Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Thiết kế hệ thống chiếu sáng, thiết kế cung cấp cho công trình dân dụng, công nghiệp và cao ốc đồ án tốt nghiệp khoa công nghệ điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 126 trang )

ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ ĐIỆN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG, THIẾT
KẾ CUNG CẤP CHO CƠNG TRÌNH DÂN
DỤNG, CƠNG NGHIỆP VÀ CAO ỐC
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN THI
MSSV

: 14017351

LỚP

: DHDI10A

GVHD

: TS. NGUYỄN TRUNG NHÂN

TP. HCM, NĂM 2018


PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1.

Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên đƣợc giao đề tài
Nguyễn Văn Thi /MSSV : 14017351

2.


Tên đề tài: Thiết kế hệ thống chiếu sáng, thiết kế Cung cấp điện cho các công trình
dân dụng, cơng nghiệp và cao ốc.

3.

Nội dung
Nội dung tính tốn, thiết kế bao gồm :
-

Xác định phụ tải tính tốn của tịa nhà,văn phịng

-

Thiết kế mạng điện hạ áp cho tòa nhà, văn phòng

-

Thiết kế chiếu sáng cho tòa nhà,văn phịng.

Các bản vẽ
- Bản vẽ mặt bằng bố trí trang thiết bị, sơ đồ đi dây
- Sơ đồ nguyên lí.
4.

Kết quả
-

Biết cách tính tốn phụ tải điện, chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ theo tiêu chuẩn
IEC.


-

Hiểu đƣợc các bƣớc thiết kế và vẽ một cơng trình trên Auto Cad.
Giảng viên hƣớng dẫn

Tp. HCM, ngày 08 tháng 06 năm 2018
Sinh viên

Nguyễn Văn Thi

1


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3


MỤC LỤC

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ..........................................................1
MỤC LỤC ...................................................................................................................4

DANH SÁCH HÌNH VẼ ............................................................................................9
LỜI NĨI ĐẦU...........................................................................................................12
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN .............................13
1.1 Ý nghĩa của nhiệm vụ thiết kế cung cấp điện...............................................13
1.2 Tổng quan cơng trình ....................................................................................14
1.3 Những bƣớc chính trong việc thiết kế hệ thống cung cấp điện:...................15
CHƢƠNG 2. PHẦN TÍNH TỐN ...........................................................................16
2.1 Tầng hầm ......................................................................................................16
2.1.1Danh mục các thiết bị ................................................................................16
2.1.2 Sơ đồ cấp điện cho tầng hầm ...................................................................17
2.1.3 Tính tốn cơng suất ..................................................................................18
2.1.4 Chọn thiết bị đóng cắt .............................................................................18
2.1.5 Chọn dây ....................................................................................................18
2.1.6 Phân Pha ..................................................................................................20
2.1.7 Tính tốn cơng suất 3 pha ........................................................................20
2.2 Tầng 1 ..........................................................................................................21
2.2.1 Sơ đồ cấp điện cho tầng 1 ........................................................................21
2.2.2 Khu văn phòng xƣởng thiếc và hợp kim thiếc .........................................21
2.2.3 Trƣởng Phịng tổ chức hành chính ...........................................................22
2.2.4 Phịng tổ chức hành chính ........................................................................24
4


2.2.5 Phòng kế hoạch kinh doanh .....................................................................25
2.2.6 Văn Phòng xƣởng thép và hợp kim thép..................................................26
3.2.7 Khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... ...................................28
3.2.8 Phòng kỹ thuật..........................................................................................29
2.2.9 Phân Pha ...................................................................................................31
2.2.10 Tổng công suất .......................................................................................31
2.3 Tầng 2.............................................................................................................32

2.3.1 Sơ đồ cấp điện cho tầng 2 ........................................................................32
2.3.2 Trƣởng phòng kế hoạch kinh doanh ........................................................32
2.3.3 Phòng giám đốc tiếp khách ......................................................................34
2.3.4 Phòng giám đốc ........................................................................................35
2.3.5 Phịng phó giám đốc .................................................................................36
2.3.6 Phịng họp nhỏ ..........................................................................................37
2.3.7 Trƣởng phịng ...........................................................................................39
2.3.8 Phịng tài chính kế tốn ............................................................................40
2.3.9 Sảnh,hành lang,cầu thang,WC,... .............................................................41
2.3.10 Phòng kỹ thuật........................................................................................43
2.3.11 Phân Pha .................................................................................................44
2.3.12 Tổng công suất .......................................................................................44
2.4 Tầng 3.............................................................................................................45
2.4.1 sơ đồ cấp điện cho tầng 3 .........................................................................45
2.4.2 Kho vật tƣ hóa chất ..................................................................................45
2.4.3 Phịng sắc ký.............................................................................................47
2.4.4 Phịng phân tích phát xạ hồ quang ...........................................................48
2.4.5 Phòng đo độ cứng vật liệu ........................................................................49
2.4.6 Phòng đo độ bền vật liệu ..........................................................................51
2.4.7 Khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... ...................................52

