Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 4 Nguyễn Tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.61 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 4: NGUYÊN TỬ. </b>



<b>I. Ngun tử là gì?</b>



- Ngun tử là hạt vơ cùng


nhỏ và trung hòa về điện,


từ nguyên tử tạo nên các


chất.



- Nguyên tử gồm:



+ Hạt nhân: Mang điện tích


dương.



+ Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều



electron mang điện tích âm.



Quan sát mẫu kim loại Đồng


dưới kính hiển vi điện tử:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 4: NGUYÊN TỬ.</b>



<b>1. Nguyên tử là gì?</b>


- Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung
hịa về điện, tạo nên các chất.


- Nguyên tử gồm:


+ Hạt nhân: Mang điện tích dương.



+ Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron (e) mang
điện tích âm.


<b>2. Hạt nhân nguyên tử:</b>


- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi :


+ Proton ( p) mang điện tích dương
+ Nơtron (n) không mang điện.


- Các nguyên tử cùng loại có cùng số
proton trong hạt nhân.


- Trong một nguyên tử: Số p = số e


- Khối lượng của hạt nhân được coi là khối
lượng của nguyên tử.


Proton


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 4: NGUYÊN TỬ.</b>



<b>1. Nguyên tử là gì?</b>


- Ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung
hòa về điện, tạo nên các chất.


- Nguyên tử gồm:



+ Hạt nhân: Mang điện tích dương.


+ Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron (e) mang
điện tích âm.


<b>2. Hạt nhân nguyên tử:</b>


- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi :


+ Proton ( p) mang điện tích dương
+ Nơtron (n) khơng mang điện.


- Các nguyên tử cùng loại có cùng số
proton trong hạt nhân.


- Trong một nguyên tử: Số p = số e


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 4: NGUYÊN TỬ.</b>



<b>1. Nguyên tử là gì?</b>


- Ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung
hòa về điện, tạo nên các chất.


- Nguyên tử gồm:


+ Hạt nhân: Mang điện tích dương.


+ Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron (e) mang
điện tích âm.



<b>2. Hạt nhân nguyên tử:</b>


- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi :


+ Proton ( p) mang điện tích dương
+ Nơtron (n) khơng mang điện.


- Các ngun tử cùng loại có cùng số
proton trong hạt nhân.


- Trong một nguyên tử: Số p = số e


- Khối lượng của hạt nhân được coi là khối
lượng của nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 4: NGUYÊN TỬ.</b>



<b>1. Nguyên tử là gì?</b>


-Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và
trung hịa về điện, tạo nên các chất.


-Nguyên tử gồm:


+ Hạt nhân: Mang điện tích dương.
+ Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron (e)
mang điện tích âm.


<b>2. Hạt nhân nguyên tử:</b>



-Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton
(p) mang điện tích dương và nơtron (n)
khơng mang điện.


-Các ngun tử cùng loại có cùng số
proton trong hạt nhân.


-Trong một nguyên tử: Số p = số e
-Khối lượng của hạt nhân được coi là
khối lượng của nguyên tử.


<b>3. Lớp electron:</b>


Trong nguyên tử, electron luôn
chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp.


? Hãy quan sát mơ hình của 1
nguyên tử và cho biết các


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Củng cố :



Điền từ thích hợp vào chổ trống trong


các câu sau :



………là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa



về điện : từ ……….tạo nên mọi chất

.



Nguyên tử gồm………mang điện tích


dương và vỏ tạo bởi ………..


mang điện tích âm.



Nguyên tử



nguyên tử



hạt nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Bài tập : Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau :</b></i>


<b>12+</b>


<b>Magie</b>


<b>7+</b>


<b>Nit¬</b>


<b>Canxi</b>


<b>20+</b>


<b>?</b>

<i>Hãy quan sát </i>


<i>các sơ đồ nguyên </i>


<i>tử trên và điền số </i>


<i>thích hợp vào </i>


<i>các ơ trống trong </i>


<i>bảng bên:</i>




<b>Nguyªn </b>


<b>tư</b> <b>Sè p</b> <b>Số e</b> <b>Số lớp e</b> <b>Số e lớp ngoài</b>


<b>Nitơ</b>


<b>Magie</b>


<b>Canxi</b>


<b>BI 4: NGUYÊN TỬ.</b>


7 7 2 5


12 12 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Hãy quan sát hạt nhân của 3 nguyên tử trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Căn cứ vào số liệu trong bảng . Hãy so sánh khối


lượng của electron với proton và nơtron ? Có nhận



xét gì ?



Hạt dưới ngun tử

Đơn vị gam (g)



m

<sub>p</sub>

1,6726 .10

-24

g



m

<sub>n</sub>

1,6748 .10

-24

g




m

<sub>e</sub>

0,00091095 .10

-24

g



m<sub>e</sub> nhỏ hơn
rất nhiều


so với m<sub>p</sub> và m<sub>n</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 4: NGUYÊN TỬ.</b>



Nguyên tử Số p trong hạt


nhân Số e trong nguyên tử Số lớp electron Số e lớp ngoài cùng
Hidro


Oxi


Natri


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


8 8 2 <sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?</b>

<i>Hãy quan sát </i>


<i>các sơ đồ nguyên </i>


<i>tử trên và điền số </i>


<i>liệu thích hợp </i>


<i>vào các ơ trống </i>


<i>trong bảng bên:</i>



<b>Nguyªn </b>



<b>tư</b> <b>Sè p</b> <b>Sè e</b> <b>Sè lớp e</b> <b>Số e lớp ngoài</b>


<b>13</b>
<b>6</b>
<b>14</b>


<b>2</b>


<b>Nhôm</b> <b>13</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>Cacbon</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>4</b>
<b>Silic</b> <b>14</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Heli</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>Bài tập 2:</b> <i>Sơ đồ nguyên tử của một số nguyên tố:</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×