Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.11 KB, 73 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 1 : ESTE – LIPIT</b>
<b>A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG </b>
<b> I. Kiến thức trọng tâm </b>
<i><b> 1. Este </b></i>
a) Khái niệm, cấu tạo, đồng phân, danh pháp
* Khái niệm
* CTCT của este đơn chức có dạng : RCOOR’ ( R’ # H)
- Este no, đơn chức có CTPT CnH2nO2 (n ≥ 2)
VD : C2H4O2 có CTCT thu gọn HCOOCH3
- Este khơng no(một nối đơi), đơn chức có CTPT CnH2n-2O2 (n≥3)
VD : C3H4O2 có CTCT thu gọn HCOOCH=CH2
* Đồng phân của este no, đơn chức là đồng phân di chuyển vị trí nhóm –COO-
* Danh pháp : Tên gốc hiđrocacbon(R’) + tên gốc axit có đi “at”
VD : CH3-COOC2H5 có tên gọi etyl axetat
b) Tính chất
- Các este thường là các chất lỏng, nhẹ hơn nước, có mùi thơm, rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sơi thấp
hơn so với axit và ancol có cùng nguyên tử cacbon
- Phản ứng điển hình là phản ứng thủy phân
+ Trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch :
0
2 4d,
<i>H SO t</i>
<sub> RCOOH + R’OH </sub>
+ Trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều ( còn gọi là phản ứng xà phịng hóa )
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
c) Điều chế
- Phương pháp thơng thường là phản ứng este hóa giữa axit và ancol (xt: H2SO4đ)
- Một số este được điều chế bằng phương pháp riêng , VD:
CH3COOH + CH≡CH
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOCH=CH</sub><sub>2</sub>
C6H5OH + (CH3CO)2O CH3COOC6H5 + CH3COOH
<i><b> 2. Lipit </b></i>
* Khái niệm về lipit
* Khái niệm về chất béo
Công thức tổng quát của chất béo có dạng :
R1 – COO- CH2
R2 – COO- CH
R3 – COO- CH2
Trong đó R1, R2, R3 là các gốc hiđrocacbon của axit béo như C15H31- ; C17H35- ; C17H33- ….
Chất béo chứa các gốc axits béo no thường ở trạng thái rắn gọi là mỡ . Chất béo chứa các gốc axit béo không no
thường ở trạng thái lỏng gọi là dầu
* Tính chất hóa học : Giống như tính chất của este . Dầu lỏng khi hợp H2 tạo ra mỡ rắn
<b> II. Kĩ năng </b>
<i><b> 1. Este </b></i>
- Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử C .
- Viết các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của este no,đơn chức .
- Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit, …bằng phương pháp hóa học
- Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà phịng hóa.
- Xác định được cơng thức phân tử dựa vào phản ứng đốt cháy và xác định được công thức cấu tạo dựa vào
phản ứng xà phịng hóa
2. Lipit
- Viết được các phương trình hóa học minh họa được tính chất hóa học của chất béo
- Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành phần hóa học .
- Tính khối lượng chất béo trong phản ứng
<b>III. Các dạng bài tập cơ bản </b>
<b>III.1 Bài tập định tính </b>
<i><b> 1. Bài tập viết đồng phân và gọi tên este </b></i>
<i><b>Bài 1: Ứng với CTPT C</b></i>4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức ? Viết CTCT của các đồng phân và gọi tên
<i><b>Bài 2: </b></i>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:
<i><b>Bài 3: Từ glixerol và axit oleic, axit stearic có thể tạo tối đa bao nhiêu tri este ? Viết CTCT thu gọn của các este </b></i>
đó ?
<i><b> 2. Bài tập xác định CTCT của este </b></i>
<i><b>Bài 1: Cho este có CTPT là C</b></i>4H8O2 phản ứng với NaOH thu được HCHC có CTPT là C2H3O2Na . Xác định
CTCT của este
<i><b>Bài 2: Cho xà phịng hóa hồn tồn este X có CTPT C</b></i>4H6O2 thu được HCHC Y , biết tỉ khối hơi của Y so với
H2 là 16 . Xác định CTCT của X và gọi tên X
<i><b>Bài 3: Tỉ khối hơi của một este so với H</b></i>2 là 44. Khi thủy phân este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy cùng
lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2(trong cùng đk t0,p). Xác định CTCT thu gọn
của este
<i><b> 3. Bài tập về mối liên quan giữa ancol, anđehit, axit, este </b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Hồn thành dãy chuyển hóa sau :<i><b> </b></i>
<i><b> C</b></i>4H8O2
<i>NaOH</i>
<sub> A </sub> <i><sub>CuO t</sub></i><sub>,</sub>0
<sub> B </sub> <i><sub>H Ni t</sub></i><sub>2,</sub> <sub>,</sub>0
<sub>A C etyl axetat </sub>
<i><b>Bài 2 : Hoàn thành dãy chuyển hóa sau </b></i>
C<sub>5</sub>H<sub>10</sub>O<sub>2</sub> A C D
E F
B khö
NaOH
NaOH NaOH
CaO
CuO
as
<b> III.2 Bài tập định lượng </b>
<i><b>1. Bài tập có liên quan đến phản ứng đốt cháy </b><b> yêu cầu xác định CTPT este</b></i>
<b> Chú ý : - Thường gặp bài tập đốt cháy este no, đơn chức </b>
Phương trình phản ứng : CnH2nO2 +
3 2
2
<i>n</i>
O2 n CO2 + n H2O
Ta ln có
Phương trình phản ứng : CnH2n-2O2 +
3 3
2
<i>n</i>
O2 n CO2 + (n-1) H2O
Ta ln có
2
este
<i>CO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i><b>Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este , thu được 4,48 lít khí CO</b></i>2(đktc) và 3,6 gam H2O . Tên gọi của este
là ….
<i>HDG : </i>
(14n+32) g n mol
7,4 g 0,2 mol
=> n = 2 vậy CTPT của este là : C2H4O2 , CTCT HCOOCH3 (metyl fomiat)
<i><b>Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một este đơn chức , thu được 8,96 lít CO</b></i>2(đktc) và 5,4 gam H2O . CTPT của
este là
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2
<i>HDG: </i>
Cách 1: nCO2 = 0,4 ; nH2O = 0,3 => loại B, D
Từ A,C este có dạng CnH2n-2O2 => số C =
2
2 2
<i>CO</i>
<i>CO</i> <i>H O</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
= 4 vậy CTPT của este là C4H6O2
Cách 2 : có thể tính tỉ lệ C : H rồi suy ra chọn đáp án
<i><b>Bài 3: Cho 8,8 gam este no đơn chức có tỉ khối hơi so với H</b></i>2 bằng 44. Đốt cháy hồn tồn este thì thể tích khí
CO2 thu được ở (đktc) là bao nhiêu?
A. 8,96 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 0,24 lit
<i><b>Bài 4: Đốt cháy 8,6 gam este đơn chức thu được 8,96 lít CO</b></i>2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Xác định công thức phân
tử của este?
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2
A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
<i><b>2. Bài tập liên quan tới phản ứng xà phịng hóa </b></i>
<b>Chú ý : </b>
<b> * Phản ứng xà phòng hóa của este đơn chức : RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH </b>
Số mol este = số mol kiềm = số mol muối = số mol ancol
- Yêu cầu XĐ CTCT của este : Phải xác định R, R’ . Có thể dựa vào khối lượng phân tử của muối , ancol
hoặc este để suy ra gốc R, R’
- AD BTKL : meste + mkiềm = mmuối + mancol
- mrắn spư = m muối + mkiềm(nếu dư)
- Nếu meste < mmuối thì este có dạng RCOOCH3
* BT cho xà phịng hóa hỗn hợp 2este đơn chức , thu được muối của một axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol
là đồng đẳng kế tiếp thì nên đặt CTPT TB của 2 este là RCOO
sau đó đi tìm gốc R và
<i><b>Bài 1: Xà phịng hóa hồn toàn 8,8 gam một este đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ , thu được 9,6 gam </b></i>
muối và 3,2 gam ancol . Xác định CTCT của este
<i>HDG: - AD BTKL : m</i>NaOH = 4 gam => nNaOH = 0,1 mol
- Vì meste < mmuối nên este có dạng RCOOCH3 => R + 59 = 88:0,1 => R=29 (C2H5-)
CTCT của este C2H5COOCH3
<i><b>Bài 2: Xà phịng hóa hồn tồn 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau </b></i>
phản ứng , thu được m gam rắn khan . Xác định m
<i><b>Bài 3 : xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam hỗn hợp 2 este CH</b></i>3COOCH3 và HCOOC2H5 cần dùng V ml dung dịch
KOH 1M . Tìm V ?
<i><b>Bài 4: Thủy phân hoàn toàn một lượng chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 </b></i>
gam muối của axit béo duy nhất. Xác định CTCT thu gọn của chất béo .
<i><b>Bài 5: X là một este đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH</b></i>4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam X với dung dịch NaOH
thì thu được 4,1 gam muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X?
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2
<i><b>Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một este đơn chức X , thu được 4,48 lít CO</b></i>2(đktc) và 2,7 gam H2O . Mặt
khác nếu xà phịng hóa cũng 4,3 g X thì thu được 4,1 gam muối . CTCT của este là :
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
<i><b>Bài 7: Xà phịng hố hồn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 </b></i>
gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của
hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B.CH3COOC2H5 và CH3 COOC3H7.
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. CH3 COOCH3 và CH3COOC2H5<b>.</b>
<i><b>3. Bài tập về phản ứng este hóa – liên quan tới hiệu suất phản ứng </b></i>
<i><b>Câu 1: Đun nóng 6g CH</b></i>3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất
80% là:
A. 7,04gam B. 8,8gam C. 70,4gam D. 0,88gam
<i><b>Câu2: Thực hiện phản ứng este hoá hỗn hợp gồm 322,5 gam axit metacrylic và 150 gam ancol metylic, hiệu </b></i>
suất phản ứng đạt 60%. Tính khối lượng metyl metacrylat thu được?
