Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn sinh học lớp 11 năm 2009 sở GDĐT vĩnh long | Lớp 11, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VỊNG TỈNH LỚP 11 THPT


VĨNH LONG NĂM HỌC 2009 – 2010


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>MƠN : SINH HỌC</b>


<i>NGÀY THI : 21 – 3 - 2010</i>


THỜI GIAN LÀM BÀI : 180 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 2 trang, 10 câu hỏi)


<b>Câu 1 (2,0 điểm) : </b>


<b>a. Có bao nhiêu con đường hấp thụ nước ở rễ? Nêu đặc điểm của các con đường đó. </b>
<b>b. Nhờ cơ chế nào mà nước có thể vận chuyển từ rễ lên lá?</b>


<b>Câu 2 (2,0 điểm) : Trình bày quá trình cố định nitơ khí quyển nhờ vi khuẩn và q trình chuyển hóa</b>
chất hữu cơ trong đất nhờ các vi khuẩn.


<b>Câu 3 (2,0 điểm) : Hãy điền vào bảng sau đây về một số đặc điểm phân biệt thực vật C</b>3, C4 và CAM


Đặc điểm so sánh Thực vật C3 Thực vật C4 Thực vật CAM


Điều kiện sống
Hình thái giải phẫu lá
Cường độ quang hợp
Hô hấp sáng


<b>Câu 4 (2,0 điểm) : Xét các nhóm lồi động vật sau : chim, lưỡng cư, sâu bọ, cá, bò sát.</b>


<b>a. Hãy sắp xếp các nhóm lồi trên theo chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hồn và chỉ ra đặc</b>


điểm tiến hóa của từng nhóm lồi trên về hệ tuần hồn.


<b>b. Trong các nhóm lồi nêu trên, chức năng của hệ tuần hồn ở nhóm lồi nào có sự khác biệt</b>
với các nhóm lồi cịn lại? Sự khác biệt đó là gì?


<b>Câu 5 (2,0 điểm) : Phân biệt : đặc điểm cảm ứng của thực vật và động vật ; hình thức ứng động và</b>
hướng động của thực vật ; ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng ở thực vật ; phản
xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện ở động vật.


<b>Câu 6 (2,0 điểm) : Cho sơ đồ cấu trúc chùy xináp như sau : </b>
<b> </b>


<b>a. Hãy cho biết các thành phần A, B, C, D và E trong cấu trúc chùy xináp là gì?</b>
<b>b. Mơ tả q trình truyền tin qua xináp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>(1)</b> Một nhà khoa học đã thả chuột vào lồng thí nghiệm. Trong lồng có một cái bàn đạp gắn với
thức ăn. Khi chuột chạy trong lồng và vơ tình đạp phải bàn đạp thì thức ăn rơi ra. Sau nhiều lần như
thế, chuột chủ động chạy đến nhấn bàn đạp để lấy thức ăn mỗi khi đói bụng.


<b>(2) </b>Một nhà khoa học đã làm thí nghiệm vừa đánh chng vừa cho chó ăn. Sau vài chục lần
phối hợp tiếng chuông và thức ăn, chỉ cần nghe tiếng chng là chó đã tiết nước bọt.


Hãy cho biết sự hình thành tập tính của động vật trong mỗi thí nghiệm trên thuộc hình thức
học tập nào? Trình bày đặc điểm của mỗi hình thức học tập đó.


<b>Câu 8 (2,0 điểm) : Quan sát sự sinh trưởng của 2 loài cây, người ta thấy, ở loài cây A từ cây con</b>
đến cây trưởng thành chỉ sinh trưởng chiều cao mà hầu như không sinh trưởng về chiều ngang, cịn
lồi cây B thì sinh trưởng cả chiều cao và chiều ngang.


Hãy cho biết loài cây A và loài cây B là cây một lá mầm hay cây hai lá mầm và giải thích đặc


điểm sinh trưởng của mỗi lồi cây này.


<b>Câu 9 (2,0 điểm) : </b>


<b>a. Hoocmơn thực vật là gì? Gồm có những nhóm hoocmơn nào?</b>


<b>b. Kể tên loại hoocmôn gây hướng động ở thực vật, loại hoocmơn kìm hãm sự hóa già ở thực</b>
vật, loại hoocmơn kích thích trạng thái ngủ, nghỉ của hạt và loại hoocmơn thúc đẩy q trình chín của
quả.


