Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Dmitry Mendeleyev ( 1834 – 1907 )</b>
Theo dõi bảng tuần hoàn cho biết các nguyên tố được
Theo dõi bảng tuần hoàn cho biết các nguyên tố được
sắp xếp trong bảng dựa theo nguyên tắc nào?
<b>học được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích </b>
<b>hạt nhân nguyên tử.</b>
<b>Bảng tuần hồn các ngun tố hố học gồm:</b>
<b>Bảng tuần hồn các ngun tố hố học gồm:</b>
<b>Ơ ngun tố sau cho biết điều </b>
<b>Ô nguyên tố sau cho biết điều </b>
<b>gì ?</b>
<b>gì ?</b>
<b>*Số hiệu nguyên tử( số thứ tự </b>
<b>*Số hiệu nguyên tử( số thứ tự </b>
<b>của nguyên tố) = số đơn vị </b>
<b>của nguyên tố) = số đơn vị </b>
<b>điện tích hạt nhân = số </b>
<b>điện tích hạt nhân = số </b>
<b>electron trong nguyên tử.</b>
<b>electron trong nguyên tử.</b>
<b>Em hãy giải thích các kí hiệu, </b>
<b>Em hãy giải thích các kí hiệu, </b>
<b>con số trong ơ ngun tố Mg?</b>
<b>con số trong ô nguyên tố Mg?</b>
<b>+Số hiệu nguyên tử magie là 12: </b>
<b>+Số hiệu nguyên tử magie là 12: </b>
<b>ô số 12, điện tích hạt nhân là </b>
<b>ơ số 12, điện tích hạt nhân là </b>
<b>12+, có 12 e</b>
<b>12+, có 12 e</b>
<b>+Kí hiệu hố học: Mg</b>
<b>1</b>
<b>1</b>.Ơ ngun tố: ơ ngun tố cho biết:.Ơ ngun tố: ơ ngun tố cho biết:
<b>Em hãy giải thích các kí hiệu, </b>
<b>Em hãy giải thích các kí hiệu, </b>
<b>con số trong ơ ngun tố </b>
<b>con số trong ô nguyên tố </b>
<b>Mg?</b>
<b>Mg?</b>
<b>+Số hiệu nguyên tử magie là </b>
<b>+Số hiệu nguyên tử magie là </b>
<b>12: ô số 12, điện tích hạt </b>
<b>12: ơ số 12, điện tích hạt </b>
<b>nhân là 12+, có 12 e</b>
<b>nhân là 12+, có 12 e</b>
<b>+Kí hiệu hố học: Mg</b>
<b>+Kí hiệu hố học: Mg</b>
<b>+Tên nguyên tố: Magie</b>
<b>+Tên nguyên tố: Magie</b>
<b>+Nguyên tử khối: 24</b>
<b>Quan sát ô 13, 15, 17 và </b>
<b>Quan sát ô 13, 15, 17 và </b>
<b>cho biết ý nghĩa của </b>
<b>cho biết ý nghĩa của </b>
<b>các con số, kí hiệu </b>
<b>các con số, kí hiệu </b>
<b>trong các ơ đó ?</b>
<b>trong các ơ đó ?</b>
<b>Số hiệu </b>
<b>Số hiệu </b>
<b>ngun </b>
<b>ngun </b>
<b>tử</b>
<b>tử</b>
<b>STT</b>
<b>STT</b> <b>Điện Điện </b>
<b>tích hạt </b>
<b>tích hạt </b>
<b>nhân</b>
<b>nhân</b>
<b>Số e</b>
<b>Số e</b> <b>Kí hiệu Kí hiệu </b>
<b>hố học</b>
<b>hố học</b> <b>Tên ngun Tên ngun </b>
<b>tố</b>
<b>tố</b>
<b>NTK</b>
<b>NTK</b>
13
13 1313 13+13+ 1313 AlAl NhômNhôm <sub>27</sub><sub>27</sub>
15
<b>11</b>
<b>Na</b>
<b>[Ne] 3s1</b>
<b>12</b>
<b>Mg</b>
<b>[Ne] 3s2</b>
<b>13</b>
<b>Al</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>1</b>
<b>14</b>
<b>Si</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>2</b>
<b>15</b>
<b>P</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>3</b>
<b>16</b>
<b>S</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>4</b>
<b>17</b>
<b>Cl</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>5</b>
<b>18</b>
<b>Ar</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>6</b>
<b>3</b>
<b>Li</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>1</b>
<b>4</b>
<b>Be</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2</b>
<b>5</b>
<b>B</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1</b>
<b>6</b>
<b>C</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2</b>
<b>7</b>
<b>N</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3</b>
<b>8</b>
<b>O</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4</b>
<b>9</b>
<b>F</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5</b>
<b>10</b>
<b>Ne</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6</b>
<b>Chu kì 2</b>
<b>Chu kì 3</b>
<b>1</b>
<b>H</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>He</b>
<b>1s2</b>
<b>Chu kì 1</b>
• <b>Bảng HTTH có bao nhiêu chu kì, mỗi <sub>Bảng HTTH có bao nhiêu chu kì, mỗi </sub></b>
<b>chu kì có bao nhiêu hàng?</b>
<b>chu kì có bao nhiêu hàng?</b>
• <b>Điện tích hạt nhân các ngun tử trong <sub>Điện tích hạt nhân các ngun tử trong </sub></b>