A. 375gam B. 735gam C. 37,5gam D. 225gam
<i><b>Câu 3: Đun nóng 12g CH</b></i>3COOH với 12g C2H5OH có H2SO4đặc làm xúc tác, thu được 11gam este . Tính hiệu
suất của phản ứng este hóa
<b>B. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>
<b> I. Bài tập tự luận </b>
<i><b>Bài 1 : Cho 3 hợp chất hữu cơ đơn chức A, B, C có cùng cơng thức phân tử C</b></i>3H6O2 . Biết A phản ứng được với
<b>kim loại Na , NaHCO</b>3 , NaOH ; B và C phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với Na, NaHCO3 ; C
tham gia phản ứng tráng gương . Viết công thức cấu tạo của A, B, C và viết các phương trình phản ứng
<i><b>Bài 2: Cho các chất etyl fomiat; vinyl axetat; isopropyl axetat; triolein lần lượt phản ứng thủy phân trong môi </b></i>
trường axit và mơi trường kiềm . Viết các phương trình phản ứng .
<i><b>Bài 3: Thủy phân este có CTPT C</b></i>4H6O2 trong mơi trường axit thu được anđehit axetic . Viết công thức cấu tạo
<i><b>Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam một este đơn chức X người ta thu được 1,12 lit CO</b></i>2 (đktc) và 0,9 gam H2O.
Lập công thức phân tử của X. (ĐS: C4H8O2)
<i><b>Bài 5: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH</b></i>4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH
1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Xác định công thức cấu tạo của
X . (ĐS: C2H5COOCH=CH2)
<i><b>Bài 6 : Để xà phịng hóa hoàn toàn 24,3 gam hỗn hợp 2 este đơn chức A và B cần 200 ml dung dịch NaOH </b></i>
1,5M. Sau khi phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau và
16,4 gam một muối khan duy nhất X. Lập cơng thức cấu tạo, gọi tên và tính thành phần phần trăm khối lượng
của mỗi este có trong hỗn hợp đầu.
HDG :
- CTTB của 2 este là RCOOR’ ; neste = nmuối = nNaOH = 0,3 => R + 67 = 16,4/0,3 => R=15(CH3)
- RCOOR’ = 24,3/0,3 => R’ =22 vậy CTCT của 2 este là CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
<b> II. Bài tập trắc nghiệm </b>
<i><b>Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng qt là:</b></i>
A. CnH2nO2 (n = 2) B. CnH2nO2 (n >2) C.CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n+1O2 <b> (n ≥ 2) </b>
<i><b>Câu 2: Cho các công thức cấu tạo sau</b></i>
(1) H-COOH (2) H-COO-CH3 (3) CH3COOH (4) CH2=CH-COO-C2H5 .
Các hợp chất là este :
A. (2, 4) B. (1, 2, 3, 4) C. (1, 3) D. (2)
<i><b>Câu 3: Xếp theo thứ tự giảm dần t</b></i>o <sub>sôi của các chất :</sub>
(1) CH3COOH,(2) C2H5OH, (3) HCOOCH3, (4) C2H5COOH.
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 4, 1, 2 D. 4, 1, 2, 3
<i><b>Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng nhất :</b></i>
A. Sản phẩm phản ứng giữa HCl và C2H5OH là este
B. Este là sản phẩm phản ứng giữa axit và ancol
C. Cả 2 phát biểu đều sai
D. Cả 2 phát biểu đều đúng
<i><b>Câu 5: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?</b></i>
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH
<i><b>Câu 6: Phản ứng tương tác của ancol và axit hữu cơ có tên gọi là </b></i>
A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp
<i><b>Câu 7: Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm khi đun nóng được gọi là phản ứng:</b></i>
A. Xà phịng hóa B. Hidrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
<i><b>Câu 8: Este có mùi thơm dầu chuối là este có tên gọi nào sau đây</b></i>
A. isoamyl axetat B. metyl fomat C. etyl axetat D. propyl propionat
<i><b>Câu 9: Cho este X có CTPT C</b></i>4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este:
A. No, đơn chức, mạch hở. B. Không no, đơn chức, mạch hở.
C. No , đơn chức, mạch vòng. D. No, đơn chức.
<i><b>Câu 10: Ứng với CTPT C</b></i>3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este đơn chức?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<i><b>Câu 11: Ứng với CTPT C</b></i>4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este đơn chức
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
<i><b>Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:</b></i>
A. số mol CO2 = số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2O
C. số mol CO2 < số mol H2O D. không đủ dữ kiện để xác định
<i><b>Câu 13: X là chất hữu cơ khơng làm đổi màu q tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. </b></i>
CTCT của X là:
A. HCHO. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. HCOOH
<i><b>Câu 14: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng ,sau phản ứng ta thu </b></i>
A. 1 muối và 1 rượu B. 1 muối và 2 rượu C. 2muối và 1 rượu D. 2muối và 2 rượu
<i><b>Câu 15: Cho pứ : </b></i>
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O. Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu B. Thêm H2SO4 đặc
A. Este của glixerol và axit béo no. B. Là axit béo không no
C. Este của glixerol và axit đa chức D. Este của glixerol và axit béo không no
<i><b>Câu 17: Để điều chế este CH</b></i>3COOC2H5 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?
A. Axit propionic và ancol etylic. B. Axit propionic và ancol metylic.
C. Axit etannoic và ancol etylic. D. Axit axetic và ancol metylic
<i><b>Câu 18: Đặc điểm của phản ứng este hóa là:</b></i>
A. Chậm ở nhiệt độ thường. B. Nhanh ở nhiệt độ thường.
C. Xảy ra hoàn toàn. D. Không thuận nghịch
<i><b>Câu 19: Vai trị của H</b></i>2SO4 trong phản ứng hóa este là:
A. Hút nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Xúc tác làm phản ứng nhanh đạt đến trạng thái cân bằng.
C. Xúc tác làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. A, B đúng.
<i><b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol 1 este cần 0,9 mol oxi. Thủy phân cũng lượng este đó cần 200ml dung dịch</b></i>
NaOH 1M. CTPT của este đó là:
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C5H10O2
<i><b>Câu 21: Đốt cháy 1 este không no đơn chức chứa một nối đôi C=C thu được 2,2g CO</b></i>2 và 0,72g H2O. CTPT của
este trên là:
A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C10H16O2
<i><b>Câu 22: Một este đơn chức X có tỉ khối so với H</b></i>2 là 51. Cho 20,4g X tác dụng với 270ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng cô cạn thu được 19,2g chất rắn. Este X có cơng thức nào sau đây?
A. C3H7COOCH3 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC3H7 D. HCOOC4H9
<i><b>Câu 23: Một hỗn hợp gồm 2 hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT C</b></i>3H6O2, tỉ lệ mol 1:1, phản ứng vừa đủ
với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được 17,8g muối. CTCT của 2 chất trong hỗn hợp là:
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. HCOOC2H5 và C2H5COOH
C. CH3COOCH3 và C2H5 COOH D. B và C đều đúng
<i><b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H</b></i>2SO4 đặc và Ca(OH)2 dư
sau phản ứng thấy khối bình 1 tăng 2,07g, ở bình 2 xuất hiện 11,5g kết tủa. Hai este trên thuộc loại este nào?
A. Cả hai đều là este no B. Cả hai là este no, đơn chức, mạch hở
C. Cả hai là este no đa chức D. 1 este no đơn chức và 1 este no đa chức
<i><b>Câu25: Thủy phân 0,05 mol 2 este A và B (n</b></i>A : nB = 1 : 1) cần 100ml dung dịch KOH 1M. Cũng thủy phân 0,05
mol hai este trên với tỉ lệ mol nA : nB = 2 : 3 thì cần 110ml dung dịch KOH 1M. Số nhóm chức este của A và B
là:
A. 1 và 3 B. 3 và 1 C. 2 và 2 D. cả A, B, C đều đúng
<i><b>Câu26: Đốt cháy hoàn toàn a gam một este X thu được 9,408 lít CO</b></i>2 đktc và 7,56 gam H2O. Khối lượng hỗn
hợp CO2 và H2O thu được ở trên gấp 1,55 lần khối lượng oxi cần để đốt cháy hết X. Xác định X
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2
<i><b>Câu 27: Hợp chất X (chứa C, H, O) trong phân tử chỉ chứa một nhóm chức, X khơng tác dụng với Na; X phản</b></i>
ứng với NaOH theo tỉ lệ 1: 2. Đốt cháy 1 lít X thu được 7 lít CO2 ở cùng điều kiện. Cấu tạo nào sau đây phù hợp
với X
A. (CH3COO)2C3H6 B. HCOOC6H5 C. CH2(COOC2H5)2 D. cả A, C
<i><b>Câu 28: Cho 12,9 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch KOH 1M, sau phản</b></i>
ứng thu được 14,7 gam muối. Xác định CTCT của este
A. HCOOCH=CHCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH2-CH=CH2 D. cả A, B, C
<i><b>Câu 29: Một este X đơn chức có thành phần khối lượng m</b></i>C: mO= 9: 8. CTPT nào sau đây phù hợp với X
A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. Cả A, B, C
<i><b>Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng với NaOH cho 2 muối và một ancol.</b></i>
A. R1COOR2 và R3COOR2 B. R1COOH và R2COOR3
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
<i><b>Câu 31: Cho hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng với NaOH (cả hai chất cùng phản</b></i>
ứng) cho một muối và một rượu. Y gồm
A. R1COOR2 và R2COOH B. R1COOR2 và R1COOH
C. R1COOH và R1OH D. cả A, B đều đúng
<i><b>Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cần 10,08 lít O</b></i>2 đktc thu được 5,4 gam H2O. Cho tồn bộ
sản phẩm vào bình đựng Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
<i><b>Câu 33: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol este thấy sinh ra 3 mol một axit và 1 mol một ancol. Este đó có cơng thức </b></i>
dạng:
A. R(COOR)3. B. RCOOR. C. R(COO)3R D. (RCOO)3 R
<i><b>Bài 34: Xà phịng hố 22,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC</b></i>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun
nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là.
