Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tư liệu bài giảng môn Vật lí tham gia hội thi giáo viên giỏi các cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.31 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Trần Hưng Đạo</b>
<b>Giáo viên: Nguyễn Ái Quý </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 1. Biêu thức tính nhiệt độ Ken-vin T theo nhiệt độ </b>


Xen-xi-út t la


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 2. Quá trinh đăhng nhiệt la quá trinh biên đ i trang </b>


thái trong đ


A. nhiệt độ không đ i
B. thê tích khơng đ i
C. áp st không đ i


D. ca ba thông s· trên đều thay đ i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 3. Hệ thức nao sau đây phù hợp với định luật </b>


Bôi-lơ- Ma-ri-ôt?


A. <i>B. p<sub>1</sub>V<sub>1</sub> = p<sub>2</sub>V<sub>2.</sub></i>


C. D.



1 2
1 2


<i>p</i>

<i>p</i>



<i>V</i>

<i>V</i>



<i>. </i>


1 1
2 2


<i>p</i>

<i>V</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 4. Trong hệ tọa đô (p, V), đường biêu diễn nao </b>


sau đây la đường đăhng nhiệt?


A. Đường thăhng keo dai không đi qua g·c tọa độ.
B. Đường thăhng keo dai qua g·c tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 5. Một lượng khí nhât định ban đâu c áp suât la 3 </b>


bar. Nêu cho thê tích tăng lên hai lân thi áp suât băng
bao nhiêu? Vi sao? Biêt nhiệt độ cua khí khơng đ i.


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>




<i>Tra lơi: 1,5 bar. Vi p ti nghịch với V, V tăng lên 2 lân </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiêt 54 (Bai 27)



<b>Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH. </b>



<b>Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH. </b>



<b>ĐỊNH LUẬT SAC-LƠ</b>



<b>ĐỊNH LUẬT SAC-LƠ</b>



<b>Cac phầ chìh</b>
I. Quá trinh đăhng tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

p


T(K)
V<sub>1</sub>


V<sub>2</sub>


V<sub>1 </sub>< V<sub>2</sub>


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

p


V



0


0


V


V


T


0


0


V


Một s· đường đăhng tích khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 1. </b>Quá trinh nao sau đây c liên quan đên định luật
Sac-lơ?


A. Qua b ng ban bi bep nhúng vao nước n ng, phồng lên
như cu.


B. Th i khơng khí vao ̉một qua b ng bay .


C. Đun n ng khí trong ̉một xilanh với pit-tơng được c·
định.


D. Đun n ng khí trong ̉một xilanh với pit-tông c thê


chuy ên động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CUNG CÔN – ẬN DUVNG</b>


<b>Câu 2: Trong các hệ thức sau đây , hệ thức nao khồg phù hợp </b>
với định luật Sác-lơ?


A. B.
C. D.


<i>p T</i>

<sub></sub>



<i>p t</i>

<sub></sub>



<i>p</i>


<i>T</i> = hăng s·


1 2
1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 3: </b>Trong hệ tọa đô (p, T), đường biêu diễn nao
sau đây la đường đăhng tích?


A. Đường thăhng keo dai qua g·c tọa độ.
B. Đường parabol.


C. Đường thăhng không đi qua g·c tọa độ.
D. Đường thăhng cắt truc p tai điểm p = p<sub>0</sub>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 4: </b> Một binh kín (dãn nở nhiệt kẻm) chứa ̉một
lượng khí nhât định. Khi nhiệt độ tuy ệt đ·i giảm đi
hai lân thi áp suât


A. tăng 2 lân.
B. tăng 4 lân.
C. giảm 2 lân.
D. giảm 4 lân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 5. Một cái chai được đậy kín chứa khơng khí ở </b>


nhiệt độ 300C va ở áp suât 1,01.105 Pa. Đê áp suât cua


khí la 1,24.105 Pa thi phai đun n ng khí đên nhiệt độ


bao nhiêu 0C?


<i>Tóm tắt</i>
1
1
2

<i>t</i>


<i>p</i>


<i>p</i>






<i>Hướng dẫn giai</i>



1

<i>T</i>


 


1 2
1 2

<i>p</i>

<i>p</i>


<i>T</i>

<i>T</i>



<i>T</i>

<sub>2</sub>



2


<i>T</i>



 

 

<i>t</i>

<sub>2</sub>


2

?



<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 6. Một lượng khí ở áp suât 1,5 bar va nhiệt độ 300 </b>


K được xẻm la khí lý tưởng. Hơ n ng đăhng tích kh·i khí
đên 500 K thi áp suât la 2,5 bar. Ve đường đăhng tích ̉mô
ta quá trinh ở trên trong hệ tọa độ (p,T).


<i>Hướng dẫn</i>


Trong hệ tọa độ (p,T), đường đăhng tích đi
qua hai điểm: (..., ...) va (..., ...)



<i>Tóm tắt</i>
1
1
2
2

<i>T</i>


<i>p</i>


<i>T</i>


<i>p</i>







Ve đường đăhng tích
trong hệ tọa độ (p,T)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

p (bar)


T(K)


0 <sub>300</sub> <sub>500</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HƯỚNG DUẪN Ề NHÀ </b>


- Ôn lai bai.


- Tra lời các câu hỏi 1, 2, 3 va bai tập 4, 5, 6,
7, 8 sách giáo khoa



</div>

<!--links-->

×