Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.74 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I </b>–<b> Tù kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
1. Chiếu một tia sáng từ không khí vào n ớc, chÕch 30o<sub> so </sub>
víi mỈt n íc.
a) Có hiện t ợng gì xảy ra đối với tia sáng khi truyền qua
mặt n ớc? Hiện t ợng đó gọi là hiện t ợng gì?
b) Góc tới bàng bao nhiêu độ? Gúc khỳc x ln hn hay
nh hn 60o<sub>?</sub>
a) Tia s¸ng bị gÃy khúc ở mặt phân cách giữa n ớc và
không khí. Đó là hiện t ợng khúc xạ ¸nh s¸ng.
<b>I </b>–<b> Tù kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
2. Nêu hai đặc điểm của thấu kính để có th nhn bit ú
l thu kớnh hi t?
Đặc điểm thø nhÊt : ThÊu kÝnh héi tơ cã t¸c dơng hội tụ
chùm tia tới song song tại một điểm; hoặc : Thấu kính
hội tụ cho ảnh thật của một vật ở rất xa tại tiêu điểm.
Đặc điểm thứ hai: Thấu kính hội tụ có phần rìa dày hơn
<b>I </b>–<b> Tù kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
3. Chiếu vào thấu kính hội tụ một tia sáng song song víi
trơc chÝnh. H·y vÏ tia s¸ng lã ra sau thấu kính.
Tia ló qua tiêu điểm của thấu kính.
0
<b>I </b>–<b> Tù kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
4. H·y dùng ¶nh cđa vËt AB qua thÊu kÝnh héi tơ cho trên
hình vẽ.
A
B
I
0
A
B
<b>I </b><b> Tự kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
5. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa là thấu kính
gì?
<b>I </b>–<b> Tù kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
6. Nếu ảnh của tất cả các vật đặt tr ớc một thấu kính đều là
ảnh ảo thì thấu kính đó là thấu kính gỡ?
<b>I </b><b> Tự kiểm tra</b>
Tổng kết ch ¬ng III: quang häc
7. Vật kính của một máy ảnh là loại thấu kính gì? ảnh của
vật cần chụp hiện lên ở đâu? ở máy ảnh thông th ờng thì
ảnh nhỏ hơn hay lớn hơn vật? Cùng chiều hay ng ợc
chiều so với vật?
<b>I </b><b> Tự kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
8. Xét về mặt quang học, hai bộ phận quan trọng nhất của
mắt là gì? Hai bộ phận đó t ơng tự những bộ phận nào
trong mỏy nh?
<b>I </b><b> Tự kiểm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
9. Giới hạn xa nhất và gần nhất trên khoảng nhìn rõ của mắt
mỗi ng ời gọi là những điểm gì?
<b>I </b><b> Tự kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
10. Nªu hai biĨu hiƯn th êng thấy của tật cận thị. Khắc phục
tật cận thị là làm cho mắt cận có thể nhìn rõ những vật ở
xa mắt hay ở gần mắt? Kính cận là loại thấu kính gì?
<b>I </b><b> Tù kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
11. Kính lúp là dụng cụ dùng để làm gì? Kính lúp là loại
kính thấu kính gì? Tiêu cự của kính lúp có đặc điểm gì?
Kính lúp là dụng cụ dùng để quan sát những vật nhỏ.
<b>I </b>–<b> Tù kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
12. Hãy nêu một ví dụ về nguồn phát ánh sáng trắng và hai
ví dụ về cách tạo ra ánh sáng ?
Vớ d v nguồn phát ánh sáng trắng : Mặt trời, ngọn đèn
điện,…
<b>I </b>–<b> Tù kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
13. Làm thế nào để biết trong chùm sáng do một ốn ng
phỏt ra cú nhng ỏnh sỏng mu no?
<b>I </b>–<b> Tù kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
14. Làm thế nào để trọn hai ánh sáng có màu khác nhau?
Sau khi trộn, màu của ánh sáng thu đ ợc có phải là một
trong hai màu ban u khụng?
<b>I </b><b> Tự kiểm tra</b>
Tổng kÕt ch ¬ng III: quang häc
15. Chiếu ánh sáng đỏ và một tờ giấy trằng ta sẽ thấy tờ
giấy có màu gì? Nếu thay bằng tờ giấy xanh, ta sẽ thấy
tờ giấy cú mu gỡ?
<b>I </b><b> Tự kiĨm tra</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
16. Trong việc sản xuất muối, ng ời ta lấy n ớc biển vào các
ruộng muối rồi phơi nắng. Ng ời ta đã sử dụng tác dụng
gì của ánh sáng? Tác dụng này gây ra hin t ng gỡ n c
bin?