A. 150 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 200 ml
<i><b>Bài 35 : Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn</b></i>
tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
<i> A. 8,56 gam. </i> B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
<b>III. BÀI TẬP TỰ GIẢI </b>
<b>Câu 1: Cho các chất: phenol, ancol bezylic, ancol etylic, etyl axetat. chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, </b>
vừa tác dụng với Na là:
A. Phenol. B. Ancol benzylic. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat.
<b>Câu 2: Một hợp chất X có CTPT C</b>3H6O2. X khơng tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là:
A. CH3CH2COOH. B. HOCH2CH2CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH3.
<i><b>Câu 3: Dùng dãy các thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt các chất lỏng là ancol etylic, axit axetic, metyl</b></i>
fomiat?
A. Q tím, dung dịch Br2 B. Q tím, Na
C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH D. Q tím, dung dịch NaOH
<b>Câu 4: Lipít gồm</b>
A. Chất béo B. Sáp C. Steroit D. Chất béo, sáp, steroit và photpholipit...
<b>Câu 5: Phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon của axit béo là phản ứng </b>
A. Đehidro hóa B. Hidro hóa C. Hidrat hóa D. Crackinh
<b>Câu 6: Tên gọi của (C</b>17H33COO)3C3H5 là
A. Triolein B. Tristearin C. Glixerin Tristerat D. Tripanmitin
<b>Câu 7: Cho glixerol tác dụng với 2 axit là axit axetic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste?</b>
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
<b>Câu 8: Tristearoyl glixerol có CTCT thu gọn nào sau đây?</b>
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35OOC)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5<b>. </b>
<b>Câu 9: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C</b>3H6O2 là
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 10: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là
<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 11: Chất X có cơng thức phân tử C3</b>H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. C2</b>H5COOH. <b>B. HO-C2</b>H4<b>-CHO. C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOC2</b>H5.
<b>Câu 12: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
<b> A. etyl axetat.</b> <b>B. metyl propionat. C. metyl axetat.</b> <b>D. propyl axetat.</b>
<b>Câu 13: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
<b>A. metyl propionat. B. propyl fomat.</b> <b>C. ancol etylic.</b> <b>D. etyl axetat.</b>
<b>Câu 14: Đun nóng este HCOOCH</b>3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. CH</b>3COONa và C2H5OH. <b>B. HCOONa và CH</b>3OH.
<b>C. HCOONa và C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3COONa và CH3OH.
<b>Câu 15: Este etyl fomiat có cơng thức là</b>
<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. HCOOCH=CH</b>2<b>. D. HCOOCH</b>3.
<b>Câu 16: Este metyl acrilat có cơng thức là</b>
<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2<b>.C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.
<b>Câu 17: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>
<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2<b>. C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.
<b>Câu 18: Đun nóng este CH</b>3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. CH</b>3COONa và CH3CHO.
<b>C. CH</b>3COONa và CH2=CHOH. <b>D. C</b>2H5COONa và CH3OH.
<b>Câu 19: Đun nóng este CH</b>2=CHOOCCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. CH</b>3COONa và CH3CHO.
<b>Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO</b>2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên
gọi của este là
<b> A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. </b> <b>C. etyl axetat. </b> <b>D. metyl fomiat.</b>
<b>Câu21: Xà phòng hóa hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau</b>
phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu
tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
<b>A. HCOOCH</b>3, HCOOC2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH3, C2H5COOC2H5.
<b>C. CH</b>3COOCH3, CH3COOC2H5 <b>D. C</b>2H3COOCH3, C2H3COOC2H5.
<b>Câu 22: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO</b>2 bằng 2. Khi đun nóng este
này với dung dịch NaOH tạo ra lượng muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng . Este đó là
<b>A. Metyl axetat.</b> <b>B. Propyl axetat.</b> <b>C. Metyl propionat. D. Etyl axetat</b>
<b>Câu 23: Cho lượng CO</b>2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl fomiat và metyl
axetat qua 1 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối. Giá trị của m là
<b>A. 25,2.</b> <b>B. 42,4.</b> <b>C. 27,4.</b> <b>D. 33,6.</b>
<b>Câu 24: Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M</b>
được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol. Giá trị m1, m2 là
<b>A. m</b>1 = 46,4; m2<b> = 4,6. B. m</b>1 = 4,6; m2<b> = 46,4. C. m</b>1 = 40,6; m2<b> = 13,8. D. m</b>1 = 15,2; m2 = 20,8.
<b>Câu 25: Cho 10,4 gam este X (công thức phân tử: C</b>4H8O3) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M được
9,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. HCOOCH</b>2CH2<b>CHO. B. CH</b>3COOCH2CH2<b>OH. C. HOCH</b>2COOC2H5.
<b>D. CH</b>3CH(OH)COOCH3.
<b>Câu 26: Một este đơn chức X có phân tử khối là 88 đvC. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch</b>
NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là
<b>A. HCOOCH</b>2CH2CH3<b>. B. HCOO CH(CH</b>3)2<b>. C. CH</b>3CH2COOCH3<b>. D . CH</b>3COOCH2CH3
<b>Câu 28:.Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2</b>
(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Têncủa X là
<b>A.</b> <b>etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. </b> <b>D. etyl axetat</b>
<b>* BÀI TẬP CHƯƠNG ESTE – LIPT .</b>
<b>1: Công thức chung của este tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức (cả axit và </b>
ancol đều mạch hở) là
<b>A. C</b>nH2n+2O2. <b>B. C</b>nH2n-2)O2. <b>C. C</b>nH2nO3<b>. D. C</b>nH2n+1COOCmH2m+1.
<b>2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo :</b>
<b>A. HCOOC</b>3H7. <b>B. C</b>2H5COOCH3. <b>C. C</b>3H7COOH. <b>D. C</b>2H5COOH.
<b>3: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần ?</b>
<b>A. CH</b>3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH <b>B. CH</b>3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
<b>C. CH</b>3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 <b>D. CH</b>3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
<b>4: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được</b>
<b>A. axit axetic và ancol vinylic</b> <b>B. axit axetic và anđehit axetic</b>
<b>C. axit axetic và ancol etylic</b> <b>D. axit axetic và axetilen</b>
<b>5: Cho este X (C</b>8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O. X có tên gọi là
<b>A. metyl benzoat</b> <b>B. Benzyl fomat</b> <b>C. phenyl fomat</b> <b>D. phenyl axetat</b>
<b>6: Chất X có công thức phân tử C</b>4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C2H3O2Na . Công thức cấu tạo của X là
<b>A. HCOOC</b>3H7. <b>B. C</b>2H5COOCH3. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. HCOOC</b>3H5.
<b>7: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H</b>2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có cơng thức phân tử
C4H6O2. Tên gọi của ete đó là
<b>A. metyl acrylat</b> <b>B. metyl metacrylat</b> <b>C. metyl propiolat</b> <b>D. vinyl axetat</b>
<b>8: Một este X có cơng thức phân tử là C</b>4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. HCOO – CH = CH – CH</b>3. <b>B. CH</b>3COO – CH = CH2.
<b>C. HCOO – C(CH</b>3) = CH2. <b>D. CH = CH</b>2 – COOCH3.
<b>A. axit axetic và ancol vinylic</b> <b>B. natri axetat và ancol vinylic</b>
<b>C. natri axetat và anđehit axetic</b> <b>D. axit axetic và anđehit axetic</b>
<b>10: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở E (C</b>5H6O4) và F (C4H6O2). Đun nóng hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư,
sau đó cơ cạn dung dịch, thu được chất rắn Y. Nung Y với NaOH (có mặt CaO) thì thu được một chất khí là
CH4. Vậy công thức cấu tạo của E và F là
<b>A. HOOC – CH = CH – COO – CH</b>3 và CH3 – OOC – CH = CH2
<b>B. HOOC – COO – CH</b>2 – CH = CH2 và H – COO – CH2 – CH = CH2
<b>C. HOOC – CH = CH – COO – CH</b>3 và CH2 = CH – COO – CH3
<b>D. HOOC – CH</b>2 – COO – CH = CH2 và CH3 – COO – CH = CH2
<b>11: Thủy phân este E có CTPT C</b>4H8O2 với xúc tác axit vơ cơ lỗng, thu được 2 sản phẩm vơ cơ X, Y (chứa các
nguyên tố C, H, O). Từ X ta có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất E là
<b>A. etyl axetat</b> <b>B. propyl fomat</b> <b>C. isopropyl fomat</b> <b>D. metyl propiolat</b>
<b>12: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là : </b>
<b>A. phản ứng thuận nghịch</b> <b>B. phản ứng xà phịng hóa</b>
<b>C. phản ứng khơng thuận nghịch</b> <b>D. phản ứng cho – nhận electron</b>
<b>13: Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình</b>
<b>A. hiđro hóa (có xuc tác Ni).</b> <b>B. cô cạn ở nhiệt độ cao.</b>
<b>C. làm lạnh.</b> <b>D. xà phịng hóa .</b>
<b>14: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành</b>
<b>A. metyl axetat</b> <b>B. axyl etylat</b> <b>C. etyl axetat</b> <b>D. axetyl etylat</b>
<b>15. Có các nhận định sau : (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol; (2) Este là hợp chất hữu cơ </b>
trong phân tử có nhóm - COO - ; (3) Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử CnH2nO2 , với n ≥ 2 ; (4)
Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este; (5) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este. Các nhận định
đúng là :
<b>A. (1), (2), (3), (4), (5).</b> <b>B. (1), (3), (4), (5).</b> <b>C. (1), (2), (3), (4).</b> <b>D. (2), (3), (4), (5).</b>
<b>16: Xét các nhận định sau:</b>
<b>(1)Trong phản ứng este hoá, axit sunfuric vừa làm xúc tác vừa có tác dụng hút nước, do đó làm tăng hiệu suất </b>
tạo este;
<b>(2) Khơng thể điều chế được vinyl axetat bằng cách đun sôi hỗn hợp ancol và axit có axit H</b>2SO4 đặc làm xúc
<b>tác; (3) Để điều chế este của phenol không dùng axit cacboxylic để thực hiện phản ứng với phenol; (4) Phản </b>
ứng este hoá là phản ứng thuận - nghịch.
