Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HKI Anh văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.07 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC KẠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm 2 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
(Thí sinh không làm bài vào đề kiểm tra này mà làm bài trên giấy kiểm tra)
I. LANGUAGE FOCUS (4,5 điểm)
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) đê hoàn thành mỗi câu
sau.
Câu 1: They …………. Ha Long Bay last year.
A. visited B. will visit C. visit D. have visited
Câu 2: The ao dai is the ……….. dress of Vietnamese women.
A. casual B. convenient C. traditional D. fashionable
Câu 3: We have leart English ……….. 2007.
A. in B. since C. for D. during
Câu 4: “Do you live in Bac Kan?”
He asked me …………………………………….
A. if I lived in Bac Kan B. if I live in Bac Kan
C. if I have lived in Bac Kan D. if I had lived in Bac Kan
Câu 5: If you don’t get up early, you ………….. late for work.
A. be B. to be C. have been D. will be
Câu 6: The ……………….. gives you information on real and real events.
A. game show B. documentary C. quiz show D. film
Câu 7: She ……….. already ………… her homework.
A. is/finish B. will/ finish C. was/ finish D. has/ finished
Câu 8: On Friday morning , there is a meeting ………. 8 am and 10 am.
A. on B. at C. between D. up to
Câu 9: Lan worked hard, …………. she passed her exam.


A. so B. but C. because D. since
Câu 10: That big pagoda ………………. in 1900.
A. built B. was built C. has been built D. build
Câu 11: Ba likes sports, ………….?
A. doesn’t he B. did he C. does he D. didn’t he
Câu 12: He asked me …………………………?
A. what is my phone number B. what my phone number is
C. what was my phone number D. what my phone number was
Câu 13: Malaysia is divided ……………. two regions.
A. to B. on C. into D. 10
Câu 14: Young people like ………………….. jeans.
A. wearing B. wear C. wore D. have worn
Câu 15: She wishes she ………… a new computer.
A. have B. had C. having D: to have
Câu 16: He usually …………….. to work on foot.
A. is going B. go C. goes D. has gone
Câu 17: She …………. English here for 10 years.
A. teaches B. has taught C. taught D. is teaching
Câu 18: Wearing uniform helps students ……………… equal in many ways.
A. feel B. give C. need D. see
II. READING: (2,5 điểm)
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
Now you are in grade 9 and you are already know some English. You have
learnt English for nearly four years. If you go to the Britain, people there will
understand what you say and you will understand them if they speak about things
that you know. All people who live in the Britain can speak English, but not all
people are English in that country.
Great Britain is a lagre country. It is much lagre than France. It has four pasts.
They are England, Wales, Scotland, and Northern Ireland. England is lagrest part of
the country and has always been the strongest. English is the national language in

all parts of Britain.
Câu 19: How long have you learnt English?
Câu 20: Will people in Britain understand what you say if you go there?
Câu 21: Is Great Britain larger than France?
Câu 22: How many parts does Great Britain have?
Câu 23: Which language is the national language in all parts of Britain?
III. WRITING (3,0 điểm)
Dùng từ hoặc cụm từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh, có thể thêm từ
nếu cần thiết.
Câu 24: I / wish / were / taller.
Câu 25: She / said / she / go / Nha Trang / following day.
Câu 26: you / ever / eat / Japanese / food / yet?
Câu 27: If you / want / improve your English / must / practice every day.
Viết lại các câu sau sao cho có nghĩa tương đương với câu cho trước, bắt đầu
bằng từ gợi ý.
Câu 28: “Can you use a computer?”
He asked me ………………………………………………………………………..
Câu 29: “To get good marks is not difficult”.
It is ……………………………………………………………………………………
--------------HẾT--------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×