp của công ty. Với yêu cầu
chung là:
- Hạch toán được lợi nhuận cho từng bộ phận. Các bộ phận hạch toán lợi
nhuận (Profit centers) gồm có : FHO,FCT,FRD – Bộ phận quản lý chung
toàn công ty và FHN, FSG, FĐN – Các bộ phận kinh doanh.
- Các đơn vị cơ sở gồm FXHN,FYSG và FXDN.
- Hạch toán tất cả các nghiệp vụ phát sinh theo mã bộ phận để phục vụ hạch
toán lỗ lãi theo bộ phận, phân chia lợi nhuận theo kết quả kinh doanh cho
các bộ phận.
- Hạch toán chi phí theo nhân viên để theo dõi những khoản chi cho nhân
viên cụ thể.
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
2
2
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
- Liên quan đến các hợp đồng phải chỉ rõ doanh thu, thu tiền và chi phí theo
hợp đồng để phục vụ hạch toán lỗ lãi theo hợp đồng và đánh giá hiệu quả
làm việc của các nhân viên.

- Hạch toán chi tiết chi theo các vụ việc đối với kỳ nghỉ, triển lãm… để phục
vụ phân tích quản trị và lập ngân sách cho các năm tiếp theo.
- Hạch toán số liệu kịp thời để phục vụ báo cáo tuần, tháng, quý và năm.
2.2. Kế toán chi phí
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
2.2.1.1.Tài khoản sử dụng
TK 632- giá vốn hàng bán. Tại công ty Tài khoản này được dùng để theo dõi
trị giá vốn liên quan đến lập trình phát triển sản phẩm (R&D) và thực hiện hợp
đồng.
TK 632 được chi tiết thành các tài khoản cấp 2 như sau:
- 6321 – Giá vốn liên quan đến R&D
- 6322 – Giá vốn trực tiếp thực hiện hợp đồng
- 6323 – Giá vốn thuê ngoài thực hiện hợp đồng
- 6329 – Giá vốn thuê nội bộ thực hiện hợp đồng. Tài khoản này sử dụng
tương ứng với tài khoản 51239- Doanh thu cung cấp dịch vụ nội bộ, cuối
kì được kết chuyển vào TK 9119- xác định kết quả nội bộ.
 TK 6329FCT- chi phí thuê FCT thực hiện hợp đồng
 TK 6329FDN- chi phí thuê FDN thực hiện hợp đồng
 TK 6329FHN- chi phí thuê FHN thực hiện hợp đồng
 TK 6329FHO- chi phí thuê FHO thực hiện hợp đồng
 TK 6329FRD- chi phí thuê FRD thực hiện hợp đồng
 TK 6239FSG- chi phí thuê FSG thực hiện hợp đồng.
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
3
3
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
Tk 627 – CF trực tiếp thực hiện hợp đồng và R&D
Tk 627 dùng để tập hợp chi phí của các bộ phận sau:
- FRD (toàn bộ CF của FRD sẽ tập hợp trên TK627).

- Các bộ phận tư vấn ứng dụng, bảo hành, lập trình của các chi nhánh/bộ
phận kinh doanh.
Các chi phí trả chung như tiền nhà, tiền điện… sẽ được phân bổ theo một quy
định đặt ra.
Các chi phí như tscđ, cclđ… sẽ được theo dõi theo bộ phận sử dụng để hạch
toán.
Các chi phí trực tiếp như ôtô, văn phòng phẩm… sẽ được phân bổ theo một quy
định đặt ra.
Cuối tháng sẽ kết chuyển 627 vào 632.
Các chi phí trực tiếp cho R&D sẽ k/c vào tiểu khoản 6321. Các chi phí liên quan
đến thực hiện hợp đồng (kể cả của FRD) sẽ k/c vào tiểu khoản 6322.
TK 627 được chi tiết thành 6 TK cấp 2 theo qui định của Bộ Tài chính và mở
thêm các TK cấp 3, cấp 4 cho phù hợp với yêu cầu quản lí của Công ty.
Các khoản mục chi phí của Tài khoản 627- chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân viên phân xưởng:
- Lương : Lương cơ bản, ăn ca, phụ cấp đi lại công tác phí, lương kinh
doanh, các khoản phụ cấp tính vào lương, lương tháng 13.
- Bảo hiểm : KPCĐ, BHXH, BHYT.
Chi phí vật liệu:
- Pho to in ấn tài liệu.
- Chi phí vật liệu khác.
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
4
4
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
Chi phí dụng cụ sản xuất:
- Công cụ lao động : máy tính, máy in, bàn ghế, tủ, linh kiện, phụ kiện máy
tính…
- Tài liệu, tạp chí, sách chuyên môn.