<b>Các nhận định đúng gồm : </b>
<b>A. chỉ (4).</b> <b>B. (1) và (4).</b> <b>C. (1), (3), và (4). </b> <b> D. (1), (2), (3), (4).</b>
<b>17: Cho 4,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH sinh ra 4,8 gam muối natri.</b>
<b>A. CH</b>3COOCH3 <b>B. C</b>2H5COOCH3 <b>C. CH</b>3COOC2H5 <b>D. HCOOC</b>2H5
<b>18: Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:</b>
<b>A. xà phịng hóa</b> <b>B. hiđrat hố</b> <b>C. crackinh</b> <b>D. sự lên men</b>
<b>19: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:</b>
<b>A. axit axetic và phenol.</b> <b>B. anhiđrit axetic và phenol.</b>
<b>C. axit axetic và ancol benzylic .</b> <b>D. anhiđrit axetic và ancol benzylic .</b>
<b>20: Chọn đáp án đúng nhất :</b>
<b>A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.</b> <b>B. Chất béo là trieste của ancol với axxit béo.</b>
<b>C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.</b> <b>D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.</b>
<b>23. Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng </b>
dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 6,2g. Số mol H2O sinh ra và khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 0,1 mol; 12g. B. 0,1 mol; 10g. C. 0,01mol; 10g. D. 0,01 mol; 1,2g.
<b>25. Cho hỗn hợp E gồm 2 este có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 và C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với NaOH dư thu
được 6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g một ancol Y duy nhất có tỉ khối so với oxi là 1,4375. Cơng thức cấu tạo
mỗi este và số gam tương ứng là
A. C2H5COOCH3 (6,6g); CH3COOCH3 (1,48g). B. CH3COOC2H5 (4,4g); HCOOC2H5 (2,22g).
C. C2H5COOCH3 (4,4g); CH3COOCH3 (2,22g). D. CH3COOC2H5 (6,6g); HCOOC2H5 (1,48g).
<b>26. Đốt cháy 6g este E thu được 4,48 lít CO</b>2 (đktc) và 3,6g H2O. Biết E có phản ứng tráng gương với dung
dịch AgNO3/NH3. Vậy công thức cấu tạo của E là
<b>28. Làm bay hơi 7,4g một este X thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2g khí oxi ở cùng điều kiện </b>
nhiệt độ, áp suất. Khi thực hiện phản ứng xà phòng hố 7,4g X với dung dịch NaOH (phản ứng hồn tồn) thu
được sản phẩm có 6,8g muối. Tên gọi của X là: A. etyl fomiat. B. vinyl fomiat. C. metyl axetat. D.
isopropyl fomiat.
<b>29. Đốt cháy hoàn toàn 2,28g X cần 3,36 lít oxi (đktc) thu hỗn hợp CO</b>2 và H2O có tỉ lệ thể tích tương ứng
6 : 5. Nếu đun X trong dung dịch H2SO4 loãng thu được axit Y có dY / H2 36 và ancol đơn chức Z. Công thức
của X là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.
<b>Câu21: Xà phịng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau</b>
phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu
tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
<b>A. HCOOCH</b>3, HCOOC2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH3, C2H5COOC2H5.
<b>C. CH</b>3COOCH3, CH3COOC2H5 <b>D. C</b>2H3COOCH3, C2H3COOC2H5.
<b>35. Khi thuỷ phân a g một este X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat (C</b>17H31COONa) và m g muối
natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a, m lần lượt là
A. 8,82g ; 6,08g. B. 7,2g ; 6,08g. C. 8,82g ; 7,2g. D. 7,2g ; 8,82g.
Cho lượng este này t/d vừa đủ với KOH thì thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và3,92g mí của một axit hữu cơ.
Cơng thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
<b>Câu 12: </b>Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, là đồng phân của nhau. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất, tỉ khối hơi của X so
với không khí là 3,03. Nếu xà phịng hố hồn tồn 22 gam X bằng 250 ml dung dịch KOH 1,25 M (H = 100%) thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 29,75 gam chất rắn khan. Cho lượng chất rắn tác dụng với axit HCl dư thu được hỗn hợp
hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Thành phần % về khối lượng các este trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 50%; 50% B. 60%; 40% C. 45; 65% D. 75%; 25%
<b>31. Đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH (đủ), thu 13,4g muối của axit đa chức và 9,2g ancol đơn chức, có</b>
thể tích 8,32 lít (ở 1270<sub>C, 600 mmHg). X có công thức </sub>
A. CH(COOCH3)3. B. C2H4(COOC2H5)2. C. (COOC2H5)2. D. (COOC3H5)2.
<b>32. Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2g ancol Y </b>
và 20,4g một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là
A. CH3CH2OOC-COOCH2CH3. B. C3H5(OOCH)3. C. C3H5(COOCH3)3. D. C3H5(COOCH3)3.
<b>33. Để xà phịng hố hồn toàn 19,4g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi </b>
phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau và m g một muối khan
duy nhất Z. CTCT, % khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu và giá trị m là
A. HCOOCH3 66,67%; 20,4g. B. HCOOC2H5 16,18%; 20,4g.
C. CH3COOCH3 19,20%; 18,6g. D. CH3CH2COOCH3; 19,0g.
<b>34. Cho 21,8g chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được </b>
24,6g muối và 0,1 mol một ancol Y. Lượng NaOH dư được trung hồ hết bởi 0,2 mol HCl. Cơng thức cấu tạo
thu gọn của X là:
A. CH3C(COOCH3)3. B. (C2H5COO)3C2H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
<b>35. Khi thuỷ phân a g một este X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat (C</b>17H31COONa) và m g muối
natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a, m lần lượt là
A. 8,82g ; 6,08g. B. 7,2g ; 6,08g. C. 8,82g ; 7,2g. D. 7,2g ; 8,82g.
<b>36. Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Số miligam KOH dùng để trung hoà lượng axit béo tự do </b>
trong một gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hoà 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:
A. 8. B. 15. C. 6. D. 16.
<b>37. Tổng số miligam KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phịng hố hết lượng este trong một gam </b>
chất béo gọi là chỉ số xà phịng hố của chất béo. Vậy chỉ số xà phịng hố của mẫu chất béo có chỉ số axit bằng
7 chứa 89% tristearin là A. 185. B. 175. C. 165. D. 155.
<b>38. Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp các axit stearic và axit panmitic theo tỉ </b>
lệ mol tương ứng bằng 2 : 1. Este có thể có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A.
17 35 2
|
17 35 2
C H COO C H
C H COO C H
C H COOCH <sub> B. </sub>
17 35 2
|
15 31 <sub>|</sub>
17 35 2
C.
17 35 <sub>|</sub> 2
17 33 <sub>|</sub>
15 31 2
C H COO C H
C H COO C H
C H COOCH <sub> D. </sub>
17 35 <sub>|</sub> 2
15 31 <sub>|</sub>
15 31 2
C H COO C H
C H COO C H
C H COOCH
<b>39.Trong chất béo ln có một lượng axit béo tự do. Khi thuỷ phân hoàn toàn 2,145kg chất béo, cần dùng 0,3kg</b>
NaOH, thu 0,092kg glixerol, và mg hỗn hợp muối Na. Khối lượng xà phòng 60% (về khối lượng) thu được là:
A. 7,84kg. B. 3,92kg. C. 2,61kg. D. 3,787kg.
<b>40. Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerol với axit linoleic C</b>17H31COOH và
axit linolenic C17H29COOH. Công thức cấu tạo có thể có của các trieste đó là : (1)
(C17H31COO)2C3H5OOCC17H29; (2) C17H31COOC3H5(OOCC17H29)2; (3) (C17H31OOC)2C3H5OOCC17H29; (4)
(C17H31OCO)2C3H5COOC17H29. Những công thức đúng là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
<b>41.Đun sôi a g một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92g glixerol và</b>
9,58g hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là
A. 8,82g. B. 9,91g. C. 10,90g. D. 8,92g.
<b>42. Khối lượng xà phòng thu được từ 1 tấn mỡ động vật (chứa 50% trioleoyl glixerol, 30% tripanmitoyl </b>
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5.
<b>44. Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O</b>2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. Biết X tác
dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Vậy công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H4O2.
<b>45. Đun nóng 215g axit metacrylic với 100g metanol (với H</b>pứ = 60%). Khối lượng este metyl metacrylat thu
được là: A. 100g. B. 125g. C. 150g. D. 175g.