5


2.4.8 Phịng kỹ thuật..........................................................................................53
2.4.9 Phân Pha ...................................................................................................56
2.4.10 Tổng cơng suất .......................................................................................56
2.5 Tầng 4.............................................................................................................56
2.5.1 sơ đồ cấp điện cho tầng 4 .........................................................................56
2.5.2 Phịng quang phổ phân tích ......................................................................57

2.5.3 Phịng phân tích ........................................................................................58
2.5.4 Phòng quang phổ hấp thụ .........................................................................59
2.5.5 Phòng quang phổ phân tích nhanh ...........................................................61
2.5.6 Phịng quang phổ ICP-MS .......................................................................62
2.5.7 Khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... ...................................63
2.5.8Phịng kỹ thuật ...........................................................................................65
2.5.9 Phân Pha ...................................................................................................67
2.5.10 Tổng công suất .......................................................................................67
2.6 Tầng 5 ...........................................................................................................68
2.6.1 Sơ đồ cấp điện cho tầng 5 ........................................................................68
2.6.2 Phòng quang phổ phân tích ......................................................................69
2.6.3 Phịng phân tích ........................................................................................70
2.6.4 Phịng quang phổ hấp thụ .........................................................................71
2.6.5 Phịng quang phổ phân tích nhanh ...........................................................72
2.6.6 Phòng quang phổ ICP-MS .......................................................................74
2.6.7 Khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... ...................................75
2.6.8 Phịng kỹ thuật..........................................................................................76
2.6.9 Phân Pha ...................................................................................................78
2.6.10 Tổng công suất .......................................................................................78
2.7 Tầng 6 ...........................................................................................................79
2.7.1 Sơ đồ cấp điện cho tầng 6 ........................................................................79

6


2.7.2 Kho,Phịng máy ........................................................................................79
2.7.3 Phịng phân tích ........................................................................................81
2.7.4 Phịng phân tích ........................................................................................82
2.7.5 Phịng nhận trả mẫu,văn phịng,phịng cân ..............................................83
2.7.6 Phịng máy,phịng phân tích .....................................................................85

2.7.7 Khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... ...................................86
2.7.8 Phòng kỹ thuật..........................................................................................87
2.7.9 Phân Pha ...................................................................................................89
2.7.10 Tổng công suất .......................................................................................89
2.8 Tầng 7 ..........................................................................................................90
2.8.1 Sơ đồ cấp điện cho tầng 7 ........................................................................90
2.8.2 Kho hóa chất.............................................................................................90
2.8.3 Phịng phân tích lý ....................................................................................92
2.8.4 Phịng phân tích lý ....................................................................................93
2.8.5 Văn phịng ................................................................................................94
2.8.6 Phịng phân tích hóa .................................................................................96
2.8.7 Khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... ...................................97
2.8.8 Phòng kỹ thuật..........................................................................................98
2.8.9 Phân Pha .................................................................................................100
2.8.10 Tổng công suất .....................................................................................100
2.9 Tầng 8 .........................................................................................................101
2.9.1 Sơ đồ cấp điện cho tầng 8 ......................................................................101
2.9.2Phòng cân ................................................................................................102
2.9.3 Phòng phân hủy mẫu ..............................................................................103
2.9.4 Phòng phụ trợ .........................................................................................104
2.9.5 Phòng họp ...............................................................................................105
2.9.6 Phòng phụ trợ .........................................................................................107

7


2.9.7 Khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... .................................108
2.9.8 Phịng kỹ thuật........................................................................................109
2.9.9 Phân Pha .................................................................................................112
2.9.10 Tổng cơng suất .....................................................................................112

2.10 Tầng Tum ...................................................................................................112
2.10.1Sơ đồ cấp điện cho tầng tum .................................................................112
2.10.2 Khu vực buồng thang máy ...................................................................113
2.10.3 Kho lƣu trữ 1 ........................................................................................114
2.10.4 Kho lƣu trữ 2 ........................................................................................116
2.10.5 Phòng phụ trợ,khu vực cầu thang.........................................................117
2.10.6 Phịng kỹ thuật......................................................................................118
2.10.7 Phân Pha ...............................................................................................120
2.10.8 Tổng cơng suất .....................................................................................120
3.11 Tính tốn chọn CB cho tồn tịa nhà:.........................................................121
CHƢƠNG 3. KẾT LUẬN ....................................................................................123
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................124
LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................125

