Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Tư liệu bài giảng môn Sinh học tham gia hội thi giáo viên giỏi các cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ </b>


<b>CÁC EM HỌC SINH LỚP 12 C1!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Chọn đáp án đúng nhất</b>



<b>Câu 1: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị </b>



gen là



<b>A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì đầu của </b>



giảm phân I



<b>B. sự trao đổi chéo giữa 2 crômatit cùng nguồn </b>



gốc ở kì đầu của giảm phân II



<b>C. sự trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn </b>



gốc ở kì đầu giảm phân I



<b>D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Chọn đáp án đúng nhất</b>


<b>Câu 2: Hốn vị gen đã</b>



<b>A. khơi phục lại kiểu hình giống bố mẹ.</b>



<b>B. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Chọn đáp án đúng nhất</b>



<b>Câu 3: Cá thể có kiểu gen AB/ab tự thụ phấn. </b>



Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán


vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt


phấn và nỗn với tần số 20%



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4: Ở đậu Hà Lan, A quy định hoa đỏ trội </b>



hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Xác định


kiểu hình của F

<sub>1</sub>

trong 2 phép lai sau:



Lai thuận:


<b>P<sub>t/c</sub>: H. đỏ </b>X H. trắng


<b>F<sub>1</sub>: </b>


Lai nghịch:


<b>P<sub>t/c</sub>: H. trắng </b>X H. đỏ


<b>F<sub>1</sub>: </b>

<b>100% H. đỏ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 16 - Bài 12: DI TRUYỀN LIÊN </b>


<b>KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI </b>



<b>TRUYỀN NGOÀI NHÂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Di truyền liên kết với giới tính



1. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế tế bào học


xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Nhiễm sắc thể giới tính



Cặp NST giới tính XY ở
người


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>X</b>



<b>Y</b>



<b>Vùng tương đồng</b>


<b> Vùng không tương đồng </b>
<b>trên Y</b>


<b> Vùng không tương đồng trên X</b>


<b>Vùng tương đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cặp NST giới tính:



+ Cặp XX gồm 2 chiếc tương đồng, hình que.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng


nhiễm sắc thể



XY



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng


nhiễm sắc thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b. Một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng


nhiễm sắc thể



XX



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dâu tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng


nhiễm sắc thể



XO



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>b. Một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST</b>


- Kiểu XX, XY:


