Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề+Đáp án Thi KSCL học kỳ I Môn Hóa 8 năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.73 KB, 2 trang )

Phòng GD&ĐT Diễn Châu
Trường THCS Diễn Hải
Đề Thi khảo sát chất lượng học kì I
Môn ; Hóa Học
Thời gian : 45 phút
ĐỀ RA:
Câu 1: (2 điê
̉
m) - Nêu định nghĩa thể tích mol của chất khí ?
- Áp dụng tính thể tích ở đktc của 0,1mol khí Clo.

Câu 2: (3 điê
̉
m). Tính số phân tử va
̀
khô
́
i lươ
̣
ng cu
̉
a:
a) 0,25 mol CuSO
4

b) 0,05 mol CO
2
c) 1,25 mol CaCO
3
Câu 3: (2 điê
̉


m). Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) Al + O
2
→ Al
2
O
3

b) Al + Cl
2
→ AlCl
3
c) K + H
2
O → KOH + H
2
d) Fe + HCl → FeCl
2
+ H
2

Câu 4(3 điểm)
Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình
Zn + HCl → ZnCl
2
+ H
2
a) lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H
2

thoát ra (đktc).
(Cho: Cu = 64; C = 12; O=16; Zn = 65; Cl = 35,5; H = 1; S = 32).
Đáp Án -- Biểu điểm

Câu 1 :
- Nêu đúng đn(1 điểm) Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N
phân tử của chất khí đó
- V = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) (0,5 điểm)
Câu 2 : ( mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm )
- CuSO
4
: N= 0,25 . 6.10
23
=1,5 . 10
23
phân tử
m= 0,25 . 160 = 40 ( g)
- CO
2
: N= 0,05 . 6 .10
23
= 0,3 . 10
23
phân tử
m= 0,05 . 44 =2.2 (g)
- CaCO
3
: N=1,25 . 6.10
23
=7,5.10

23
phân tử
m=1,25.100=125(g)
Câu 3:(mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm)
a)4 Al +3 O
2
→ 2 Al
2
O
3

b)2 Al +3 Cl
2
→ 2 AlCl
3
c)2 K + 2 H
2
O → 2KOH + H
2
d) Fe +2 HCl → FeCl
2
+ H
2

Câu 4:
a) Zn + 2 HCl → ZnCl
2
+ H
2
(1 điểm)

b) số mol kẽm là n = 13:65=0,2(mol) (0,5 điểm)
theo phương trình ta có : n
H2
= n
zn
= 0,2 ( mol) (1 điểm)
thể tích khí thoát ra là : V = 0,2.22,4=4,48 (l) (0,5 điểm)

×