Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm 2020 - 2021 (Đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT QUẢNG YÊN
<b>TRƯỜNG THCS HÀ AN</b>


<b>–––––––––––––––––</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học 20… – 20…</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 7</b>


<i>Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi viết vào bài làm:(3đ)</b>


<b>Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng: </b>


A.

 



8 8


2 2


   <sub> B. </sub>
3


2 6


3 9


 


 <sub> </sub>



 


  <sub> C. </sub>
4


1 1


2 16



 <sub> </sub>
 


  <sub> D. </sub>

 


2


3 <sub>5</sub>


2 2


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:</b>


A.0,25 0,25 C. - -0, 25 =(0,25)
B.  0, 25 = 0,25 D. 0,25= 0,25


<b>Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le </b>



trong bằng nhau thì:


A. a // b B. a cắt b C. ab D. a trùng với b


<b>Câu 4. Tam giác ABC có góc A = 30</b>0<sub>, góc B = 70</sub>0<sub> thì góc C bằng:</sub>
A. 1000<sub> B.90</sub>0<sub> C. 80</sub>0<sub> D. 70</sub>0
<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>22. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. f(1) = 1 B. f(1)= -1 C. f(1) = 0 D. f(1) = -

2



<b> Câu 6. Cho </b>HIK và MNP biết <i>H</i>ˆ <i>M</i>ˆ <sub>; </sub><i>I</i>ˆ<i>N</i>ˆ <sub>. Để </sub><sub>HIK =</sub><sub>MNP theo trường hợp góc cạnh </sub>
-góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:


A. IK = MN B. HI = MN C. HK = MP D. HI = NP

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)</b>



<i><b>Câu 9: (1,0 đ). Thực hiện phép tính:</b></i>


2 3 3 3


) ( ) ( )


5 4 4 5


<i>a</i>     ) (21 3,5) : ( 41 3 ) 7,51


3 6 7


<i>b</i>    



<i><b>Câu 10: (1,0 đ) Tìm x, y biết:</b></i>


a) 





 




3
1
5


2
3
1


<i>x</i>


b) 7 4


<i>x</i> <i>y</i>




và x – y = 12.



<i><b>Câu 11: (1,5 đ) </b></i>


Số học sinh bốn khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học
sinh khối 7 là 40 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.


<i><b>Câu 12: (3,5 đ) </b></i>

Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD = AB, trên tia đối


của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC.



a) Chứng minh rằng :

<i>ABE</i>

<sub>=</sub>

<i>ADC</i>


b) Chứng minh: BE // CD.



c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: A, M, N thẳng


hàng.



.

<i>...Hết...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD& ĐT QUẢNG YÊN
<b>TRƯỜNG THCS HÀ AN</b>


<b>––––––––––––––––</b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN 7 HỌC KÌ I</b>
<b> NĂM HỌC: 20… – 20…</b>


<b>––––––––––––––––</b>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).</b>



Mỗi câu đúng được 0,5 điểm




<b>Câu</b>

1

2

3

4

5

6



<b>Đáp án</b>

C

D

A

C

B

B



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm).</b>



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


9
(1,0 đ)


2 3 3 3 2 3 3 3 2 3


) ( ) ( ) 1


5 4 4 5 5 4 4 5 5 5


<i>a</i>               0.5


1 1 1 7 7 25 22 15


) (2 3,5) : ( 4 3 ) 7,5 ( ) : ( )


3 6 7 3 2 6 7 2


<i>b</i>         




35 43 15 35 42 15 245 15 490 645 155



: .


6 42 2 6 43 2 43 2 86 86


    


        0,5


<i>10</i>


<b> ( 1,0 đ)</b> <i>a x</i>)   1<sub>3</sub> 2<sub>5</sub> <sub></sub><sub>3</sub>1<sub></sub> <i>x</i> <sub>5</sub>2
8


)
7
<i>x</i>
<i>b</i>


<i>y</i>  <sub> và y – x = -5</sub>


Ta có:7 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i>


hay


12
4


7 4 7 4 3



<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>( TC dãy tỉ số bằng nhau)</sub>
Suy ra: x = 28; y = 16


0, 5 đ
0,25 đ
0,25 đ


<b>11</b>


(1,5đ)


Gọi x, y,z ,t lần lượt là số học sinh bốn khối 6;7;8;9
(x, y, z, t  <i>Z</i>


)


0,25


Ta có: 9 8 7 6 à =40
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>v y t</i>


    0,25


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
40



20


9 8 7 6 8 6 2


<i>x</i> <sub>   </sub><i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>y t</i> <sub></sub> <sub></sub>


0,5
Suy ra:


x = 20 . 9= 180 ; y =8.20= 160; z = 7.20= 140; t = 6.20= 120 0,25
Vậy số học sinh bốn khối 6;7;8;9 lần lượt là 180 học sinh; 160 học


sinh; 140 học sinh; 120 học sinh.


0,25


<b>12</b>


(3,5 đ)

Vẽ hình và viết giả thiết kết luận đúng



0,5 đ


a) Xét

<i>ABE</i>

<sub> và </sub>

<i>ADC</i>

<sub>có:</sub>



AE= AC ( GT)


AB = AD (GT)



EAB = DAC  

<sub>(đối đỉnh).</sub>




1 đ


<i><b>_N</b></i>
<i><b>_M</b></i>


<i><b>_D</b></i>
<i><b>_E</b></i>


<i><b>_A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>ABE</i>


 

<sub>=</sub>

<i>ADC</i>

<sub>(c-g-c).</sub>



b) Vì

<i>ABE</i>

<sub>=</sub>

<i>ADC</i>

<sub>( theo câu a) </sub>



=>

BEA = DCA  

<sub> (hai góc tương ứng), mà hai góc này ở vị trí so</sub>


le trong nên BE//CD.



c) Theo GT: tia AB và AD là 2 tia đối nhau


 BAD

<sub>= 180 </sub>



Mà:

BAD = BAC + CAN + NAD 180     0

Lại có: Theo câu c)

<i>ABM</i>  <i>ADN</i>


 BAM = NAD 

<sub> ( 2 góc tương ứng)</sub>


 <sub>BAC + CAN + BAM =MAN 180</sub>    <sub></sub> 0


Vậy: M, A, N thẳng hàng.




1 đ


1,0 đ


</div>

<!--links-->

×