8


DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 2. 1 Sơ đồ cấp điện cho tầng hầm ....................................................................17
Hình 2. 2 Sơ đồ cấp điện cho tầng 1 .........................................................................21
Hình 2. 3 Sơ đồ cấp điện cho tầng 2 .........................................................................32
Hình 2. 4 Sơ đồ cấp điện cho tầng 3 .........................................................................45
Hình 2. 5 Sơ đồ cấp điện cho tầng 4 .........................................................................57
Hình 2. 6 Sơ đồ cấp điện cho tầng 5 .........................................................................68
Hình 2. 7 Sơ đồ cấp điện cho tầng 6 .........................................................................79
Hình 2. 8 Sơ đồ cấp điện cho tầng 7 .........................................................................90
Hình 2. 9 Sơ đồ cấp điện tầng 8 .............................................................................101
Hình 2. 10 Sơ đồ cấp điện cho tầng tum .................................................................113
Hình 2. 11 Sơ đồ cấp điện cho tòa nhà....................................................................121


9


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2. 1 Danh mục các thiết bị tầng hầm .............................................................. 16
Bảng 2. 2 Danh mục các thiết bị khu văn phòng xƣởng thiếc và hợp kim thiếc ..... 21
Bảng 2. 3 Danh mục thiết bị trƣởng phịng tổ chức hành chính .............................. 22
Bảng 2. 4 Danh mục các thiết bị phịng tổ chức hành chính ................................... 24
Bảng 2. 5 Danh mục thiết bị phòng kế hoạch kinh doanh ....................................... 25
Bảng 2. 6 Danh mục thiết bị văn phòng xƣởng và hợp kim thép ............................ 26
Bảng 2. 7 Danh mục các thiết bị khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... 28
Bảng 2. 8 Danh mục các thiết bị phòng kỹ thuật tầng 1 .......................................... 29
Bảng 2. 9 Danh mục thiết bị phòng trƣởng phòng kế hoạch kinh doanh ................ 32
Bảng 2. 10 Danh mục thiết bị phòng giám đốc tiếp khách ...................................... 34
Bảng 2. 11 Danh mục thiết bị phòng giám đốc ........................................................ 35
Bảng 2. 12 Danh mục thiết bị phịng phó giám đốc................................................. 36
Bảng 2. 13 Danh mục thiết bị phòng họp nhỏ ......................................................... 37
Bảng 2. 14 Danh mục thiết bị phòng trƣởng phòng ................................................. 39
Bảng 2. 15 Danh mục thiết bị phịng tài chính kế toán ............................................ 40
Bảng 2. 16 Danh mục thiết bị khu vực Sảnh,hành lang,cầu thang,WC,... ............... 41
Bảng 2. 17 Danh mục thiết bị phòng kỹ thuật ......................................................... 43
Bảng 2. 18Danh mục thiết bị kho vật tƣ hóa chất .................................................... 46
Bảng 2. 19 Danh mục thiết bị phòng sắc ký ............................................................ 47
Bảng 2. 20 Danh mục thiết bị phịng phân tích phát xạ hồ quang ........................... 48
Bảng 2. 21 Danh mục thiết bị phòng đo độ cứng vật liệu........................................ 49
Bảng 2. 22 Danh mục thiết bị phòng đo độ bền vật liệu .......................................... 51
Bảng 2. 23 Danh mục thiết bị khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... ... 52
Bảng 2. 24 Danh mục thiết bị phòng kỹ thuật ......................................................... 53
Bảng 2. 25 Danh mục thiết bị phòng quang phổ phân tích ...................................... 57
Bảng 2. 26 Danh mục thiết bị phịng phân tích ........................................................ 58

Bảng 2. 27 Danh mục thiết bị phòng quang phổ hấp thụ ......................................... 59
Bảng 2. 28 Danh mục thiết bị phịng quang phổ phân tích nhanh ........................... 61
Bảng 2. 29 Danh mục thiết bị phòng phổ quang ICP-MS ....................................... 62
Bảng 2. 30 Danh mục thiết bị khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... ... 63
Bảng 2. 31 Danh mục thiết bị phòng kỹ thuật ......................................................... 65
Bảng 2. 32 Danh mục thiết bị phòng quang phổ phân tích ...................................... 69
10


