Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT - THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU
<b>CƠNG NGHỆ THÔNG TIN</b>




<b>---o0o---GIÁO ÁN LÊN LỚP</b>



<b>MON-HOC: ĐỊA LÝ - LỚP 7</b>



<b>Người soạn : Nguyễn Thu Vân</b>


<b>Ngày soạn : 03/11/2019</b>


<b>Ngày duyệt : 03/11/2019</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>





<b>1. Về kiến thức</b>



- Nắm được những đặc điểm cơ bản của đới lạnh - Biết được sự thích nghi của sinh vật ở đới
lạnh


<b>2. Về kỹ năng</b>



* Kĩ năng bài - Xác định vị trí đới lạnh . - Đọc, phân tích bản đồ và ảnh địa lí, đọc biểu đồ khí
hậu đới lạnh . * Kĩ năng sống - Tư duy : Tìm kiếm và xử lí thơng tin qua bài viết , lược đồ và
tranh ảnh về môi trường đới lạnh và sự thích nghi của động, thực vật với môi trường. - Phê phán
những tác động xấu đến môi trường . - Giao tiếp:Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/phản hồi
tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm .



<b>3. Về thái độ</b>



- Có thái độ yêu thích mơn học .


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>




<b>1. Giáo viên</b>



- Máy tính, tivi


<b>2. Học sinh</b>



Sách, vở


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>



- Vấn đáp, thảo luận, thuyết giảng tích cực - Kĩ thuật kích não, đặt câu hỏi, đọc tích cực.

<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>





<b>1. Ổn định lớp (thời gian: 1 phút):</b>



...


<b>2. Kiểm tra bài cũ (thời gian: 5 phút):</b>



- Trình bày  hoạt động kinh tế của con người ở đới hoang mạc ?



- Do đâu diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng ? Biện pháp ngăn chặn,  cải tạo hoang mạc .


<b>3. Giảng bài mới:</b>



<b>NỘI</b>
<b>DUN</b>
<b>G</b>


<b>THỜ</b>
<b>I</b>
<b>GIA</b>


<b>N</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>của</b>


<i>Ngày soạn: 03/11/2019</i>


<i>Ngày giảng: 03/11/2019</i> <i>Tiết thứ: 0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Củng cố (thời gian: 4 phút):</b>



- Cho biết đặc điểm môi trường đới lạnh ? . - Cho biết sự thích nghi của động vật, thực vật đối


với môi trường đới lạnh ? - Học bài trả lời câu hỏi và bài tập sgk .


<b>5. Hướng dẫn tự học (thời gian: 1 phút):</b>



- Chuẩn bị bài 22 : Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh . + Quan sát lược đồ hình 22.1
22..2, 22.3 tìm ra hoạt động của con người ở đới lạnh . + Quan sát hình 22.4, 22.5 con người đã
khai thác và nghiên cứu những gì ở mơi trường đới lạnh . + Các vấn đề lớn đặt ra trong việc khai
thác kinh tế ở đới lạnh hiện nay .


<b>học</b>
<b>sinh</b>
Đặc
điểm
của
môi
trườn
g
20
phút


Quan sát bản đồ tự nhiên Bắc cực , Nam cực
-Giới thiệu 2 điểm cần chú ý : đường vòng cực
được thể hiện trong vòng tròn nét đứt màu xanh
thẫm ; Đường ranh giới đới lạnh là đường nét đứt
màu đỏ trùng đường đẳng nhiệt 10 0C tháng 7 ở
bắc bán cầu, 100C tháng 1 ở Nam bán cầu . - Xác
định ranh giới của mơi trường đới lạnh . - Quan sát
hình 21.1, 21.2 điểm khác nhau giữa môi trường
đới lạnh Bắc bán cầu và môi trường đới lạnh ở
Nam bán cầu ? - Quan sát hình 21.3. Đọc biểu đồ


khí hậu tìm diễn biến nhiệt độ, lượng mưa trong
năm của đới lạnh . - Thảo luận 4 nhóm - 4’ +
Nhóm 1,2 : Nêu diễn biến nhiệt độ trong năm ở
Honman ( Canađa ) . + Nhóm 3.4 :Tình hình lượng
mưa trong năm ở Honman ( Canađa ) . - Gió ở đới
lạnh thổi rất mạnh, ln có bão tuyết vào mùa đông
. Đọc thuật ngữ : “ núi băng” , “ băng trơi” .
-Quan sát hình 21.4, 21.5 so sánh sự khác nhau giữa
núi băng và băng trôi ?


Qua
n
sát,
trả
lời
câu
hỏi


1. Đặc điểm của mơi
trường - Vị trí : Trong
khoảng từ hai vịng cực
đến hai cực . - Khí hậu : +
Lạnh lẽo quanh năm . *
Mùa đông dài,nhiệt độ
-10-500 C * Mùa hạ ngắn ,
nhiệt độ <100C - Mưa rất
ít phần lớn dưới dạng
tuyết rơi . ( < 500 mm )


Sự


thích
nghi
của
thực
vật và
động
vật
với
mơi
trườn
g
14
phút


- Quan sát hình 21.6, 21.7 mơ tả 2 cảnh đài nguyên
vào mùa hạ ở Bắc Mĩ, Bắc Âu, rút ra kết luận ?
-Thực vật đài ngun có đặc điểm gì ? Vì sao thực
vật chỉ phát triển vào mùa hạ ? - Quan sát hình
21.8, 21.9, 21.10 kể tên động vật sống ở đới lạnh ?
Các động vật trên có đặc điểm gì khác động vật ở
đới nóng ? . - Làm bài tập 4 . - Giới thiệu thêm
tuần lộc, chim cánh cụt và hải cẩu . - Cuộc sống
của sinh vật trở nên sôi động phát triển nhộn nhịp
vào mùa nào của đới lạnh ? Loại động vật sống địa
bàn nào phong phú hơn ? . - Cho biết hình thức
tránh rét của động vật ? . - Tại sao đới lạnh là vùng
hoang mạc lạnh của Trái Đất ? - Tìm sự giống
nhau của 2 mơi trường hoang mạc lạnh và nóng ?




-Qua
n
sát,
trả
lời
câu
hỏi


2. Sự thích nghi của thực
vật và động vật với môi
trường : + Thực vật :
-Chủ yếu rêu , địa y - Có
khả năng phát triển nhanh
trong mùa hạ ngắn ngủi .
-Cây thấp lùn để tránh gió
+ Động vật - Có lớp mỡ
dày ( hải cẩu ,.. ) - Có lớp
lơng dày ( gấu trắng ,.. )
-Có bộ lông không thấm
nước( chim cánh cụt ) .
-Sống thành đàn - Di cư để
tránh rét - Ngủ đông .
<i>Ngày soạn: 03/11/2019</i>


<i>Ngày giảng: 03/11/2019</i> <i>Tiết thứ: 0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...


<i>Ngày soạn: 03/11/2019</i>



<i>Ngày giảng: 03/11/2019</i> <i>Tiết thứ: 0</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×