Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Hãy nêu quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện?</b>
<b>V¹ch </b>
<b>dÊu</b>
<b>Khoan lỗ </b>
<b>bảng </b>
<b>điện, lỗ </b>
<b>vít</b>
<b>Lắp thiết </b>
<b>bị điện </b>
<b>của bảng </b>
<b>điện</b>
<b>Nối dây </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>
<b> vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện cần thực hiện những b ớc nào?</b>
<b>Thùc hiƯn 4 b íc:</b>
<b>-VÏ ® êng d©y nguån.</b>
Mục tiêu bàI thực hành
<b>1/ Hiu nguyờn lý lm vic của mạch điện đèn ống huỳnh </b>
<b>1/ Hiểu nguyên lý làm việc của mạch điện đèn ống huỳnh </b>
<b>quang</b>
<b>quang</b>
<b>2/ Vẽ đ ợc sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang</b>
<b>2/ Vẽ đ ợc sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang</b>
<b>3/ Lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang đúng quy trình </b>
<b>3/ Lắp đặt mạch in ốn ng hunh quang ỳng quy trỡnh </b>
<b>và yêu cầu kỹ thuật</b>
<b>và yêu cầu kỹ thuật</b>
<b>4/ Đảm bảo an toàn điện</b>
<b>II/ Nội dung và trình tù thùc hµnh:</b>
<b>1/ Vẽ sơ đồ lắp đặt:</b>
<b>a) Tìm hiểu sơ đồ nguyên lý mạch điện đèn ống </b>
<b>huỳnh quang:</b>
Mạch điện gồm bao nhiêu phần tử, gọi tên và
chức năng của các phần tử đó?
CL
A
O
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b> 4</b>
- <b><sub>Tắc te đ ợc mắc song song với bóng đèn</sub><sub>Tắc te đ ợc mắc song song với bóng đèn</sub></b>
<b>- CÇu chì, công tắc, chấn l u đ ợc mắc ở dây pha </b>
<b>- Cầu chì, công tắc, chấn l u đ ợc mắc ở dây pha </b>
<b>v mc ni tip với bóng đèn</b>
<b>và mắc nối tiếp với bóng đèn</b>
<b>- Hai đầu dây của bộ đèn nối với nguồn</b>
<b>- Hai đầu dây của bộ đèn nối với nguồn</b>
<b>1/ V s lp t</b>
<b>a) Tỡm hiểu sơ đồ nguyên lý mạch điện đèn ống </b>
<b>huỳnh quang</b>
CL
A
O
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>
A
O
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>
<b>B2: Xác định vị trí để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>
<b>*Cỏc b c tin hnh v:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
A
O
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>
<b>B2: Xỏc định vị trí để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>
<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng in</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vÏ:</b>
A
O
<b>b) Vẽ sơ đồ lắp mạch điện</b>
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>
<b>B2: Xỏc nh v trớ bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>
<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện</b>
<b>*C¸c b íc tiÕn hành vẽ:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
A
O
CL
<b>b) V s lắp mạch điện</b>
Bấm vào
đây để
kiểm tra
m¹ch
<b>+ Nối dõy b ốn</b>
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguån</b>
<b>B2: Xác định vị trí để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>
<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trờn bng in</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
<b>*Các b ớc tiÕn hµnh vÏ:</b>
A
O
CL
<b>b) Vẽ sơ đồ lắp mạch điện</b>