bảng 2. 33 Danh mục thiết bị phịng phân tích ........................................................ 70
bảng 2. 34 Danh mục thiết bị phòng quang phổ hấp thụ ......................................... 71
bảng 2. 35 Danh mục thiết bị phịng quang phổ phân tích nhanh ............................ 72
bảng 2. 36 Danh mục thiết bị phòng phổ quang ICP-MS ........................................ 74
bảng 2. 37 Danh mục thiết bị khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... .... 75
bảng 2. 38 Danh mục thiết bị phòng kỹ thuật .......................................................... 76
bảng 2. 39 Danh mục thiết bị kho,phòng máy ......................................................... 80
bảng 2. 40 Danh mục thiết bị phịng phân tích ........................................................ 81
bảng 2. 41 Danh mục thiết bị phịng phân tích ........................................................ 82
bảng 2. 42 Danh mục thiết bị phòng nhận trả mẫu,văn phòng,phòng cân ............... 83
bảng 2. 43 Danh mục thiết bị phịng máy, phịng phân tích .................................... 85
bảng 2. 44 Danh mục thiết bị khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... .... 86
bảng 2. 45 Danh mục thiết bị phòng kỹ thuật .......................................................... 87
bảng 2. 46 Danh mục thiết bị kho hóa chất .............................................................. 91
bảng 2. 47 Danh mục thiết bị phịng phân tích lý .................................................... 92
bảng 2. 48 Danh mục thiết bị phịng phân tích lý .................................................... 93
bảng 2. 49 Danh mục thiết bị văn phòng ................................................................. 94
bảng 2. 50 Danh mục thiết bị phịng phân tích hóa.................................................. 96
bảng 2. 51 Danh mục thiết bị khu vực sảnh chính, hành lang, cầu thang,WC,... .... 97
bảng 2. 52 Danh mục thiết bị phòng kỹ thuật .......................................................... 98
bảng 2. 53 Danh mục thiết bị phòng cân ................................................................ 102

bảng 2. 54 Danh mục thiết bị phòng phân hủy mẫu .............................................. 103
bảng 2. 55 Danh mục thiết bị phòng phụ trợ.......................................................... 104
bảng 2. 56 Danh mục thiết bị phòng họp ............................................................... 105
bảng 2. 57 Danh mục thiết bị phòng phụ trợ.......................................................... 107
bảng 2. 58 Danh mục thiết bị khu vực sảnh chính ,hành lang, cầu thang,WC,... .. 108
bảng 2. 59 Danh mục thiết bị phòng kỹ thuật ........................................................ 109
bảng 2. 60 Danh mục thiết bị khu vực buống thang máy ...................................... 113
bảng 2. 61 Danh mục thiết bị kho lƣu trữ 1 ........................................................... 114
bảng 2. 62 Danh mục thiết bị kho lƣu trữ 2 ........................................................... 116
bảng 2. 63 Danh mục thiết bị phòng phụ trợ ,khu vực cầu thang .......................... 117
bảng 2. 64 Danh mục thiết bị phòng kỹ thuật ........................................................ 118

11


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI NĨI ĐẦU
Trong sự nghiệp xây dựng và phát triển đất nƣớc, công nghiệp điện giữ một vai trị
quan trọng. Bởi vì cơng nghiệp điện là một ngành có liên quan chặt chẽ đến các ngành
kinh tế quốc dân, phát triển song song với tốc độ tăng trƣởng của các ngành kinh tế làm
tăng năng suất lao động, tạo nên sự phát triển nhịp nhàng trong nền kinh tế.
Trong cơng cuộc cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, ngành cơng nghiệp nƣớc ta đang
ngày một khởi sắc, các nhà máy, xí nghiệp khơng ngừng đƣợc xây dựng. Gắn liền với các
cơng trình đó là hệ thống cung cấp điện đƣợc thiết kế và xây dựng.
Xuất phát từ yêu cầu thực tế đó, cùng với những kiến thức đƣợc học tại Trƣờng Đại
học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh, em đã nhận đƣợc đề tài thiết kế môn học: Thiết kế hệ
thống chiếu sáng, thiết kế Cung cấp điện cho các cơng trình dân dụng, cơng nghiệp và cao

ốc. Đây là một đề tài thiết kế rất bổ ích, vì thực tế những nhà máy cơng nghiệp ở nƣớc ta
vẫn còn đang trong giai đoạn phát triển, tìm tịi và hồn thiện đi lên.
Trong thời gian làm đồ án vừa qua, với sự cố gắng nỗ lực của nhóm,cùng với sự
giúp đỡ tận tình của thầy giáo hƣớng dẫn Nguyễn Trung Nhân, em đã hoàn thành xong đề
tài mơn học của mình.
Song do kiến thức cịn hạn chế nên bài làm của em không thể tránh khỏi những
thiếu sót. Do vậy em kính mong nhận đƣợc sự góp ý, bảo ban của các thầy cơ cùng với sự
giúp đỡ của các bạn để em có thể hồn thiện đề tài của mình và hồn thành tốt việc học
tập trong trƣờng cũng nhƣ công việc sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!

