Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.72 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TÝnh chÊt hóa học của phi kim và hợp </b></i>
<i><b>chất của chúng.</b></i>
1. HÃy nêu tính chất ho¸ häc chung cđa phi kim.
2. Cho biÕt tÝnh chÊt cđa Cacbon, mi Cacbonat.
- Quan sát màu sắc hỗn hợp CuO và C (than gỗ), dd
Ca(OH)<sub>2</sub>.
- Dự đoán về hiện t ợng sẽ xảy ra.
- Lùa chän dơng cơ, ho¸ chÊt dïng cho thÝ nghiệm.
- Thảo luận về thứ tự thao tác trong thí nghiệm.
- Phân công ng ời tiến hành, chuẩn bị, quan sát, ghi
chép hiện t ợng.
- Lấy hỗn hợp CuO và C (bằng hạt ngô) cho vào ống
nghiệm khô.
- Lắp ống nghiÖm 1 n»m ngang (miÖng hơi chúc
xuống) lên giá sắt (hình vẽ)
- Đậy miƯng èng b»ng nót cã èng dÉn khÝ xuyªn qua.
- Đ a đầu ống dẫn khí vào dd n íc v«i trong chøa trong
èng nghiƯm 2.
- Quan sát hiện t ợng xảy ra ë tõng èng nghiƯm.
- Mơ tả hiện t ợng, đối chiếu với điều dự đốn.
- Giải thích, viết ph ơng trình phản ứng, kết luận
về tính cht ca C.
- Để phản ứng xảy ra nhanh hơn h ớng dẫn học sinh
dàn mỏng hỗn hợp CuO và C.
- Th¶o ln vỊ thø tù thao tác lắp dụng cụ, cho hóa
chất, đun...
- Quan sát muối NaHCO<sub>3</sub> rắn, dd Ca(OH)<sub>2</sub> - dự
- Phõn cụng hot ng trong nhúm.
- Quan sát hiện t ợng chú ý đến sự thay đổi về khối l
ợng NaHCO<sub>3</sub>, thành ống nghiệm phần gần miệng
ống, dung dịch n ớc vôi trong tr ớc và sau khi đốt
nóng NaHCO<sub>3</sub>.
- Đối chiếu hiện t ợng quan sát đ ợc với hiện t ợng đã
dự đốn.
+ Quan sát 3 lọ đựng 3 hóa chất: NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>,
CaCO<sub>3</sub> (đã đánh số- không nhãn).
+ Th¶o ln nhãm vỊ ph ơng án nhận biết (giải lý
thuyÕt).
- Xác định sự khác nhau về tính chất của 3 muối
trên.
- Lựa chọn chất dùng để nhận biết (thuốc thử).
- Lập sơ đồ nhận biết, dự đoán hiện t ợng t ơng ứng
và kết luận về chất đ ợc nhận ra.
- Quan s¸t hiƯn t ợng - so sánh với những dự đoán
(khi giải lý thuyết).
- Thí nghiệm kiểm tra lại một lần nữa - quan sát đối
chiếu.
C¸c ph ơng án nhận biết 3 chất: NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>,
CaCO<sub>3</sub>
NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>
<b> + HCl</b>
Kh«ng cã khÝ
<b>NaCl</b>
Cã khÝ :
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>
<b>+ H<sub>2</sub>O</b>
Tan:
<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
Kh«ng tan:
+ Đánh số các lọ hóa chất và ống nghiệm.
+ Lấy 1 thìa mỗi chất vào ống nghiệm có số t ơng ứng.
+ Nhỏ 2ml dd HCl vào mỗi ống nghiệm:
- Nếu không có khí thoát ra <b>NaCl</b>
- Cã khÝ tho¸t ra Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>
+ Lấy một thìa hóa chất trong 2 lọ còn lại cho vào
ống nghiệm.
+ Cho 2ml n ớc cất, lắc nhĐ:
- ChÊt r¾n tan nhËn ra Na<b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>
<b>+ H<sub>2</sub>O</b>
Chất rắn tan
NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
Chất rắn không
tan: <b>CaCO<sub>3</sub></b>
<b>+ HCl</b>
Không có khí
: <b>NaCl</b>
Cã khÝ :
+ Đánh số các lọ hóa chất và ống nghiệm.
+ Lấy 1 thìa mỗi chất vào ống nghiệm có số t ơng ứng.
+ Nhỏ 2ml n ớc cất vào mỗi ống, lắc nhẹ:
- Chất rắn không tan nhận ra <b>CaCO<sub>3</sub>.</b>
- Chất rắn tan đó là: NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.
+ LÊy một thìa hóa chất trong 2 lọ còn lại cho vµo
èng nghiƯm.
+ Nhá 2ml dd HCl vµo 2 èng nghiệm nếu:
- Nếu không có khí thoát ra <b>NaCl</b>
<b> KÕt qu¶ thÝ nghiƯm 1:</b>
<i>+ HiƯn t ỵng:</i>
- Hỗn hợp CuO + C đun nóng có sự chuyển từ
màu đen màu đỏ.
- Dung dịch n ớc vơi trong vẩn đục.
<i>+ Gi¶i thÝch:</i>
2CuO + C 2Cu + CO<sub>2</sub>
CO<sub>2 </sub>+ Ca(OH)<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
to
<b> KÕt qu¶ thÝ nghiƯm 2:</b>
<i>+ HiƯn t ợng:</i>
<i>+ Giải thích:</i>
- L ợng muối NaHCO<sub>3</sub> giảm dần NaHCO<sub>3</sub> bị
nhiệt phân.
- Phn ming ng nghim cú hi n ớc ng ng đọng
có n ớc tạo ra.
- Dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> bị vẩn đục.
<i>to</i>
2NaHCO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub>
Ca(OH)<sub>2</sub> + CO<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O