BINH LOI TRUNG SECONDARY SCHOOL -- GRADE 7
WEEK (27/4- 3/5)
TEST 5
I. CHOOSE THE BEST ANSWER
1. She bought some to make a dress for her daughter.
A) cushion
B) material
C) neighbor
2. A is a person who cuts people’s hair.
A) neighbor
B) dolphin
C) dressmaker
3. Trung bought some goldfish and kept them in an .
A) aquarium
B) umbrella
C) event
4. They an apartment next door to their aunt’s.
A) sewed
B) brought
C) received
5. Who you English last year, Quang?
A) saw
B) gave
C) thought
6. Did you eat at that food stall?
A) temple
B) crab
C) cap
7. I can’t the name of that little boy.
A) remember
B) visit
C) improve
8. She is my . Her house is in front of mine.
A) sewing machine
B) cushion
C) material
9. John and I never in touch after the trip.
A) kept
B) remembered
C) rented
10. Do the students white shirts when they go to school?
A) make
B) wear
C) put on
11. Did she you some more coffee?
A) brings
B) brought
C) to bring
12. The boys a small crab in the basket.
A) did not see
B) does not see
C) were not saw
13. What nice dress!
A) the
B) one
C) a
D) an
14. The man returned home very late .
A) last night
B) tomorrow
C) next week
15. English when he was twelve years old?
A) Does he learn
B) Did Nam learn
C) Do your brother learn
D) Was he learned
16. They breakfast early this morning.
A) have
B) had
C) has
17. +Did you see her there? - No, .
A) I don’t
B) I’m not
C) I didn’t
18. + happy? - Yes, she was.
A) Did she
B) Was she
C) Is she
19. Did they you any gifts?
A) send
B) sent
C) are send
20. What did those children in that room?
1
D) hobby
D) hairdresser
D) envelop
D) rented
D) taught
D) poster
D) fit
D) neighbor
D) improved
D) bring
D) bring
D) were not see
D) next Sunday evening
D) having
D) I wasn’t
D) Does she
D) were sent
A) see
B) saw
C) are to see
D) were to see
II.MAKE QUESTIONS FOR THE UNDERLINED WORDS OR PHRASES
1. She went to the doctor because she was sick.
..........................................................................................................
2. The teacher was angry because he didn’t do his homework.
…………………………………………..........................................
3. I was tired yesterday evening because I worked very hard
........................................................................................................
4. The dictionary is 200,000dong.
.............................................................................................................
5. The book is 12,000dong.
.............................................................................................................
6. This dress is 500,000dong.
.............................................................................................................
7. We should do exercises before going to bed.
...................................................................................................
8. We must brush our teeth after meals.
...................................................................................................
9. Minh Tâm played table tennis skillfully.
...................................................................................................
10. Nam played tennis badly
...................................................................................................
CÁC BẠN LÀM BÀI VÀ NỘP BÀI CHO GVBM TRƯỚC NGÀY 3/5
MAIL
1.
2.
4.
5.
2
NHẮC NHỞ: Đã hết hạn nộp sản phẩm trồng rau tại nhà( 6 tuần trước) làm món ăn từ
các loại đậu(3 tuần trước) và bài làm sữa chua(2 tuần) . Các bạn nộp bài cho cô đủ và
đúng hạn được trọn điểm( Nếu nộp trễ sẽ bị trừ điểm). Các bạn cố gắng hồn tất.
Bài 49 : VAI
TRỊ, NHIỆM VỤ CỦA NI THUỶ SẢN
I. Vai trị của ni thuỷ sản
Em hãy cho biết thủy sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? Để trả lời câu
hỏi này phải điền vào sơ đồ bên dưới:
Quan sát hình 75 SGK
VAI TRỊ
CỦA NI
THỦY SẢN
Hình a
Hình b
II. Nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản ở nước ta :
Nghề ni thủy sản có 3 nhiệm vụ chính:
3
Hình c
Hình d
NHIỆM VỤ
NGHỀ NUÔI
THỦY SẢN
Ứng dụng tiến
bộ kỹ thuật
Sản xuất
giống
CHỦ ĐỀ: MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN
Làm bài tập vào vở
I. Đặc điểm của nước ni thuỷ sản:
+ Có khả năng .......................................................................
+ Có khả năng ........................................................................
+ Thành phần .......................................................................