12


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ CUNG CẤP
ĐIỆN
1.1 Ý nghĩa của nhiệm vụ thiết kế cung cấp điện.
Cung cấp điện là một công trình điện tuy nhỏ nhƣng cũng cần có kiến thức tổng
hợp từ các ngành khác nhau,phải có sự hiểu biết về xã hội,môi trƣờng và đối tƣợng cấp
điện. Để từ đó tính tốn lựa chọn đƣa ra phƣơng án tối ƣu nhất.
Thiết kế hệ thống cung cấp điện nhƣ một tổng thể và lựa chọn các phần tử hệ thống sao
cho các phần tử này đáp ứng đƣợc các yêu cầu kỹ thuật, vận hành an toàn và kinh tế.
Trong đó mục tiêu chính ln là đảm bảo cho hộ tiêu thụ luôn đủ điện năng với chất lƣợng
nằm trong phạm vi cho phép.
Một phƣơng án cung cấp điện đƣợc cho là hợp lý khi thỏa mãn các yêu cầu sau:
+ Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện liên tục tùy theo tính chất hộ tiêu thụ. Mức độ

tin cậy cung cấp điện tùy thuộc vào yêu cầu của phụ tải.
+ Đảm bảo an tồn cao cho ngƣời, cơng nhân vận hành và thiết bị cho tồn cơng
trình
+ Đảm bảo chất lƣợng điện năng mà chủ yếu là đảm bảo độ lệch và độ dao động
điện trong phạm vi cho phép. Chất lƣợng điện đƣợc đánh giá qua hai chỉ tiêu tần số và
điện áp.
+ Vốn đầu tƣ nhỏ, chi phí vận hành hàng năm thấp.
+ Thuận tiện cho công tác vận hành và sửa chữa…v…v…
Những yêu cầu trên thƣờng mâu thuẫn nhau, nên ngƣời thiết kế cần phải cân nhắc,
kết hợp hài hịa tùy vào hồn cảnh cụ thể.

13


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

Ngồi ra khi thiết kế cung cấp điện cần chú ý tới những yêu cầu khác nhƣ: có điều kiện
thuận lợi nếu có yêu cầu phát triển phụ tải sau này, rút ngắn thời gian lắp đặt và tính mỹ
quan cơng trình.
Bên cạnh đó ở vị trí ngƣời tiêu thụ điện, vấn đề đặt ra là làm sao sử dụng điện sao cho
hiệu quả, chi phí điện thấp mà vẫn đảm bảo chất lƣợng sản phẩm. Vì tính chất quan trọng
và thiết thực nên em đƣợc giao đề tài với nội dung: Thiết kế hệ thống chiếu sáng, thiết kế
Cung cấp điện cho các cơng trình dân dụng, cơng nghiệp và cao ốc.
1.2

Tổng quan cơng trình
Tên cơng trình: trung tâm nghiên cứu chuyển giao cơng nghệ luyện kim và chế biến
khống sản miền nam.

Số tầng: 8 tầng với 1 tầng hầm và 1 tầng tum
Cơng trình có kích thƣớc: chiều dài : 28.5m , chiều rộng: 18.6m
Chi tiết cấp điện từng tầng:
+ Tầng 1 bao gồm 7 khu :Văn phòng xƣởng và hợp kim thép, phịng trƣởng phịng tổ
chức hành chính, phịng tổ chức hành chính, phịng kế hoạch kinh doanh, phịng kỹ thuật,
nhóm khu sảnh chính hành lang cầu thang WC.
+ Tầng 2 bao gồm 9 khu : Phòng trƣởng phòng kế hoạch kinh doanh, phòng giám đốc tiếp
khách, phòng giám đốc, phòng phó giám đốc, phịng họp nhỏ,phịng trƣởng phịng, phịng
tài chính kế tốn, phịng kỹ thuật, nhóm khu sảnh chính hành lang cầu thang WC.
+ Tầng 3 bao gồm 7 khu : Kho vật tƣ hóa chất, phịng sắc ký, phịng phân tích phát xạ hồ
quang, phịng đo độ cứng vật liệu, phòng đo độ bền vật liệu, phòng kỹ thuật, nhóm khu
sảnh chính hành lang cầu thang WC.
+ Tầng 4,5 bao gồm 7 khu : Phịng quang phổ phân tích, phịng phân tích, phịng quang
phổ hấp thụ, phịng quang phổ phân tích nhanh, phịng quang phổ ICP-MS, phịng kỹ
thuật, nhóm khu sảnh chính hành lang cầu thang WC.
+ Tầng 6 bao gồm 7 khu : Kho, 2 phịng phân tích, nhóm phịng trả mẫu văn phịng phịng
cân, phịng máy phịng phân tích, phịng kỹ thuật, nhóm khu sảnh chính hành lang cầu
thang WC.
+ Tầng 7 bao gồm 7 khu : Kho hóa chất, 2 phịng phân tích lý, văn phịng, phịng phân tích
hóa, phịng kỹ thuật, nhóm khu sảnh chính hành lang cầu thang WC.

