Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bài giảng môn Logistics kinh doanh thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

M

R



W W


R


W



R

P

M

M


M


W


R

R



W R M


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nội dung chớnh </b>



<b>2.1. Vai trò và các loại hình cơ sở </b>


<b>logistics kdtm </b>



<b>2.2. Các quy luật phát triển mạng </b>


<b>l-ới </b>



<b>2.3. Quy hoạch hệ thống kho hàng </b>


<b>hóa </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vai trị của cơ sở logistics (Facilities)



<b>C¸c vị trí trực tiếp </b>


<b>cung cấp dvkh </b>



<b>1. Vai trò </b>

<b>cung cấp dch v</b>


<b>2. Vai trò </b>

<b>làm giảm chi </b>



<b>phí</b>

<b>phân phối vật chất </b>


<b>trong kênh</b>



<b>1. Thành phần cơ </b>


<b>bản của kênh </b>


<b>logistics và của </b>


<b>doanh nghiệp </b>


<b>th-ơng mại. </b>



<b>2. Tạo đk dòng chảy </b>


<b>hng húa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khỏi nim loi hỡnh



<i>Mạng l-ới logistics kdtm là tổng thể các </i>


<i>cơ sở trực tiếp cung cấp dịch vụ </i>


<i>khách hàng, liên kết và phát triển theo </i>


<i>những qui luật của nền kinh tế và quá </i>



<i>trỡnh phõn phi, vn ng hng hoỏ. </i>



<b>Bán buôn </b>




<b>Hệ thống kho hàng hóa </b>
<b>Chức năng chính là dự tr- </b>


<b>Vai trò: chi phí và dch v </b>


<b>Logistic </b>
<b>Facilities </b>


<b>Bán lẻ </b>



<b>Hệ thống cửa hàng bán lẻ </b>
<b>Ch-c năng chính là phân </b>
<b>chia hµng hãa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các quy luật phát triển mạng lưới


logistics kdtm (Network logistics)



Chuyên doanh


hóa



Tập trung


và mở rộng



Hiện đại hóa



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quy lut chuyờn doanh húa



<i>KháI niệm: là quá trình hình </i>


<i>thành và phát triển các cơ sở </i>



<i>kinh doanh chuyên cung cấp </i>


<i>dịch vụ theo nhóm, phân </i>


<i>nhóm, loại hoặc tên hàng. </i>



<i><b>Hình thức: Phụ thuộc vào nhu </b></i>


<b>cầu tiêu dùng, mua sắm và cách </b>
<b>thức tổ chức kinh doanh </b>


<i><b>-Mức độ chun doanh : chiều </b></i>


<b>kÝch cđa phỉ mặt hàng </b>


<b>Tính tất yếu </b>


<b>-chuyên môn hoá tất yếu </b>


<b>trong nền kinh tế, </b>


<b>- yêu cầu nâng cao </b>


<b>trỡnh độ dịch vụ KH </b>


<b>- - Do đặc tính th-ơng </b>


<b>phẩm của hàng hoá </b>


<i><b>Yêu cầu </b></i>


<b>ã Thỏa mà n sự phát triển nhu cầu </b>



<b>hàng hóa và dch v </b>


<b>•đáp ứng u cầu về chi phí và đầu t- </b>


<b>•đáp ứng sự phát triển của trình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c im chuyờn doanh húa



<i><b>Ưu điểm </b></i>


<b>+ Nâng cao chất l-ợng </b>


<b>dịch vụ KH </b>


<b>+ Chuyên môn hoá hệ </b>


<b>thống logistics  nâng </b>
<b>cao năng suất lao động và </b>
<b>thit b, gim chi phớ. </b>


<i><b>Nh-ợc điểm </b></i>


<b>+ Bỏn kớnh hoạt động </b>


<b>lớn->trình độ dịch vụ khách </b>
<b>hàng về th/ gian. </b>


<b>+ Hạn chế nhu cầu </b>



<b>ng b khi mua hng . </b>


<b>Căăn cứ chuyên doanh hoá </b>



<b>- Đặc điểm của nhu cầu mua hàng </b>


<b>- Đặc điểm của hàng hoá </b>



<b>- Thị tr-ờng </b>



<b>- Mạng l-ới và điều kiện giao thông vận tải. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Quy luật tập trung – mở rộng M.L



<i><b>Lµ quá trình tăng tỷ </b></i>


<i><b>trọng các cơ sở tm </b></i>



<i><b>có qui mô lớn, tăng </b></i>



<i><b>tr-ởng qui mô bình </b></i>


<i><b>quân mạng l-íi. </b></i>



Doanh sè


Doanh C«ng st


thu


<i><b>TÝnh tÊt yếu của qui luật: </b></i>


<b>- Do tăng tr-ởng kinh tế, tăng </b>


<b>tr-ởng kênh phõn phi, phát triển </b>
<b>qui mô mạng l-ới </b>


- Do quá trình tập trung hoá:
<b>tích tụ, tập trung d-ới các nỗ lực </b>
kinh doanh và cạnh tranh.


