Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.73 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ TEST NHANH SỐ 2 </b>
<b>Câu 1. </b> Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B. </b><i>x x</i>( 1) 4 2<i>x</i>.
<b>C. </b> 2
<i>2u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>uv</i>. <b>D. </b><i>x</i>2<i>xy</i>2<i>z</i> <i>y</i>22<i>yz</i>.
<b>Câu 2. </b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> là
<b>A. </b><i>S </i>. <b>B. </b><i>S </i>
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b><i>D </i> \ 1
<b>A. </b><i>D </i>(1;). <b>B. </b><i>D </i>[1;). <b>C. </b><i>D </i>(2;). <b>D. </b><i>D </i>[2;).
<b>Câu 5. </b> Cặp số (2 ; 1) là nghiệm của phương trình
<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i>4. <b>B. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>7. <b>C. </b>3<i>x</i>2<i>y</i>3. <b>D. </b>3<i>x</i>2<i>y</i>7.
<b>Câu 6. </b> Phương trình (<i>x</i>24)(<i>x</i>2)(<i>x</i>2)0 tương đương với phương trình nào sau đây?
<b>A. </b><i><sub>x </sub></i>2 <sub>4</sub><sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 0
<i>x </i> . <b>C. </b><i>x </i>2 0. <b>D. </b>(<i>x</i>2)(<i>x</i>2)0.
<b>Câu 7. </b> Phương trình (<i>x</i>4)2 <i>x</i> 2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
<b>A. </b><i>x</i> 4 <i>x</i> 2. <b>B. </b> <i>x</i> 4 <i>x</i>2. <b>C. </b> <i>x</i> 2 <i>x</i> 4. <b>D. </b> <i>x</i> 4 <i>x</i> 2.
<b>Câu 8. </b> <b>Khẳng định nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3 9 2<i>x</i> 3<i>x</i> 12 0 <b>B. </b> <i>x</i> 2 1 <i>x</i> 2 1.
<b>C. </b>| 3<i>x</i> 2 | <i>x</i> 3 8<i>x</i>26<i>x</i> 5 0. <b>D. </b> ( 1) 1 1
1
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 9. </b> Điều kiện xác định của phương trình
2
1 5 2
2
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b> ;5 \ 1; 2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
5
1; \ 2
2
<i>D</i> <sub></sub>
.
<b>C. </b><i>D </i>(1;) \ 2
.
<b>Câu 10. </b> Điều kiện xác định của phương trình 2 3
(<i>x</i> 1) (2 4 )<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6
<i>x</i>
là
<b>A. </b> 3;1 \ 0
. <b>B. </b>
1
3; 1 \ 0
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b> 3;1 \ 0
. <b>D. </b>
1
( ; 3] ;
2
<i>D</i>
.
<b>Câu 11. </b> Điều kiện của phương trình 2 2 1 3
2
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>Câu 12. </b> Phương trình 1 2 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> tương đương với phương trình
<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>0</sub>
. <b>B. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>0</sub>
. <b>C. </b><i>x </i>2 0. <b>D. </b>2<i>x </i>4 0.
<b>Câu 13. </b> Khẳng định sai là
<b>A. </b> <i>x</i> 3 2 <i>x</i> 3 4. <b>B. </b> 2
2<i>x</i> 1 <i>x</i> 3 3<i>x</i> 10<i>x</i> 8 0.
<b>C. </b> 2<i>x</i> 3 2 2<i>x</i>7. <b>D. </b> <i>x</i> 3 9 2 <i>x</i> <i>x</i> 4.
<b>Câu 14. </b> Cho hai phương trình 8 31 1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
và
2
20
2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Khẳng định đúng là
<b>A. </b>Phương trình
<b>B. </b>Phương trình
<b>D. </b>Cả ba đáp án trên đều sai.
<b>Câu 15. </b> Cho hai phương trình: 2
2 1 2 0 1
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i> và
2 3 15 0 2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x m</i> .
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. 1.</b> <b>D. </b>4.
<b>BẢNG ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 2 </b>
11.C 12.D 13.B 14.A 15.C
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>Câu 1.</b> Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn ?
<b>A.</b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B.</b><i>x x</i>( 1) 4 2<i>x</i>.
<b>C.</b> 2
<i>2u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>uv</i>. <b>D. </b><i>x</i>2<i>xy</i>2<i>z</i> <i>y</i>22<i>yz</i>.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 2.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> là
<b>A. </b><i>S </i>. <b>B. </b><i>S </i>
<b>C. </b><i>S </i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 3.</b> Điều kiện xác định của phương trình <sub>2</sub>1 2 <sub>2</sub>
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là
<b>A.</b><i>D </i> \ 1
<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 4.</b> Điều kiện xác định của phương trình <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 4 là
<b>A.</b><i>D </i>(1;). <b>B.</b><i>D </i>[1;). <b>C.</b><i>D </i>(2;). <b>D.</b><i>D </i>[2;).
<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 5. </b> Cặp số (2 ; 1) là nghiệm của phương trình
<b>A.</b><i>x</i>3<i>y</i>4. <b>B.</b>2<i>x</i>3<i>y</i>7. <b>C.</b>3<i>x</i>2<i>y</i>3. <b>D.</b>3<i>x</i>2<i>y</i>7.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 6. </b> Phương trình (<i>x</i>24)(<i>x</i>2)(<i>x</i>2)0 tương đương với phương trình nào sau đây?
