Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

chuyen de 4 anh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TiH, THCS, THPT NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2019 – 2020


SUBJECT 4 : VOCABULARY & GRAMMAR - GRADE 7 Page 1

<b>GRADE 7 </b>



<b> SUBJECT 3 : VOCABULARY & GRAMMAR </b>


<b> </b>



<b>I. </b> <b>VOCABULARY(TỪ VỰNG) </b>
<b>*VOCABULARY THEME 4 </b>


1. <b>rock </b> (n) một thể loại nhạc mạnh mẽ, sôi động thường được chơi cùng với
đàn ghi ta và trống.


2. <b>rap </b> (n) một thể loại nhạc có giai điệu mạnh mẽ, được trình diễn qua việc
nói hoặc hơ vang lời bài hát , ca từ một cách có vần điệu.


3. <b>flamenco (n) một thể nhạc và điệu nhảy xuất phát từ Andalusia Tây Ban Nha. </b>
Nhạc Flamenco có đặc điểm ở các đoạn rất nhanh nhưng chi tiết. Đặc điểm của điệu
nhảy Flamenco là những tư thế riêng biệt, tiếng búng hay vỗ tay và tiếng giày gõ
nhịp điệu trên sàn nhảy.


4. <b>pop </b> (n) Nhạc pop là một thể loại của nhạc đương đại và rất phổ biến
trong làng nhạc đại chúng.


5. <b>reggae </b> (n) Reggae là một thể loại âm nhạc có nguồn gốc từ Jamaica vào
cuối năm 1960 với nhịp 2/4 mạnh mẽ.


6. <b>blues (n) một thể loại nhạc buồn, chậm có nguồn gốc từ miền Tây Châu </b>
Phi. Ca sĩ hát về dòng nhạc này thường hát về cuộc sống khó khan hoặc những điều
khơng may mắn trong tình yêu.



7. <b>play (n) kịch, vở kịch, tuồng </b>
8. <b>concert (n) buổi hòa nhạc </b>
9. <b>costume (n) quần áo, y phục </b>
10. actor (n) diễn viên nam
11. actress (n) diễn viên nữ
12. ballet (n) múa ba lê


13. opera (n) một loại nhạc kịch
14. temple (n) đền, miếu


15. exam (n) kỳ thi cử, bài kiểm tra
16. library (n) thư viện


17. university (n) trường đại học


18. education (n) sự giáo dục, nền giáo dục
19. degree (n) bằng cấp


<b>*VOCABULARY THEME 5 </b>
1. mushroom (n) nấm


2. cupcake (n) một loại bánh nhỏ có phủ kem
3. seafood (n) hải sản


4. strawberry (n) dâu tây
5. beef (n) thịt bò


6. pancake (n) bánh kếp có hình dạng dẹt
7. curry (n) món ca ri, bột ca ri



8. pie (n) bánh pa tê, bánh nướng, bánh hấp
9. salad (n) món rau trộn


10. smoothie (n) sinh tố
11. spaghetti (n) mì ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường TiH, THCS, THPT NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2019 – 2020


SUBJECT 4 : VOCABULARY & GRAMMAR - GRADE 7 Page 2
14. lemon (n) chanh(có màu vàng)


15. gram (n) đơn vị đo khối lượng(gam)
16. tablespoon (n) thìa súp


17. onion (n) hành tây
18. oil (n) dầu


19. teaspoon (n) thìa cà phê
20. black pepper (n) hạt tiêu đen
21. butter (n) bơ


22. toothpick (n) tăm xỉa răng
23. fork (n)cái nĩa


24. plate (n) cái đĩa đựng thức ăn
25. chopstick (n) đũa


26. knife (n) con dao
27. bowl (n) cái bát, tô


28. snack (n) đồ ăn vặt
29. stew (n) món hầm


30. lime (n) chanh(có màu xanh)
31. omelet (n) món trứng tráng
32. coconut (n) dừa