<b>Câu 10 (2,0 điểm) : Hãy sửa lại 2 từ hoặc 2 cụm từ trong mỗi kết luận sau đây để thành câu có nội</b>
dung chính xác.


<b>1. Khi cây thiếu nước, hàm lượng axit abxixic giảm → kích thích các bơm ion hoạt động → các</b>
ion (K+<sub>) vận chuyển vào tế bào khí khổng → nước thẩm thấu ra ngồi → khí khổng đóng.</sub>


<b>2. Trong q trình quang hợp, các phân tử ơxi được giải phóng có nguồn gốc từ CO</b>2, thơng
qua chu trình Canvin.


<b>3. Nhờ hệ thống mao mạch mà phổi chim ln có khơng khí giàu CO</b>2 cả khi hít vào và khi thở
ra.


<b>4. Hoạt động của tim có tính tự động là do trong thành tim có hệ dẫn truyền tim gồm : nút nhĩ</b>
thất có khả năng tự phát nhịp tim, xung thần kinh được truyền tới hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất, rồi
truyền theo bó His tới mạng Puôckin phân bố trong thành cơ giữa hai tâm nhĩ làm các tâm nhĩ, tâm
<i><b>thất co. </b></i>


<b>- HẾT –</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



VĨNH LONG <b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 11 THPT</b>
NĂM HỌC 2009 – 2010


<b>MÔN : SINH HỌC</b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm) : </b>


<b>a. Đặc điểm của các con đường hấp thụ nước ở rễ :: </b>


- Có 2 con đường : Con đường qua thành tế bào – gian bào và con đường qua chất nguyên


sinh – không bào. <b>(0,25 điểm)</b>


- Đặc điểm :


<b>+ Con đường qua thành tế bào – gian bào : nhanh, không được chọn lọc. (0,25 điểm)</b>
<b>+ Con đường qua chất nguyên sinh – không bào : chậm, được chọn lọc. (0,25 điểm)</b>
<b>b. Cơ chế vận chuyển nước từ rễ lên lá :</b>


<b>- Khuếch tán, do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu. </b> <b>(0,25 điểm)</b>
<b>- Nước được vận chuyển từ rễ lên lá nhờ : lực hút do thoát hơi nước của lá (0,25 điểm); lực </b>
<b>đẩy của rễ (0,25 điểm); lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch. (0,50 điểm)</b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm) :</b>


- Q trình cố định nitơ khí quyển nhờ vi khuẩn :


<i>+ Nhờ vi khuẩn : vi khuẩn tự do (Azotobacter, Anabaena …) ; vi khuẩn cộng sinh</i>


<i>(Rhizobium, Anabaena azollae …)</i> <b>(0,25 điểm)</b>



+ Thực hiện trong điều kiện : có các lực khử mạnh ; được cung cấp ATP ; có sự tham gia
của enzim nitrơgenaza ; thực hiện trong điều kiện kị khí. <b>(0,50 điểm)</b>


+ Q trình :


2H 2H 2H


N  N N = N NH2 – NH2 2 NH3<b> (0,50 điểm)</b>
- Q trình chuyển hóa chất hữu cơ trong đất nhờ các vi khuẩn :


+ Vi khuẩn : vi khuẩn amơn hóa và vi khuẩn nitrat hóa <b>(0,25 điểm)</b>
+ Q trình : vi khuẩn vi khuẩn


amôn hóa nitrat hóa
Chất hữu cơ NH4




NO3




<b>(0,50 điểm)</b>
<b>Câu 3 (2,0 điểm) : </b>


Đặc điểm so sánh Thực vật C3 Thực vật C4 Thực vật CAM


Điều kiện sống
<b>(0,75 điểm) </b>



Sống chủ yếu ở vùng
ôn đới và á nhiệt đới


Sống ở vùng khí
hậu nhiệt đới


Sống ở vùng sa mạc,
điều kiện khí hậu kéo dài
Hình thái giải phẫu lá


<b>(0,75 điểm)</b> Lá bình thường ; Cómột loại lục lạp ở tế
bào mơ giậu.


Lá bình thường ; Có
2 loại lục lạp ở tế
bào mô giậu và tế
bào bao bó mạch


Lá mọng nước ; Có một
loại lục lạp ở tế bào mơ
giậu.