- Do s phát triển của khoa học
và kỹ thuật tạo mọi điều kiện để
tăng tốc độ cung cấp dịch vụ
khách hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đặc điểm các cơ s thng mi quy


mụ ln



<i><b>Ưu điểm: </b></i>


<b>+ chuyờn mơn hố, hiện đại </b>


<b>hố, nâng cao trình độ </b>
<b>dịch vụ khách hàng, nâng </b>
<b>cao săng suất lao động. </b>


<b>+ Doanh số lớn chi phí hậu </b>
<b>cần bình qn/ đơn vị d/số </b>
<b>sgiảm (tính kinh tế nhờ qui </b>
<b>mơ); giảm dự tr v gim </b>


<b>chi phí dự trữ. </b>



<i><b>Hạn chế: </b></i>


<b>Tng qui mô  tăng bán kính </b>
<b>phục vụ, giảm trình độ dịch </b>
<b>vụ khách hàng, giảm hiu lc </b>
<b>hu cn </b>


<b> giảm số l-ợng kho --> tập </b>


<b>trung hoá dự trữ, tăng chi phí </b>
<b>vận chuyển hàng hoá.</b>




<b> không t-ơng xứng với phát </b>


<b>triển doanh số sẽ làm tăng chi </b>
<b>phí, giảm hiệu lực kinh doanh.</b>


<i><b>Căn cứ để tập trung hoá </b></i>


<b>- Căn cứ vào trình độ tập trung thị tr-ờng: mật độ, dân s, sc mua </b>


<b>- Khả năng phát triển doanh số, phát triển mặt hàng kinh doanh. </b>
<b>- Điều kiện giao thông vận tải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quy lut hin i húa



<i>Là quá trình tạo nên cơ sở </i>


<i>vật chất - kü thuËt TM </i>




<i>hiện đại và triển khai các </i>


<i>hoạt động logistics theo </i>


<i>các ph-ơng pháp tiên tiến. </i>



<i><b>TÝnh tÊt u: </b></i>


<b>+ Do sù ph¸t triĨn cđa khoa häc - công </b>
<b>nghệ trong n-ớc và trên thế giới. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c im quy lut



<i><b>Ưu điểm </b></i>



<b>+ To ph-ơng pháp cơng nghệ mới, đổi mới q trình cung cấp </b>


dịch vụ khách hàng. Tăng tốc độ quá trình logs bán buôn; Tạo


<b>điều kiện áp dụng các ph-ơng pháp bán hàng tiến bộ trong bán </b>


<b>lẻ (các ph-ơng pháp bán hàng tiến bộ). Do vậy nâng cao văn </b>


<b>minh th-ơng mại. </b>



+ Nâng cao năng suất lao động , gim chi phớ



+ Tăng khả năng cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh



<i><b>Nhng cn c hin i hoỏ </b></i>



<b>- Thành t-u và điều kiện áp dụng khoa </b>


<b>học - kỹ thuật trong n-ớc và trên thế giới. </b>


- Khả năng phát triển doanh số, lợi nhuận


<b>do đầu t- khoa học - công nghệ </b>




- Khả năng tài chính doanh nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Quy hoch mạng lưới KDTM </b>



Xác định cấu trúc thơng qua đó,


hàng hoá sẽ chảy từ các điểm nguồn



đến các điểm của nhu cầu



<b>+ Qui ho¹ch m¹ng: Nh»m thùc hiƯn c¸c mơc </b>



<b>tiêu chiến l-ợc doanh nghiệp. Bao gồm xác </b>


<b>định </b>

<b>số l-ợng, vị trí, qui mơ, mặt hàng </b>


<b>kinh</b>

<b>doanh.</b>



<b>Mục đích: tập trung dự trữ và cung cấp </b>


<b>dịch</b>

<b>vụ cho khách hàng thông qua mạng; xác </b>


<b>định trình độ dịch vụ khách hàng. </b>



<b>Sư dơng các dữ liệu tổng hợp và dự báo dài</b>


<b>hạn. Thời hạn kế hoạch hoá 1 năăm. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quy hoch mng li kho hng



<b>KháI niệm</b>

: là loại hình


cơ së hËu T.M thùc



hiện việc dự trữ và bảo


quản hàng hoá nhằm



cung ứng hàng hoá cho


khách hàng với trình độ


dịch vụ cao nhất và chi


phớ thp nht.



