Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Unit 08. Celebrations. Lesson 1. Getting started 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



4

5

6



easter

wedding



birthday

Christmas



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Newwords:</b>


<b>II. Newwords:</b>



<b>Parade (n): </b>



<b>Slavery (n): </b>



<b>Jewish ( adj ) : </b>



<b>Sticky rice cake (n): </b>



<b>Passover (n) : </b>



<b>Lễ Quá Hải (hay Lễ Vượt Qua) là lễ quan </b>
<b>trọng nhất của người Do Thái, kéo dài </b>
<b>một tuần. Chiều ngày 14 tháng Ni-xan </b>
<b>(khoảng tháng ba, tháng tư dương lịch), </b>
<b>người ta sát tế chiên (cừu) tại đền thờ, rồi </b>


<b>tư tế lấy máu chiên mà đổ dưới chân bàn </b>
<b>thờ. Khi đêm xuống, người ta sẽ ăn tiệc </b>
<b>chiên vượt qua theo gia đình hay theo </b>
<b>nhóm mà không quên lấy chút máu chiên </b>


<b>bôi lên cửa nhà. Lễ Vượt Qua được cử </b>
<b>hành như một cuộc tưởng niệm nhằm </b>
<b>giúp mỗi người sống lại kinh nghiệm của </b>
<b>cha ơng họ được giải phóng khỏi ách nơ </b>
<b>lệ Ai Cập xưa kia. Trong bữa tiệc, người </b>
<b>ta ăn thịt chiên với bánh khơng men và </b>
<b>rau đắng, ngồi ra, họ cũng uống với </b>
<b>nhau bốn chén rượu đã được vị chủ tọa </b>
<b>bữa tiệc chúc an lành để kỉ niệm bốn lời </b>
<b>hứa của Thiên Chúa với dân Do Thái:</b>


<b>Đồn diễu hành </b>


<b>Bánh chưng </b>


<b>Chế độ nơ lệ </b>



<b>Người Do Thái </b>


<b>Lễ Quá Hải </b>



<b>Xảy ra </b>



<i><b>PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ</b></i>


<b>(to) Occur : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>f, Người Do Thái </b>


<b>b, Lễ Quá hải</b>



<b>6. (to) Occur :</b>



<b>c, Xảy ra </b>




<b>3. Slavery (n) :</b>



<b>a, Chế độ nô lệ</b>



<b>2. Sticky rice cake (n):</b>



<b>d, Bánh chưng</b>



<b>1. Parade (n) :</b>



<b>e, Cuộc diễu hành </b>



<b>4. Jewish (Adj ):</b>


<b>5. Passover (n) :</b>



<b>II. Newwords:</b>


<b>II. Newwords:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>PERIOD 49: GETTING </b></i>

<i><b>STARTED</b></i>

<i><b> – LISTEN AND READ</b></i>

<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>Newwords:</b>

<b>Newwords:</b>



<b>I. Celebrations in Vietnam and worldwide</b>



<b>Parade (n): </b>
<b>Slavery (n): </b>
<b>Jewish ( adj ) : </b>



<b>Sticky rice cake (n): </b>


<b>Passover (n) : </b>


<b>Đoàn diễu hành </b>
<b>Bánh chưng </b>
<b>Chế độ nô lệ </b>
<b>Người Do Thái </b>
<b>Lễ Quá Hải </b>
<b>Xảy ra </b>
<b>(to) Occur : </b>


<i><b>III. Listen and Read</b></i>


<b>1. Lunar New Year is the most important celebration in Vietnam. </b>


<b>2. Easter is a joyful festival which is celebrated in many countries.</b>



<b>3. Passover happens at around the same time as Lunar New year.</b>



<b>4. In Vietnam, all family members living apart try to be together at Passover.</b>



<b>T</b>



<b>T</b>



<b>T</b>



<b>T</b>



<b>* </b><i><b>True or False statements</b></i>



<b>F</b>



<b>F</b>



<b>F</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>PERIOD 49: GETTING </b></i>

<i><b>STARTED</b></i>

<i><b> – LISTEN AND READ</b></i>


<b>II. New words:</b>



<b>I. Celebrations in Vietnam and worldwide</b>



try to be together at Tet .


<b>* New structures: </b>

Relative pronouns: which, who



1) Tet is a festival which occurs in late January or early February.


2) Family members who live apart try to be together at Tet


= Tet is a festival . This festival occurs in late January or early February.
= Family members live apart. They


which
who


<i><b>Chú ý: “</b>Which” và “Who” là 2 đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ</i>


<i>- “Which” thay cho danh từ chỉ vật, sự vật và “Who” thay cho danh từ chỉ ng ời đứng tr ớc nó </i>



<b>Parade (n): </b>
<b>Slavery (n): </b>
<b>Jewish ( adj ) : </b>


<b>Sticky rice cake (n): </b>


<b>Passover (n) : </b>


<b>Đoàn diễu hành </b>
<b>Bánh chưng </b>
<b>Chế độ nô lệ </b>
<b>Người Do Thái </b>
<b>Lễ Quá Hải </b>
<b>Xảy ra </b>
<b>(to) Occur : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>PERIOD 49: GETTING </b></i>