Cường độ quang hợp
<b>(0,25 điểm) </b>


Trung bình Cao Thấp


Hơ hấp sáng(0,25 điểm) Có Khơng Khơng


<b>Câu 4 (2,0 điểm) : </b>



<b>a. Trình tự theo chiều hướng tiến hóa : (1) Sâu bọ : hệ tuần hoàn hở → (2) C</b>á : hệ tuần hồn
kín, 1 vịng tuần hồn, tim 2 ngăn → <b>(3) </b> Lưỡng cư : hệ tuần hồn kín, 2 vịng tuần hồn, tim 3 ngăn,
máu pha nhiều <b>(4) </b>Bị sát : hệ tuần hồn kín, 2 vịng tuần hồn, tim 3 ngăn, vách ngăn hụt, máu pha
ít <b>(5) C</b>him : hệ tuần hồn kín, 2 vịng tuần hồn, tim 4 ngăn, máu không pha. <b>(1,25 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5 (2,0 điểm) : </b>


<b>- Phân biệt đặc điểm cảm ứng : </b>


<b>+ Cảm ứng của thực vật : phản ứng chậm, khó nhận thấy, hình thức kém đa dạng.(0,25 điểm)</b>
<b>+ Cảm ứng của động vật : phản ứng nhanh, dễ nhận thấy, hình thức đa dạng. (0,25 điểm)</b>
<b>- Phân biệt ứng động và hướng động : </b>


+ Ứng động : là vận động của cây phản ứng lại sự thay đổi của tác nhân môi trường tác động


đồng đều đến các bộ phận của cây. <b>(0,25 điểm)</b>


+ Hướng động : là vận động sinh trưởng định hướng đối với kích thích từ một phía của tác
<b>nhân trong ngoại cảnh do sự sai khác về tốc độ sinh trưởng tại 2 phía của cơ quan. (0,25 điểm)</b>
<b>- Phân biệt ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng :</b>


+ Ứng động sinh trưởng : là vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng của các


tế bào tại 2 phía đối diện nhau của cơ quan. <b>(0,25 điểm)</b>


+ Ứng động không sinh trưởng : là vận động cảm ứng có liên quan đến sức trương nước của


các miền chun hóa. <b>(0,25 điểm)</b>



<b>- Phân biệt phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện :</b>


+ Phản xạ không điều kiện : được di truyền từ bố, mẹ, đặc trưng cho lồi. <b>(0,25 điểm)</b>
+ Phản xạ có điều kiện : hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập.


<b>(0,25 điểm)</b>
<b>Câu 6 (2,0 điểm) : </b>


<b>a. Các thành phần trong cấu trúc chùy xináp : </b>


<b>A : màng trước xináp ; B : màng sau xináp ; C : Các thụ thể ở màng sau xináp ; D : Khe xináp ; </b>


<b>E : các bóng xináp. </b> <b>(1,25 điểm)</b>


<b>b. Mơ tả q trình truyền tin qua xináp : </b>


Khi xung thần kinh truyền đến chùy xináp làm thay đổi tính thấm đối với Ca2+<sub>→Ca</sub>2+<sub> tràn từ dịch</sub>
<b>mơ vào dịch bào ở chùy xináp (0,25 điểm)→ </b>vỡ các bóng xináp, giải phóng các chất trung gian hóa
học vào khe xináp và gắn với các thụ thể đến màng sau xináp <b>(0,25 điểm) </b>→ làm thay đổi tính thấm
màng sau xináp tạo thành xung thần kinh truyền đi tiếp. <b>(0,25 điểm)</b>


<b>Câu 7 (2,0 điểm) : </b>
<b>- Thí nghiệm (1) : </b>


<b>+Tập tính hình thành ở chuột trong thí nghiệm là hình thức học tập “Điều kiện hóa hành động”</b>
<b>(0,50 điểm)</b>
+ Đặc điểm : là hình thức liên kết “thử - sai” <b>(0,50 điểm)</b>
<b>- Thí nghiệm (2) : </b>


<b>+Tập tính hình thành ở chó trong thí nghiệm là hình thức học tập “Điều kiện hóa đáp ứng”</b>


<b>(0,50 điểm)</b>
+ Đặc điểm : do sự liên kết 2 kích thích tác động đồng thời. <b>(0,50 điểm)</b>
<b>Câu 8 (2,0 điểm) : </b>