II. Tính chất của nước ni thuỷ sản
- Tính chất vật lý như: nhiệt độ, độ trong, màu sắc và sự chuyển động của nước
- Tính chất hố học: như các chất khí hồ tan, muối hồ tan và độ pH..
- Tính chất sinh học: gồm sinh vật phù du và sinh vật đáy
III. Biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao hồ
- Cải tạo nước và đất đáy ao hồ nhằm nâng cao chất lượng nước ni tơm, cá ..
IV.
Quy trình thực hành ( nghiên cứu SGK hoàn thành bài tập điền từ)
1. Đo nhiệt độ của nước
Bước 1: ........................................................................................................
Bước 2: ........................................................................................................
2. Đo độ trong
Bước 1. .............................................................................................................................
4
..........................................................................................................................................
Bước 2:..............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Lấy trung bình 2 độ sâu
3. Đo độ pH bằng phương pháp đơn giản
Bước 1. ..........................................................................................................................
Bước 2. ..........................................................................................................................
NỘI DUNG BÀI HỌC VÀ CÂU HỎI TỪ NGÀY27/4 ĐẾN NGÀY 02/5/2020
Môn địa lý
BÀI 58: KHU VỰC NAM ÂU.
I. Khái quát tự nhiên.
1. Vị trí- địa hình
- Nằm ven bờ biển Địa Trung Hải gồm 3 bán đảo: I bê Rích, Itallia, Ban Căng.
- Phần lớn diện tích chủ yếu là núi và cao ngun.
2. Khí hậu
-Mùa đơng ấm có mưa nhiều.
- Mùa hạ nóng, khơ, ít mưa.
II. Kinh tế.
1. Nơng nghiệp.
- Trồng cây ăn quả cận nhiệt đới (cam, chanh, nho, ô liu … ) là ngành truyền thống nổi
tiếng.
- Cây lương thực chưa phát triển.
- Chăn ni cịn hình thức du mục, quy mô sản lượng thấp.
- Khoảng 20% lực lượng lao động làm việc trong nông nghiệp.
2. Công nghiệp.
- Trình độ sản xuất chưa cao.
- I-ta-li-a là nước có nền công nghiệp phát triển nhất.
3. Dịch vụ.
- Nam Âu có tài nguyên du lịch đặc sắc.
- Du lịch là nguồn thu ngoại tệ quan trọng trong khu vực.
5
BÀI 59: KHU VỰC ĐÔNG ÂU.
I. Khái quát tự nhiên.
Ghi bài theo bảng.
Yếu tố tự nhiên. Đặc điểm tự nhiên.
Địa hình.
- Chủ yếu là đồng bằng rộng lớn chiếm ½ diện tích Châu Âu.
Khí hậu.
- Khí hậu ơn đới lục địa, phía đơng nam tính chất lục địa sâu
sắc.
Sơng ngịi.
- Đóng băng về mùa đơng. Có các sơng: Von- ga, Đơn,...
Thực vật.
- Thảm thực vật phân hố theo khí hậu rõ nét từ Bắc đến Nam.
II. Kinh tế.
- Sản xuất nông nghiệp được tiến hành theo quy mô lớn.
- Công nghiệp khá phát triển, đặc biệt là các ngành công nghiệp truyền thống: cơ khí,
luyện kim,...
- Các nước phát triển hơn cả là Nga, U-crai-na.
NỘI DUNG BÀI HỌC MÔN GDCD 7 TỪ 27/04 ĐẾN 01/05/2020 BÀI
18: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CẤP CƠ SỞ ( Tiết 2)
( XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
II.Nội dung bài học:
3. Uỷ ban nhân dân:
- Do Hội đồng nhân dân bầu ra.
- Là cơ quan chấp hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân, là cơ quan
hành chính của nhà nước ở địa phương.
4. Trách nhiệm của công dân:
- Tôn trọng và bảo vệ các cơ quan nhà nước.
- Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình đối với nhà nước.
- Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật, của chính quyền địa
phương.
Bài tập:
1. Theo em, trong những câu dưới đây, câu nào là đúng ?
a. Ủy ban nhân dân xã ( phường, thị trấn) do nhân dân trực tiếp bầu ra.
b. Ủy ban nhân dân xã ( phường, thị trấn) do Hội đồng nhân dân trực
tiếp bầu ra.