14


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

+ Tầng 8 bao gồm 7 khu : phịng quang phổ phân tích, phịng phân tích, phịng quang phổ
hấp thụ, phịng quang phổ phân tích nhanh, phịng quang phổ ICP-MS, phịng kỹ thuật,

nhóm khu sảnh chính hành lang cầu thang WC.
+ Tầng tum bao gồm 5 khu : phòng kỹ thuật , khu vực buồng thang máy, 2 kho lƣu trữ,
phòng phụ trợ cầu thang.
1.3
Những bƣớc chính trong việc thiết kế hệ thống cung cấp điện:
Xác định phụ tải tính tốn của từng tầng
Xác định phƣơng án về nguồn điện.
Xác định sơ đồ cấu trúc mạng điện.
Chọn dây dẫn, thiết bị bảo vệ.
Thiết kế chiếu sáng.
Xây dựng bản vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ đi dây và bản vẽ thi công.

15


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

CHƢƠNG 2. PHẦN TÍNH TOÁN
2.1

Tầng hầm

2.1.1 Danh mục các thiết bị
Bảng 2. 1 Danh mục các thiết bị tầng hầm

Stt Tên thiết bị

Công suất(W) Số lƣợng


Tổng công suất(W)

1

Đèn Tuýp ba (0.6x1.2)

3x36

2

Đèn Tuýp đôi (0.4x1.2)

2x36

2

144

3

Đèn chao máng tuýp đôi

2x36

21

1512

4


Đèn Tuýp đôi ốp tƣờng

2x36

5

Đèn Tuýp đơn ốp tƣờng

1x36

6

Đèn Tuýp ba (0.6x0.6)

3x18

7

Đèn Dowlight

15

8

Đèn ốp trần bóng huỳnh quang

22

1


22

9

Quạt thơng gió

25

10

Quạt trần

80

11

Ổ cắm đơi 1 pha 3 chấu

2000x0.15

14

4200

16


SVTH: Nguyễn Văn Thi


Khóa luận tốt nghiệp

2.1.2 Sơ đồ cấp điện cho tầng hầm

Hình 2. 1 Sơ đồ cấp điện cho tầng hầm

17


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

2.1.3 Tính tốn cơng suất
- Nhóm đèn 1345 có tổng cơng suất: P=2x2x36+10x2x36=864w
- Nhóm đèn 6789 có tổng cơng suất: P=25+11x2x36=817w
- Nhóm ổ cắm 1 có tổng cơng suất: P=7x2000x0.15=2100w
- Nhóm ổ cắm 2 có tổng cơng suất: P=7x2000x0.15=2100w
Dịng điện tính tốn: điện áp 220, cosφ=0.85
- Nhóm đèn 1345:

=4.62 (A)

- Nhóm đèn 6789:

=4.35 (A)

- Nhóm ổ cắm 1:
- Nhóm ổ cắm 2:


=11.23 (A)
=11.23 (A)

2.1.4 Chọn thiết bị đóng cắt: chọn CB đóng cắt thỏa điều kiện Ib < In < Iz và Iscb > Isc
Trong đó: Ib là dịng điện tải lớn nhất;
In là dòng điện định mức của MCB, MCCB;
Iz là dòng điện cho phép lớn nhất của dây dẫn điện (đƣợc cho bởi nhà sản xuất);
Iscb là dòng điện lớn nhất mà MCB, MCCB có thể cắt, Isc là dịng điện ngắn mạch.
Dựa vào bảng tra thiết bị Mitsubishi ta chọn thiết bị đóng cắt cho :
- Nhóm đèn 1345:MCB/2P/In=6A
- Nhóm đèn 6789: MCB/2P/In=6A
- Nhóm ổ cắm 1: MCB/2P/In=16A
- Nhóm ổ cắm 2: MCB/2P/In=16A
2.1.5 Chọn dây
Đƣờng dây cung cấp cho từng nhóm tải sử dụng dây dẫn đồng cách điện PVC đơn
lõi. Ta có hệ số hiệu chỉnh khi nhiệt độ mơi trƣờng 35°C là k1=0.94 (bảng G12-sách
hƣớng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn IEC). Dây hàng đơn nằm ngang trên máng
cáp không khoan lỗ ta chọn k4=1 (Bảng G16-sách hƣớng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo
tiêu chuẩn IEC).
Nhóm đèn 1345