+ ♀ XX, ♂ XY: ĐV có vú, ruồi giấm …
+ ♀ XY, ♂ XX : chim, bướm …



- Kiểu XX, XO:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

I. Di truyền liên kết với giới tính


2. Di truyền liên kết với giới tính



- Thí nghiệm


a. Gen trên nhiễm sắc thể X


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Lai thuận


<b>P<sub>t/c</sub>:</b>

<b><sub>X</sub></b>



<b>Mắt đỏ</b> <b>Mắt trắng</b>


<b>F<sub>1</sub>:</b>


<b>100% mắt đỏ</b>


<b>F<sub>2</sub>:</b>


<b>100% </b>♀


<b>mắt đỏ</b>


<b>:</b>


<b>:</b>



<b>50% ♂</b>
<b>mắt trắng</b>



<b>50% ♂</b>
<b>mắt đỏ</b>


Lai nghịch


<b>P<sub>t/c</sub>:</b>

<b><sub>X</sub></b>



<b>Mắt đỏ</b>


<b>Mắt trắng</b>


<b>F<sub>2</sub>:</b>

<b><sub>:</sub></b>

<b><sub>:</sub></b>



<b>50% </b>


<b>♂ mắt </b>
<b>trắng</b>


<b>50% </b>


<b>♀ mắt </b>
<b>đỏ</b>


<b>50% </b>


<b>♀ mắt </b>
<b>trắng</b>


<b>50% </b>



<b>♂ mắt </b>
<b>đỏ</b>


<b>:</b>



<b>F<sub>1</sub>:</b>


<b>100% ♂</b> <b>mắt trắng</b>


<b>100% ♀ mắt đỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Lai thuận


<b>P<sub>t/c</sub>:</b>

<b><sub>X</sub></b>



<b>Mắt đỏ</b> <b>Mắt trắng</b>


<b>F<sub>1</sub>:</b>


<b>100% mắt đỏ</b>


<b>F<sub>2</sub>:</b>


<b>100% </b>♀


<b>mắt đỏ</b>


<b>:</b>


<b>:</b>




<b>50% ♂</b>
<b>mắt trắng</b>


<b>50% ♂</b>
<b>mắt đỏ</b>


Lai nghịch


<b>P<sub>t/c</sub>:</b>

<b><sub>X</sub></b>



<b>Mắt đỏ</b>


<b>Mắt trắng</b>


<b>F<sub>2</sub>:</b>

<b><sub>:</sub></b>

<b><sub>:</sub></b>



<b>50% </b>


<b>♂ mắt </b>
<b>trắng</b>


<b>50% </b>


<b>♀ mắt </b>
<b>đỏ</b>


<b>50% </b>


<b>♀ mắt </b>


<b>trắng</b>


<b>50% </b>


<b>♂ mắt </b>
<b>đỏ</b>


<b>:</b>



<b>F<sub>1</sub>:</b>


<b>100% ♂</b> <b>mắt trắng</b>


<b>100% ♀ mắt đỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lai thuận


<b>P<sub>t/c</sub>:</b>

<b><sub>X</sub></b>



<b>Mắt đỏ</b> <b>Mắt trắng</b>


<b>F<sub>1</sub>:</b>


<b>100% mắt đỏ</b>


<b>F<sub>2</sub>:</b>


<b>100% </b>♀


<b>mắt đỏ</b>



<b>:</b>


<b>:</b>



<b>50% ♂</b>
<b>mắt trắng</b>


<b>50% ♂</b>
<b>mắt đỏ</b>


Lai nghịch


<b>P<sub>t/c</sub>:</b>

<b><sub>X</sub></b>



<b>Mắt đỏ</b>


<b>Mắt trắng</b>


<b>F<sub>2</sub>:</b>

<b><sub>:</sub></b>

<b><sub>:</sub></b>



<b>50% </b>


<b>♂ mắt </b>
<b>trắng</b>


<b>50% </b>


<b>♀ mắt </b>
<b>đỏ</b>



<b>50% </b>


<b>♀ mắt </b>
<b>trắng</b>


<b>50% </b>


<b>♂ mắt </b>
<b>đỏ</b>


<b>:</b>



<b>F<sub>1</sub>:</b>


<b>100% ♂</b> <b>mắt trắng</b>


<b>100% ♀ mắt đỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Nhận xét:
- Từ lai thuận:


+ Mắt đỏ trội so với mắt trắng.


+ F2 phân li theo tỉ lệ: 3 đỏ: 1 trắng, →F1 dị hợp 1 cặp
gen.


Quy ước: A: mắt đỏ; a: mắt trắng.


- Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, tính trạng
phân li kiểu hình khơng đều ở 2 giới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Lai thuận



<b>P<sub>t/c</sub>:</b> <b>Mắt đỏ</b> <b>X</b> <b>Mắt trắng</b>


<b>F<sub>1</sub>:</b> <sub>………..</sub>


<b>F<sub>2</sub>:</b>


Hãy thảo luận và hoàn thành vào sơ đồ lai thuận


………


<b>G<sub>P</sub>:</b> <sub>………</sub>


<b>F<sub>1</sub>xF<sub>1</sub>:</b>


………..


<b>G<sub>F1</sub>:</b> <sub>………</sub>


………
………....


X


X

A A


………

X

Y



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>(100% mắt đỏ)</b>



<b>G<sub>p</sub> :</b>

<sub>X</sub>

A

<sub>X</sub>

a

<sub>Y</sub>



<b>F<sub>1</sub> :</b>

<sub>X</sub>

A

<sub>X</sub>

a <b><sub>X</sub></b>

<sub>X</sub>

A

<sub>Y</sub>



<b>G<sub>F1 </sub>:</b>

<sub>X</sub>

A

<sub>X</sub>

a

<sub>X</sub>

A

<sub>Y</sub>



<b>F<sub>2 </sub>:</b>

X

X



A A


Y



X

A

X

a

Y


X



X

A a


<b>P<sub>t/c </sub>:</b> <b>Mắt đỏ</b> <b>X</b> <b>Mắt trắng</b>


<b>:</b> <b><sub>:</sub></b> <b><sub>:</sub></b>


Sơ đồ lai (lai thuận):


X



X

A A

X

a

Y



<b>100%Mắt đỏ</b> <b>50%Mắt </b>



<b>đỏ</b> <b>50%Mắt <sub>trắng</sub></b>


<b>,</b>


<b>,</b>
<b>,</b>


<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>mắt đỏ</b>


<b>G<sub>p</sub> :</b>

<sub>X</sub>

a

<sub>X</sub>

A

<sub>Y</sub>



<b>F<sub>1</sub> :</b>

X

A

X

a <b>:</b>

X

a

Y



<b>P<sub>t/c </sub>:</b> <b>X</b> <b>Mắt đỏ</b>


Y


X

A

X



X

a a


<b>Mắt trắng</b>


<b>mắt trắng</b>


a. Gen trên nhiễm sắc thể X


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Một số tính trạng do gen trên nhiễm sắc thể X quy định



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Một số tính trạng do gen trên nhiễm sắc thể X quy định