<i><b>STARTED</b></i>

<i><b> – LISTEN AND READ</b></i>


<b>Exercises: </b>



<b>Exercises: </b>

<b>Fill in the blanks with</b>

<b>Fill in the blanks with</b>

<b> “ who</b>

<b> “ </b>

<b>who</b>

<b> or</b>

<b>or</b>

<b> which</b>

<b>which</b>

<b> ”</b>

<b> ”</b>



<b>1. Do you know the woman………… is standing by the door?</b>


<b>2. This is the book………. is on wild animals.</b>



<b>3. The girl………has just come out of the room is my new </b>


<b>neighbor.</b>



<b>who</b>



<b>which</b>



<b>who</b>



<b>II. New words:</b>



<b>* New structures: </b>

Relative pronouns: which, who



<b>Parade (n): </b>
<b>Slavery (n): </b>
<b>Jewish ( adj ) : </b>


<b>Sticky rice cake (n): </b>


<b>Passover (n) : </b>


<b>Đoàn diễu hành </b>
<b>Bánh chưng </b>
<b>Chế độ nô lệ </b>
<b>Người Do Thái </b>
<b>Lễ Quá Hải </b>
<b>Xảy ra </b>
<b>(to) Occur : </b>


<b>I. Celebrations in Vietnam and worldwide</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ</b></i>


<b>II. New words:</b>




<b>I. Celebrations in Vietnam and worldwide</b>



<b>* New structures: </b>

Relative pronouns: which, who


<i>“Which” và “Who” là 2 đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ</i>


<i>- “Which” thay cho danh từ chỉ vật, sự vật và “Who” thay cho danh từ chỉ ng ời ng tr c nú </i>


- Viết đoạn v


- Viết đoạn vnn ngắn nói về một ngày lễ mà em ấn t ợng nhất. ngắn nói về một ngày lễ mà em Ên t ỵng nhÊt.
- H c thu c t , c u trọ ộ ừ ấ


- H c thu c t , c u trọ ộ ừ ấ úcúc m i. m i.ớớ


- Hoµn thµnh néi dung trong bảng. (P 66 - SGK)


- Hoàn thành nội dung trong b¶ng. (P 66 - SGK)


<b>IV. Home work </b>



<b>Parade (n): </b>
<b>Slavery (n): </b>
<b>Jewish ( adj ) : </b>


<b>Sticky rice cake (n): </b>


<b>Passover (n) : </b>


<b>Đoàn diễu hành </b>
<b>Bánh chưng </b>


<b>Chế độ nô lệ </b>
<b>Người Do Thái </b>
<b>Lễ Quá Hải </b>
<b>Xảy ra </b>
<b>(to) Occur : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ</b></i>


<b>Celebrations </b>

<b>when? </b>

<b>Activities </b>

<b>Food </b>

<b>Country </b>



<b>Complete the table </b>



Tet



Passover



Easter



- in late Januay
or early


February


- clean,


decorate homes,
- enjoy special
food


- sticky rice



cakes

<b><sub>Vietnam</sub></b>



- late March
or early April


- special meal
called the


Seder

<b>Israel</b>



- around the
same time as
Passover


- people
crowd the
streets to
watch colorful
paparades


- chocolate or


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>465</b>

<b>31</b>

<b>2</b>


1


2


3


4


5


6



7


8


9


10


11


<b>? ? ? ? ? ? ? ? ?</b>


<b>C</b>

<b>H R I S T M A S</b>



Start


<b>? ? ? ? ? ? ? ? ? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>


<b>?</b>



<b>?</b>

<b>I</b>

<b>N</b>

<b>D E P</b>

<b>E</b>

<b>N D E N C E D A</b>

<b>Y</b>

<b>?</b>


<b>? ? ? ? ? ? ? ? ?</b>



<b>?</b>


<b>?</b>



<b>?</b>

<b>I</b>

<b>D</b>

<b>F A</b>

<b>L</b>

<b>L F E S T I</b>

<b>? ? ?</b>



<b>M</b>

<b>V A L</b>



<b>? ? ? ? ? ? ?</b>



<b>W</b>

<b>E</b>

<b>D D I N G</b>



<b>? ? ? ? ? ? ? ?</b>


<b>B</b>

<b>I R T H D A Y</b>




<b>? ? ? ? ? ?</b>



<b>E A S T E</b>

<b>R</b>


<b>? ? ? ? ? ? ?</b>



<b>N E W Y E</b>

<b>A</b>

<b>R</b>



<b>? ? ?</b>



<b>? ? ?</b>


<b>? ? ? ? ? ? ? ? ?</b>



<b>? ? ? ? ? ? ? ? ?</b>


<b>? ? ? ? ? ? ? ? ?</b>



<b>T</b>

<b>E T</b>



<b>I N G</b>


<b>T H A N K S G</b>

<b>I</b>

<b>V</b>



<b>H A L L</b>

<b>O</b>

<b>W E E N</b>


<b>V A L E</b>

<b>N</b>

<b>T I N E</b>



</div>

<!--links-->
Unit 16.E8.Lesson 1.Getting started-Listen and read.
  • 17
  • 550
  • 0
  • ×