Chi phí khấu hao TSCĐ.
Chi phí dịch vụ mua ngoài:
- Thuê nhà
- Điện nước
- Thuê bao điện thoại: điện thoại cố định, di động, internet
- Ôtô : xăng dầu, vé cầu đường, bảo hiểm, sửa chữa bảo dưỡng, chi phí khác.
- Công tác phí : phòng ở, đi lại, chi phí khác
- Đào tạo tư vấn : đào tạo cho nhân viên, tư vấn về quản lí
- Sửa chữa văn phòng, CCLĐ;
- Thuê ngoài lập trình sản phẩm.
Chi phí bằng tiền khác:
- Chi phí văn phòng : Giấy in, viết; Mực in; Bút, files, đồ dùng văn phòng;
Photo, in ấn tài liệu quản lí; Báo chí đại chúng…
- Tiếp khách, quà tặng (không thuộc bán hàng, tiếp thị)
- Chi phí bằng tiền khác
Tài khoản 1369 - phải thu về thực hiện hợp đồng cho các bộ phận. Tài
khoản này chỉ sử dụng cho FHN. Tài khoản này được sử dụng tương ứng với
TK 6329- Thuê nội bộ thực hiện hợp đồng, phản ánh số phải trả bộ phận khác
thực hiện hộ hợp đồng. TK 1369 được hạch toán theo mã bộ phận:
- TK 1369FSG- phải thu về thực hiện hợp đồng cho FSG.
- TK 1369FDN- phải thu về thực hiện hợp đồng cho FSG.
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
5
5
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
Tài khoản 3369- phải trả cho FHN thực hiện hợp đồng hộ. Tài khoản này chỉ
sử dụng tại FSG và FDN, mã hạch toán luôn là FHN. Tài khoản này được sử
dụng tương ứng với TK 6329- Thuê nội bộ thực hiện hợp đồng, phản ánh số phải
trả cho bộ phận khác tiền thực hiện hộ hợp đồng (các khoản thực hiện hộ hợp

đồng giữa các bộ phận ngoài FHN với nhau cũng được hạch toán vòng qua TK
3369FHN).
2.2.1.2. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.1 : Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất chung và giá vốn hàng bán.
Giải thích:
• (1) Chi phí nhân viên.
• (2) Chi phí công cụ, dụng cụ lao động.
• (3) Chi phí theo dự toán.
• (4) Chi phí khấu hao TSCĐ.
• (5) Các chi phí mua ngoài.
• (6) Chi phí do bộ phận khác chi trả hộ.
• (7) Các khoản thu hồi ghi giảm chi phí sản xuất chung.
• (8) Cuối kì kết chuyển sang TK giá vốn.
• (9) Phản ánh chi phí thực hiện hộ hợp đồng cho bộ phận khác.
• (10) Cuối kì kết chuyển vào TK xác định kết quả.
2.2.1.3. Chứng từ gốc sử dụng
- Phiếu chi.
- Uỷ nhiệm chi.
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
1369,3369
(9)
(10)
(8)
(7)
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)

911
632
111,112,152…
627
242,335
152,153
136,336
331,111,112…
133
214
334,338
6
6
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
- Bảng phân bổ KH TSCĐ.
- Chứng từ phân bổ tiền lương hàng tháng
- Chứng từ phân bổ CCLĐ hàng tháng
- Hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ.
- Các chứng từ phải thu, phải trả nội bộ.
- Các bút toán phân bổ, kết chuyển cuối kì.
2.2.1.4. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp, các báo cáo
Sổ chi tiết
- Sổ chi tiết tài khoản 627, sổ chi tiết TK 632, được mở chi tiết cho từng
tiểu khoản.
Sổ tổng hợp
- Sổ cái của một tài khoản (TK 627, 632).
- Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản (TK 627,TK 632).
Các báo cáo
- Báo cáo chi phí theo tiểu khoản

- Báo cáo chi phí theo khoản mục phí
- Báo cáo chi phí theo phòng ban, hợp đồng, vụ việc.
Bảng 2.1: Sổ chi tiết tài khoản 632.
CÔNG TY CỔ PHẨN PHẦN MỀM QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP FAST
18 Nguyễn Chí Thanh- Ba Đình- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN (Trích)
TÀI KHOẢN 6322- GIÁ VỐN TRỰC TIẾP THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐẾN NGÀY 28/02/2009
ĐVT: VNĐ
CHỨNG TỪ KHÁCH DIỄN GIẢI TK SỐ PHÁT SINH
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
7
7
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
HÀNG Đ.ỨngNGÀY SỐ NỢ CÓ
28/02/2009 PK3 902030 627>6322,627 627112 6.450.000
28/02/2009 PK3 902030 627>6232,627 627112 10.470.000
28/02/2009 PK3 902030 627>6232,627 627112 14.685.000
28/02/2009 PK3 902030 627>6232,627 627113 1.540.000
28/02/2009 PK3 902030 627>6232,627 627113 1.055.000
28/02/2009 PK3 902030 627>6232,627 627114 2.355.000
28/02/2009 PK3 902030 627>6232,627 627311 82.900.000
28/02/2009 PK3 902030 627>6232,627 627312 2.465.209
28/02/2009 PK3 902030 627>6232,627 627313 20.660
28/02/2009 PK3 902030 627>6232,627 627314 315.000
………….. …………….. ……………… …………. ………………… ……

