Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tiet 10. Tinh hinh phat trien kinh te - xa hoi cac nuoc chau A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.88 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ:



Kiểm tra bài cũ:


<b> Trình bày các đặc điểm chính về tình hình </b>
<b> phát triển KT – XH của các nước châu Á?</b>
<b>* Trả lời : </b>


<b>- Tình trạng phát triển kinh tế cịn chậm do trước kia bị đế </b>
<b> quốc chiếm đóng.</b>


<b>- Sau chiến tranh thế giới thứ 2 kinh tế các nước Châu Á có</b>
<b> sự chuyển biến mạnh mẽ theo theo hướng cơng nghiệp </b>
<b> hóa , hiện đại hóa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN</b>



<b> KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Nông nghiệp</b>

<b>Nông nghiệp</b>

<b>:</b>

<b>:</b>


<b>Tổ 1</b>


<b>Tổ 1</b>:: Dựa vào lược đồ H8.1 cho biết các nước thuộc khu vực Dựa vào lược đồ H8.1 cho biết các nước thuộc khu vực
Đơng Á, Đơng Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng và vật nuôi
Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng và vật nuôi
nào là chủ yếu ?


nào là chủ yếu ?


<b>Tổ </b>



<b>Tổ </b>2:2: Dựa vào Dựa vào lược đồ H8.1 cho biết khu vực Tây Nam Á và lược đồ H8.1 cho biết khu vực Tây Nam Á và
vùng nội địa có những loại cây trồng, vật nuôi nào là phổ biến?.
vùng nội địa có những loại cây trồng, vật ni nào là phổ biến?.


<b>T</b>

<b>ổ</b>

<b>3:</b>

Qua thông tin SGK hãy điền kiến thức thích hợp vào Qua thơng tin SGK hãy điền kiến thức thích hợp vào
chỗ (…)


chỗ (…)


- Loại cây … là quan trọng nhất- Loại cây … là quan trọng nhất


- Châu Á chiếm …… sản lượng lúa gạo toàn thế giới.- Châu Á chiếm …… sản lượng lúa gạo toàn thế giới.


- Châu Á chiếm … sản lượng lúa mì tồn thế giới.- Châu Á chiếm … sản lượng lúa mì toàn thế giới.


<b>T</b>


<b>T</b>

<b>ổ 4</b>

<b>ổ </b>

<b>4::</b> Quan sát biểu đồ 8.2 và kênh chữ SGK cho biết những Quan sát biểu đồ 8.2 và kênh chữ SGK cho biết những


nước nào ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới
nước nào ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới
là bao nhiêu? Nước nào xuất khẩu lúa gạo đứng đầu thế giới?
là bao nhiêu? Nước nào xuất khẩu lúa gạo đứng đầu thế giới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ






HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á


<b>1. </b>


<b>1. Nông nghiệpNông nghiệp::</b>

<b><sub>Lúa gạo, lúa mì,</sub></b>



<b>ngơ, chè, cao su</b>


<b>cà phê, dừa…</b>



<b>Trâu, bị, lợn…</b>


<b>Lúa mì, bơng, chè,</b>



<b>chà là…</b>



<b> Cừu, bị, ngựa, </b>


<b>dê...</b>



<b>Tổ 1</b>


<b>Tổ 1</b>:: Dựa vào lược đồ H8.1 cho biết các nước thuộc khu vực Dựa vào lược đồ H8.1 cho biết các nước thuộc khu vực
Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng và vật


Đơng Á, Đơng Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng và vật


nuôi nào là chủ yếu ?



nuôi nào là chủ yếu ?
<b>Tổ </b>


<b>Tổ </b>2:2: Dựa vàoDựa vào lược đồ H8.1 cho biết khu vực Tây Nam Á và lược đồ H8.1 cho biết khu vực Tây Nam Á và
vùng nội địa có những loại cây trồng, vật ni nào là phổ