<b>46. Một chất hữu cơ X có </b><i>dX CO</i>2 2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn
khối lượng X đã phản ứng. Tên X là
A. iso propyl fomiat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
<b>47. Este X có </b><i>dX H</i>/ 2 44. Thuỷ phân X tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub>. Nếu đốt cháy cùng một lượng X<sub>1</sub> hay
X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X là:
A. etyl fomiat. B. isopropyl fomiat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
<b>48. Xà phịng hố 22,2g hỗn hợp gồm 2 este đồng phân, cần dùng 12g NaOH, thu 20,492g muối khan (hao hụt </b>
6%). Trong X chắc chắn có một este với cơng thức và số mol tương ứng là
A. H COOC2H5 0,2 mol. B. CH3 COOCH3 0,2 mol.
C. H COOC2H5 0,15 mol D. CH3 COOC2H3 0,15 mol.
<b>I. Kiến thức trọng tâm</b>
<i>1. Khái niệm: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức chung là C</i>n(H2O)m.
Ví dụ: Tinh bột (C6H10O5)n hay C6(H2O)5n hay C6n(H2O)5n,
glucozơ C6H12O6 hay C6(H2O)6
<i>2. Phân loại: Chia thành 3 nhóm chủ yếu sau:</i>
+) Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản, không thể thuỷ phân được.
Thí dụ: glucozơ, fructozơ
+) Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit.
Thí dụ: saccarozơ, mantozơ
+) Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat phức tạp, khi thuỷ phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử
monosaccarit.
Thí dụ: tinh bột, xenlulozơ.
<i>3. Cấu trúc: Có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) và có nhóm cacbonyl ( >C=O) trong phân tử</i>
4. Các chất cụ thể
CTCT dạng mạch hở: CH2OH –CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
<b>- Fructozơ: CTPT: C</b>6H12O6
CTCT dạng mạch hở: CH2OH –CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
- Trong môi trường bazơ:
<b> OH</b>
Glucozơ Fructozơ
<b>- Saccarozơ: CTPT C</b>11H22O11
<i>Cấu trúc phân tử: Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với</i>
nhau qua ngun tử oxi.
<i> Đặc điểm: Khơng có nhóm chức CHO</i>
Có nhiều nhóm ancol (OH)
<b>-Tinh bột: CTPT (C</b>6H10O5)n
<i>Cấu trúc phân tử: Gồm nhiều mắt xích -glucozơ liên kết với nhau tạo thành 2 dạng: amilozơ và amilopectin.</i>
Amilozơ gồm các gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo mạch không nhánh, dài, xoắn lại, có KLPT lớn
(khoảng 200.000 u).
Amilopectin gồm các gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành mạch nhánh. Amilopectin có KLPT rất
lớn, khoảng 1000000 -> 2000000 u. Chính vì vậy amilopectin không tan trong nước cũng như các dung môi
thông thường khác.
Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh: Nhờ quá trình quang hợp
2 2 ,as
<i>H O</i>
<i>CO</i> <sub> C</sub>
6H12O6 (C6H10O5)n
<b>- Xenlulozơ: CTPT (C</b>6H10O5)n
<i> Tính chất vật lý: </i>
Không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ khác
Tan trong nước Svayde (dd Cu(OH)2/NH3)
<i> Cấu trúc phân tử: Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc - glucozơ liên kết với nhau thành</i>
mạch kéo dài, không phân nhánh, có phân tử khối rất lớn vào khoảng 2000000. Nhiều mạch xenlulozơ gép lại
với nhau thành sợi xenlulozơ.
Phân tử khơng có nhóm CHO và mỗi mắt xích cịn 3 nhóm OH tự do, nên cơng thức của xenlulozơ cịn
có thể viết [C6H7O2(OH)3]n.
<b>2. Tính chất hố học</b>
Cacbohiđrat
Tính chất
Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ
<b>T/c của anđehit </b>
+ [Ag(NH3)2]OH Ag↓
+
Ag↓ - -
<b>-T/c của poliancol</b>
+ Cu(OH)2
dd màu
xanh lam
dd màu
xanh lam
dd màu xanh
lam -
<b>-T/c của ancol</b>
<b>(P/ư este hoá)</b>
+ (CH3CO)2O
+ HNO3/H2SO4
+ + + + Xenlulozơ<sub>triaxetat</sub>
+ + + + Xenlulozơ
trinitrat
+ H2O/H+ -
-Glucozơ +
Fructozơ Glucozơ Glucozơ
<b>P/ư màu</b>
+ I2 - -
-màu xanh
đặc trưng
-(+) có phản ứng, khơng u cầu viết sản phẩm; (-) khơng có phản ứng.
(*) phản ứng trong môi trường kiềm.
- Phân biệt glucơzơ và fructozơ bằng phản ứng với nước brom ( trong môi trường kiềm fructozơ chuyển thành
glucozơ nên cả hai đều tác dụng với AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 đun nóng
- Glucozơ, fructozơ, mantozơ tác dụng với AgNO3/NH3 2Ag
<b>II. Kỹ năng:</b>
1.Viết CTCT của các chất cụ thể
2. Viết các phương trình hoá học của các hợp chất cacbohiđrat
3.Giải các dạng bài tập của chương
<b>III. Các dạng bài tập cơ bản</b>
<b>Dạng 1: Bài tập lý thuyết</b>
<b>1. Bài tập nhận biết, phân biệt gluxit (gluxit với nhau, gluxit với các hợp chất hữu cơ đã học ).</b>
2. Chuỗi phản ứng
3. Giải thích hiện tượng
<b>Dạng 2: Bài tập Phản ứng của glucozơ, fructozơ với bạc nitrat trong amoiac</b>
<i><b>Phương pháp: + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì</b></i>
<i> + Tính n của chất mà đề cho Tính số mol của chất đề hỏi khối lượng của chất đề hỏi</i>
<i>Glucozơ, fructozơ, mantozơ tác dụng với AgNO3/NH3 2Ag</i>
<i><b>Lỗi sai hay mắc phải </b></i>
<i>- Viết và cân bằng ptpư không vững (do không nắm qui tắc xác định số oxi hóa trong hợp chất hữu cơ) </i>
<i>- Cho rằng fructozơ không tham gia phản ứng oxi hóa - khử vì dạng mạch hở khơng có nhóm chức anđehit</i>
<i>(trên thực tế do phản ứng trong mơi trường bazơ nên fructozơ đồng phân hố thành glucozơ) </i>
<b>Dạng 3: Bài tập thuỷ phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ</b>
Bài tập sản xuất - tổng hợp:
<i><b>Phương pháp giải </b></i>
<i>- Viết các phương trình phản ứng thành phần. </i>
<i>- Chuyển các dữ kiện về dữ kiện cơ bản (số mol, trong chương cacbohiđrat thường sử </i>
<i>dụng khối lượng…) </i>
<i>- Dùng tam suất để xác định các dữ kiện cần </i>
<i>-Quy đổi về dữ kiện không cơ bản (hiệu suất, khối lượng, độ rượu…) </i>
<i><b>Phương pháp giải nhanh: </b></i>
<i>- Viết sơ đồ hợp thức các phản ứng tổng hợp (nếu quá trình trải qua nhiều giai đoạn phản</i>
<i>ứng) </i>
<i>- Sử dụng sơ đồ hoặc phản ứng tính các yếu tố cần thiết</i>
<i><b>Lưu ý: Bài toán thường gắn với dạng toán dẫn CO</b>2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 thu được khối lượng kết tủa</i>
<i>CaCO3. Từ đó tính được số mol CO2 dựa vào số mol CaCO3 (nCO</i>2 <i>nCaCO</i>3<i>)</i>
2. Fructozơ tác dụng với hidro ( xúc tác Ni, to<sub>).</sub>
3. Glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3.
4. Thủy phân saccazorơ, tinh bột, xenlulozơ.
5. Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sau đó lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
6. Đun nóng xelulozơ với hỗn hợp HNO3/ H2SO4 đặc.
<i><b>Bài 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:</b></i>
Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axetic → etyl axetat → natri axetat
<b> sobitol amoni gluconat</b>
<i><b>Bài 3: Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất sau đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn:</b></i>
<b>a. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, tinh bột</b>
<b>b. Glucozơ, anđehit axetic, glixerol, fructozơ</b>
<b>a. glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic</b>
<b>Bài 6: Hoà tan 70,2 gam hỗn hợp A gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch B. Cho dung dịch B</b>
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Tính phần trăm khối
lượng các chất trong hỗn hợp A.
<b>Câu 7. Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 50g kết</b>
tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 90%.
<b>Câu 8. </b>
1. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá
trình sản xuất là 75%
2. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch nước vôi trong, thu được 275g kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu được thêm 50g
kết tủa. Tính m.
<b>Câu 9. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích</b>
axit nitric 63% có d = 1,52g/ml và khối lượng của xenlulozơ cần dùng để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat
nếu hiệu suất đạt 60%.
<b> C. TRẮC NGHIỆM – CÓ ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1: Trong phân tử của cacbohiđrat ln có</b>
<b>A. nhóm chức axit. </b> <b> B. nhóm chức xeton. </b>
<b>C. nhóm chức ancol. </b> <b> D. nhóm chức anđehit.</b>
<b>Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là</b>
<b>A. glucozơ và xenlulozơ</b> <b> B. fructozơ và glucozơ. </b>
<b>C. fructozơ và saccarozơ. </b> <b>D. saccarozơ và glucozơ.</b>
<b>Câu 3: Saccarozơ và glucozơ đều có</b>
<b>A. phản ứng với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>B. phản ứng với dung dịch NaCl.</b>
<b>C. phản ứng với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
<b>D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.</b>
<b>Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH</b>)2 là
<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, axit axetic. </b> <b> D. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>Câu 5: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ</b>
<b>A. Cu(OH)</b>2 trong NaOH, đun nóng.
<b>B. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>C. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường.
