Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet 09. Su phu thuoc cua dien tro vao vat lieu lam day dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.11 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài và tiết diện như thế
nào ?(3đ)


1. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài và tiết diện như thế
nào ?(3đ)


2. Hai đoạn dây bằng đồng, cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở
tương ứng là<sub> </sub>S<sub>1</sub> , R<sub>1</sub> và S<sub>2</sub> , R<sub>2 . </sub>Hệ thức nào sau đây đúng?(3đ)


2. Hai đoạn dây bằng đồng, cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở
tương ứng là<sub> </sub>S<sub>1</sub> , R<sub>1</sub> và S<sub>2</sub> , R<sub>2 . </sub>Hệ thức nào sau đây đúng?(3đ)


Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài, tỉ lệ nghịch với tiết
diện.


1 2 1 1


2


2 1 2


.

5.8,5



85


0,5



<i>R</i>

<i>S</i>

<i>S R</i>



<i>R</i>



<i>R</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

 




3. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết
diện S<sub>1</sub> = 5mm2 và có điện trở R


1= 8,5. Dây thứ hai có tiết diện
S<sub>2</sub>=0,5mm2 . Tính điện trở R


2?( 4đ)


3. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết
diện S<sub>1</sub> = 5mm2 <sub>và có điện trở R</sub>


1= 8,5. Dây thứ hai có tiết diện
S<sub>2</sub>=0,5mm2 . Tính điện trở R


2?( 4đ)


Đáp án


Đáp án


1 2
1 2


<i>S</i> <i>S</i>


<i>R</i>  <i>R</i>


A. R<sub>1</sub>.R<sub>2</sub> = S<sub>1</sub>.S<sub>2</sub>
B.



C. S<sub>1</sub>.R<sub>1</sub> = S<sub>2</sub>.R<sub>2 </sub>


D. Cả ba hệ thức đều sai


1 2
1 2


<i>S</i> <i>S</i>


<i>R</i>  <i>R</i>


A. R<sub>1</sub>.R<sub>2</sub> = S<sub>1</sub>.S<sub>2</sub>
B.


<b>C.</b> <b>S<sub>1</sub>.R<sub>1</sub> = S<sub>2</sub>.R<sub>2 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn:</b>


<b>C1. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây , </b>
<b>thì phải tiến hành thí nghiệm với các dây dẫn có đặc điểm gì?</b>


<b>Cùng tiết </b>
<b>diện S</b>


<b>Khác vật liệu làm dây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Bảng ghi kết quả thí nghiệm </b>



<b>Lần đo</b>

<b>Hiệu điện </b>



<b>thế </b>



<b>﴾ </b>

<b>V </b>

<b>﴿</b>



<b>Cường độ </b>


<b>dòng điện</b>



<b>﴾</b>

<b>A </b>

<b>﴿</b>



<b>Điện trở </b>


<b>R=</b>



<b> </b>

<b>﴾</b>

<b>Ω</b>

<b>﴿</b>


<b>Với dây dẫn </b>


<b>làm bằng </b>


<b>đồng</b>

<b>U</b>

<b>1 </b>

<b>=9V</b>

<b>I</b>

<b>1 </b>

<b>=0,3A</b>

<b>R</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> =30 </b>

<b>Ω</b>



<b>Với dây dẫn </b>
<b>làm bằng </b>


<b>nhôm</b>

<b>U</b>

<b>2 </b>

<b>=9V</b>

<b>I</b>

<b>2 </b>

<b>=0,15A</b>

<b>R</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> =60 </b>

<b>Ω</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn:</b>


<b>1. Thí nghiệm :</b>
<b>2. Kết luận:</b>



<b>Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn</b>


<b>II. Điện trở suất, công thức điện trở:</b>


<b>1. Điện trở suất:</b>


<b>R<sub>nhôm</sub>= 2.8.10-8 <sub>Ω </sub></b> <b><sub>R</sub></b>


<b>đồng= 1,7.10-8 Ω </b>
<b>Tiết diện 1m2</b>


<b>Chiều dài 1m</b>
<b>Nhôm</b>


<b>Tiết diện 1m2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn:</b>


<b>Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn</b>


<b>II. Điện trở suất, công thức điện trở:</b>


<b>1. Điện trở suất:</b>


<b>Để đặt trưng cho sự khác nhau </b>
<b>của vật liệu làm dây người ta </b>
<b>đưa ra khái niệm điện trở suất</b>