vùng nội địa có những loại cây trồng, vật nuôi nào là phổ


biến?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH </b>


<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH </b>


<b>TẾ XÃ </b>


<b>TẾ XÃ </b>


<b>HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>


<b>HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>


<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Nông nghiệp</b>

<b>Nông nghiệp</b>



Khu vùc



Khu vực

Cây trồng

Cây trồng

Vật nuôi

Vật nuôi





Đông

Đông

á

á




Đông Nam

Đông Nam

¸

¸




Nam

Nam

Á

Á



<b>Lúa gạo, lúa </b>


<b>mì, ngơ, chè, </b>


<b>cà phê, cao su </b>


<b>…</b>



<b>Trâu, bị, lợn, </b>


<b>gia cm</b>



Tây Nam



Tây Nam

á

á

<sub> và </sub>



các vùng néi



c¸c vïng néi



địa



địa




<b>Lúa mì, bơng, </b>



<b>chè, chà là …</b>

<b>Cừu, bị, </b>

<b>ngựa …</b>



<b>Tại sao cây trồng, vật ni ở hai khu vực trên lại </b>
<b>khác nhau?</b>


<b>Khí hậu </b>


<b>gió mùa</b>


<b>Đồng bằng</b>


<b>Khí hậu khơ </b>



<b>nóng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ </b>


<b>HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Nơng nghiệp</b>

<b>Nơng nghiệp</b>



<b> Có hai khu vực cây trồng, vật ni khác nhau: </b>


<b>gió mùa ẩm, lục địa khô hạn.</b>



Tổ 3: Qua thông tin SGK và điền kiến thức thích


hợp vào chỗ (…) - Loại cây … là quan


trọng nhất



- Châu Á chiếm … sản lượng lúa gạo toàn thế


giới.




- Châu Á chiếm … sản lượng lúa mì tồn thế


giới.



<b>lương thực</b>


<b>93%</b>


<b> 39%</b>


Địa hình cao, khí hậu khơ



(39% sản lượng thế giới)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ </b>
<b>HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>


<b>1. </b>


<b>1. Nơng nghiệpNơng nghiệp</b>




<b>- Có hai khu vực </b>
<b>cây trồng, vật ni </b>
<b>khác nhau: gió </b>


<b>mùa ẩm, lục địa </b>
<b>khô hạn.</b>


<b>- </b>

<b>Sản xuất lương </b>

<b>thực giữ vai trò </b>
<b>quan trọng nhất.</b>


<b>+ Trung Qu</b>

<b>ốc</b>

<b>, Ấn </b>


<b>Độ là những nước </b>
<b>sản xuất nhiều lúa </b>
<b>gạo.</b>


<b>Tổ 4: Quan sát biểu đồ 8.2 cho biết </b>
<b>những nước nào ở châu Á sản xuất </b>
<b>nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là </b>
<b>bao nhiêu? Nước nào xuất khẩu lúa </b>
<b>gạo đứng đầu thế giới? </b>


<b>28,7%</b>


<b>22,9%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 10- Bài 8: </b>

<b>TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ </b>



<b> HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Nông nghiệp</b>

<b>Nông nghiệp</b>



<b>- Sự phát triển nơng nghiệp của </b>
<b>các nước châu Á khơng đều.</b>



<b>- Có hai khu vực cây trồng, vật </b>
<b>ni khác nhau: gió mùa ẩm, </b>
<b>lục địa khô hạn.</b>


<b>- Sản lượng lương thực giữ vai </b>
<b>trò quan trọng nhất</b>


<b>+ Trung Quốc, Ấn Độ là những </b>
<b>sản xuất nhiều lúa gạo.</b>


<b>+ Thái Lan, Việt Nam là những </b>


<b>nước xuất khẩu gạo đứng thứ </b>
<b>nhất, thứ hai thế giới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Phi líp pin</b>



<b>In-</b>

<b>đ</b>

<b>ơ-nê-xi-a</b>



<b>Thái Lan</b>



<b>Trình độ sản xuất thấp</b>



<b>Việt Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ </b>
<b>HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>


<b>1. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b>XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>1. </b>


<b>1. Nông nghiệpNông nghiệp</b>


<b>2. Công nghiệp :</b>


<b>- Sản xuất công nghiệp </b>


<b>rất đa dạng, nhưng </b>



<b>phát triển chưa đều</b>



<b>Dựa vào kênh </b>


<b>chữ SGK em </b>



<b>hãy cho biết </b>


<b>tình hình sản </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bảng 8.1. </b>