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

I. Di truyền liên kết với giới tính



2. Di truyền liên kết với giới tính
b. Gen trên nhiễm sắc thể Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

b. Gen trên nhiễm sắc thể Y


<b>F<sub>1</sub> :</b>
<b>P<sub>t/c </sub>:</b>


<b>100% Bình thường</b>


<b> Tật dính ngón</b>


X



X

X Y

a


<b>G<sub>p</sub> :</b>

X

X

,

Y

a


X



X

:

X Y

a


- Ví dụ: Tật dính ngón ở người


<b>Bình thường</b>



<b> 100% Tật dính ngón</b>


<b>X</b>


A: Bình thường; a: Tật dính ngón tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhận xét: Tính trạng chỉ biểu hiện ở giới đực (XY) →
Gen quy định tính trạng/NST Y, khơng có alen tương ứng
trên X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

I. Di truyền liên kết với giới tính



2. Di truyền liên kết với giới tính
b. Gen trên nhiễm sắc thể Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

c. Cơ sở tế bào học (Phép lai thuận):
<b>Mắt </b>
<b>trắng</b>
<b>Mắt </b>
<b>đỏ</b>
<b>Mắt </b>
<b>đỏ</b>
<b>Mắt </b>
<b>đỏ</b>


<b>Mắt đỏ</b> <b>Mắt đỏ</b> <b>Mắt đỏ</b> <b>Mắt trắng</b>


<b>A</b>



<b>A</b> <b>A</b> <b><sub>a</sub></b>


<b>a</b>


<b>A</b> <b>a</b> <b>A</b>


<b>a</b>


<b>A</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Cơ sở tế bào học</b>


<b>- Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể giới tính → sự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

d. Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tằm đực</b>


<b>Năng </b>
<b>suất tơ </b>
<b>tăng </b>
<b>30%</b>


d. Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính


Trứng có
màu sáng


Ở tằm: A:Trứng có màu sáng; a:Trứng có màu sẫm



X

a

<sub>X</sub>

A

Y



X



X

A a

X

a

Y



Y


X

A

X



X

a a


Trứng có
màu sẫm


<b>X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

d. Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

II. Di truyền ngồi nhân



1. Thí nghiệm của Coren:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

II. Di truyền ngồi nhân



1. Thí nghiệm của Coren


Lai thuận




<b>P: ♀ lá </b>

đốm

x ♂ lá xanh


F

<sub>1</sub>

: 100% Cây lá

đốm



Lai nghịch



P: ♀ lá xanh x ♂ lá

đốm



F

<sub>1</sub>

: 100% cây lá xanh



- Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Giải thích


Khi thụ tinh giao tử đực chỉ truyền nhân mà hầu như


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

II. Di truyền ngoài nhân



2. Đặc điểm của di truyền ngoài nhân


Lai thuận


P: ♀ lá đốm x ♂ lá xanh
F<sub>1</sub>: 100% Cây lá đốm


Lai nghịch


P: ♀ lá xanh x ♂ lá đốm
F<sub>1</sub>: 100% cây lá xanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Nhưng mà cậu ta bị chứng động
kinh, nhỡ sau này sinh con cũng


bị động kinh thì sao ?


Hãy cho lời khuyên.


Em đồng ý, để
em hỏi mẹ.


Mẹ ơi, anh Lâm cầu
hôn con, mẹ đồng ý


mẹ nhé!
Làm vợ anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 1: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, </b>



vùng khơng tương đồng chứa các gen



<b>A. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể.</b>


<b>B. alen với nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 2: Ở người, tính trạng có túm lơng trên tai </b>



di truyền




<b>A. độc lập với giới tính.</b>


<b>B. thẳng theo bố.</b>



<b>C. chéo giới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 3: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do </b>



đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X



gây nên (X

m

). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu



thì con trai bị mù màu của họ đã nhận X

m

từ



<b>A. bố.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 4: Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau </b>



và con ln có kiểu hình giống mẹ thì gen quy


định tính trạng đó



<b>A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.</b>


<b>B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>CỦNG CỐ</b>




<b>Câu 5: Ở người, bệnh mù màu do một gen lặn </b>



(m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định,


khơng có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, gen


trội (M) quy định mắt nhìn bình thường. Một người


đàn ơng bị bệnh mù màu lấy vợ mắt nhìn bình



thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen


của cặp vợ chồng này là



<b>A. X</b>

m

X

m

x X

m

Y



<b>B. X</b>

M

X

m

x X

m

Y



<b>C. X</b>

M

X

M

x X

m

Y



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>DẶN DÒ</b>



- Học bài cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>CÁM ƠN </b>


<b>QUÝ </b>


<b>THẦY </b>


<b>CÔ VÀ </b>


<b>CÁC EM </b>



</div>

<!--links-->

×