18


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

Ta có : Icp ≥


=

= 4.91 A

Tra bảng G20: khả năng mang dòng điện (A) cáp đặt trên máng không khoan lỗ kiểu
C, cách điện PVC. Ta chọn đƣợc dây có tiết diện 1.5mm2 PVC( dây 1.5 có Iđm= 17.5A)
.Nhƣng vì trong thi cơng dây dẫn kéo tới văn phịng có tiết diện tối thiểu là 2.5mm2 nên ta
chọn 2 dây CV2.5(Iday =24A) do cadivi sản xuất
Nhóm đèn 6789
Ta có : Icp ≥

=

= 4.62 A

Tra bảng G20: khả năng mang dòng điện (A) cáp đặt trên máng không khoan lỗ
kiểu C, cách điện PVC. Ta chọn đƣợc dây có tiết diện 1.5mm2 PVC( dây 1.5 có Iđm=
17.5A) . Nhƣng vì trong thi cơng dây dẫn kéo tới văn phịng có tiết diện tối thiểu là
2.5mm2 nên ta chọn 2 dây CV2.5(Iday =24A) do cadivi sản xuất
Nhóm ổ cắm 1
Ta có : Icp ≥

=

= 11.94 A

Tra bảng G20: khả năng mang dòng điện (A) cáp đặt trên máng không khoan lỗ kiểu
C, cách điện PVC. Ta chọn đƣợc dây có tiết diện 1.5mm2 PVC( dây 2.5 có Iđm= 17.5A) .
Nhƣng vì trong thi cơng dây dẫn kéo tới văn phịng có tiết diện tối thiểu là 2.5mm2 nên ta
chọn 2 dây CV2.5(Iday =24A) do cadivi sản xuất


19


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

Nhóm ổ cắm 2
Ta có : Icp ≥

=

= 11.94 A

Tra bảng G20: khả năng mang dịng điện (A) cáp đặt trên máng khơng khoan lỗ
kiểu C, cách điện PVC. Ta chọn đƣợc dây có tiết diện 1.5mm2 PVC( dây 1.5 có Iđm=
17.5A) . Nhƣng vì trong thi cơng dây dẫn kéo tới văn phịng có tiết diện tối thiểu là
2.5mm2 nên ta chọn 2 dây CV2.5(Iday =24A) do cadivi sản xuất
2.1.6 Phân Pha
Pha A:gồm nhóm đèn 13456789 có tổng cơng suất PA=864+817=1681W
Pha B:gồm nhóm ổ cắm 1 có tổng cơng suất PB= 2100W
Pha C: gồm nhóm ổ cắm 2 có tổng cơng suất PC=2100W
2.1.7 Tính tốn cơng suất 3 pha
PH=3xmax[PA,PB,PC]=3x2100=6300W
IdmCB=

=






=11.26A

Chọn Cb có Ib>Icb và tra bảng chọn Cb MCB 3P 16A
Ta có : Icp ≥

=

=11.97A

Tra bảng G20: khả năng mang dòng điện (A) cáp đặt trên máng không khoan lỗ
kiểu C, cách điện PVC. Ta chọn đƣợc dây có tiết diện 1.5mm2 PVC( dây 1.5 có Iđm=
17.5A) . Nhƣng vì trong thi cơng dây dẫn kéo tới văn phịng có tiết diện tối thiểu là
2.5mm2 nên ta chọn 3 dây CV2.5(Iday =24A) do cadivi sản xuất.
Do tải bất đối xứng nên chọn dây trung tính có tiết diện bằng với dây pha
SN=Spha=2.5mm2

20


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

2.2

Tầng 1


2.2.1 Sơ đồ cấp điện cho tầng 1

Hình 2. 2 Sơ đồ cấp điện cho tầng 1

2.2.2 Khu văn phòng xƣởng thiếc và hợp kim thiếc
Bảng 2. 2 Danh mục các thiết bị khu văn phòng xƣởng thiếc và hợp kim thiếc

Stt

Tên thiết bị

Công suất(W)

Số lƣợng

Tổng công suất(W)

1

Đèn Tuýp ba (0.6x1.2)

3x36

4

432

2

Đèn Tuýp đôi (0.4x1.2)


2x36

3

Đèn chao máng tuýp đôi

2x36

4

Đèn Tuýp đôi ốp tƣờng

2x36

5

Đèn Tuýp đơn ốp tƣờng

1x36

21


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

6


Đèn Tuýp ba (0.6x0.6)