<b>Tiết diện </b>


<b>1m2</b>


<b>Chiều dài 1m</b>


<i><b>Điện trở suất của một vật liệu có trị </b></i>
<i><b>số bằng điện trở của một đoạn dây </b></i>
<i><b>dẫn hình trụ được làm bằng vật liệu </b></i>
<i><b>đó có chiều dài 1m và có tiết diện </b></i>
<i><b>1m</b><b>2</b></i>


<b>Kí hiệu : ρ ( rô )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bảng điện trở suất của một số chất (ở 20</b>

<b>0</b>

<b>C): </b>



<b>Kim loại</b>

<b>Hợp kim</b>



<b>Bạc</b>

<b>1,6.10</b>

<b>-8</b>

<b>Nikêlin</b>

<b>0,40.10</b>

<b>-6</b>


<b>Đồng</b>

<b>1,7.10</b>

<b>-8</b>

<b>Manganin</b>

<b>0,43.10</b>

<b>-6</b>


<b>Nhôm</b>

<b>2,8.10</b>

<b>-8</b>

<b>Constantan 0,50.10</b>

<b>-6</b>


<b>Vônfram 5,5.10</b>

<b>-8</b>

<b>Nicrom</b>

<b>1,10.10</b>

<b>-6</b>


<b>Sắt</b>

<b>12,0.10</b>

<b>-8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Điện trở suất, công thức điện trở:</b>


<b>1. Điện trở suất:</b>



<b>Điện trở suất của một vật liệu có trị số bằng điện trở của một đoạn dây dẫn hình trụ </b>
<b>được làm bằng vật liệu đó có chiều dài 1m và có tiết diện 1m2</b>


<b>Kí hiệu : ρ ( rơ )</b>


<b>Đơn vị : Ωm ( ôm mét )</b>


<b>2. Công thức điện trở</b>


<i>R</i>



<i>S</i>





 



<b>ρ: điện trở suất (m)</b>
<b>l: chiều dài dây dẫn </b>
<b>(m)</b>


<b>S: tiết diện dây dẫn (m2 </b>


<b>)</b>


<b>R: điện trở dây dẫn </b>
<b>()</b>


.




<i>S</i>



<i>R</i>





 

<i>R S</i>

.



.


<i>R S</i>






<b>Suy ra công thức:</b>




<b>Điện trở của dây dẫn,tỉ lệ </b>
<b>thuận với chiều dài , tỉ lệ </b>
<b>nghịch với tiết diện S của </b>
<b>dây dẫn và phụ thuộc vào vật </b>
<b>liệu làm dây dẫn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C4 Tính điện trở của đoạn dây dẫn đồng dài l = 4m có tiết diện </b>
<b>trịn, đường kính d=1mm (lấy =3,14)</b>


2 3 2



6 2


(10 )



3,14

0,785.10



4

4



<i>d</i>



<i>S</i>

<i>m</i>






8
6

4



.

1,7.10 .