3. Dặn dò:
- Các em chép nội dung bài học vào tập và làm bài tập ( nhớ ghi họ, tên
lớp khi gửi bài)
6
Từ ngày 27/4 - 1/5/2020
ÔN TẬP VẬT LÝ
Bài 1:
Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống
a/ Vật bị nhiễm điện có khả năng …
b/ Thanh thuỷ tinh cọ xát vào mảnh lụa nhiễm điện …
c/ Vật mang điện tích dương …vật mang điện tích âm và…vật mang tích dương.
d/Vật mang điện tích âm vì nó … và mang điện tích dưong vì nó …
Trả lời:
a/ hút vật khác
b/ dương
c/ hút, đẩy
d/ nhận thêm electron, mất bớt electron.
Bài 2:
Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
a/-Dòng điện chạy qua dây dẫn bằng đồng có tác dụng làm nóng dây dẫn này.
b/ Dịng điện thích hợp chạy qua cơ thể người có thể chữa một số bệnh .
c/ Dịng điện chạy qua cuộn dây dẫn có thể làm quay kim Nam Châm
Trả lời:
a/ đúng
b/ đúng
c/ đúng
Bài 3:
Hãy ghép các câu sau đây thành câu có nghĩa:
1/ Bóng đèn dây tóc phát sáng là do
2/ Bóng đèn bút thử điện phát sáng là do
3/ Chuông điện kêu là do
4/ Cơ bị co giật khi bị điện giật là do
a/ Tác dụng từ của dòng điện
b/ Tác dụng nhiệt của dòng điện
c/ Tác dụng sinh lí của dịng điện
d/ Tác dụng phát sáng của dòng điện
Trả lời:
1- b
2- d
3- a
4- c
7
Bài 4:
a/ Vẽ sơ đồ mạch điện thắp sáng bóng đèn pin
- Cho 1 hs lên bảng vẽ còn lại cả lớp vẽ vào
Trả lời:
a/ Sơ đồ mạch điện:
b/ HS quan sat sơ đồ mạch điện:
b/ Gv vẽ lên bảng sơ đồ mạch điện : cho hs quan sát và trả lời:
- Khi ngắt khố k hỏi đèn nào khơng sáng ? Vì sao?
(đ2,đ3 khơng sáng vì mạch hở khơng có dịng điện chạy qua)
VI .BÀI TÂP.
Câu 1: (2 điểm)
a) Em hãy cho biết có bao nhiêu loại điện tích?
b) Hãy cho biết sự quan hệ của các loại điện tích đó.
Câu 2: (2 điểm)
a) Dịng điện là gì?
b) Em hãy kể tên một số nguồn điện thường dùng trong gia đình.
Câu 3: (2 điểm)
a) Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì?
b) Em hãy kể tên một số chất dẫn điện, một số chất cách điện.
Câu 4: (1 điểm)
Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện (pin), 1 bóng đèn, 1 cơng tắc và vẽ
chiều dịng điện trong mạch khi cơng tắc đóng?
Câu 5: (1 điểm)
Em hãy kể tên một số dụng cụ, thiết bị thường dùng được đốt nóng khi có dịng điện
chạy qua.
Câu 6: (2 điểm)
a) Dòng điện đi qua cơ thể người thì gây ra hiện tượng gì?
b) Em hãy nêu các nguyên tắc cần thiết khi sử dụng điện.
8
Dặn dò : HS ghi bài ,học bài và làm BT vào vở
hoặc zalo số đt 0946945064 hoặc Fb
NỘI DUNG SỬ 7(27/4 -01/5)
- Củng cố kiến thức bài 27 & bài 28 (chương VI)
- Học sinh xem lại nội dung bài đã ghi trong tập và kết hợp với kiến
thức trong SGK để làm các bài tập sau
Bài tập 1 và 2: hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất
Bài tập 3: chỉ ghi lại những từ cần điền
Bài tập 4: ghi lại câu hoàn chỉnh sau khi em nối
- Gửi về địa chỉ mail:
+ Cô Châu:
+ Cô Huyền:
TRƯỜNG THCS …………………………..
HỌ VÀ TÊN: ………………………………
LỚP: ………
PHIẾU HỌC TẬP - LỊCH SỬ 7
Tuần 26
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ CHƯƠNG VI
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là
đúng?
1. Tại sao Nguyễn Ánh dựa vào các thế lực nước ngoài và tầng lớp địa chủ trong
nước lật đổ triều Tây Sơn để lập ra nhà Nguyễn vào năm 1802?
A. Vì quyền lợi của dân tộc nên Nguyễn Ánh đã tập trung lực lượng để lật đổ triều Tây
Sơn, lập ra nhà Nguyễn 1802.
