Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập tiếng Anh lớp 1 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 1</b>


<b>Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1</b>


<b>I. Từ vựng</b>


Từ vựng gồm các chủ đề: màu sắc, hoa quả, đồ dùng học tập, bộ phận cơ thể người,
phương tiện giao thông, động vật…


<b>II. Ngữ pháp </b>
<b>1. Cách hỏi tên</b>


<b>What is + sở hữu + name?</b>


VD: What is your name? ( Tên của bạn là gì?)
What is her name? ( Tên của cơ ấy là gì?)
What is his name? ( Tên của cậu ấy là gì?)
<b>Chú ý: What’s = What is</b>


<b>2. Cách đặt câu hỏi về đồ vật</b>
<b>What + động từ tobe + chỉ từ?</b>
Động từ tobe: is (số ít)


are ( số nhiều )


Chỉ từ: this (số ít ở gần); that (số ít ở xa)
these ( số nhiều ở gần); those ( số nhiều ở xa)
<b>3. Cách đặt câu hỏi về màu sắc</b>


<b>What colour is this? </b>


<b>Bài tập tiếng Anh lớp 1 dưới đây gồm những dạng bài đơn giản nhưng góp phần </b>


<b>củng cố những kiến thức tiếng Anh lớp 1 cơ bản thật chắc.</b>


<b>I. Circle the answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng):</b>


Bài tập đầu tiên là tổng hợp kiến thức về các loại câu hỏi. Muốn làm được bài tập này
thì trước hết các giáo viên, phụ huynh hãy kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh về phần đặt
câu hỏi của các bé nhé.


<i>1/ How are you?</i>


a. I’m fine .Thank you.
b. I’m John.


<i>3/ What’s this?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>2/ What color is this? •</i>


a. It’s black.
b. It’s a bag.


<i>4/ Is this a book?</i>


a. It’s a pen.
b. No, it is not.


<b>II) Fill the given words in the blanks. (Điền từ cho sẵn vào chỗ trống):</b>


Đây là một dạng bài tập kiểm tra kiến thức ngữ pháp của các bé. Để có thể làm được
bài tập này thì các bé cần nắm chắc cách sử dụng động từ tobe và cấu trúc một số câu
hỏi đơn giản. Và bên cạnh cũng quan trọng không kém là một số từ vựng thuộc các chủ


đề đã học.


<b> Color; is ; blue; book; name ; my</b>
1/ What is your ………?


2/ ………name is Andy.
3/ What ………this?
4/ It’s a ………


5/ What ………is this?
6/ It’s a ………pencil.


<b>III) Match the question with the right answer. (Ghép câu hỏi vào câu trả lời đúng) </b>
<b>(2,5 pts):</b>


Để làm được dạng bài tập này thì các bé đã phải có sẵn cho mình một số từ vựng và
kiến thức nhất định ( Đã được tổng hợp ở bên trên). Quan trong nhất là kiến thức về
cách đặt câu hỏi để tránh khi ghép với câu trả lời bị nhầm lẫn.


1/ What’s your name?
2/ How are you?
3/ What’s this?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4/ Is this a ruler?
5/ What color is this?


d. My name is Lan.
e. I’m fine. Thank you.


1/_____ 2/______ 3/_______ 4/_______ 5/_______


<b>IV. Put the words in order to make sentences</b>


Đây là một dạng bài tập có mức độ khá nâng cao. Đối với những phụ huynh hay giáo
viên nếu muốn nâng cao trình độ của học sinh thì có thể hướng dẫn bé làm dạng bài
tập này. Bài tập yêu cầu các bé cần hết sức cẩn thận để không bị sắp xếp lộn từ.
1. part / in / festival / did / the / sports / you / take


………..
2. birthday / party / Tony / to / my / I / invited


………
3. birthday / I / went / to / my / cousin’s / party / yesterday


……….
4. what / did / Teacher’s Day / do / on / you


……….
5. the / party / we / at / enjoyed / food / the


……….
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. Circle the answer</b>


1.a 2. a 3. b 4. b
<b>II. Fill the given words in the blanks</b>


1. name 2. My 3. is 4. book 5. color 6. blue
<b>III. Match the question with the right answer</b>



1 – d 2 – e 3 – a 4 – c 5 – b
IV. Put the words in order to make sentences
1. Did you take part in the sports festival?
2. I invited Tony to my birthday party


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. What did you do on Teacher’s Day?
5. We enjoy the food at the party


</div>

<!--links-->

×