Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ SINH 6 BÀI THỰC VẬT KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhóm Hạt kín</b>
<b>Nhóm Hạt trần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tại sao lại xếp cây thông, cây phi lao vào </b>


<b>cùng một nhóm ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>giống nhau</b>


<b>giống nhau</b>


<b>-Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất . . . .</b>



<b>- Nhưng giữa các loại tảo với nhau, hoặc giữa các cây Hạt </b>


<b>kín với nhau lại có sự ...về tổ chức cơ thể và </b>


<b>sinh sản</b>



<b>Nhóm Tảo</b> <b><sub>Nhóm Hạt kín</sub></b>


<b>khác nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các bậc phân loại gồm: </b>



<b>Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Chi – Lồi .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VÍ DỤ:</b>


<b>NGÀNH </b>


<b>HẠT KÍN</b>


<b>Lớp Hai </b>


<b>lá mầm</b>


<b>Lớp</b>


<b>Một lá </b>
<b>mầm</b>


<b>Bộ hoa hồng</b>


<b>Bộ cam</b>
<b>Bộ đậu</b>
<b>……</b>


<b>Bộ hòa </b>
<b>thảo</b>


<b>Bộ ……</b>


<b>Họ cam</b>


<b>Họ xoài</b>
<b> ….</b>


<b>Họ lúa</b>


<b>Chi chanh</b>


<b>Chi cam</b> <b>Loài cam sành</b>


<b>Loài cam mật</b>


<b>…..</b>


<b>Chi qt</b>


<b>Chi ngơ</b>


<b>Chi lúa </b>


<b>Họ hành</b>


<b> …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngành Hạt kín</b>
<b>Ngành Hạt trần</b>


<b> </b>


<b>Ngành Tảo</b> <b> Ngành Rêu</b> <b>Ngành Dương xỉ</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cột A : </b>


<b>Các ngành</b>


<b>Cột B: </b>


<b>Đặc điểm</b>


<b>C t Cộ</b>



<b>Kết quả</b>
<b>1. Các ngành </b>


<b>Tảo có các đặc </b>
<b>điểm…</b>


<b>a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, </b>
<b>có nón, hạt hở ( hạt nằm trên lá nỗn ).</b> <b>1</b>


<b>2. Ngành Rêu có </b>


<b>các đặc điểm . . .</b> <b>b. Thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống ở <sub>cạn là chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín </sub></b>


<b>( hạt nằm trong quả ).</b>


<b>2</b>


<b>3.Ngành Dương xỉ </b>


<b>có các đặc điểm . . </b> <b>c. Chưa có thân, rễ, lá. Sống ở nước là chủ <sub>yếu.</sub></b> <b>3</b>


<b>4.Ngành Hạt trần </b>
<b>có các đặc </b>


<b>điểm . . .</b>


<b>d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ. </b>
<b>Sống ở cạn thường là nơi ẩm ướt. Có bào </b>
<b>tử, bào tử nảy mầm thành cây con.</b>



<b>4</b>


<b>5.Ngành Hạt kín có </b>


<b>các đặc điểm . . .</b> <b>e.Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, <sub>có bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên </sub></b>


<b>taûn.</b>


<b>5</b>


Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B phù hợp với cột A rồi viết vào


cột kết quả cột C



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giới thực vật</b>


<b>Ngành Rêu</b>


<b>Ngành Hạt kín</b>


TV bậc cao: Đã có thân, lá,
rễ; sống trên cạn là chủ yếu


Có Hạt
<b>5</b>


Có nón


<b>HỒN THÀNH SƠ ĐỒ SAU:</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3 . Các ngành thực vật:</b>


<b>Giới Thực Vật </b>


<b>Thực vật bậc thấp.</b>


<b>Chưa có thân, lá, rễ; </b>
<b>sống ở nước là chủ yếu</b>


<b>Thực vật bậc cao.</b>


<b>Đã có thân, lá, rễ; sống trên </b>
<b>cạn là chủ yếu.</b>


<b>Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào </b>


<b>tử; sống ở nơi ẩm ướt.</b> <b>Rễ thật,lá đa dạng, sống ở các nơi khác nhau</b>
<b>Có bào tử</b> <b>Có hạt</b>


<b>Có nón</b> <b>Có hoa,quả</b>


<b>Phôi có 1 lá mầm</b> <b>Phôi có 2 lá mầm</b>


<b>Ngành Hạt trần</b> <b>Ngành Hạt kín</b>


<b>Lớp 1 lá mầm</b> <b>Lớp 2 lá mầm</b>


<b>Các ngành Tảo</b>


<b>Ngaønh Reâu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>K H A C </b>


<b>K H A C NN H A U H A U</b>
<b>G I </b>


<b>G I ÔÔ N N GG N H A U N H A U</b>
<b>L O </b>


<b>L O AA I I </b>
<b> </b>


<b> S I S I NN H S A N H S A N</b>
<b>h </b>


<b>h O O</b>


<b>N</b>


<b>N</b>


<b>À</b>


<b>À</b> <b>H<sub>H</sub></b>


<b>N</b>



<b>N</b> <b>G<sub>G</sub></b>


<b>Trò chơi ơ chữ</b>



<b>Trị chơi ơ chữ</b>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



<b>1. Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất …...2. Giữa các tảo với nhau có sự ………về tổ chức</b>
<b> cơ thể và sinh sản</b>


<b>3. Bậc phân loại cơ sở là: ...</b>


<b>4.</b> <b>Giữa các cây hạt kín có sự giống nhau về </b>
<b>tổ chức cơ thể và ………</b>


<b>5. Trong các bậc phân loại, ng sau b l: ...</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>4</b>



<b>4</b>


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>CHùM </b>
<b>CHìa </b>
<b>Khoá</b>


Gm 5 ch cỏi




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>-Học bài theo 2 câu hỏi SGK, làm bài tập trong SBT</b>
<b>-Chuẩn bị bài 45. Nguồn gốc cây trồng.</b>


<b>-Sưu tầm tư liệu về nguồn gốc của một số giống cây trồng ở </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×