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>
<b>B2: Xỏc nh v trí để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>
<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện</b>
<b>*C¸c b ớc tiến hành vẽ:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
A
O
CL
<b>2) LËp b¶ng dù trï dơng cơ, vËt liƯu và thiết bị:</b>
<b>STT</b> <b>Tên dụng cụ vật liệu và thiết bị </b>
<b>2) Lập bảng dự trù dụng cụ, vật liệu và thiết bị:</b>
<b>STT</b> <b>Tên dụng cụ vật liệu và thiết bị </b>
<b>điện</b> <b>Số l ợng</b> <b>Yêu cầu kĩ thuật</b>
<b>1</b> <b>Kìm tuốt dây</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>
<b>2</b> <b>Kìm điện</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>
<b>3</b> <b>Bút thử điện</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>
<b>4</b> <b>Tuốc nơ vít(to, nhỏ)</b> <b>2 cái</b> <b>Còn tốt</b>
<b>5</b> <b>Công tắc hai cực</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>
<b>6</b> <b>Cầu chì</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>
<b>7</b> <b>Bảng điện 80 50 1 cm</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>
<b>8</b> <b>Dây điện </b> <b>2m</b> <b>Không bị hở cách điện</b>
<b>9</b> <b>Chấn l u 220V- 40W</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>
<b>10</b> <b>State FS4</b> <b>1 cái</b> <b>Còn tốt</b>
<b>11</b> <b>Đế đèn</b> <b>1 bộ</b> <b>Còn tốt</b>
<b>3/ Lắp đặt mạch điện huỳnh quang</b>
<b>Vạch </b>
<b>dấu</b>
<b>Khoan lỗ </b>
<b>bảng </b>
<b>điện, lỗ </b>
<b>vít</b>
<b>Lắp thiết </b>
<b>bị điện </b>
<b>của bảng </b>
<b>điện</b>
<b>Nối </b>
<b>dây bộ </b>
<b>ốn</b>
<b>Ni dõy </b>
<b>mch </b>
<b>in</b>
<b>Kim </b>
<b>tra</b>
<b>3/ Lắp đặt mạch điện huỳnh quang</b>
<b>V¹ch </b>
<b>dấu</b>
<b>Khoan </b>
<b>lỗ bảng </b>
<b>điện, lỗ </b>
<b>vít</b>
<b>Lắp thiết </b>
<b>bị điện </b>
<b>của bảng </b>
<b>điện</b>
<b>Nối </b>
<b>dây bộ </b>
<b>ốn</b>
<b>Nối dây </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>
<b>Các công đoạn</b>
<b>Các công đoạn</b> <b>Nội dung công việcNội dung công việc</b> <b>Dụng cụDụng cụ</b> <b>Yêu cầu kĩ thuậtYêu cầu kĩ thuật</b>
<b>1.Vạch dấu </b>
<b>1.Vạch dấu </b>
<b>2. Khoan lỗ </b>
<b>2. Khoan lỗ </b>
<b>bảngđiện</b>
<b>bảngđiện</b>
<b>- Vch du v trớ lp t cỏc thit </b>
<b>- Vạch dấu vị trí lắp đặt các thiết </b>
<b>bÞ điện</b>
<b>bị điện</b>
<b>- Th ớc </b>
<b>- Th ớc </b>
<b>- Mũi vạch</b>
<b>- Mũi vạch</b>
<b>- Bút chì</b>
<b>- Bút chì</b>
<b>- Bố trí thiết bị hợp lý</b>
<b>- Bố trí thiết bị hợp lý</b>
<b>- Vạch dấu chính xác</b>
<b>- Vạch dấu chính xác</b>
<b>3. Lắp thiết bị </b>
<b>3. Lắp thiết bị </b>
<b>điện vào bảng </b>
<b>điện vào bảng </b>
<b>điện</b>
<b>điện</b>
<b>- Nối dây các thiết bị đóng cắt, </b>
<b>- Nối dây cỏc thit b úng ct, </b>
<b>bảo vệ trên bảng điện</b>
<b>bảo vệ trên bảng điện</b>
<b>- Lp t cỏc thit b in vào </b>
<b>- Lắp đặt các thiết bị điện vào </b>
<b>b¶ng điện</b>
<b>bảng điện</b>
<b>- Kìm tuốt </b>
<b>- Kìm tuốt </b>
<b>dây</b>
<b>dây</b>
<b>- Kìm điện</b>
<b>- Kìm điện</b>
<b>- Băng dính</b>
<b>- Băng dính</b>
<b>- Tuốc nơ vít</b>
<b>- Tuốc n¬ vÝt</b>