<b>một chu kì thay đổi như thế nào ?</b>
<b>II.Cấu tạo bảng tuần hồn</b>
<b>II.Cấu tạo bảng tuần hồn</b>::
<b>1</b>
<b>1.Ơ ngun tố.Ơ ngun tố</b>::
<b>2.Chu kì:</b>
<b>2.Chu kì:</b>
<b>cùng số lớp electron và được xếp theo chiều điện </b>
<b>tích hạt nhân tăng dần.</b>
<b>tích hạt nhân tăng dần.</b>
<b>Quan sát bảng HTTH, sơ </b>
<b>Quan sát bảng HTTH, sơ </b>
<b>đồ cấu tạo nguyên tử </b>
<b>đồ cấu tạo nguyên tử </b>
<b>của các nguyên tố </b>
<b>của các nguyên tố </b>
<b>sau:</b>
<b>sau:</b>
• <b>Bảng HTTH có bao nhiêu Bảng HTTH có bao nhiêu </b>
<b>nhóm ? </b>
<b>nhóm ? </b>
• <b>Trong cùng một nhóm, Trong cùng một nhóm, </b>
<b>điện tích hạt nhân ngun </b>
<b>điện tích hạt nhân nguyên </b>
<b>tử của các nguyên tố thay </b>
<b>tử của các nguyên tố thay </b>
<b>đổi như thế nào? </b>
<b>đổi như thế nào? </b>
• <b>Số electron lớp ngồi Số electron lớp ngoài </b>
<b>cùng của nguyên tố trong </b>
<b>cùng của nguyên tố trong </b>
<b>cùng một nhóm có đặc </b>
<b>cùng một nhóm có đặc </b>
<b>điểm gì giống nhau ?</b>
<b>1</b>
<b>1.Ơ ngun tố.Ơ ngun tố</b>::
<b>2.Chu kì:</b>
<b>2.Chu kì:</b>
<b>3. Nhóm</b>
<b>3. Nhóm</b>: :
<b>có số electron lớp ngồi cùng bằng nhau và do đó </b>
<b>có tính chất tương tự nhau được xếp thành cột </b>
<b>có tính chất tương tự nhau được xếp thành cột </b>
<b>theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.</b>
<b>theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.</b>
?
? <b>Em hãy cho biết nguyên tắc sắp xếp cácnguyên tố Em hãy cho biết nguyên tắc sắp xếp cácnguyên tố </b>
<b>trong bảng HTTH . </b>
<b>trong bảng HTTH . </b>
<b> </b>
<b> (Nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng (Nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng </b>
<b>dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.)</b>
<b>dần của điện tích hạt nhân ngun tử.)</b>
<b>? Chu kì là gì .</b>
<b>? Chu kì là gì .</b>
<b> </b>
<b> ( Là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có ( Là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có </b>
<b>cùng số lớp electron và được xếp theo chiều điện </b>
<b>cùng số lớp electron và được xếp theo chiều điện </b>
<b>tích hạt nhân tăng dần.Số TT chu kì = Số lớp e)</b>
<b>tích hạt nhân tăng dần.Số TT chu kì = Số lớp e)</b>
<b>? Nhóm ngun tố là gì.</b>
<b>? Nhóm ngun tố là gì.</b>
<b>(Nhóm gồm các ngun tố mà nguyên tử của chúng </b>
<b>(Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng </b>
<b>có số electron lớp ngồi cùng bằng nhau và do đó </b>
<b>có số electron lớp ngồi cùng bằng nhau và do đó </b>
<b>có tính chất tương tự nhau được xếp thành cột </b>
<b>Các ngun tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron </b>
<b>trong nguyên tử là:</b>
<b>A. 3</b> <b>B. 5</b>
<b>C. 6</b> <b>D. 7</b>
<b>Bạn có 10 giây suy nghĩ</b>
<b>Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì </b>
<b>nhỏ và chu kì lớn là:</b>
<b>A. 3 và 3</b> <b>B. 3 và 4</b>
<b>C. 4 và 4 </b> <b>D. 4 và 3 </b>
<b>Bạn có 10 giây suy nghĩ</b>
<b>Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:</b>
<b>A. 8 và 18</b> <b>B. 18 và 8</b>
<b>C. 8 và 8 </b> <b>D. 18 và 18 </b>
<b>Bạn có 10 giây suy nghĩ</b>
Bài tập 4:Em hãy điền vào bảng sau các số liệu còn
Bài tập 4:Em hãy điền vào bảng sau các số liệu cịn
thiếu(khơng sử dụng bảng hệ thống tuần hồn).
thiếu(khơng sử dụng bảng hệ thống tuần hồn).
<b>Kí </b>
<b>Kí </b>
<b>hiệu </b>
<b>hiệu </b>
<b>hóa </b>
<b>hóa </b>
<b>Số P</b> <b>Số eSố e</b> <b>số số </b>
<b>lớp e</b>
<b>lớp e</b> <b>Số e Số e lớp lớp </b>
<b>ngồi</b>
<b>ngồi</b>
<b>STT</b>
<b>STT</b> <b>Chu Chu </b>
<b>kì</b>
<b>kì</b> <b>NhómNhóm</b>
<b>Al</b>
<b>Al</b> <b>13 +13 +</b> <b>33</b> <b>33</b>
<b>S</b>
<b>S</b> <b>16 +16 +</b> <b>33</b> <b>66</b>
<b>Li</b>
<b>Li</b> <b>3 +3 +</b> <b>22</b> <b>11</b>
<b>F</b>
<b>F</b> <b>9 +9 +</b> <b>22</b> <b>77</b>
<b>Be</b>
<b>Be</b> <b>4 +4 +</b> <b>22</b> <b>22</b>
1.
1.