<b>Chức năng dịch vụ </b>



<b>1. D tr tại chỗ </b>



<b>2. Tổng hợp lô hàng </b>


<b>3. Phối hợp vận tảI </b>


<b>4. Marketing </b>



<b>Ch-c năng kinh tÕ </b>



<b>1. TËp trung vËn chuyÓn </b>


<b>2. Tập trung dự trữ </b>



<b>3. Tiếp tục sản xuất trong p.p </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lợi ích tập trung vận chuyển



Sa


<b>Kho tËp trung thu nhËn vµ vËn chun </b> <b>a </b>
<b>c </b>


Sb W


Sc



<b>Kho vËn chuyÓn và phân phối </b>


<b>Sa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Sa </b>


<b>a </b>


<b>Sb </b> <b>W1 </b> <b>W2 </b> <b>c </b>


<b>Sc</b> <b>Kho tập trung thu nhận, vận chuyển và </b>
<b>phân phèi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Các loại kho hàng trong DNTM



<b>Đối t-ợng phục vụ </b>



ã

<b>Kho nh h-ng th tr-ng</b>


ã

<b>Kho inh h-ng ngun hng</b>


ã

<b>Kho nh h-ng trung gian </b>



Đặc điểm kiÕn tróc



<b>•Kho kÝn </b>
<b>•Kho hë </b>


<b>•Kho nưa kÝn </b>


Qun sở hữu và sử dụng




ã

<b>Kho dùng riêng</b>


ã

<b>Kho công cộng </b>



ã

<b>Kho hợp tác sử dụng </b>



Đ.kiện thiết kế, thiết bị



<b>ãKho thụng th-ng </b>


<b>ãKho c bit </b>



Mặt hàng bảo qu¶n



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nội dung quy hoạch mạng lưới kho



<b>•Các nhân tố ảnh h-ởng </b>


•Xác định cơ cấu kho


<b>•Xác định số l-ợng kho </b>



•Xácđịnh vị trí nhà kho



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nhân tố ảnh hưởng


<i><b>Nguån hµng </b></i>



<b>- Số l-ợng, qui mô và cơ cấu </b>



<b>nguồn hàng </b>



<b>- Vị trí phân bố nguồn </b>




<b>hng:a im, kh/ cỏch </b>


<b>ảnh h-ởng đến số l-ợng, qui </b>


<b>mô và địa điểm </b>



<i><b>Mạng l-ới giao thông </b></i>


<b>-các loại pt vận tải </b>
<b>-C-ớc phí </b>


<i><b>Thị tr-ờng mục tiêu </b></i>


<b>- Tăng số điểm nhu cầu, </b>


<b>tăng qui mô và cơ cấu nhu </b>
<b>cầu </b>


<b>- Tăng Nhu cầu về dịch vụ </b>
<b> việc xác định c cu, s </b>


<b>l-ợng và vị trí phân bố kho </b>
<b>hàng hoá. </b>


<i><b>Mạng l-ới kho </b></i>


<b>số l-ợng,cơ cấu,vị trí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cơ cấu kho theo quyền sở hữu



<b>Quy mo </b>



<b>DT </b> <b><sub>Kho thue ngoai </sub></b>


<b>Do </b>
<b>(Ng-ìng DT.) </b>


<b>Kho riêng </b>


20

<b>2 </b>



<b>Các tháng trong năm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cỏc nhõn t la chn



<b>Yêu cầu sử dụng </b> <b>Lựa chän lo¹i hinh kho </b>


<b>Riêng </b> <b>Hợp đồng Dựng chung </b>
<b>Yờu cu marketing </b>


<b>Yêu cầu tổ chức lô hàng </b>
<b>Yêu cầu linh hoạt nghiệp </b>
<b>vụ </b>


<b>Yêu cầu linh hoạt vị trí </b>
<b>Tính kinh tế nhờ qui mô </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Xác định số lượng kho theo kênh



Kªnh trực


tiếp




<b>S </b>


Kênh gián


tiếp



<b>S </b> <b>W1 </b> <b>W1 </b> <b>W1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nhân tố ảnh hưởng vị trí kho





<i>Lực l-ợng định h-ớng:</i>

Nhân


tố kinh tế



<i>Số l-ợng kho cần phân bố: </i>



Mt kho - nhiu kho.