<b> D. kim loại Na.</b>
<b>Câu 6: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là</b>
<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. mantozơ.</b>
<b>Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là</b>
<b>A. ancol etylic, anđehit axetic. </b> <b>B. glucozơ, ancol etylic.</b>
<b>C. glucozơ, etyl axetat. </b> <b>D. glucozơ, anđehit axetic.</b>
<b>Câu 8: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là</b>
<b>A. protit. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. xenlulozơ.</b>
<b>Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol</b>
etylic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 10: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với</b>
Cu(OH)2 là
<b>A.3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 11 Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>
<b>A. Cu(OH)</b>2 <b>B. dung dịch brom.</b> <b> C. [Ag(NH</b>3)2] NO3 <b> D. Na</b>
<b>Câu 12 Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được</b>
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
<b>A. 4</b> <b> B. 5</b> <b> C. 1 </b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 13 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được ?</b>
<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H8O2(OH)3]n.
<b>C. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 15 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?</b>
<b>A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.</b> <b>B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.</b>
<b>C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.</b> <b>D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ</b>
<b>Câu 17: Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?</b>
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
<i><b> Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?</b></i>
A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).
<b>Câu 19. Đun nóng dung dịch chứa 9g glucozơ với AgNO</b>3 dư trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Lượng Ag
thu được là.
A. 10,8g B. 20,6g C. 28,6g D. 26,1 g
<b>Câu 20. Đun nóng dung dịch chứa m g glucozơ với ddAgNO</b>3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag . Giá trị m là:
A. 21,6g B. 108g C. 27g D. 10,8g
<b>Câu 21: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO</b>3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
<b>A. 11,4 %</b> <b>B. 14,4 %</b> <b>C. 13,4 %</b> <b>D. 12,4 %</b>
<b>Câu 22: </b>Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ. X tráng gương thì thu
được 2,16 gam bạc. Nếu đun nóng X trong H2SO4 lỗng, trung hịa dung dịch rồi mới
tráng gương thì được 6,48 gam bạc. Giá trị của m là bao nhiêu ?
A. 8,44 gam B. 5,22 gam C. 10,24 gam D. 3,60 gam
<b>Câu 23: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịnh sau phản ứng chia thành hai phần bằng</b>
dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là:
<b>A. 0,24; 0,06.</b> <b>B. 0,12; 0,06.</b> <b>C. 0,32; 0,1.</b> <b>D. 0,12; 0,12.</b>
<b>Câu 24. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:</b>
A.360 gam B.480 gam C.270 gam D.300
<b>Câu 25. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của</b>
glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
A.25000 B.27000 C.30000 D.35000
<b>Câu 26. Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là ? Biết hiệu suất phản</b>
ứng lên men đạt 80%.
A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg
<b>Câu 27. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO</b>2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy
dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g
<b>Câu 28. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:</b>
A. 162g B. 180g C. 81g D.90g
<b>Câu 29. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính</b>
<b>A. 26,73. </b> <b>B. 33,00. </b> <b>C. 25,46. </b> <b>D. 29,70.</b>
<b>Câu 30. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 1750000 đvC. Số gốc glucozơ C</b>6H10O5
trong phân tử của xenlulozơ là
A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc
<b>Câu 31. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol</b>
(ancol).etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên
chất là 0,8 g/ml).
<b>A. 6,0 kg.</b> <b>B. 4,5 kg.</b> <b>C. 5,4 kg.</b> <b>D. 5,0 kg.</b>
<b>Câu 32: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60%</b>
tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
<b>Câu 33: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5</b>
g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60. B. 24. C. 36. D. 40.
<b>Câu 34: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ q trình là</b>
90%, Hấp thụ tồn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam
kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị
của m là:
<b>A. 405</b> B. 324 C. 486 D.297
<b>Câu 35: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất</b>
đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho
tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 6,480.
B. 9,504. C. 8,208. D. 7,776.
<b>Câu 36: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch</b>
X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
<b>A. 0,090 mol.</b> <b> B. 0,12 mol.</b> <b> C. 0,095 mol.</b> <b> D. 0,06 mol.</b>
<b>Câu 37Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO</b>2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch
nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.
<b>Câu 38ừ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi</b>
hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần
720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%
<b>C. BÀI TẬP TỰ GIẢI</b>
<b>Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là</b>
<b>A. glucozơ. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. D. Fructozơ</b>
<b>Câu 2: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO</b>2 và
<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCOOH. D. CH</b>3CHO.
<b>Câu 3: Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b>
<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>
<b>Câu 4: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng</b>
<b>A. hồ tan Cu(OH)</b>2<b>. B. trùng ngưng. </b> <b>C. tráng gương. </b> <b>D. thủy phân.</b>
<i><b>Câu 5: Frutozơ không pứ với chất nào sau đây?</b></i>
A. H2/Ni,t0C B. Cu(OH)2 C. Nước Br2 D. Dung dịch AgNO3/NH3
<b>Câu 6: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba pứ hố học. Trong các phản</b>
ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức của glucozơ?
A. Oxihố glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Len men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0
<b>Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO</b>2 và 19,8 gam H2O.
Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
<i><b>Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?</b></i>
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
<b> Câu 9:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ </b>
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
<b>Câu 10: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic B. glixerol, glucozơ, fructozơ.
C. axetilen, glucozơ, fructozơ. D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic
<b>Câu 11. Cho 200ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag
A. 0,25M B. 0,05M C. 1M D. 0,75M
<b>Câu 12. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:</b>
A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam
<b>Câu 13. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO</b>2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ
cần dùng là:
A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam 90 gam
<b>Câu 14. Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được :</b>
A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ
B. 2 kg glucozơ
C. 2 kg fructozơ
D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ
<b>Câu 15: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là</b>
<b>A. 4595 gam.</b> <b>B. 4468 gam.</b> <b>C. 4959 gam.</b> <b>D. 4995 gam.</b>
<b>Câu 16. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:</b>
A.360 gam B.480 gam C.270 gam D.300
<b>Câu 17. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%.</b>
Khối lượng ancol thu được là:
A.398,8kg B.390 kg C.389,8kg D. 400kg
<b>Câu 18: Lên men 10kg gạo nếp ( chưa 80% tinh bột) thu được bao nhiêu lít ancol etlic 96</b>o<sub> ( biết rằng hiệu suất </sub>
quá trình lên men đạt 50% và khối lượng riệng của ancol nguyên chất là 0,807g/ml)
A. 3,63 (lít) B. 4,5 ( lít) C. 4,7 ( lít ) D. 5,3 ( lít)
<b>Câu 19. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính</b>
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
<b>A. 26,73. </b> <b>B. 33,00. </b> <b>C. 25,46. </b> <b>D. 29,70.</b>
<b>Câu 20. Thể tích dd HNO</b>3 67,5% (d= 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là
(H=20 %)
A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít.
<b>Câu 21. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của</b>
glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
A.250.000 B.270.000 C.300.000 D.350.000
<b>Câu 22. Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ số</b>
polime hoá của chúng lần lượt là:
<b>CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN</b>
<b>A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG</b>
<b>I. Kiến thức trọng tâm</b>
<b>1: Khái niệm</b>
- Amin là hợp chất hữu cơ được tạo nên khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng một
hay nhiều gốc hidrocacbon.
<b>2- </b>
<b> Tính chất hố học</b>
<b>a) Tính chất của nhóm NH2</b>
Do phân tử amin có nguyên tử N cịn đơi e chưa liên kết nên amin có tính bazơ.
<b>So sánh tính bazơcủa các amin:</b>
- So sánh mật độ e trên nguyên tử N, mật độ e trên ngun tử N càng lớn thì tính bazơ cành mạnh.
- Gốc ankyl có hiệu ứng đẩy e nên làm tăng tính bazơ của amin
- Gốc phenyl, bezyl có hiệu ứng hút e nên làm giảm tính bazơ của amin
-Thơng thường, gốc ankyl càng lớn, càng nhiều nhánh thì đẩy e càng mạnh nên càng làm tăng tính bazơ của
amin
- Tính bazơ của amin bậc III tương đối phúc tạp nên khơng đề cập ở đây
<i>Vì vậy các amin mạch hở có tính bazơ mạnh hơn (dung dịch trong nước của chúng có thể làm xanh giấy</i>
<i>quỳ) so với amin thơm (Anilin không làm xanh giấy quỳ). </i>
(CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH
<b>b) Anilin phản ứng thế dễ dàng nguyên tử H của vòng benzen</b>
Do ảnh hưởng của nhóm -NH2 nguyên tử Br dễ dàng thay thế các nguyên tử H ở vị trí 2, 4, 6 trong nhân thơm
+ 3Br<sub>2</sub>(dd) + 3HBr(dd)
NH2
Br
Br
NH2
Br
(dd)
<b>AMINO AXIT</b>
<b>1.</b> <b>Định nghĩa</b>
Amino axit là loại HCHC tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH
<b>Cấu tạo phân tử</b>
Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phẩn nhỏ thành dạng phân tử
R
+
COOH
CH
NH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub>
COO- R
CH
<b>3. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>1.</b> <b>Tính chất axit – bazơ của dd amino axit </b>
<b>a) Môi trường dung dịch aminoaxit.</b>
Xét với aminoaxit (H2N)xR(COOH)y:
- Khi x = y: dd gần như trung tính pH =7
- Khi x<y: dd có mơi trường axit pH < 7
- Khi x>y: dd có môi trường bazơ pH > 7
<b>b) Amino axit có tính lưỡng tính</b>
<b>2.</b> <b>Phản ứng este hóa nhóm COOH</b>
<b>3.</b> <b>Phản ứng trùng ngưng</b>
<b>PEPTIT - PROTEIN</b>
<b>1. Khái niệm </b>
<b>1. Cấu tạo </b>
<b>2. Đồng phân, danh pháp </b>
<i><b> - Nếu phân tử peptit chứa n gốc - amino axit khác nhau thì số đồng phân loại peptít là n !</b></i>
<b> TÍNH CHẤT </b>
<b>2. Tính chất hóa học : </b>
Do peptit có chứa các liên kết peptit nên nó có hai phản ứng điển hình là phản ứng thủy phân và phản ứng màu
biure.