0,087



0,785.10


<i>R</i>


<i>S</i>





<b>Tóm tắt</b>
<b>l = 4m </b>


<b>d=1mm=10-3 m</b>


<b>=1,7.10-8 m</b>


<b>R=?</b>


<b>Giải:</b>


<b>Tiết diện dây dẫn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C5 Từ bảng 1 hãy tính:</b>


<b>a)Điện trở sợi dây nhơm dài 2m có tiết diện 1mm2<sub>.</sub></b>


<b>b)Điện trở của sợi dây nikêlin dài 8m, có tiết diện trịn và đường </b>
<b>kính là 0,4mm (lấy =3,14)</b>


<b>c)Điện trở sợi dây đồng dài 400m và có tiết diện 2mm2</b>


<b>Tóm tắt</b>
<b>a)</b>


<b>l = 2m </b>


<b>S=1mm2=10-6 m2</b>


<b>=2,8.10-8 m</b>



<b>R=?</b>


<b>Giải:</b>


<b>Điện trở dây dẫn:</b>


8


6


2



.

2,8.10 .

0,056



10



<i>R</i>



<i>S</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C5 Từ bảng 1 hãy tính:</b>


<b>a)Điện trở sợi dây nhơm dài 2m có tiết diện 1mm2<sub>.</sub></b>



<b>b)Điện trở của sợi dây nikêlin dài 8m, có tiết diện trịn và đường </b>
<b>kính là 0,4mm (lấy =3,14)</b>


<b>c)Điện trở sợi dây đồng dài 400m và có tiết diện 2mm2</b>


<b>Tóm tắt</b>
<b>b)</b>


<b>l = 8m </b>


<b>d=0,4mm=0,4.10-3 m</b>


<b>=0,4.10-6 m</b>


<b>R=?</b>


<b>Giải:</b>


<b>Tiết diện dây dẫn:</b>


<b>Điện trở dây dẫn:</b>


2 3 2


6 2


(0, 4.10 )



3,14

0,1256.10




4

4



<i>d</i>



<i>S</i>

<i>m</i>






6
6

8



.

0, 4.10 .

25,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C5 Từ bảng 1 hãy tính:</b>


<b>a)Điện trở sợi dây nhơm dài 2m có tiết diện 1mm2<sub>.</sub></b>


<b>b)Điện trở của sợi dây nikêlin dài 8m, có tiết diện trịn và đường </b>
<b>kính là 0,4mm (lấy =3,14)</b>


<b>c)Điện trở sợi dây đồng dài 400m và có tiết diện 2mm2</b>


<b>Tóm tắt</b>
<b>c)</b>



<b>l = 400m </b>


<b>S=2mm2=2.10-6 m2</b>


<b>=1,7.10-8 m</b>


<b>R=?</b>


<b>Giải:</b>


<b>Điện trở dây dẫn:</b>


8


6


400



.

1,7.10 .

3, 4



2.10



<i>l</i>


<i>R</i>



<i>S</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C6 Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfam ở 200<sub>C có điện </sub></b>


<b>trở 25 , có tiết diện trịn bán kính 0,01mm. Hãy tính chiều dài </b>
<b>của dây tóc này (lấy =3,14)</b>


<b>Tóm tắt</b>
<b>R=25</b>


<b>r =0,01mm=0,01.10-3 </b>


<b>m</b>


<b>=5,5.10-8 m</b>


<b>l = ?m </b>


<b>Giải:</b>


<b>Tiết diện dây dẫn:</b>


<b>Điện trở dây dẫn:</b>


10
8
25.3,14.10
0,143
5,5.10


<i>RS</i>
<i>m</i>



  




 <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>10</b>


<b>10</b>
<b>.</b>
<b>14</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>10</b>
<b>.</b>
<b>01</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>.(</b>
<b>14</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<i><b>.r</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đọc “Có thể em chưa biết”</b>


<b>Học thuộc bài </b>


<b>Làm bài tập 9.1  9.10 sách bài tập</b>


<b>Chuẩn bị bài 10 “ BIẾN TRỞ - ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KĨ </b>
<b>THUẬT”</b>


<b><sub>Đọc “Có thể em chưa biết”</sub></b>
<b><sub>Học thuộc bài </sub></b>


<b>Làm bài tập 9.1  9.10 sách bài tập</b>


</div>

<!--links-->

×