B . Vì ý đồ phục thù và vì quyền lợi ích kỷ của dịng tộc, giai cấp, Nguyễn Ánh đã âm
mưu lật đổ triều Tây Sơn.
C . Việc lật đổ triều Tây Sơn là do một yêu cầu khác nằm ngoài ý muốn và trách nhiệm
của Nguyễn Ánh.
2. Việc nhà Nguyễn dựa vào bộ luật của nhà Thanh (Trung Quốc) làm thành bộ
luật Gia Long áp dụng cho Việt Nam nói lên điều gì?
A. Nhà Nguyễn thần phục nhà Thanh.
B. Nhà Nguyễn không thần phục nhà Thanh.
3. Dưới triều Nguyễn tình hình nơng nghiệp nước ta như thế nào? Hãykhoanh
tròn chữ cái đầu tiên câu trả lời đúng.
9
A. Việc sửa chữa, đắp đê không đựơc chú ý nên lụt lội, hạn hán xảy ra
B. Nhà Nguyễn rất chú ý phát triển, tu sửa, đê điều và miễn tô thuế cho nông dân trong
nhiều năm liền.
C. Ruộng đất bỏ hoang nhiều vì nơng dân bị địa chủ cường hào cướp mất ruộng đất,
phải lưu vong.
Bài tập 2 : Chọn đáp án đúng nhất (đánh dấu X )
1. Kinh đô thời Nguyễn đặt ở đâu?
A . Thăng Long
B . Thanh Hoá
C . Phú Xuân ( Huế)
d . Nghệ An
2. Nguyễn Ánh lên ngơi Hồng đế vào năm nào?
A . 1806
C . 1815
B . 1804
D . 1839
3. Bộ luật thời Nguyễn có tên là:
A . Hình Thư
C . Quốc triều hình luật
B . Hồng Đức
D. Hồng triều luật lệ
4. Cố đơ Huế được cơng nhận là di sản văn hố thế giới vào năm ?
A. 1990
C . 1993
B. 1992
D . 1994
5. “Tứ dịch quán” là nơi để ?
A . Dạy tiếng Hán
C . Dạy tiếng Pháp
B . Dạy tiếng Pháp , Xiêm
D. Dạy tiếng Xiêm
6. Nước ta chế tạo được tàu thuỷ chạy bằng hơi nước vào năm ?
A. 1802
B . 1804
C. 1839
D . 1840
7. Nhắc tới “ Hải Thượng Lãn Ông” là nhắc tới
A. Lê Hữu Trác
C. Hồ Xuân Hương
B .Nguyễn Du
D. Cao Bá Quát
Bài tập 3: Hãy điền vào chổ trống để hoàn chỉnh nội dung sau:
a/ Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX trên cơ sở nghề in bản gỗ xuất hiện 1 nghề mới
đó là nghề .....................................dòng tranh nổi tiếng như .......................................(
Bắc Ninh)
b/ Các cơng trình khiến trúc điêu khắc nổi tiếng
- Chùa Tây Phương ở.............................
- Đình làng Đình Bảng ở .............................
- Cung điện , lăng tẩm của các vua Nguyễn ở ..................
- Khuê Văn Các ở..................................
c/ Điền vào chỗ ..........tên các tác giả sao cho phù hợp với tác phẩm theo mẫu sau.
Lĩnh vực
Tác giả
Tác phẩm
...........................................
- Truyện Kiều
Văn Học
...........................................
- Bánh trôi nước
...........................................
- Qua đèo ngang
……………………………
- Chinh phụ ngâm
10
Sử học
Địa lý
Y học
.............................................
.............................................
…………………………….
…………………………….
............................................
.............................................
.............................................
- Phủ Biên tạp Lục, Việt Thông Sử,
Kiến Văn Tiểu Lục, Vân Đài Loại
Ngữ.
- Lịch Triều Hiến Chương Loại Chí.
- Nhất Thống Dư Địa Chí .
- Gia Định ThànhThống Chí.
- Hải Thượng Y Tơng Tâm Lĩnh
Bài tập 4: Nối thời gian và tên các cuộc khởi nghĩa sao cho đúng?