<b>a. Phản ứng màu biure : </b>
Dung dịch peptit hoà tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức chất có màu tím đặc trưng.
Đipeptit chỉ có một liên kết peptit nên khơng có phản ứng này.
<b>b. Phản ứng thủy phân</b>
Peptit đã bị thủy phân thành hỗn hợp các - amino axit khi đun nóng dung dịch peptit với axit hoặc kiềm
<b>II. Kỹ năng.</b>
- Gọi tên theo danh pháp thông thường và danh pháp quốc tế các hợp chất amin, amino axit
- Viết chính xác các PTHH
- So sánh, phân biệt aminoaxit, petit và protein
- Giải các bài tập về hợp chất về amin, amino axit, peptit, protein
<b>III. Các dạng bài tập cơ bản</b>
<b>Dạng 1: Bài tập lý thuyết</b>
<b>1. Câu hỏi về tính chất vật lý, tính chất hố học, điều chế của amin</b>
<b>2.Cách viết công thức cấu tạo của các đồng phân amin, aminoaxit.</b>
<i>Lưu ý: Để viết đủ và nhanh chóng các đồng phân amin ta nên viết theo bậc</i>
<b>3. So sánh tính bazơcủa các amin:</b>
<b>4. Nhận biết các aminoaxit:</b>
<b>Dạng 2: Xác định CTCT của amin đơn chức, của aminoaxit dựa vào phản ứng đốt cháy, phản ứng tạo muối</b>
<b>Dạng 3: Tính khối lượng amin dựa vào phản ứng với axit hoặc brom. Tính khối lượng aminoaxit dựa vào phản</b>
ứng với axit hoặc với bazơ
<i> - Áp dụng iịnh luật bảo toàn khối lượng</i>
<i><b> - Đặt số mol vào phương trình rồi tính </b></i>
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUẬN AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN</b>
<b>Bài 1. </b>
1.Viết CTCT, gọi tên và chỉ rõ bậc từng amin đồng phân có CTPT sau:
a. C3H9N b. C4H11N c.C7H9N ( vòng benzen)
<b>2. Viết CTCT các đồng phân amino axit và gọi tên : C</b>4H9NO2, C3H7NO2
<b>3. Viết CTCT và gọi tên các tripeptit được hình thành từ glyxin, alanin và phenylalanin(Phe</b>
<b>Bài 2. Viết phương trình phản ứng trong các trường hợp sau:</b>
a. metylamin tác dụng với dd HCl
b. anilin tác dụng với nước brom.
c. Viết các phương trình phản ứng giữa axit - aminopropionic với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Qua
đó kết luận về tính chất của các amino axit
d. Viết phương trình phản ứng điều chế polienanamit, policaproamit.
<b>Bài 3. Sắp xếp các amin sau theo chiều tăng dần tính bazơ</b>
a. etylamin, metylamin, phenylamin. Amoniac
b. metylamin, dimetylamin, phenyl amin, diphenyl amin.
<b>Bài 4 : Cho quỳ tím vào các dung dịch sau, quỳ tìm chuyển sang màu nào ?</b>
Axit axetic, propyl amin, phenol, anilin, lysin, axit glutamic, alanin, nari axetat, pheylamoni clorua, amoniac.
<b>Bài 5 : Cho các chất sau ; CH</b>3COOH, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2, H2N – CH2 – COOH,
C6H5NH3Cl. Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl, Những chất nào tác dụng được với NaOH. Viết
các ptpư.
<b>Bài 6. Phân biệt các chất lỏng: </b>
a. glucozơ, glixerol, etanol, lòng tắng trứng.
b. glucozơ, glixerol, HTB, lòng tắng trứng.
c. Xà phòng, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glixerol.
<b>Bài 7. </b>
1. Tính thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin
<b>2. Cho 11,25 gam C</b>2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x (M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Xác định giá trị của x
<b>3. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam.</b>
Xác định m
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1.Viết ptpư, tính số mol kết tủa => số mol của Br2
Áp dung công thức tính C%, khối lượng riêng tính thể tích nước brom
+ 3Br<sub>2</sub>(dd) + 3HBr(dd)
NH2
Br
Br
NH2
Br
(dd)
<b>2. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tính khối lượng HCl => n</b>HCl
=> CM HCl
mHCl = 10,95 (g) => nHCl = 0,3 mol => CM = 1,5M
3. Tính số mol muối => số mol alanin => khối lượng của alanin
<b>Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 g Amin đơn chức X thu được 6,72 lít CO</b>2, 1,12 lít N2 ( Các thể tích khí đo ở đkc)
và 8,1g nước. Xác định CTPT của A.
<b>Hướng dẫn giải: Xác định CTPT thông qua công thức đơn giản nhất</b>
<b>Bài 9 : </b>Khi đốt cháy một đồng đẳng của metylamin người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi V CO2 : VH2O =
2:3. Xác định công thức phân tử của amin :
<b>Hướng dẫn giải: Gọi CT PT là C</b>nH2n+3N
Viết ptpư đốt cháy
2 2
2 3 3
<i>n</i>
<i>n</i> <sub> =.> n = 3</sub>
<b>Bài 10 : Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư) thu được 15 gam muối. Xác định</b>
công thức phân tử và viết các đồng phân amin của nó.
n amin = nHCl =
5
36,5 <sub>M amin = </sub>
10.36,5
5 <sub>= 73</sub>
Đặt công thức của amin là RNH2. R + 16 = 73 R = 57
=> R là C4H9 => X là C4H9NH2 ( có 8 đồng phân)
<b>Bài 11 : Một </b> - amino axit no X chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 g X tác dụng
với dd HCl dư thu được 18,825g muối clorua của X. Viết các CTCT có thể của X.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
PTHH: R(COOH)NH2+HCl R(COOH)NH3Cl
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng mHCl = 18,825 – 13,35 = 5,475 (g)
n aminoaxit = nHCl =
5, 475
36,5 <sub> = 0,15 mol</sub>
M aminoaxit =
13,35
0,15 <sub>= 89 => R = 28 ( C</sub>
2H4)
Nên CTCT của amino axit là: CH3CH(NH2)COOH (Axit-2-amino propanoic)
<b>Bài 12 : Este A được điều chế từ amino axit B ( chứa C,H,N,O) và ancol etylic. Tỉ khối hơi của A so với H</b>2
bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9gam este A thu được 13,2g CO2 và 6,3gam nước và 1,12 lít N2 (đkc). Xác
định CTPT, Viết CTCT của A,B.
Xác định CTPT của este A thông qua công thức đơn giản nhất
CTPT của A là C3H7O2N
CTCT của A là H2NCH2COOCH3
CTCT của B là H2NCH2COOH
<b>C. TRẮC NGHIỆM AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN</b>
<b>Câu 1: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2 , (CH3)2NH,
(C6H5)2NH
A. (C6H5)2NHNH3C6H5NH2(CH3)2NHCH3NH2
B. (C6H5)2NHC6H5NH2NH3CH3NH2(CH3)2NH
C. (C6H5)2NHC6H5NH2NH3(CH3)2NHCH3NH2
D. (C6H5)2NHC6H5NH2(CH3)2NHNH3CH3NH2
<b>Câu 2: </b>Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. (CH3<sub>)</sub>2<sub>CHOH và (CH</sub>3<sub>)</sub>2<sub>CHNH</sub>2
C. C6<sub>H</sub>5<sub>NHCH</sub>3<sub> và C</sub>6<sub>H</sub>5<sub>CH(OH)CH</sub>3 <sub>D.(CH</sub>3<sub>)</sub>3<sub>COH và (CH</sub>3<sub>)</sub>3<sub>CNH</sub>2
<b>Câu 3: Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có CTPT C</b>7H9N:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 4: Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng cơng thức phân tử C</b>4H11N
A. 4 chất B. 6 chất C. 7 chất D. 8 chất
<b>Câu 5: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây:</b>
(1) dd HCl (2) dd H2SO4 (3)dd NaOH (4) dd brom
( 5) dd CH3CH2OH (6) dd CH3COOC2H5
A. 1, 2, 3 B. 4, 5, 6 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4
<i><b>Câu 6: Dung dịch chất nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?</b></i>
A. C6H5NH2. B. NH3.
C. CH3CH2NH2. D. CH3NHCH2CH3.
<b>Câu 7: Có phân biệt dung dịch CH</b>3NH2 trong ống nghiệm người ta dùng các nào sau đây ?
A. Nhận biết bằng mùi
.B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
D. Đưa đũa thuỷ tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng ống nghiệm
<i><b>Câu 8: Dùng nước brom khơng thể phân biệt được hai chất nào sau đây?</b></i>
B. Anilin và xiclohexylamin ( C6H11NH2).
C. Metylamin và propylamin.
D. Anilin và benzen.
<b>Câu 9: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là</b>
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri hiđroxit
<b>Câu 10: Cho các amin sau: (1) CH</b>3-NH2; ( 2 ) CH3-NH-CH3 ; (3) CH3NHC2H5; (4) C6H5-NH2. Chất nào có tính
bazo mạnh nhất ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức bậc một ,mạch hở thu được tỉ lệ mol CO</b>2 và H2O là 4:7 .Tên
gọi của amin là:
A.etyl amin B. đimetyl amin C.etyl metyl amin D.propyl amin
<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được 11,2 lít khí</b>
CO2 (đktc). Hai amin có cơng thức phân tử là
A. CH4N và C2H7N B. C2H5N và C3H9N
C. C2H7N và C3H7N D. C2H7N và C3H9N
<b>Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO</b>2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí
đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
<b>A. C</b>2H7N. <b>B. C</b>4H9N. <b>C. C</b>3H7N. <b>D. C</b>3H9N.