<b>A. </b> 2
4 0
<i>x </i> . <b>B.</b><i>x </i>2 0. <b>C.</b><i>x </i>2 0. <b>D.</b>(<i>x</i>2)(<i>x</i>2)0.
<b>Câu 7.</b> Phương trình (<i>x</i>4)2 <i>x</i> 2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
<b>A. </b><i>x</i> 4 <i>x</i> 2 . <b>B.</b> <i>x</i> 4 <i>x</i>2. <b>C.</b> <i>x</i> 2 <i>x</i> 4. <b>D.</b> <i>x</i> 4 <i>x</i> 2.
<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn C</b>
<b>Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai? </b>
<b>A.</b> <i>x</i> 3 9 2<i>x</i> 3<i>x</i> 12 0
<b>B.</b> <i>x</i> 2 1 <i>x</i> 2 1.
<b>C.</b>| 3<i>x</i> 2 | <i>x</i> 3 8<i>x</i>26<i>x</i> 5 0.
<b>D.</b> ( 1) 1 1
1
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 9.</b> Điều kiện xác định của phương trình
2
1 5 2
2
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b> ;5 \ 1; 2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>B.</b>
5
1; \ 2
2
<i>D</i> <sub></sub>
.
<b>C.</b><i>D </i>(1;) \ 2
2
<i>D</i>
.
<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 10.</b> Điều kiện xác định của phương trình 2 3
(<i>x</i> 1) (2 4 )<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6
<i>x</i>
là
<b>A.</b> 3;1 \ 0
. <b>B.</b>
1
3; 1 \ 0
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C.</b> 3;1 \ 0
. <b>D.</b>
1
( ; 3] ;
2
<i>D</i>
.
<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Câu 11.</b> Điều kiện của phương trình 2 2 1 3
2
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b>1 <i>x</i> 3. <b>B. </b>1 <i>x</i> 3. <b>C. </b>1 <i>x</i> 3và <i>x </i>2. <b>D.</b>1 <i>x</i> 3và <i>x </i>2.
<b>Lời giải </b>
Điều kiện xác định của phương trình là
1 0
1 3
3 0
2
<b>Câu 12.</b> Phương trình 1 2 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> tương đương với phương trình
<b>A. </b> 2
2 0
<i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 2
2 0
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>C. </b><i>x </i>2 0. <b>D. </b>2<i>x </i>4 0.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Tiến Hoàng; Fb: Nguyễn Tiến Hoàng </b></i>
<b>Chọn D </b>
Tập nghiệm của phương trình 1 2 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là <i>S </i>
<b>A. </b> <i>x</i> 3 2 <i>x</i> 3 4. <b>B.</b> 2
2<i>x</i> 1 <i>x</i> 3 3<i>x</i> 10<i>x</i> 8 0.
<b>C.</b> 2<i>x</i> 3 2 2<i>x</i>7. <b>D.</b> <i>x</i> 3 9 2 <i>x</i> <i>x</i> 4.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Tiến Hoàng; Fb: Nguyễn Tiến Hồng </b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có:
3 0 3
2 1 3
3 10 8 0
2 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
4
4
2
2
3
3
<i>x</i>
Phương trình: 2
2
3 10 8 0 <sub>4</sub>
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Do đó phương trình 2
3<i>x</i> 10<i>x</i> khơng là hệ quả của phương trình 8 0 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 3.
<b>Câu 14.</b> Cho hai phương trình 8 31 1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
và
2
20
2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Khẳng định đúng là
<b>A. </b>Phương trình
<b> C. </b>Phương trình
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Tiến Hoàng; Fb: Nguyễn Tiến Hoàng </b></i>
<b>Chọn A</b>
Xét phương trình: 8 31 1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
. Điều kiện xác định
31
8
<i>x </i> .
8<i>x</i>31
<sub></sub>
. Cả 2 nghiệm này đều thỏa mãn phương trình
Vậy tập nghiệm của phương trình
2
20
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Điều kiện xác định: <i>x </i>3 .
Phương trình: 2 4
20
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Kết hợp điểu kiện ta có tập nghiệm của phương trình là <i>S </i><sub>2</sub>
2 1 2 0 1
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i> và
2 3 15 0 2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x m</i> .
Số giá trị thực của tham số <i>m</i> để hai phương trình trên tương đương là
<b>A.</b>0. <b>B. </b>2. <b>C. 1.</b> <b>D.</b>4.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Tiến Hoàng; Fb: Nguyễn Tiến Hoàng </b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có: Phương trình 2
2 1 2 0
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>mx m</i>
<sub> </sub>
.
Do hai phương trình tương đương nên ta có <i>x </i>1 cũng là nghiệm của phương trình
5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
.
Với <i>m </i>4 ta có
1
4 6 2 0 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
1
2 3 1 0 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Với <i>m </i>5
1
5 12 7 0 <sub>7</sub>
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
1
7 3 10 0 <sub>10</sub>
7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.