TỔNG PHÁT SINH NƠ: 519.025.694
TỔNG PHÁT SINH CÓ: 519.025.694

Bảng 2.2: Sổ cái TK 632
CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QLDN
18 Nguyễn Chí Thanh- Quận Ba Đình- Hà Nội
SỔ CÁI CỦA MỘT TÀI KHOẢN (Trích)
TÀI KHOẢN: 632- GIÁ VỐN HÀNG BÁN
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐẾN NGÀY 28/02/2009
CHỨNG TỪ
KHÁCH
HÀNG
DIỄN
GIẢI
TK
Đ.Ứng
SỐ PHÁT SINH
NGÀY SỐ NỢ CÓ
28/02/2009 PK3 902030 627>632-6322,627 627112 6.450.000
28/02/2009 PK3 902030 627>632-6322,627 627112 10.470.000
28/02/2009 PK3 902030 627>632-6322,627 627112 14.685.000
……………
… ……………… …………………..
………
…. …………..
28/02/2009 PK3 902030 632>911-9111,632 9111 168.000.000
28/02/2009 PK3 902030 632>911-9111,632 9111 107.142.346
28/02/2009 PK3 902030 632>911-9111,632 9111 188.882.073
28/02/2009 PK3 902030 632>911-9111,632 9111 206.201.275
TỔNG PHÁT SINH NỢ: 519.025.694
TỔNG PHÁT SINH CÓ: 519.025.694
Bảng 2.3: Sổ tổng hợp chữ T của TK 632
SỔ TỔNG HỢP CHỮ T CỦA MỘT TÀI KHOẢN ( Trích)

TÀI KHOẢN 632- GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
GIÁM ĐỐC CÁC BỘ PHẬN
KẾ TOÁN TRƯỞNG
( Kí, họ tên)
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
( Kí, họ tên)
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
GIÁM ĐỐC CÁC BỘ PHẬN
8
8
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐẾN NGÀY 28/02/2009
TK Đ.Ư TÊN TK
SỐ PHÁT SINH
NỢ CÓ
627 Chi phí sản xuất chung 519.025.694
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 421.074.400
62711 Lương 421.074.400
627112 Ăn ca 31.620.000
627113 Phụ cấp đi lại công tác phí 4.950.000
……………….
. ……………………………………. …………………………..
…………………

….
TỔNG PHÁT SINH NỢ: 519.025.694
TỔNG PHÁT SINH CÓ: 519.025.694
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
9
9
KẾ TOÁN TRƯỞNG
( Kí, họ tên)
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
GIÁM ĐỐC CÁC BỘ PHẬN
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
Bảng 2.4 : Sổ chi tiết Tài khoản 6329FSG
CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
18- Nguyễn Chí Thanh- Ba Đình-Hà Nội
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
TÀI KHOẢN 6329FSG- THUÊ FSG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐẾN NGÀY 28/02/2009
CHỨNG TỪ
KHÁCH
HÀNG DIỄN GIẢI TK Đ.Ứng
SỐ PHÁT SINH
NGÀY SỐ NỢ CÓ
27/02/2009
PK1
0902025 CTFSG
FHN cắt doanh số cho FSG(HĐ Bảo hành Tổng cty đường thủy năm 2008
70% giá trị) 1369FSG 24 150 000


PK1
0902025 CTFSG FHN cắt doanh số cho FSG(HĐ Bảo hành vật tư TB đường sắt 50% lần 1) 1369FSG 1 250 000

PK1
0902025 CTFSG FHN cắt doanh số cho FSG (PL hợp đồng MInh hoàng 100%) 1369FSG 4 000 000

PK1
0902025 CTFSG FHN Cắt doanh số cho FSG(cty cP dịch vụ HK sân bay NB 40%) 1369FSG 4 290 000

PK1
0902025 CTFSG FHN cắt doanh số cho FSG(tm và DV cổng vàng phần còn lại) 1369FSG 6 500 000

PK1
0902025 CTFSG FHN cắt doanh số cho FSG(PL tm và DV cổng vàng phần còn lại) 1369FSG 3 900 000

