Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 15 phút chương 3 đại số 10 | Đề kiểm tra 15 phút chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TEST NHANH SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. </b> Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B. </b><i>x x</i>(   1) 4 2<i>x</i>.


<b>C. </b> 2


<i>2u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>uv</i>. <b>D. </b><i>x</i>2<i>xy</i>2<i>z</i> <i>y</i>22<i>yz</i>.
<b>Câu 2. </b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   là


<b>A. </b><i>S  </i>. <b>B. </b><i>S </i>

 

0 . <b>C. </b><i>S </i>

 

1 . <b>D. </b><i>S   . </i>

 

1
<b>Câu 3. </b> Điều kiện xác định của phương trình <sub>2</sub>1 2 <sub>2</sub>


1 1


<i>x</i>
<i>x</i>    <i>x</i>  là


<b>A. </b><i>D </i> \ 1

 

. <b>B. </b><i>D </i> \

 

 . 1 <b>C. </b><i>D </i> \

 

1;1 . <b>D. </b><i>D </i> .
<b>Câu 4. </b> Điều kiện xác định của phương trình <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 4 là


<b>A. </b><i>D </i>(1;). <b>B. </b><i>D </i>[1;). <b>C. </b><i>D </i>(2;). <b>D. </b><i>D </i>[2;).
<b>Câu 5. </b> Cặp số (2 ; 1) là nghiệm của phương trình


<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i>4. <b>B. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>7. <b>C. </b>3<i>x</i>2<i>y</i>3. <b>D. </b>3<i>x</i>2<i>y</i>7.
<b>Câu 6. </b> Phương trình (<i>x</i>24)(<i>x</i>2)(<i>x</i>2)0 tương đương với phương trình nào sau đây?


<b>A. </b><i><sub>x </sub></i>2 <sub>4</sub><sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>



2 0


<i>x  </i> . <b>C. </b><i>x  </i>2 0. <b>D. </b>(<i>x</i>2)(<i>x</i>2)0.
<b>Câu 7. </b> Phương trình (<i>x</i>4)2  <i>x</i> 2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?


<b>A. </b><i>x</i>  4 <i>x</i> 2. <b>B. </b> <i>x</i> 4 <i>x</i>2. <b>C. </b> <i>x</i>  2 <i>x</i> 4. <b>D. </b> <i>x</i>  4 <i>x</i> 2.
<b>Câu 8. </b> <b>Khẳng định nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b> <i>x</i> 3 9 2<i>x</i> 3<i>x</i> 12 0 <b>B. </b> <i>x</i>    2 1 <i>x</i> 2 1.
<b>C. </b>| 3<i>x</i>   2 | <i>x</i> 3 8<i>x</i>26<i>x</i> 5 0. <b>D. </b> ( 1) 1 1


1
<i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>  </sub>


 .


<b>Câu 9. </b> Điều kiện xác định của phương trình
2


1 5 2


2


2 1



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







  là


<b>A. </b> ;5 \ 1; 2

 


2


<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


  . <b>B. </b>

 



5
1; \ 2


2
<i>D</i>  <sub></sub>


  .


<b>C. </b><i>D </i>(1;) \ 2

 

. <b>D. </b> 5;
2
<i>D</i> 


 .
<b>Câu 10. </b> Điều kiện xác định của phương trình 2 3


(<i>x</i> 1) (2 4 )<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6
<i>x</i>




     là


<b>A. </b> 3;1 \ 0

 


2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


  . <b>B. </b>

   



1


3; 1 \ 0


2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


  .


<b>C. </b> 3;1 \ 0

 


2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>



  . <b>D. </b>


1


( ; 3] ;


2
<i>D</i>    


 .
<b>Câu 11. </b> Điều kiện của phương trình 2 2 1 3


2


2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




  




 là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12. </b> Phương trình 1 2 1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i> tương đương với phương trình
<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>0</sub>


. <b>B. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>0</sub>


. <b>C. </b><i>x  </i>2 0. <b>D. </b>2<i>x  </i>4 0.
<b>Câu 13. </b> Khẳng định sai là


<b>A. </b> <i>x</i>    3 2 <i>x</i> 3 4. <b>B. </b> 2


2<i>x</i>   1 <i>x</i> 3 3<i>x</i> 10<i>x</i> 8 0.
<b>C. </b> 2<i>x</i>  3 2 2<i>x</i>7. <b>D. </b> <i>x</i> 3 9 2 <i>x</i> <i>x</i> 4.


<b>Câu 14. </b> Cho hai phương trình 8 31 1 1

 


2


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>


 và

 



2



20
2


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  . Khẳng định đúng là
<b>A. </b>Phương trình

 

1 là hệ quả của phương trình

 

2 .