<i>Mức độ tập hợp dữ liệu: </i>





<i>Xu h-ớng giá th địa điểm </i>





<i>C-íc phÝ vËn t¶i </i>



<b>Xu h-ớng giảm nên đặt vị trí gần </b>


<b>thị tr-ờng. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Quy hoch mng li CH bỏn l </b>



Bán lẻ


là gì?



24 TS.An Th Thanh Nhn



ã Hot ng bỏn hng hóa


<b>và dịch vụ cho ng-ời tiêu </b>


dùng cuối cùng ( Hộ GD)




Loại hình kinh doanh bán lẻ bao gồm


<b>những cơ sở bán lẻ cung ứng cho khách </b>


<b>hàng phối thức hàng hố và trình </b>


<b>dch v khỏch hng nh- nhau.</b>



ãchức năng cơ bản của các loại hình


<b>bán lẻ là dịch vụ phân chia hàng </b>


<b>hóa cho khách hàng - ng-ời tiêu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cỏc loi hỡnh bỏn l



<b>Đặc tr-ng giao tiếp và vị trí bán hàng </b>



<i>ã Loại hình bán hàng qua cửa hàng </i>


<i>ã Loại hình bán hàng không qua cưa hµng </i>


<i><b>- Bán hàng theo đơn đặt hàng (Direct Marketing) </b></i>
<i><b>- Bán hàng l-u động (Direct Selling) </b></i>


<i><b>- Bán bằng máy (Vending machine retailing) </b></i>


<b>Đặc tr-ng phổ mặt hàng kinh doanh </b>




<i><b>ãCửa hàng hỗn hợp (tiện dụng-convenience </b></i>


<i><b>Store) </b></i>


<i><b>ãCác cơ sở liên hợp kinh doanh (chuyên </b></i>


<i><b>doanh rộng) </b></i>


<i><b>ãCác loại hình chuyên doanh (chuyên doanh </b></i>


<i><b>hẹp) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Các loại hình



Trình độ phục vụ



<i>• Cửa hàng tự phục vụ </i>


<i>ã Cửa hàng bán lẻ phục vụ có giới </i>


<i>hạn </i>


<i>ã Cửa hàng bán lẻ dịch vụ toàn </i>


<i>phần </i>


Loại hình sở hữu



<i>• Loại hình bán lẻ độc lập (independent, </i>



<i>Single-Store establishments) </i>


<i>•Mạng bán lẻ (Retail Chains-Chuỗi bán lẻ </i>
<i>•Đại lý đặc quyn (Franchising) </i>


<i>ãCác hình thức sở hữu khác </i>


<b>Ph-ơng pháp bán hàng </b>



<i>ã Theo ph-ơng pháp bán hàng truyền thống </i>
<i>ã Theo ph-ơng pháp bán hàng tiến bộ </i>


Theo mức giá



<i>ã Cửa hàng giá cao </i>
<i>ã Cửa hàng giá thấp </i>
<i>ã Cửa hàng hạ giá </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ni dung quy hoch mng li



Nguyên tắc



<b>ãPhi m bo </b>


<b>thuận tiện </b>


<b>cho khách mua </b>
<b>hàng: </b>


<b>ãPhi đảm bảo </b>




<b>thuËn </b>

<b>tiÖn </b>



<b>cho cung øng </b>


<b>hàng hoá </b>



<b>ã Phải tạo vị </b>


<b>thế cạnh tranh </b>


<b>trên thị tr-ờng. </b>



<i><b>1. c im dân c- địa ph-ơng: Dân số địa </b></i>


<i><b>ph-ơng,Tiềm năng thu nhp ca a ph-ng </b></i>


<i><b>2. Điều kiện giao thông: Số l-ợng, loại ph-ơng </b></i>
<i><b>tiện giao thông, Số ng-ời đi bộ,các loại </b></i>


<i><b>ph-ơng tiện thô sơ, vận tải công cộng, </b></i>
<i><b>Chất l-ợng l-u thông </b></i>


<i><b>3. Cu trỳc bỏn l: Số l-ợng và loại hình cửa </b></i>
<i><b>hàng trong khu vực, Sự liên kết xúc tiến </b></i>
<i><b>của các th-ơng nhân địa ph-ơng </b></i>