PK1
0902025 CTFSG FHN cắt doanh số cho FSG(PL cty tNHH Thành An HN phần còn lại 50%) 1369FSG 3 250 000

PK1
0902025 CTFSG FHN cắt doanh số cho FSG(HĐ Vine 30%) 1369FSG 22 768 200

PK1
0902027
Phải trả FDN tiền thức hiện hợp đồng phân bón hóa chất dầu khí Miền
trung Tây nguyên 1369FSG 13 000 000
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
10
10
11

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
Bảng 2.5: Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung.
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
TK 627- CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐẾN NGÀY 28/02/2009
ĐVT: VNĐ
TK-du Tên TK-du C6271 C6272 C6273 C6274 C6277 C6278
TỔNG
CỘNG
112 Tiền gửi ngân hàng 3.253.094
7.000.84
4 6.311.716 3.550.000 20.115.654
1121 Tiền VNĐ gửi ngân hàng 3.253.094
7.000.84
4 6.311.716 3.550.000 20.115.654
112113 Tiền VNĐ gửi ngân hàng- CN Ba Đình 3.253.094
7.000.84
4 6.311.716 3.550.000 20.115.654
136 Phải thu nội bộ 759.090 759.090
1368 Phải thu nội bộ khác 759.090
759.09
0
13682 Chi trả hộ cho bộ phận khác 759.090
759.09
0
13682FS
G Chi trả hộ cho FSG 759.090
759.09
0
141 Tạm ứng 1.903.175 6.276.370

8.179.54
5
142 Chi phí trả trước ngắn hạn
34.099.22
2
34.099.2
22
1421 Chi phí trả trước ngắn hạn- CCLĐ 11.565.222
11.565.2
22
1422 Chi phí trả trước ngắn hạn- tiền thuê nhà
22.534.00
0
22.534.0
00
214 Hao mòn TSCĐ
16.538.92
6
16.538.9
26
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
11
11
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
16.538.92
6
16.538.9
26

331 Phải trả người bán
174.45
7
17.000.00
0
17.174.4
57
3311 Phải trả người bán- đang theo dõi
174.45
7
17.000.00
0
17.174.4
57
33111 Phải trả người bán không phải TSCĐ
174.45
7
17.000.00
0
17.174.4
57
334 Phải trả người lao động
422.158.80
0
422.158.
800
TỔNG CỘNG:
427.489.52
6
7.000.84

4
34.099.22
2
16.538.92
6
29.588.08
6
4.309.09
0
519.025.6
94
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(kí, họ tên)
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
12
12
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
2.1.2.5. Qui trình kế toán
Sơ đồ 2.2 : Qui trình kế toán chi phí sản xuất chung.
Từ các chứng từ gốc, kế toán tiến hành nhập dữ liệu vào các phân hệ kế toán liên
quan:
- Các chi phí về công cụ lao động được cập nhật ở phân hệ kế toán hàng tồn
kho.
- Các chi phí bằng tiền được cập nhật ở phân hệ kế toán thanh toán.
- Các bảng phân bổ chi phí như TSCĐ, lương, bảo hiểm,… được cập nhật ở
phân hệ kế toán tổng hợp bằng “ Phiếu kế toán”.

- Các bút toán phân bổ, kết chuyển chi phí được cập nhật ở phân hệ kế toán
tổng hợp.
- Số liệu sẽ được tự động chuyển sang các phân hệ liên quan và chuyển vào
các sổ chi tiết, sổ tổng hợp, lên các báo cáo bằng phần mềm kế toán .
Qui trình ghi sổ giá vốn hàng bán:
Dựa trên số liệu trên các sổ chi tiết và sổ tổng hợp của tài khoản 627, định kì cuối
tháng máy sẽ tự động kết chuyển và lên sổ chi tiết, sổ tổng hợp TK 632.
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng
2.2.2.1. Tài khoản sử dụng
TK 641- chi phí bán hàng. Các khoản chi phí bán hàng, quảng cáo phát sinh của
các bộ phận và của FHO được tập hợp trên tài khoản TK 641- chi phí bán hàng.
TK 641 được mở chi tiết theo từng nội dung và khoản mục chi phí thành 7 tài
khoản cấp 2 theo qui định của Bộ Tài Chính và mở thêm các tài khoản cấp 3 và cấp
4 để đáp ứng tình hình hạch toán của Công ty.
Các khoản mục chi phí của chi phí bán hàng:
Chi phí nhân viên
Hồ Phan Thanh Loan Kế toán 47D
Chứng
từ
gốc
- Sổ cái
- Sổ chi tiết
- Sổ tổng hợp
chữ T
- Các báo cáo
liên quan
Phân hệ kế toán chi
phí
Phân hệ
kế toán

liên
quan
Số liệu chuyển sang
các phân hệ khác
13
13

×