Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KTDK lan I Toan +TV Lop4 2010-2011 va HDC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.67 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
Năm học : 2010- 2011
I. Đọc hiểu : 5 điểm
Đọc thầm bài “ Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca” sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập 1
trang 55,56 và làm các bài tập sau.
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ?
a. Ghé vào cửa hàng điện tử để chơi điện tử.
b. Chơi bắn bi với đám bạn.
c. Chơi đá bóng với mấy đứa bạn.
d. Chơi thả diều với mấy đứa bạn
Câu 2 : Chuyện gì đã xảy ra khi An-đrây-ca mua thuốc về nhà ?
a. Em thấy mẹ khóc vì ông đã qua đời.
b. Em bị mẹ đánh vì mua thuốc về chậm.
c. Em đưa thuốc cho ông uống và ông đã khỏi bệnh.
Câu 3 : An-đrây-ca tự dằn vặt mình ra sao ?
a. Nếu mình mua thuốc về kịp cho ông uống thì ông sẽ khỏi bệnh.
b. Nếu mình không chơi đá bóng thì mua thuốc về kịp cho ông uống và ông sẽ khỏi
bệnh.
c. Giá như mình mua thuốc về kịp thì ông còn sống thêm được ít năm nưa.
Câu 4 : Trong bài đọc “ An-đrây-ca” là :
a. Danh từ chung.
b. Danh từ riêng chỉ tên người.
c. Danh từ riêng chỉ tên địa lí.
Câu 5 : Động từ trong câu : “ Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai” là :
a. Anh nhìn trăng.
b. Nghĩ tới ngày mai.
c. Nhìn, nghĩ.
d. Anh nhìn trăng và nghỉ tới ngày mai.
III. Kiểm tra viết :


1/ Chính tả : 5 điểm
Nghe viết bài Trung thu độc lập ( từ Ngày mai , các em có quyền mơ tưởng… đến
nông trường to lớn, vui tươi) sách TV4, tập 1 trang 77
2. Tập làm văn : 5 điểm
Đề bài : Viết một bức thư cho bạn hoặc người thân để thăm hỏi và kể về tình hình
học tập của em hiện nay.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
I. Đọc hiểu : 5 điểm
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án c a c b c
II. Chính tả: (5 điểm)
- Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, không mắc lỗi chính tả đạt điểm tối đa
- Cứ mắc 1 lỗi chính tả thông thường trừ 0,5 điểm.
- Nếu trong bài viết, các lỗi mắc phải giống nhau chỉ tính 1 lần lỗi.
III. Tập làm văn : ( 5 điểm)
- Học sinh viết được bức thư đúng thể loại theo nội dung đề bài quy định.
- Lưu ý đánh giá cho điểm trên cơ sở xem xét cả nội dung lẫn hình thức, trình bày diễn
đạt ( dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả , chữ viết…) cụ thể là :
* Hình thức : ( 1 điểm).
- Thể loại : 0,5 điểm
- Lỗi chính tả : 0,5 điểm ( từ 1 đến 5 lỗi đạt 0,5 điểm, từ 6 đến 10 lỗi đạt 0,25 điểm, trên
10 lỗi không tính điểm).
* Nội dung: ( 4 điểm) : Học sinh nêu được mục đích nội dung, viết thư
* Giáo viên xem xét phân loại theo 4 mức độ để cho điểm cụ thể
Giỏi : 4 điểm , Khá : 3 điểm, Trung bình : 2 điểm , Yếu : 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
MÔN : TOÁN _ LỚP 4
Năm học : 2010-2011
Phần I : (5 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1/ Chữ số 9 của số 26 916 354 thuộc hàng.

a. Hàng trăm b. Hàng nghìn
c. Hàng trăm nghìn d. Hàng triệu
2/ Số lớn nhất trong các số 24687; 42678; 42786; 24876 là :
a. 24687 b. 42687
c. 42786 d. 24876
3/ 2 tấn 25 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 2250 b. 20025
c. 2025 d. 20005
4/ 1 giờ 10 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 60 b. 80
c. 70 d. 90
5/ Số trung bình cộng của các số 36; 42 và 57 là :
a. 45 b. 153
c. 135 d. 54
Phần II :
Câu 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính kết quả.
a/ 134625 + 761234 b/ 987564 - 743052
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 : (2 điểm) Lớp 4A có 25 bạn. Số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 3 bạn. Hỏi lớp 4A có
bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức:
4 x 6 + 36 : 3 + 9 để được một biểu thức mới có giá trị bằng 27
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Toán 4
Phần I : (5 điểm) Mỗi câu đúng tính 1 điểm
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án c c c c a
Phần II : (5 điểm)
Bài 1 (2điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Bài 2 (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
- Vẽ đúng sơ đồ và ghi đúng đáp số : 0,5 điểm
- Có lời giải và tính đúng số HS nam : 0,75 điểm
- Có lời giải và tính đúng số HS nữ : 0,75 điểm
* HS có cách giải khác, đúng vẫn cho điểm tối đa
Bài giải :
Sơ đồ :
+ HS nam :
+ HS nữ :
Số bạn nam là :
( 27 – 3 ) : 2 = 12 ( bạn )
Số bạn nữ là :
( 27 + 3 ) : 2 = 15 ( bạn )
Đáp số : Nam : 12 bạn
Nữ : 15 bạn
Bài 3 : Học sinh điền đúng dấu ngoặc đơn được 1đ
KQ : 4 x 6 + 36 : (3 + 9 )
27 bạn

3 bạn
? bạn
? bạn

×