Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 25. Tac dung tu tac dung sinh ly va tac dung hoa hoc cua dong dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 27</b>


<i>(Vật lý 8)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dịng điện có tác dụng nhiệt và tác dụng phát </b>


<b>sáng</b>



<b>Tác dụng nhiệt: Bàn là, nồi cơm điện...</b>



<b>Tác dụng phát sáng: Bóng đèn, đèn báo tivi...</b>


<b> Câu hỏi :</b>



<b>Trả lời :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Tiết 25 - Bài 23</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Tiết 25 - Bài 23</b>


<b>TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HĨA HỌC VÀ </b>


<b>TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



<b>Thí nghiệm 1</b>



<b>Nam châm</b>


<b>Thanh sắt, (thép)</b>



<b>Thanh đồng</b>



<b>Thanh nhơm</b>




<b>Nam châm có khả năng hút thanh sắt (thép)</b>



<b>I. Tác dụng từ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Tiết 25 - Bài 23</b> <b><sub>TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ </sub></b>


<b>TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN</b>


<b>Thí nghiệm 2</b>



<b>Nhận xét : Khi đưa một kim nam châm lại gần đầu một </b>


<b>thanh nam châm thẳng thì một trong hai cực của kim </b>


<b>bị hút còn cực kia bị đẩy</b>



<b>Thanh nam châm</b>


<b>Kim nam châm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Tiết 25 - Bài 23</b> <b><sub>TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HĨA HỌC VÀ </sub></b>


<b>TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN</b>


<b>Quan sát và nêu cấu tạo của nam châm điện</b>



Lõi sắt
non
Vịng dây
quấn cách
điện
<b>+</b> <b></b>
-Nguồn điện


Cơng tắc


<b>** </b>

<b>Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dịng điện </b>



<b>chạy qua là nam châm điện.</b>



<b>Hình 23.1</b>


<b>2. Nam châm điện</b>


<b>I. Tác dụng từ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>• C1: a) Ta đưa một đầu cuộn dây lại gần các đinh sắt </b>



<b>nhỏ,các mẩu dây đồng hoặc nhôm. Quan sát xem có </b>


<b>hiện tượng gì xảy ra khi cơng tắc ngắt và cơng tắc </b>


<b>đóng .</b>



<b>• b) Ta đưa một kim nam châm lại gần một đầu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+
<b>-Thanh sắt (thép)</b>


<b>Thanh đồng</b>


<b>Thanh nhơm</b>


+


<b>-Thí nghiệm 3</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+
<b>-Thanh sắt (thép)</b>


<b>Thanh đồng</b>


<b>Thanh nhơm</b>


+
<b>-Thanh sắt (thép)</b>


<b>Thanh đồng</b>


<b>Thanh nhơm</b>


+


<b>-Thí nghiệm 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Điền từ thích hợp vào ...



<b>1. Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dịng điện chạy qua </b>
<b>là...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+
<b>-Thanh sắt (thép)</b>


<b>Thanh đồng</b>


<b>Thanh nhơm</b>



<b>Thí nghiệm 3</b>



+


<b>-Thí nghiệm 4</b>



<b>2. Nam châm điện có tính chất từ</b>


<b>vì nó có khả năng làm quay kim </b>
<b>nam châm và hút các vật bằng sắt </b>
<b>hoặc thép.</b>


<b>Kết Luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+

<b></b>



<b>-Chốt kẹp</b>


<b>Lá thép đàn hồi</b>
<b>Miếng sắt</b>


<b>Tiếp điểm</b>
<b>Đầu gõ chuông</b>
<b>chuông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+

<b></b>



<b>-Chốt kẹp</b>


<b>Lá thép đàn hồi</b>


<b>Miếng sắt</b>


<b>Tiếp điểm</b>
<b>Đầu gõ chuông</b>
<b>chuông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- + </b>



<b>Acquy</b>



Thỏi than


Dung dịch muối đồng
sunphat


Cơng
tắc


Bóng đèn


Nắp nhựa


<b>II Tác dụng hoá học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- + </b>