<b>a. Nhận dạng : </b>


- Loài A là cây một lá mầm. <b>(0,25 điểm)</b>


- Loài B là cây 2 lá mầm. <b>(0,25 điểm)</b>


<b>b. Giải thích sự khác nhau về sinh trưởng của cây một lá mầm và cây 2 lá mấm :</b>
- Cây một lá mầm :


+ Không sinh trưởng theo chiều ngang vì khơng có mơ phân sinh bên. <b>(0,25 điểm)</b>
<b>+ Sinh trưởng theo chiều cao do hoạt động của mô phân sinh đỉnh và mơ phân sinh lóng. </b>


<b>(0,50 điểm)</b>
- Cây 2 lá mầm : sinh trưởng cả chiều cao và chiều ngang là nhờ hoạt động của mô phân sinh đỉnh


và mô phân sinh bên. <b>(0,75 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a. </b> <b>- Hoocmôn thực vật là các chất hữu cơ được sản sinh ra từ cơ thể thực vật, với một lượng rất</b>
nhỏ nhưng có vai trị điều tiết hdon sinh trưởng và phát triển. <b>(0,50 điểm)</b>


- Hoocmôn thực vật gồm nhóm hoocmơn kích thích sinh trưởng và nhóm hoocmơn ức chế sinh


<b>trưởng. </b> <b>(0,50 điểm)</b>


<b>b. </b> <b>- Loại hoocmôn gây hướng động ở thực vật là Auxin.</b> <b>(0,25 điểm)</b>
<b>- Loại hoocmơn kìm hãm sự hóa già ở thực vật là Xitơkinin.</b> <b>(0,25 điểm)</b>


<b>- Loại hoocmơn kích thích trạng thái ngủ, nghỉ của hạt là Axit abxixic.</b> <b>(0,25 điểm)</b>
<b>- Loại hoocmơn thúc đẩy q trình chín của quả là Êtilen.</b> <b>(0,25 điểm)</b>
<b>Câu 10 (2,0 điểm) : Hãy sửa lại các kết luận sau đây thành câu có nội dung chính xác.</b>


<b>1. Khi cây thiếu nước, hàm lượng axit abxixic giảm → kích thích các ion hoạt động → các ion</b>
(K+<sub>) vận chuyển vào tế bào khí khổng → nước thẩm thấu ra ngồi → khí khổng đóng.</sub>


<i><b> Sửa lại : Khi cây thiếu nước, hàm lượng axit abxixic tăng → kích thích các bơm ion hoạt động</b></i>
→ các ion (K+<b><sub>) vận chuyển từ trong tế bào khí khổng ra ngồi → nước thẩm thấu ra ngồi → khí</sub></b>


khổng đóng. <b>(0,50 điểm)</b>


<b>2. Trong q trình quang hợp, các phân tử ơxi được giải phóng có nguồn gốc từ CO</b>2, thơng
qua chu trình Canvin.


<i><b>Sửa lại : Trong q trình quang hợp, các phân tử ơxi được giải phóng có nguồn gốc từ H</b></i><b>2O,</b>


<b>thơng qua q trình quang phân li nước.</b> <b>(0,50 điểm)</b>


<b>3. Nhờ hệ thống mao mạch mà phổi chim ln có khơng khí giàu CO</b>2 cả khi hít vào và khi thở
ra.


<i><b>Sửa lại : Nhờ hệ thống túi khí mà phổi chim ln có khơng khí giàu O</b></i><b>2 cả khi hít vào và khi</b>
thở ra.


<b>4. Hoạt động của tim có tính tự động là do trong thành tim có hệ dẫn truyền tim gồm : nút nhĩ</b>
thất có khả năng tự phát nhịp tim, xung thần kinh được truyền tới hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất, rồi
truyền theo bó His tới mạng Pckin phân bố trong thành cơ giữa hai tâm nhĩ làm các tâm nhĩ, tâm
<i><b>thất co. </b></i>



<i><b>Sửa lại : Hoạt động của tim có tính tự động là do trong thành tim có hệ dẫn truyền tim gồm :</b></i>


<b>nút xoang nhĩ có khả năng tự phát nhịp tim, xung thần kinh được truyền tới hai tâm nhĩ và nút nhĩ</b>
<b>thất, rồi truyền theo bó His tới mạng Pckin phân bố trong thành cơ giữa hai tâm thất làm các tâm</b>
nhĩ, tâm thất co.


</div>

<!--links-->

×