3x18

7

Đèn Dowlight

15

8

Đèn ốp trần bóng huỳnh quang

22

9

Quạt thơng gió

25

10

Quạt trần

80

11


Ổ cắm đơi 1 pha 3 chấu

2000x0.15

1

25

5

1500

2.2.2.1 tính tốn cơng suất
Tổng cơng suất Phịng: P=432+25+1500=1957 W
Dịng điện tính tốn: điện áp 220, cosφ=0.85
=10.46 (A)
2.2.2.2 Chọn thiết bị đóng cắt:chọn CB đóng cắt thỏa điều kiện Ib < In < Iz và Iscb >
Isc
Từ đó ta chọn thiết bị đóng cắt cho phịng với Ib=10.46 :MCB/2P/In=16A
2.2.2.3 Chọn dây
Đƣờng dây cung cấp cho từng nhóm tải sử dụng dây dẫn đồng cách điện PVC đơn
lõi. Ta có hệ số hiệu chỉnh khi nhiệt độ môi trƣờng 35°C là k1=0.94 (bảng G12). Dây
hàng đơn nằm ngang trên máng cáp không khoan lỗ ta chọn k4=1 (Bảng G16).
Ta có : Icp ≥

=

= 11.13 A

Tra bảng G20: khả năng mang dòng điện (A) cáp đặt trên máng không khoan lỗ

kiểu C, cách điện PVC. Ta chọn đƣợc dây có tiết diện 1.5mm2 PVC( dây 1.5 có Iđm=
17.5A) . Nhƣng vì trong thi cơng dây dẫn kéo tới văn phịng có tiết diện tối thiểu là
2.5mm2 nên ta chọn 2 dây CV2.5(Iday =24A) do cadivi sản xuất
2.2.3 Trƣởng Phịng tổ chức hành chính
Bảng 2. 3 Danh mục thiết bị trƣởng phịng tổ chức hành chính

Stt

Tên thiết bị

Cơng suất(W) Số lƣợng

Tổng công suất(W)

1

Đèn Tuýp ba (0.6x1.2)

3x36

216

22

2


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp


2

Đèn Tp đơi (0.4x1.2)

2x36

3

Đèn chao máng tuýp đôi

2x36

4

Đèn Tuýp đôi ốp tƣờng

2x36

5

Đèn Tuýp đơn ốp tƣờng

1x36

6

Đèn Tuýp ba (0.6x0.6)

3x18


7

Đèn Dowlight

15

8

Đèn ốp trần bóng huỳnh quang

22

9

Quạt thơng gió

25

10

Quạt trần

80

11

Ổ cắm đơi 1 pha 3 chấu

2000x0.15


23

1

25

4

1200


SVTH: Nguyễn Văn Thi

Khóa luận tốt nghiệp

2.2.3.1 Tính tốn cơng suất
Tổng cơng suất Phịng: P=216+25+1200=1441 W
Dịng điện tính tốn: điện áp 220, cosφ=0.85
=7.7 (A)
2.2.3.2 Chọn thiết bị đóng cắt: chọn CB đóng cắt thỏa điều kiện Ib < In < Iz và Iscb >
Isc
Từ đó ta chọn thiết bị đóng cắt cho phòng với Ib=7.7A :MCB/2P/In=10A
2.2.3.3 Chọn dây
Đƣờng dây cung cấp cho từng nhóm tải sử dụng dây dẫn đồng cách điện PVC đơn
lõi. Ta có hệ số hiệu chỉnh khi nhiệt độ môi trƣờng 35°C là k1=0.94 (bảng G12). Dây
hàng đơn nằm ngang trên máng cáp không khoan lỗ ta chọn k4=1 (Bảng G16).
Ta có : Icp ≥

=


= 8.19 A

Tra bảng G20: khả năng mang dòng điện (A) cáp đặt trên máng không khoan lỗ
kiểu C, cách điện PVC. Ta chọn đƣợc dây có tiết diện 1.5mm2 PVC( dây 1.5 có Iđm=
17.5A) . Nhƣng vì trong thi cơng dây dẫn kéo tới văn phịng có tiết diện tối thiểu là
2.5mm2 nên ta chọn 2 dây CV2.5(Iday =24A) do cadivi sản xuất
2.2.4 Phịng tổ chức hành chính
Bảng 2. 4 Danh mục các thiết bị phịng tổ chức hành chính

Stt

Tên thiết bị

Công suất(W)

Số lƣợng

Tổng công suất(W)

1

Đèn Tuýp ba (0.6x1.2)

3x36

2

216


2

Đèn Tuýp đôi (0.4x1.2)

2x36

3

Đèn chao máng tuýp đôi

2x36

4

Đèn Tuýp đôi ốp tƣờng

2x36

5

Đèn Tuýp đơn ốp tƣờng

1x36

6

Đèn Tuýp ba (0.6x0.6)

3x18


7

Đèn Dowlight

15

8

Đèn ốp trần bóng huỳnh quang

22

24


×