Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 42. Thuc hanh Tinh chat hoa hoc cua phi kim va hop chat cua chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.72 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bµi thùc hµnh sè 4 </b>



<i><b>TÝnh chÊt hóa học của phi kim và hợp </b></i>
<i><b>chất của chúng.</b></i>


<b> Mục tiêu của bài:</b>



- Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu tÝnh khư cđa


Cacbon, tÝnh dƠ bÞ nhiƯt ph©n cđa mi


NaHCO

<sub>3</sub>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ:



1. HÃy nêu tính chất ho¸ häc chung cđa phi kim.


2. Cho biÕt tÝnh chÊt cđa Cacbon, mi Cacbonat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Thí nghiệm 1: Cacbon kh CuO nhit cao:</b></i>



- Quan sát màu sắc hỗn hợp CuO và C (than gỗ), dd
Ca(OH)<sub>2</sub>.


- Dự đoán về hiện t ợng sẽ xảy ra.


- Lùa chän dơng cơ, ho¸ chÊt dïng cho thÝ nghiệm.
- Thảo luận về thứ tự thao tác trong thí nghiệm.


- Phân công ng ời tiến hành, chuẩn bị, quan sát, ghi
chép hiện t ợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C¸c thao t¸c thÝ nghiƯm (phim</b>

<b> 1): </b>




- Lấy hỗn hợp CuO và C (bằng hạt ngô) cho vào ống
nghiệm khô.


- Lắp ống nghiÖm 1 n»m ngang (miÖng hơi chúc
xuống) lên giá sắt (hình vẽ)


- Đậy miƯng èng b»ng nót cã èng dÉn khÝ xuyªn qua.
- Đ a đầu ống dẫn khí vào dd n íc v«i trong chøa trong
èng nghiƯm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Yêu cầu: </b></i>



- Quan sát hiện t ợng xảy ra ë tõng èng nghiƯm.


<i><b>Chó ý: </b></i>



- Mơ tả hiện t ợng, đối chiếu với điều dự đốn.
- Giải thích, viết ph ơng trình phản ứng, kết luận
về tính cht ca C.


- Để phản ứng xảy ra nhanh hơn h ớng dẫn học sinh
dàn mỏng hỗn hợp CuO và C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thớ nghim 2:Nhiệt phân muối NaHCO</b></i>

<b><sub>3</sub></b>

<b>: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Th¶o ln vỊ thø tù thao tác lắp dụng cụ, cho hóa
chất, đun...


- Quan sát muối NaHCO<sub>3</sub> rắn, dd Ca(OH)<sub>2</sub> - dự


đoán hiện t ợng xảy ra.


- Phõn cụng hot ng trong nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Quan sát hiện t ợng chú ý đến sự thay đổi về khối l
ợng NaHCO<sub>3</sub>, thành ống nghiệm phần gần miệng
ống, dung dịch n ớc vôi trong tr ớc và sau khi đốt
nóng NaHCO<sub>3</sub>.


- Đối chiếu hiện t ợng quan sát đ ợc với hiện t ợng đã
dự đốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thí nghiệm 3:NhËn biÕt c¸c </b></i>



<b>chÊt r¾n NaCl, Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, </b>


<b>CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>:</b>



+ Quan sát 3 lọ đựng 3 hóa chất: NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>,
CaCO<sub>3</sub> (đã đánh số- không nhãn).


+ Th¶o ln nhãm vỊ ph ơng án nhận biết (giải lý
thuyÕt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Xác định sự khác nhau về tính chất của 3 muối
trên.


- Lựa chọn chất dùng để nhận biết (thuốc thử).


- Lập sơ đồ nhận biết, dự đoán hiện t ợng t ơng ứng
và kết luận về chất đ ợc nhận ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Tiến hành thí nghiệm nhận biết (phim 3):</b>


- Tiến hành thí nghiệm theo ph ơng án đã chọn.


- Quan s¸t hiƯn t ợng - so sánh với những dự đoán
(khi giải lý thuyết).


- Thí nghiệm kiểm tra lại một lần nữa - quan sát đối
chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ThÝ nghiƯm 3: </b>



C¸c ph ơng án nhận biết 3 chất: NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>,


CaCO<sub>3</sub>

<i><b><sub>Ph ơng án 1:</sub></b></i>



NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>


<b> + HCl</b>


Kh«ng cã khÝ 


<b>NaCl</b>


Cã khÝ :


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>


<b>+ H<sub>2</sub>O</b>



Tan:


<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


Kh«ng tan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thao tác thí nghiệm:</b>



+ Đánh số các lọ hóa chất và ống nghiệm.


+ Lấy 1 thìa mỗi chất vào ống nghiệm có số t ơng ứng.
+ Nhỏ 2ml dd HCl vào mỗi ống nghiệm:


- Nếu không có khí thoát ra <b>NaCl</b>


- Cã khÝ tho¸t ra  Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>


+ Lấy một thìa hóa chất trong 2 lọ còn lại cho vào
ống nghiệm.


+ Cho 2ml n ớc cất, lắc nhĐ:


- ChÊt r¾n tan  nhËn ra Na<b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ph ơng án 2:</b></i>



NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>


<b>+ H<sub>2</sub>O</b>



Chất rắn tan


NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>


Chất rắn không
tan: <b>CaCO<sub>3</sub></b>


<b>+ HCl</b>


Không có khí
: <b>NaCl</b>


Cã khÝ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thao t¸c thÝ nghiƯm:</b>



+ Đánh số các lọ hóa chất và ống nghiệm.


+ Lấy 1 thìa mỗi chất vào ống nghiệm có số t ơng ứng.
+ Nhỏ 2ml n ớc cất vào mỗi ống, lắc nhẹ:


- Chất rắn không tan nhận ra <b>CaCO<sub>3</sub>.</b>


- Chất rắn tan  đó là: NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


+ LÊy một thìa hóa chất trong 2 lọ còn lại cho vµo
èng nghiƯm.


+ Nhá 2ml dd HCl vµo 2 èng nghiệm nếu:
- Nếu không có khí thoát ra <b>NaCl</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> KÕt qu¶ thÝ nghiƯm 1:</b>


<i>+ HiƯn t ỵng:</i>


- Hỗn hợp CuO + C đun nóng có sự chuyển từ
màu đen  màu đỏ.


- Dung dịch n ớc vơi trong vẩn đục.


<i>+ Gi¶i thÝch:</i>


2CuO + C 2Cu + CO<sub>2</sub>


CO<sub>2 </sub>+ Ca(OH)<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> KÕt qu¶ thÝ nghiƯm 2:</b>


<i>+ HiƯn t ợng:</i>


<i>+ Giải thích:</i>


- L ợng muối NaHCO<sub>3</sub> giảm dần NaHCO<sub>3</sub> bị
nhiệt phân.


- Phn ming ng nghim cú hi n ớc ng ng đọng
 có n ớc tạo ra.



- Dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> bị vẩn đục.



<i>to</i>


2NaHCO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub>


Ca(OH)<sub>2</sub> + CO<sub>2</sub>  CaCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


</div>

<!--links-->

×