33. chili (n) quả ớt
34. spice (n) gia vị
<b>*VOCABULARY THEME 6 </b>


1. street (n) đường phố
2. a fair (n) hội chợ
3. bottle (n) chai, lọ
4. clothes (n) quần áo
5. flower (n) bông hoa
6. paper (n) tờ giấy


7. donate (v) quyên góp từ thiện
8. raise (v) làm tăng lên
9. clean (v) làm sạch, dọn dẹp
10. organize (v) tổ chức


11. recycle (v) tái chế
12. plant (v) trồng(cây…)
13. craft fair (n) chợ thủ công


14. fun run (n) cuộc thi chạy để gây quỹ từ thiện
15. volunteer (n) tình nguyện viên



16. event (n) sự kiện
17. community (n)cộng đồng
18. charity (n) hội từ thiện
19. stationary (n) văn phòng phẩm
20. gift = present (n) món quà


21. deliver (v) vận chuyển, phân phát
22. leftover (n) thức ăn thừa


23. toothpaste (n) kem đánh răng
24. shoebox (n) hộp giày
25. collect (v) sưu tập
26. glove (n) găng tay
27. scarf (n) khăn quàng cổ
<b>II. </b> <b>GRAMMAR(NGỮ PHÁP) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường TiH, THCS, THPT NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2019 – 2020


SUBJECT 4 : VOCABULARY & GRAMMAR - GRADE 7 Page 3


<b> Structure(cấu trúc)</b>


<b>Active(câu chủ động) S + VERB + O</b>


<b> Passive(câu bị động) S + TOBE + V3( VERB PARTICIPLE) + (by) O </b>
Ex: They built this building in 1990.(active)


This building was built (by them) in 1990.(passive)


<b> Usage(cách sử sụng): </b>



- <b>Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu. </b>


<b> Some cases(một số trường hợp)</b>


<b>TENSE(THÌ) </b> <b>ACTIVE(CÂU CHỦ ĐỘNG) </b> <b>PASSIVE(CÂU BỊ ĐỘNG) </b>


<b>Present simple tense </b>
<b>(Thì hiện tại đơn) </b>


<b>S + V(s/es) + O </b> <b>S + AM/IS/ARE + V3(verb participle) </b>
<b>Ex1: She buys a book. A book is bought (by her). </b>


<b>Ex2: My teacher teaches I am taught English by my teacher. </b>
<b>me English. </b>


<b>Ex3: We eat a lot of apples. A lot of apples are eaten (by us). </b>


<b>Past simple tense </b>


<b>(Qúa khứ đơn) </b> <b>S + Ved/V2 + O </b> <b>S + WAS/WERE + V3(verb participle) </b>


<b>Ex1: She bought a book. A book was bought (by her). </b>


<b>Ex2: We ate a lot of apples. A lot of apples were eaten(by us). </b>


<b>Irregular verbs </b>


<b>V(infinitive) </b> <b>V(past ) </b> <b>V(participle) </b> <b>meaning </b>



<b>go </b> <b>went </b> <b>gone </b> <b>đi </b>


<b>come </b> <b>came </b> <b>come </b> <b>đến </b>


<b>buy </b> <b>bought </b> <b>bought </b> <b>mua </b>


<b>make </b> <b>made </b> <b>made </b> <b>làm ra, tạo ra </b>


<b>see </b> <b>saw </b> <b>seen </b> <b>nhìn thấy </b>


<b>build </b> <b>built </b> <b>built </b> <b>xây </b>


<b>teach </b> <b>taught </b> <b>taught </b> <b>dạy </b>


<b>eat </b> <b>ate </b> <b>eaten </b> <b>ăn </b>


<b>drink </b> <b>drank </b> <b>drunk </b> <b>uống </b>


<b>write </b> <b>wrote </b> <b>written </b> <b>viết </b>


<b>speak </b> <b>spoke </b> <b>spoken </b> <b>nói </b>


<b>take </b> <b>took </b> <b>taken </b> <b>lấy </b>


<b>break </b> <b>broke </b> <b>broken </b> <b>làm vỡ, hư hỏng </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×