<b>II </b>–<b> VËn dơng</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
17. B¹n Lan chiếu một tia sáng đi từ không khí vào n ớc rồi
đo góc tới và góc khúc xạ. HÃy chỉ ra cặp số liệu nào có
thể là kết quả mà Lan thu đ ợc
A. Gãc tíi b»ng 40o<sub>30</sub>’<sub>; gãc khóc x¹ b»ng 60</sub>o<sub>.</sub>
B. Gãc tíi b»ng 60o<sub>; gãc khóc x¹ b»ng 40</sub>o<sub>30</sub>’<sub>.</sub>
C. Gãc tíi b»ng 90o<sub>; gãc khóc x¹ b»ng 0</sub>o<sub>.</sub>
<b>II </b>–<b> VËn dơng</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
18. Đặt một vật sáng có dạng chữ L vuông góc víi trơc
chÝnh cđa mét thÊu kÝnh héi tơ, song song với mặt của
thấu kính, cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự
15cm. Ta sẽ thu đ ợc ảnh nh thế nào?
A. ảnh thật, cách thấu kính 60cm.
<b>II </b>–<b> VËn dơng</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
19. VËt kÝnh cđa lo¹i máy ảnh trên hình 47.2 có tiêu cự cỡ
bao nhiêu cm?
<b>II </b>–<b> VËn dơng</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang học
20. Bác Hoàng, bác Liên và bác Sơn đi thử mắt. Bác Hoàng nhìn rõ đ
ợc các vật cách mắt từ 25cm trở ra; bác Liên nhìn rõ đ ợc các vật
cách mắt từ 50cm trở ra; còn bác Sơn chỉ nhìn rõ đ ợc các vật cách
mắt từ 50cm trở lại. Mắt bác nào bị cận, mắt bác nào là mắt lÃo và
mắt bác nào bình th ờng?
A. Mắt bác Hoàng là mắt cận; mắt bác Liên bình th ờng; mắt bác Sơn
là mắt lÃo.
B. Mắt bác Hoàng là mắt lÃo; mắt bác Liên bình th ờng; mắt bác Sơn
là mắt cận.
<b>II </b><b> VËn dơng</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
21. Hãy ghép mỗi thành phần a, b, c, d với một thành phần 1, 2, 3, 4
để thành câu có nội dung đúng
a) Chiếu ánh sáng trắng qua một
tấm lọc màu đỏ ta sẽ c ỏnh
sáng .
1. Tác dụng
nhiệt
b) Vật màu xanh có khả năng tán
xạ mạnh ánh sáng .. 2. Màu lục
c) Trộn ánh sáng màu vàng với
ánh sáng màu xanh da trời sẽ đ ợc
ánh sáng ………….. 3. Mµu xanh
<b>II </b>–<b> VËn dơng</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
22. Một vật sáng AB có dạng mũi tên đ ợc đặt vng góc với trục
chÝnh cđa cđa một thấu kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính,
a) H·y vÏ ¶nh cđa vËt AB cho bëi thÊu kính.
b) Đó là ảnh thật hay ảnh ảo?
<b>II </b>–<b> VËn dơng</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
22. a) VÏ ¶nh
A, F
B
F’
O
I
A’
B’
b) A<sub>B</sub><sub> là ảnh ảo.</sub>
c) Vì điểm A trùng với điểm F, nên BO và AI là hai đ ờng chéo của
hình chữ nhật BAOI. Điểm B<sub> là giao ®iĨm cđa hai ® êng chÐo. </sub>
A’<sub>B</sub>’<sub> lµ ® êng trung bình của tam giác AOB</sub>
Ta có:
' 1 <sub>10</sub>
2
<i>OA</i> <i>OA</i> <i>cm</i>
<b>II </b>–<b> VËn dơng</b>
Tỉng kÕt ch ¬ng III: quang häc
23. Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm.
Máy ảnh đ ợc h ớng để chụp ảnh của một vật cao 40cm, đặt cách
máy 1,2m.
a) Hãy dựng ảnh của vật trên phim (không cần đúng tỷ lệ).
b) Dựa vào hình vẽ để tính độ cao của ảnh trên phim.
Tãm t¾t:
f=8cm
h=40cm
<b>II </b><b> Vận dụng</b>
Tổng kết ch ơng III: quang học
Bài 23 Tãm tắt:
f=8cm
h=40cm
d=1,2m=120cm
b) h<sub>=?(cm)</sub>
A
B
F
O
I
A
B
F
a) Vẽ ảnh
b) Ta có
' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>OA</i> <i>h</i> <i>d</i>
<i>AB</i> <i>OA</i> <i>h</i> <i>d</i>
' ' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>A B</i> <i>FA</i> <i>h</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>AB</i> <i>OI</i> <i>OF</i> <i>h</i> <i>f</i>
Từ 1 và 2 ta đ ợc h=2,86cm
(1)
(2)
<b>1. Lµm tiÕp bµi tËp 24, 25, 26 SGK</b>
<b>2. Chuẩn bị bài Năng l ợng và sự chuyển hóa </b>
<b>năng l ợng</b>