<b>B. </b>Phương trình

 

1 và

 

2 là hai phương trình tương đương.
<b>C. </b>Phương trình

 

2 là hệ quả của phương trình

 

1 .


<b>D. </b>Cả ba đáp án trên đều sai.


<b>Câu 15. </b> Cho hai phương trình: 2

 



2 1 2 0 1


<i>mx</i>  <i>m</i> <i>x m</i>   và

2 2

 



2 3 15 0 2


<i>m</i> <i>x</i>  <i>x m</i>   .


Số giá trị thực của tham số <i>m</i> để hai phương trình trên tương đương là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. 1.</b> <b>D. </b>4.


<b>BẢNG ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

11.C 12.D 13.B 14.A 15.C


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Câu 1.</b> Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn ?
<b>A.</b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B.</b><i>x x</i>(   1) 4 2<i>x</i>.


<b>C.</b> 2


<i>2u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>uv</i>. <b>D. </b><i>x</i>2<i>xy</i>2<i>z</i> <i>y</i>22<i>yz</i>.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 2.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>   là


<b>A. </b><i>S  </i>. <b>B. </b><i>S </i>

 

0 .


<b>C. </b><i>S </i>

 

1 . <b>D.</b><i>S   . </i>

 

1


<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn A </b>


<b>Câu 3.</b> Điều kiện xác định của phương trình <sub>2</sub>1 2 <sub>2</sub>


1 1


<i>x</i>
<i>x</i>    <i>x</i>  là


<b>A.</b><i>D </i> \ 1

 

. <b>B.</b><i>D </i> \

 

1 . <b>C.</b><i>D </i> \

 

1;1 . <b>D.</b><i>D </i> .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 4.</b> Điều kiện xác định của phương trình <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 4 là


<b>A.</b><i>D </i>(1;). <b>B.</b><i>D </i>[1;). <b>C.</b><i>D </i>(2;). <b>D.</b><i>D </i>[2;).


<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 5. </b> Cặp số (2 ; 1) là nghiệm của phương trình


<b>A.</b><i>x</i>3<i>y</i>4. <b>B.</b>2<i>x</i>3<i>y</i>7. <b>C.</b>3<i>x</i>2<i>y</i>3. <b>D.</b>3<i>x</i>2<i>y</i>7.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn B</b>



<b>Câu 6. </b> Phương trình (<i>x</i>24)(<i>x</i>2)(<i>x</i>2)0 tương đương với phương trình nào sau đây?
<b>A. </b> 2


4 0


<i>x </i>  . <b>B.</b><i>x  </i>2 0. <b>C.</b><i>x  </i>2 0. <b>D.</b>(<i>x</i>2)(<i>x</i>2)0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 7.</b> Phương trình (<i>x</i>4)2  <i>x</i> 2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
<b>A. </b><i>x</i>  4 <i>x</i> 2 . <b>B.</b> <i>x</i> 4 <i>x</i>2. <b>C.</b> <i>x</i>  2 <i>x</i> 4. <b>D.</b> <i>x</i>  4 <i>x</i> 2.


<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai? </b>


<b>A.</b> <i>x</i> 3 9 2<i>x</i> 3<i>x</i> 12 0
<b>B.</b> <i>x</i>    2 1 <i>x</i> 2 1.


<b>C.</b>| 3<i>x</i>   2 | <i>x</i> 3 8<i>x</i>26<i>x</i> 5 0.
<b>D.</b> ( 1) 1 1


1
<i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>  </sub>



 .


<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 9.</b> Điều kiện xác định của phương trình
2


1 5 2


2


2 1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







  là


<b>A. </b> ;5 \ 1; 2

 


2


<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>



  . <b>B.</b>

 



5
1; \ 2


2
<i>D</i>  <sub></sub>


  .


<b>C.</b><i>D </i>(1;) \ 2

 

. <b>D.</b> 5;


2
<i>D</i> 


 .


<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 10.</b> Điều kiện xác định của phương trình 2 3
(<i>x</i> 1) (2 4 )<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6


<i>x</i>


     là


<b>A.</b> 3;1 \ 0

 



2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


  . <b>B.</b>

   



1


3; 1 \ 0


2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


  .


<b>C.</b> 3;1 \ 0

 


2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


  . <b>D.</b>


1


( ; 3] ;


2
<i>D</i>    


 .


<i><b>Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng </b></i>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 11.</b> Điều kiện của phương trình 2 2 1 3
2


2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




  




 là


<b>A. </b>1 <i>x</i> 3. <b>B. </b>1 <i>x</i> 3. <b>C. </b>1 <i>x</i> 3và <i>x </i>2. <b>D.</b>1 <i>x</i> 3và <i>x </i>2.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điều kiện xác định của phương trình là
1 0
1 3
3 0
2


2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 

   
 <sub> </sub>

 

.