<b>Bảng 8.1. </b>

<b>Sản lượng khai thác than </b>

<b>Sản lượng khai thác than </b>


<b>và dầu mỏ </b>



<b>và dầu mỏ </b>



<b> ở một số nước châu Á</b>



<b> ở một số nước châu Á</b>



Tiêu chí


Quốc gia


Sản lượng than
(triệu tấn)


Sản lượng dầu mỏ
(triệu tấn)


Khai thác Tiêu dùng Khai thác Tiêu dùng


Trung Quốc 1250 1228 161 173,7


Nhật Bản 3,6 132 0,45 214,1


In-đô-nê-xi-a 60,3 14 65,48 45,21


A-rập Xê-út 431,12 92,4


Cô-oét 103,93 43,6


Ấn Độ <b>Nước nào sử dụng sản phẩm khai </b>297,8 312 32,97 71,5


<b>thác chủ yếu để xuất khẩu ?</b>
<b>-Than ( Trung Quốc, Ấn Độ)</b>


<b>- Dầu mỏ ( A-rập Xê-út, Cô-oét, Trung Quốc)</b>
<b>-Than ( In-đô-nê-xi-a)</b>



<b>- Dầu mỏ ( A-rập Xê-út, Cơ-t, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b>XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>1. </b>


<b>1. Nông nghiệpNông nghiệp</b>


<b>2. Công nghiệp :</b>


<b>- Sản xuất công nghiệp </b>



<b>rất đa dạng, nhưng phát triển</b>


<b>chưa đều.</b>



<b>Như vậy các </b>


<b>nước Châu Á</b>


<b>phát triển ngành</b>


<b>cơng nghiệp gì ?</b>



<b>Kể tên các</b>


<b>sản phẩm nổi</b>


<b>tiếng của một số </b>



<b>nước Châu Á</b>


<b>có mặt trên </b>


<b>thị trường Việt </b>



<b>Nam</b>



<b>- Cơng nghiệp khai khống</b>



<b>phát triển ở nhiều nước.</b>



<b>-Cơng nghiệp luyện kim,</b>



<b>cơ khí chế tạo, điện tử phát </b>


<b>triển ở Nhật Bản, Hàn Quốc, </b>


<b>Trung Quốc.</b>



<b>-Công nghiệp sản xuất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b>XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>1. </b>


<b>1. Nông nghiệpNông nghiệp</b>


<b>2. Công nghiệp :</b>


<b>- Sản xuất công nghiệp </b>



<b>rất đa dạng, nhưng phát triển</b>


<b>chưa đều</b>



<b>- Cơng nghiệp khai khống</b>


<b>phát triển ở nhiều nước</b>



<b>-Cơng nghiệp luyện kim,</b>




<b>cơ khí chế tạo, điện tử phát </b>


<b>triển ở Nhật Bản, Hàn Quốc, </b>


<b>Trung Quốc</b>



<b>-Công nghiệp sản xuất </b>



<b>Ngành luyện </b>


<b>kim, cơ khí </b>


<b>chế tạo, điện </b>



<b>tử phát triển </b>


<b>ở quốc gia </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b>XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>1. </b>


<b>1. Nông nghiệpNông nghiệp</b>


<b>2. Công nghiệp :</b>


<b>- Sản xuất công nghiệp </b>



<b>rất đa dạng, nhưng phát triển</b>


<b>chưa đều</b>



<b>- Cơng nghiệp khai khống</b>


<b>phát triển ở nhiều nước</b>




<b>- Cơng nghiệp luyện kim,</b>



<b>cơ khí chế tạo, điện tử phát </b>


<b>triển ở Nhật Bản, Hàn Quốc, </b>


<b>Trung Quốc</b>



<b>- Công nghiệp sản xuất </b>



<b>hàng tiêu dùng ở nhiều nước</b>



<b>Ngồi ra, </b>


<b>các nước </b>



<b>cịn phát </b>


<b>triển ngành </b>


<b>cơng nghiệp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


<b> XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>1. </b>


<b>1. Nông nghiệpNông nghiệp</b>


<b>2. Công nghiệp :</b>


<b>3. Dịch vụ:</b> <b>Qc giaQc gia</b> % dÞch vơ trong % dÞch vơ trong GDPGDP GDP/ng êi GDP/ng êi (USD)(USD)