<i><b>4. Đặc điểm vị trí. Số điểm giữ ph-ơng </b></i>
<i><b>tiện giao thơng có thể, Khoảng cách của </b></i>
<i><b>bã i ỗđ xe, Khả năng nhìn thấy địa điểm </b></i>
<i><b>từ đ-ờng phố,Kích th-ớc và hình dạng khu </b></i>
<i><b>đất xây dựng </b></i>



<i><b>5. Các nhân tố luật và chi phí Loại qui hoạch </b></i>
<i><b>vùng, Thời gian hợp đồng thuê địa điểm, </b></i>
<i><b>Thuế khu vực, an ninh, Các qui định riêng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Phng phỏp phõn b



<b>Ph-ơng pháp </b>



nh tớnh


<b>Ph-ng phỏp </b>


<b>nh l-ng </b>



<i>Theo tụ điểm dân c-: </i>


Cỏc cửa hàng tiếp cận
trung tâm các tụ điểm
<b>dân c -, có R hoạt động </b>
nhỏ. Thích hợp với loại
hình cửa hàng nhỏ kinh
doanh hàng nhật dụng


<i>Theo tuyến giao </i>


<i>thông Thích hợp </i>


với loại hình kinh
doanh hỗn hợp.


Theo cụm


và tr/ tâm
Các liện
doanh và


chuyên Trọng số doanh


<i>Theo t im trao i: Ni tp </i>


<b>trung nhiều ng-ời mua-bán nh- </b>
<b>chợ, dÃy phố th-ơng mại. Thích </b>
hợp với loại hình cửa hàng hỗn
hợp / chuyên doanh.


Đ/giá tiềm
năng thị
<b>tr-ờng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Phương pháp cho điểm



<i>D</i>



<sub>å</sub>

<i><sub>i</sub></i>

<i>d</i>

<i>i</i>

<i>k</i>

<i>i </i>



<b>•D: Tổng im ỏnh giỏ </b>


<b>ãdi: Điểm từng nhân tố </b>
<b>ã ki: Độ quan trọng từng </b>


<b>nhân tố </b>



<b>Các nhân tố </b> ki di D


Tiếp cận cửa hàng đối thủ


8 5 40


c¹nh tranh


Các điều kiện th địa


5 3 15


®iĨm


Bãi đỗ xe 8 10 80


Tiếp cận cửa hàng bổ sung 7 8 56
Mức độ đổi mới không gian


6 9 54


cưa hµng


Thuế đất 3 2 6


Khả năng tiếp cận của


9 8 72


khách hàng



Dịch vụ công cộng 3 4 12


<b>Tiếp cận đ-ờng g/ thông </b>


8 7 56


chÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

P.P đánh giá tim nng nhu cõu th trng



<b>ãMô hình sức hút t-ơng hỗ </b>


<b>thị tr-ờng của Reilly </b>



<i>S </i>

<i>/T</i>

<i>a </i>



<i>E </i>

<i>PC</i>



<i>j </i>

<i>ij </i>

<i><sub>C </sub></i>



å

<i>S</i>

<i><sub>j</sub></i>

<i>/T</i>

<i><sub>ij</sub></i>

<i>a </i>



<i>ij ij i </i>

<i>i </i>



Chú ý: địa điểm bán lẻ có thể là


cửa hàng độc lập hoặc trung tâm


dịch vụ của các nhóm cửa hàng,


<b>nh- trung tâm mua bán. Thời gian đi </b>


lại T có thể bao gồm bất kỳ và tồn


bộ các bin cn tr khỏch hng



(khoảng cách, tắc nghẽn giao



<b>thông, rào chắn, đ-ờng quanh </b>



<b>co,...). Mc ớch ca mụ hình là -ớc </b>


<b>tính thị phần sẽ chiếm đ-ợc của các </b>


điểm bán lẻ và trung tâm dịch vụ


khác nhau.



Eij: Nhu cầu từ trung tâm i


bhỳt bi địa điểm bán lẻ j




Pij: Xác suất khách hàng


từ

<b>trung tâm dân c- i đi </b>


đến địa điểm bán l j



Ci: Nhu cầu khách hàng


trung tâm i





Sj: Hiệu lực bán của địa


điểm

bán lẻ j (tổng hợp mọi


biến số thu hút khách hàng


đến địa điểm bán lẻ: sự hấp


dẫn cửa hàng, khả năng dự


trữ, giá, bãi đỗ xe, ....)





Tij: Thêi gian đi lại giữa



trung

<b>tõm dõn c- i v a </b>


im bán lẻ j






n: Số địa điểm bán lẻ j



a: Thông số kinh


nghiệm<b>(th-ờng là bằng </b>


2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C©u hái?



</div>

<!--links-->

×