<b>Acquy</b>



Khi đóng cơng tắc



<b>C5. Quan sát đèn khi đóng cơng tắc và cho biết dung dịch </b>


<b>muối đồng sunphat là dung dịch dẫn điện hay cách điện?</b>

<b>C5 :Đèn sáng, dung dịch đồng sunphat là </b>



<b>chất dẫn điện.</b>



<b>C6. Thỏi than nối với cực âm lúc trước màu đen. </b>


<b>Sau vài phút thí nghiệm nó được phủ màu gì?</b>

<b>C6: Sau thí nghiệm thỏi than nối với cực âm </b>



<b>được phủ một lớp màu đỏ nhạt.</b>



<b>Hiện tượng đồng tách khỏi dung dịch muối đồng </b>


<b>khi có dịng điện chạy qua chứng tỏ dịng điện có </b>


<b>tác dụng hóa học.</b>



<b>Kết luận : Dịng điện đi qua dung dịch muối </b>


<b>đồng làm cho thỏi than nối với cực âm được </b>


<b>phủ một lớp ……….</b>

<b>đồng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Acquy</b>



Khi mở cơng tắc



<b>Acquy</b>



Khi đóng cơng tắc


<b>Câu hỏi: làm thế nào để biết được tên hai cực của một </b>


<b>ác quy đã mất dấu?</b>



<b>- </b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ứng dụng trong


công nghiệp mạ


điện như mạ đồng,


mạ vàng, mạ



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Quan sát hình ảnh:</b>

<b>Nếu sơ ý để cho dịng điện đi qua cơ thể người như tay chạm </b>



<b>vào ổ điện, dây điện thì hiện tượng gì xảy ra?</b>



<b>Nếu sơ ý để cho dòng </b>


<b>điện đi qua cơ thể </b>



<b>người thì dịng điện </b>


<b>sẽ làm các cơ co giật, </b>


<b>có thể làm tim ngừng </b>


<b>đập, ngạt thở, thần kinh </b>


<b>tê liệt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vật nào dưới đy có tác dụng từ?



A. Một pin cịn mới đặt riêng trên bàn.


B. Mảnh nilông đa được cc xát mạnh.



C. Một cuộn dy dẫn đang

có dịng điện

chạ qua.


D. Một đoạn băng dính.




<b>IV. Vận dụng</b>



Dịng điện

khơng có tác dụng

nào dưới đy ?


A. Làm tê liệt thần kinh.



B. Làm qua kim nam chym.


C. Làm nóng dy dẫn.



D. Hút các vụn giấ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ghi nhớ



<b>* Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim </b>


<b>nam châm.</b>



<b>* Dũng điện có </b>

<b>tác dụng hố học, </b>

<b>ch ng h n</b>

<b>ẳ</b>

<b>ạ khi </b>


<b>cho dòng điện đi qua dung dịch muối đồng thì nó </b>


<b>tách đồng ra khỏi dung dịch, tạo thành lớp đồng trên </b>


<b>thỏi than nối với cực âm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Sắp xếp các hiện tượng và các dụng cụ dùng điện sau



Sắp xếp các hiện tượng và các dụng cụ dùng điện sau



đy tương ứng với các tác dụng của dòng điện.



đy tương ứng với các tác dụng của dòng điện.



<b>A. Khi quạt điện hoạt động lâu, sờ vào</b>
<b> ta thấy quạt bị nóng lên.</b>



<b>E. Bị điện giật do sơ ý chạm tay vào dây</b>
<b> điện khơng có vỏ bọc cách điện.</b>


<b>B. Bóng đèn điện phát sáng.</b>


<b>C. Rơle điện trong các thiết bị điện tự động.</b>


<b>D. Mạ vàng cho vỏ chiếc đồng hồ. </b> <b>Nhiệt</b>


<b>Phát sáng</b>


<b>Từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

• Hcc thuộc ghi nhớ



• Làm bài tập 23.1 đến 23.4 SBT



• Xem lại từ bài 19 đến 23 tiết sau Ơn tập



<i> + Có những loại điện tích nào? Các loại nào thì </i>

<i>+ Có những loại điện tích nào? Các loại nào thì </i>



<i>hút nhau, đẩy nhau?</i>



<i>hút nhau, đẩy nhau?</i>



<i> </i>



<i> </i>

<i>+ Dịng điện là gì? Dịng điện trong kim loại là gì?</i>

<i>+ Dịng điện là gì? Dịng điện trong kim loại là gì?</i>


<i> </i>




<i> </i>

<i>+ Chất dẫn điện, chất cách điện?</i>

<i>+ Chất dẫn điện, chất cách điện?</i>


<i> </i>



<i> </i>

<i>+ Sơ đồ mạch điện, chiều dịng điện, các kí hiệu </i>

<i>+ Sơ đồ mạch điện, chiều dịng điện, các kí hiệu </i>


<i>của các bộ phận mạch điện?</i>



<i>của các bộ phận mạch điện?</i>



<i> </i>



<i> </i>

<i>+ Năm tác dụng của dòng điện? Các ứng dụng </i>

<i>+ Năm tác dụng của dòng điện? Các ứng dụng </i>


<i>của nó?</i>



<i>của nó?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×