<b>NhËt B¶n</b>



<b>NhËt B¶n</b> <b>64,464,4</b> <b>33.40033.400</b>
<b>Côoét</b>


<b>Côoét</b> <b>41,841,8</b> <b>19.04019.040</b>
<b>Hàn Quốc</b>


<b>Hàn Quốc</b> <b>54,154,1</b> <b>8.8618.861</b>
<b>Malaysia</b>


<b>Malaysia</b> <b>41,941,9</b> <b>3.6803.680</b>
<b>Trung Quốc</b>


<b>Trung Quốc</b> <b>33,033,0</b> <b>911911</b>
<b>Xi-ri</b>


<b>Xi-ri</b> <b>46,546,5</b> <b>1.0811.081</b>
<b></b>


<b></b>


<b>U-dơ-bê-ki-xtan</b>


<b>xtan</b> <b>42,642,6</b> <b>449449</b>


<b>Việt Nam</b>


<b>Việt Nam</b> <b>38,638,6</b> <b>415415</b>


<b>Các</b> <b>nước có ngành </b>


<b>dịch vụ phát triển?</b>


<b>64,4</b>



<b>54,1</b>


<b>- </b>


<b>- </b>Các nước có hoạt Các nước có hoạt
động dịch vụ cao
động dịch vụ cao
như: Nhật Bản, Hàn
như: Nhật Bản, Hàn
Quốc, Xingapo.


Quốc, Xingapo.


Nhận xét về mối quan
hệ giữa tỉ trọng giá trị
dịch vụ trong DGP với
GDP theo đầu người ở
các nước trên ?




 Có trình độ phát triển Có trình độ phát triển
cao đời sống nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vịnh

Hạ Long



Vạn lý trường thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Củng cố và luyện tập:</b>



<b>Củng cố và luyện tập:</b>



<b>Chọn đáp án đúng cho các câu </b>


<b>sau :</b>



<b>a</b>

<b>.Các nước đều ưu tiên phát triển </b>


công nghiệp.



<b>b.Tốc độ công nghiệp hố cao đồng </b>


đều giữa các nước Châu Á.



<b>c.Trình độ cơng nghiệp hố đồng đều </b>


giữa các nước Châu Á



<b>d.Nhóm cây lương thực là quan trọng </b>



nhất trong nông nghiệp ở châu

Á



<b>Hãy ghi tên các nước và vùng lãnh thổ đạt </b>


<b>Hãy ghi tên các nước và vùng lãnh thổ đạt </b>


<b>những thành tựu kinh tế theo mẫu sau :</b>


<b>những thành tựu kinh tế theo mẫu sau :</b>



<b>Ngành</b>


<b>Ngành</b> <b>Thành tựu kinh tếThành tựu kinh tế</b> <b>Tên quốc gia và vùng Tên quốc gia và vùng </b>
<b>lãnh thổ</b>
<b>lãnh thổ</b>
<b>Nông </b>
<b>Nông </b>
<b>nghiệp</b>
<b>nghiệp</b>


-<b>Nước đông dân, sản xuất đủ Nước đông dân, sản xuất đủ </b>
<b>lương thực</b>


<b>lương thực</b>


-<b>Các nước xuất khẩu nhiều lúa Các nước xuất khẩu nhiều lúa </b>
<b>gạo</b>
<b>gạo</b>
<b>Công </b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp</b>
<b>nghiệp</b>


-<b>Cường quốc công nghiệpCường quốc công nghiệp</b>
-<b>Các nước và vùng lãnh thổ Các nước và vùng lãnh thổ </b>


<b>công nghiệp mới</b>


<b>công nghiệp mới</b>



<b>- Trung Quốc, Ấn Độ</b>


<b> - Thái Lan, Việt Nam</b>


<b> - Nhật Bản</b>


<b>- Xin-ga-po, Đài Loan, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ





HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á


<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Dặn dị:</b>



<b>Dặn dị:</b>



<b>• Học bài cũ: câu hỏi trong </b>



<b> SGK</b>



<b>• Làm bài tập số 3</b>



<b>• Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×