<b>- Mối nối đúng yêu cầu kỹ </b>
<b>- Mối nối đúng yêu cầu kỹ </b>
<b>thuËt</b>
<b>thuËt</b>
<b>- Lắp thiết bị đúng vị trí</b>
<b>- Lắp thiết bị đúng vị trí</b>
<b>- C¸c thiÕt bị đ ợc lắp chắc, </b>
<b>- Các thiết bị đ ợc lắp chắc, </b>
<b>p</b>
<b>p</b>
<b>4. Nối dây bộ </b>
<b>4. Nối dây bé </b>
<b>đèn huỳnh </b>
<b>đèn huỳnh </b>
<b>quang</b>
<b>quang</b>
<b>- Nối dây dẫn của bộ đèn huỳnh </b>
<b>- Nối dây dẫn của bộ đèn huỳnh </b>
<b>quang theo sơ đồ lắp đặt</b>
<b>quang theo sơ đồ lắp đặt</b>
<b>- Lắp đặt các phần tử của bộ đèn </b>
<b>- Lắp đặt các phần tử của bộ đèn </b>
<b>vào mỏng ốn</b>
<b>vo mỏng ốn</b>
<b>- Kìm điện</b>
<b>- Kìm điện</b>
<b>- Tuốc nơ vÝt</b>
<b>- Tuèc n¬ vÝt</b>
<b>- Nối dây đúng sơ đồ</b>
<b>- Nối dây đúng sơ đồ</b>
<b>- Lắp các phần tử bộ đèn </b>
<b>- Lắp các phần tử bộ đèn </b>
<b>đúng vị trí</b>
<b>đúng vị trí</b>
<b>- Các phần tử bộ đèn đ ợc </b>
<b>- Các phần tử bộ đèn đ ợc </b>
<b>lắp chắc, đẹp</b>
<b>lắp chc, p</b>
<b>5. Nối dây </b>
<b>5. Nối dây </b>
<b>mạch điện</b>
<b>mch in</b> <b>- Đi dây từ bảng điện ra đèn- Đi dây t bng in ra ốn</b>
<b>- Kìm điện</b>
<b>- Kìm điện</b>
<b>- Tuốc n¬ vÝt</b>
<b>- Tuèc n¬ vÝt</b>
<b>- Nối dây đúng sơ đồ mạch </b>
<b>- Nối dây đúng sơ đồ mạch </b>
<b>®iƯn</b>
<b>®iƯn</b>
<b>6. KiĨm tra</b>
<b>6. KiÓm tra</b>
<b>- Lắp đặt các thiết bị và đi dây </b>
<b>- Lắp đặt các thiết bị và đi dây </b>
<b>đúng sơ đồ mạch điện</b>
<b>đúng sơ đồ mạch điện</b>
<b>- Nèi ngn</b>
<b>- Nèi ngn</b> <b>- Bót thư - Bót thư ®iƯn®iƯn</b>
<b>- Mạch điện đúng sơ đồ, </b>
<b>- Mạch điện đúng sơ , </b>
<b>chc, p</b>
<b>chc, p</b>
<b>- Mạch điện làm việc tốt, </b>
<b>Hãy chỉ ra chỗ sai trong sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn huỳnh quang </b>
<b>sau? Giải thích?</b>
<b>Dây pha của dòng điện đ ợc nối trực tiếp với 1 đầu đui đèn</b>
<b> Đèn vẫn sáng bình th ờng, nh ng khi tt cụng tc, ốn vn </b>
<b>không tắt hẳn mà có một đầu nháy sáng</b>
CL
<b>Chấn l u, tắc te mắc sai vị trí</b>
<b> Mch in không hoạt động đ ợc</b>
<b>Hãy chỉ ra chỗ sai trong sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn huỳnh quang </b>
<b>sau? Giải thích?</b>
A
O
<b>Vì sao ng ời ta th ờng dùng đèn huỳnh quang để </b>
<b>Vì sao ng ời ta th ờng dùng đèn huỳnh quang để </b>
<b>chiÕu s¸ng nhà ở, lớp học, công sở, nhà máy ...?</b>
<b>chiếu sáng nhà ở, lớp học, công sở, nhà máy ...?</b>
<i><b>Vỡ so với đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang có:</b></i>
<i><b>Vì so với đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang có:</b></i>
- HiƯu st ph¸t quang cao (tiết kiệm điện)
- Hiệu suất phát quang cao (tiết kiệm điện)
-
- áánh sáng dịu, mát, diện tích phát quang lớn<sub>nh sáng dịu, mát, diện tích phát quang lớn</sub>
-
- íít phát nhiệt ra môi tr ờng<sub>t phát nhiƯt ra m«i tr êng</sub>
- Ti thä cao.
<b>TT</b> <b>Tên dụng cụ thiết bị</b> <b>SL</b> <b>Yêu cầu KT</b>
<b>2</b> <b>Kìm điện</b> <b>2</b> <b>Tốt</b>
<b>3</b> <b>Kéo </b> <b>1</b> <b>Tốt</b>
<b>4</b> <b>Bút chì, th ớc kẻ</b> <b>2</b> <b>Tốt</b>
<b>5</b> <b>Bộ mạch ống huỳnh quang</b> <b>1</b> <b>Tèt</b>