Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Học kỳ I lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.55 KB, 4 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN vật lí
Thời gian làm bài: 45 phút;
(36 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..............................................Số báo danh:.........................
Mã đề thi 109
I. PHẦN CHUNG TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 24.
Câu 1: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
B. Trong mạch điện xoay chiều, cờng độ hiệu dụng bằng cờng độ cực đại chia cho
2
.
C. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất toả nhiệt trung bình.
D. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
Câu 2: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt (A), điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có
giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos100πt(V). B. u = 12
2
cos(100πt – π/3)(V).
C. u = 12
2
cos(100πt + π/3)(V). D. u = 12
2
cos100πt(V).
Câu 3: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc
vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. tính chất của mạch điện.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. cách chọn gốc tính thời gian.
Câu 4: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất với chu kì 2s. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất.


Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính Trái Đất là R = 6400km. Khi đó đồng hồ chạy nhanh hay chậm với chu
kì là:
A. Chậm 2,000125s B. Nhanh 2,0000625s C. Chậm 2,0000625s D. Nhanh 2,000125s
Câu 5: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = 200
2
cosωt (V), dòng điện trong cuộn cảm
có cường độ I = 2A . Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100
2
Ω. B. 200
2
Ω. C. 200 Ω. D. 100 Ω.
Câu 6: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. T = 222s. B. T = 0,057s. C. T = 0,178s. D. T = 1,777s.
Câu 7: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s, (lấy π
2
= 10). Năng lượng dao
động của vật là
A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6J.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động
với biên độ 3cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là:
A. 2,2 N B. 0,2 N C. 0,1 N D. 3,4N
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kì dao động của chất điểm là
A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của
tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện

LC
1

thì
A. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 11: Đặt vào hai đầu tụ điện
)F(
10
C
4
π
=

một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung kháng của tụ
điện là
A. Z
C
= 50Ω. B. Z
C
= 100Ω. C. Z
C
= 0,01Ω. D. Z
C
= 1A.
Câu 12: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.

Trang 1/4 - Mã đề thi 109
Câu 13: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 Ω, Z
L
= 20 Ω, Z
C
= 60 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp u = 240
2
cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 6cos(100πt -
4
π
) A. B. i = 3
2
cos100πt A.
C. i = 3
2
cos(100πt -
4
π
) A. D. i = 6cos(100πt +
4
π
) A.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng điện áp. B. Máy biến thế có thể giảm điện áp.

C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 16: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400cm/s. B. 16m/s. C. 6,25m/s. D. 400m/s.
Câu 17: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. v
max
= 160cm/s. B. v
max
= 80cm/s. C. v
max
= 40cm/s. D. v
max
= 20cm/s.
Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn cảm
)H(
1
L
π
=
một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng I qua cuộn cảm là
A. 1,41A . B. 1,00A . C. 2,00A . D. 100A .

Câu 20: Một nguồn âm có cường độ 10W/m
2
sẽ gây ra nhức tai lấy
π
= 3,14. Nếu một nguồn âm kích thước nhỏ
S đặt cách tai một đoan 100cm thì công suất của nguồn âm phát ra để nhức tai là:
A. 12,56W. B. 125,6W. C. 1,256KW. D. 1,256mW.
Câu 21: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 22: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ = 40cm. B. λ = 20cm. C. λ = 13,3cm. D. λ = 80cm.
Câu 23: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
B. PHẦN RIÊNG. THÍ SINH CHỌN MỘT TRONG HAI PHẦN SAU ĐỂ LÀM.
I. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN. TỪ CÂU 25 ĐẾN CÂU 30.
Trang 2/4 - Mã đề thi 109
Câu 25: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và ngược pha nhau, tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước số gợn lồi quan sát được trừ A, B là:
A. có 13 gợn lồi. B. có 12 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 11 gợn lồi.

Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp có tần số 50Hz. Biết R = 25

, cuộn thuần cảm có
HL
π
1
=
, Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trể pha
/ 4
π
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là:
A. 100

B. 150

C. 125

D. 75

Câu 27: Phương trình sóng của nguồn A là
s(100 )u Aco t cm
π
=
, tốc độ lan truyền dao động là 10m/s. Điểm M
cách A 0,3m sẽ dao động theo phương trình
A.
s(100 )u Aco t cm
π
=
B.

s(100 3 )u Aco t cm
π π
= −
C.
s(100 )
2
u Aco t cm
π
π
= +
D.
2
s(100 )
3
u Aco t cm
π
π
= −
Câu 28: Một con lắc đơn có độ dài 120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90%
chu kì dao động ban đầu. Độ dài l’mới là
A. 97,2cm B. 148,148cm C. 108cm D. 133,33cm
Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong
mạch thì hệ số công suất của mạch
A. bằng không. B. phụ thuộc vào Z
L
/Z
C
. C. bằng 1. D. phụ thuộc vào R.
Câu 30: Một con lắc đơn có vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc 30
0

rồi
buông tay. Lấy g = 10m/s
2
. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là:
A.
3
2
N
B. 0,5N C.
3
5
N
D. 0,2N
II. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO. TỪ CÂU 31 ĐẾN 36
Câu 31: Sóng truyền trên dây với tốc độ 4m/s tần số của sóng thay đổi từ 22hz đến 26Hz. Điểm M cách nguồn
một đoạn 28cm luôn luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là:
A. 160cm. B. 1,6cm. C. 16cm. D. 100cm
Câu 32: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L thay
đổi được, tụ điện có điện dung
15,9 F
µ
. Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u = 200
2
cos(100πt-
6
π
)V. Khi
công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và công suất sẽ là:
A. L =
π

2
H và 2000W. B. L =
π
10
2
H và 400W. C. L =
π
2
H và 500W. D. L =
π
2
H và 400W.
Câu 33: Trên trục Tây – Đông, lúc đầu Tom ở phía Tây và Jerry ở phía Đông. Tom đi ô tô sang hướng Đông
với vận tốc 20 m/s bấm còi và nghe thấy tiếng còi có tần số 1000 Hz. Cho tốc độ âm thanh truyền trong không
khí là v = 340 m/s. Jerry đi sang hướng Tây với vận tốc 10 m/s sẽ thấy tiếng còi tần số là:
A. 1070,61 Hz. B. 1151,13 Hz. C. 1025,4 Hz. D. 1093,75 Hz.
Câu 34: Chọn câu đúng
A. Khi gia tốc góc đương và vần tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.
B. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần.
C. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần.
D. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần.
Câu 35: Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm
2
. Bánh xe quay với tốc độ góc không
đổi là 600 vòng/phút ( cho
2
π
= 10). Động năng của bánh xe sẽ là :
A. 4.10
3

J B. 2.10
4
J C. 3.10
4
J D. 2.10
3
J
Câu 36: Mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60Ω, cuộn dây có điện trở 20Ω có L =
π
6,1
H, tụ C =
π
4
10

F.
Điện áp hai đầu mạch là u = 120
2
cos(100πt-
6
π
)V thì công suất trên cuộn dây và trên toàn mạch lần lượt là :
A. 28,8W và 115,2W, B. 86,4W và 115,2W. C. 28,8W và 86,4W. D. 57,6W và 172,8W.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/4 - Mã đề thi 109
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN vật lí
Mã đề: 109
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
A
B
C
D
Trang 4/4 - Mã đề thi 109

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×