Thời gian
1. 1821 - 1827
2. 1833 - 1835
3. 1833 -1835
4. 1854- 1856
Tên các cuộc khởi nghĩa
A. Phan Bá Vành
B. Nơng Văn Vân
C. Lê Văn Khơi
D. Cao Bá Qt
Ơn tập tin học 7
/>
TOÁN 7
BÀI 8: CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Link bài giảng: />Bài tập: học sinh làm các bài tập sau:
Bài 44/ trang 45/ SGK
Bài 50/ trang 46/ SGK
Bài 51/ trang 46/ SGK
Bài 53/ trang 46/ SGK
BÀI 9: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
Link bài giảng: />Bài tập:
Bài tập ?1/ trang 48/ SGK
Bài 54/ trang 48/ SGK
Bài 55a/ trang 48/ SGK
11
ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG TỰ HỌC KIẾN THỨC MỚI NGỮ VĂN
KHỐI LỚP 7: TỪ 27/4 ĐẾN 2/5
TUẦN
BÀI HỌC
Tuần
27
1.Viết bài
làm văn :
Giải thích
– chứng
minh
NỘI DUNG
( HS BẮT BUỘC PHẢI GHI BÀI VÀO VỞ)
Đề bài: Chứng minh tính đúng đắn của câu tục
ngữ “Có chí thì nên”
Dàn ý (tham khảo )
I. Mở bài:
- Giới thiệu về câu tục ngữ “ có chí thì nên”
- Câu tục ngữ như một lời khuyên cho những người nhục
chí và khuyến khích những người có ý chí mạnh mẽ.
II. Thân bài
1. Giải thích câu tục ngữ “ có chí thì nên”
- “ chí”: chí ở đây có nghĩa là những hồi bão, lí tưởng tốt
đẹp, ý chí, nghị lực, sự kiên trì. Chí là điều cần thiết để con
người vượt qua trở ngại và khó khan trong cuộc sống.
- “ nên”: nên ở đây có nghĩa là sự thành cơng, đạt được
mục đích trong cơng việc, một dự định nào đó.
=>Khẳng định vai trị mạnh mẽ, tầm quan trọng của ý chí.
Có ý chí mới có thể làm nên thành cơng, đạt được mục
đích trong cơng việc. có ý chí thì mọi trở ngại, khó khan
đều có thể vượt qua.
2. Tại sao có ý chí lại có thành cơng?
- Vì ý chí tiếp cho ta sức mạnh, sự mạnh mẽ để ta quên đi
mọi khó khăn, trắc trở
Ví dụ: e-di-son đã khơng nản lịng trước khi tạo ra bóng
đèn
- Ý chí tiếp cho ta có thêm động lực, thúc đẩy tinh thần ta
vươn tới thành công
3. Ý nghĩa của “ có chí thì nên”
- Đức tính kiên cường, vượt qua thử thách, khó khăn
khơng thể thiếu của mỗi con người
- Giúp cho con người thành công mọi việc trong cuộc sống
- Tạo lập tính tự lập cho ta ngay từ lúc còn bé và rèn ta trở
thành một người ln biết cách để hồn thành cơng việc
4. Cách rèn luyện ý chí kiên trì cho bản thân
- Đặt ra mục đích ban đầu cho mọi việc ta làm, việc đặt ra
mục đích như vậy sẽ giúp ta một vạch ra đích đến thì con
đường đi đến đích sẽ nhanh và dễ dàng hơn
- Sắp xếp cơng việc phù hợp với giờ giấc, tự nhắc nhở bản
thân thực hiện nghiêm chỉnh các mục đích, tìm đọc thêm tư
liệu để đọc, học mỗi khi rảnh.
- Hãy tự nhủ với bản thân "đứng lên" sau mỗi lần thất bại
III. Kết bài
Khẳng định lại giá trị câu tục ngữ
12
ĐỊNH
HƯỚNG
TỰ HỌC
HS chép
dàn bài
vào vở
HS viết
thành bài
hoàn
chỉnh
2.Ca Huế
trên sơng
Hương
3.Dùng
cụm C-V
để mở rộng
câu.
(Luyện
tập)
4.Đọc
thêm:
Quan Âm
Thị Kính
5.Trả bài
TLV
( Học sinh tự học trong SGK trang 99-104 )
( Học sinh tự học trong SGK trang 96,97 )
( ọc sinh tự học trong SGK trang 111- 120)
Giáo viên đã sửa khi nhận bài học sinh gửi qua email.
Lời dặn : Soạn và chuẩn bị bài tiếp theo: Ơn tập văn học
Nhóm Giáo viên Ngữ văn 7!
13