<b>Câu 12.</b> Phương trình 1 2 1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i> tương đương với phương trình
<b>A. </b> 2


2 0


<i>x</i>  <i>x</i> . <b>B. </b> 2


2 0



<i>x</i>  <i>x</i> .
<b>C. </b><i>x  </i>2 0. <b>D. </b>2<i>x  </i>4 0.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Tiến Hoàng; Fb: Nguyễn Tiến Hoàng </b></i>
<b>Chọn D </b>


Tập nghiệm của phương trình 1 2 1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> là <i>S </i>

 

2 .
<b>Câu 13.</b> Khẳng định sai là


<b>A. </b> <i>x</i>    3 2 <i>x</i> 3 4. <b>B.</b> 2


2<i>x</i>   1 <i>x</i> 3 3<i>x</i> 10<i>x</i> 8 0.
<b>C.</b> 2<i>x</i>  3 2 2<i>x</i>7. <b>D.</b> <i>x</i> 3 9 2 <i>x</i> <i>x</i> 4.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Tiến Hoàng; Fb: Nguyễn Tiến Hồng </b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có:


 

2

2 2


3 0 3


2 1 3


3 10 8 0


2 1 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
   

   <sub></sub> <sub></sub>
  
  
 


3
4
4
2
2
3
3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 



 
 <sub></sub>
<sub></sub> 
  
   


.


Phương trình: 2


2


3 10 8 0 <sub>4</sub>


3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




   
 

.


Do đó phương trình 2


3<i>x</i> 10<i>x</i>  khơng là hệ quả của phương trình 8 0 2<i>x</i>  1 <i>x</i> 3.


<b>Câu 14.</b> Cho hai phương trình 8 31 1 1

 


2


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>


 và

 



2
20
2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



  . Khẳng định đúng là



<b>A. </b>Phương trình

 

1 là hệ quả của phương trình

 

2 .
<b>B. </b>Phương trình

 

1 và

 

2 là hai phương trình tương đương.


<b> C. </b>Phương trình

 

2 là hệ quả của phương trình

 

1 .
<b> D. </b>Cả ba đáp án trên đều sai.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Tiến Hoàng; Fb: Nguyễn Tiến Hoàng </b></i>
<b>Chọn A</b>


Xét phương trình: 8 31 1 1

 


2


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>


 . Điều kiện xác định
31


8
<i>x </i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 8<i>x</i>31

<i>x</i>2

2 5
7
<i>x</i>
<i>x</i>





  <sub></sub>


 . Cả 2 nghiệm này đều thỏa mãn phương trình

 

1 .




Vậy tập nghiệm của phương trình

 

1 là: <i>S </i><sub>1</sub>

 

5;7 .
Xét phương trình:


2


20


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  . Điều kiện xác định: <i>x </i>3 .


Phương trình: 2 4


20



5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


   <sub> </sub>




 .


Kết hợp điểu kiện ta có tập nghiệm của phương trình là <i>S </i><sub>2</sub>

 

5 .
Ta thấy <i>S</i><sub>2</sub> <i>S</i><sub>1</sub> nên phương trình

 

1 là hệ quả của phương trình

 

2 .
<b>Câu 15.</b> Cho hai phương trình: 2

 



2 1 2 0 1


<i>mx</i>  <i>m</i> <i>x m</i>   và

2 2

 



2 3 15 0 2


<i>m</i> <i>x</i>  <i>x m</i>   .
Số giá trị thực của tham số <i>m</i> để hai phương trình trên tương đương là


<b>A.</b>0. <b>B. </b>2. <b>C. 1.</b> <b>D.</b>4.



<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Tiến Hoàng; Fb: Nguyễn Tiến Hoàng </b></i>
<b>Chọn C</b>


Ta có: Phương trình 2



2 1 2 0


<i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>

1



2

0 1


2 0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>mx m</i>



    <sub>  </sub>


  


 .


Do hai phương trình tương đương nên ta có <i>x </i>1 cũng là nghiệm của phương trình

 

2 .
Suy ra:

2 1

2 3.1 2 15 0 4


5
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



    <sub>  </sub>


 


 .


Với <i>m </i>4 ta có


 

1 trở thành: 2


1


4 6 2 0 <sub>1</sub>


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






   


 


.


 

2 trở thành: 2


1


2 3 1 0 <sub>1</sub>


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


 




.
Với <i>m  </i>5


 

1 trở thành: 2


1


5 12 7 0 <sub>7</sub>


5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    


 


.


 

2 trở thành: 2



1


7 3 10 0 <sub>10</sub>


7
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    


  


.


</div>

<!--links-->

×