<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lit khí CO</b>2
(đktc) và 3,6 g H2O. Cơng thức phân tử của 2 amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. C2H5NH2 và C3H7NH2 D. Tất cả đều sai
<b>Câu 15: </b>Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A.dung dịch KOH và dung dịch NH3
B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH
C. dung dịch KOH và dung dịch Na2SO4
D. dung dịch NaOH và CuO
<b>Câu 16: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
<b>Câu 17: Tripeptit là hợp chất:</b>
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit
<b>Câu 18: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là:</b>
A. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. phân tử protein ln có chứa ngun tử nitơ
C. phân tử protein ln có nhóm chức OH
D. protein ln là chất hữu cơ no
<b>Câu 19: Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím:</b>
A. Etyl amin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh
B. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh
C. Dung dịch natri phenolat khơng làm quỳ tím đổi màu
D. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
<b>Câu 20: </b>X có chứa nhóm amino và có cơng thức phân tử là C3H7O2N. Khi cho X phản ứng với dung dịch
NaOH thu được muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOCH3 B. H2NCH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2COOH D. CH3NHCH2COOH
<b>Câu 21: </b> Cho các dung dịch sau: (1) C6H5NH2 ; (2) CH3NH2; (3) H2NCH2COOCH3 ; (4)
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH ; (5)H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH
dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
<b>A. 2, 5 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 5</b>
C. H2N - CH2 - COOH D. CH3COONa
<b>Câu 23: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C</b>3H7O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 1 chất. D. 2 chất.
<b>Câu 24: </b>Để phân biệt 3 dung dịch H2N - CH2 - COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH D. Na kim loại
<b>Câu 25: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C</b>4H9O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
<b>Câu 26: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?</b>
A. NaOH. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. HNO3.
<b>Câu 27: Hai phương trình phản ứng hố học sau:</b>
H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O.
H2NCH2COOH + HCl HOOCCH2NH3Cl.
<b>Chứng minh được nhận định rằng: </b>
A. Glyxin là một axit. B. Glyxin là một bazơ.
C. Glyxin là một chất lưỡng tính. D. Glyxin là một chất trung tính.
<b>Câu 28: Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên được giải thích là do:</b>
A. Các chất bẩn trong cua chưa được làm sạch hết.
B. Có phản ứng hố học của NaCl với chất có trong nước lọc khi xay (giã) cua.
C. Sự đông tụ của protit.
D. Sự thuỷ phân của protein.
<b>Câu 29: X là este của một </b> - amino axit với ancol metylic. Hoá hơi 25,75 gam X thì thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 8 gam khí O2 ở cùng điều kiện. Cơng thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOCH3. B. CH3-CH(NH2)-COOCH3.
C. H2N-CH2-COOCH3 . D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOCH3.
<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được 13,44 lít CO</b>2, 16,2g H2O và 2,24 lít khí N2
( các thể tích khí đo ở đktc). Số đồng phân của amin là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
<b>Câu 31: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch</b>
HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
<b>A. C</b>2H7N <b>B. CH</b>5N <b>C. C</b>3H5N <b>D. C</b>3H7N
<b>Câu 32: Cho 4,5 gam etylamin (C</b>2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
<b>Câu 33. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản</b>
ứng là:
A 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
<b>Câu 34: Cho 20g hỗn hợp X gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung </b>
dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68g muối. Xác định thể tích HCl đã dùng ?
A 16ml B 32ml C 160ml D 320ml
<b>Câu 35: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được</b>
15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là:
A. 11.16 g B. 12.5 g C. 8,928 g D. 13.95 g
<b>Câu 36: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H</b>2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
<b>Câu 37: Cho 8,9 gam alanin ( CH</b>3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu
được là.
A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam.
<b>Câu 38: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl</b>
dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. Glixin
<b>Câu 39: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH</b>2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl
vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH.
<b>Câu 40: Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl</b>
0,125M và thu được 1,835gam muối khan . Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng
25 gam NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là
A. NH2C3H6COOH B. ClNH3C3H3(COOH)2
C. NH2C3H5(COOH)2. D. (NH2)2C3H5COOH
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
Đáp án B C C D D A D A D C
Câu <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
Đáp án A D D A B C D B A A
Câu <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>
Đáp án A C D A C C C C C A
Câu <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>
Đáp án A B D D D D C C B C
<b>C. BÀI TẬP TỰ GIẢI</b>
<i><b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là khơng đúng ?</b></i>
A. Metyl amin, etyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin là những chất khí dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
<b>Câu 2: Dung dịch C</b>2H5NH2 trong H2<i><b>O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?</b></i>
A. HCl B. H2SO4. C. NaOH. D. Quỳ tím.
<b>Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất</b>
A. NH3. B. C6H5 – CH2 – NH2.
C. C6H5 – NH2. D. (CH3)2NH.
<b>Câu 4: Sự sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ của etylamin, phenylamin và amoniac là:</b>
C. phenylamin < amoniac < etylamin. D. phenylamin < etylamin < amoniac.
<b>Câu 5: Cho dung dịch các chất sau: </b>
(1) H2NCH2COOH ; (2)Cl-NH3+-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO- ;
(4) H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH (5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. (3), (5) B. (2), (3). C. (2), (5). D. (1), (4).
<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no hở đơn chức X thu được 6,72 lít CO</b>2, Cơng thức của X là
A. C3H6O. B. C3H5NO3. C. C3H9N. D. C3H7NO2.
<b>Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở đơn chức, cần 10,08 lít O</b>2 đktc. CTPT là
A. C4H11N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C5H13N
<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn tồn một lượng amin đơn chức thu được 13,44 lít CO</b>2, 16,2g H2O và 2,24 lít khí N2
( các thể tích khí đo ở đktc). Số đồng phân của amin là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
<b>Câu 9: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch</b>
HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
<b>A. C</b>2H7<b>N B. CH</b>5<b>N C. C</b>3H5N <b>D. C</b>3H7N
<b>Câu 10: </b>Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng với
HCl theo tỉ lệ mol 1:1. CT của X là
A. C2H5NH2 B. C4H9NH2 C.C3H7NH2 D. C5H11NH2
<b>Câu 11: Cho 3,04g hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu</b>
được 5,96g muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của hai amin là:
A. CH5N và C2H7N. B. C3H9N và C2H7N.
C. C3H9N và C4H11N. D. CH5N và C3H9N.
<b>Câu 12: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br</b>2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A.66.5g B.66g C.33g D.44g
<b>Câu 13: Cho 9 gam C</b>2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là
A. 0,85gam. B. 16,3 gam. C. 7,65gam. D. 8,10gam.
<b>Câu 14: Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52g X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu</b>
được 2,98g muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
<b>Câu 15: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H</b>2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
<b>Câu 16: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1</b>
gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 0,89 gam. B. 10,3 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
<b>Câu 17: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H</b>2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
<b>Câu 18: X là một </b> - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH
C.H2N-CH2CH2-COOH D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
<b>Câu 19: Cho 14,7 gam một amino axit X (có 1 nhóm NH</b>2) tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối.
Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể
là
A. NH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)COOH
C. NH2-(CH2)6 -COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH
<b>Câu 20: </b>Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là:
A. CH2 = CHCOONH4. B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOCH3. D. H2NCH(CH3)COOH.
<b>Câu 21: Amino axit X chứa 1 nhóm–COOH và 2 nhóm –NH</b>2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270ml dung
<b>CHƯƠNG IV: POLIME</b>
<b>A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG</b>
<b>I. Kiến thức trọng tâm</b>
<b>I. Kh¸i niƯm:</b>
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên
<b>Phõn loại polime: - polime tổng hợp:</b>
<b>+ polime trùng hợp (được điều chế bằng phản ứng trùng hợp):polietilen (PE), </b>
polivinylclorua (PVC), poli striren, caosu buna (poli butađien), poli (metyl metacrylat) (thuỷ tinh hữu cơ),…
<b>+ polime trùng ngưng (được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng): nilon -6, </b>
nilon-6,6 (poli(hexemetylen điamin)), nilon-7, poli (etylen terephtalat), poli (phenol-fomanđehit) (PPF),
poli(ure-fomanđehit)
<b>- polime thiên nhiên: tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên,….</b>
<b>- polime bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetatChất dẻo: </b>
phản ứng trùng hợp phản ứng trùng ngưng
<b>ThÝ</b>
<b>dô</b> nCH2 = CH – Cl
<i>t</i>0<i>c</i>,<i>p</i>,<i>xt</i>
(-CH2 – CH-)n
Cl
nH2N -
<b>Định</b>
<b>nghĩa</b> nhỏ giống nhau hay tương tự nhau thànhLà quá trình kết hợp nhiều phân tử
phân tử lớn
Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
<b>Điều</b>
<b>kiện</b> hợp là trong phân tử phải có liên kết bộiMonome tham gia phản ứgn trung
hoặc là vòng kém bền
monome tham gia phản ứng trùng
ngưng là trong phân tử phải có ít nhất hai
nhóm chức có khả năng phản ứng.
<b>1. PE: poli etylen</b>
nCH2=CH2
xt, t0, p
CH2-CH2 <sub>n</sub>
<b>2. PVC: poli (vinyl clorua)</b>
nCH<sub>2</sub>=CH
Cl
xt, t0, p
CH<sub>2</sub>-CH <sub>n</sub>
Cl
<b>3. PVA: poli (vinylaxetat)</b>
nCH<sub>2</sub>=CH
CH<sub>3</sub>COO
xt, t0<sub>, p</sub>
CH<sub>2</sub>-CH
n
CH<sub>3</sub>COO
CH<sub>2</sub>=C-COOCH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
t0<sub>, p, xt</sub>
CH<sub>2</sub>-C
COOCH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
n
metyl metacrylat Poli(metyl metacrylat)
n
<b>5. PP: poli propilen</b>
nCH<sub>2</sub>=CH
CH<sub>3</sub>
xt, t0<sub>, p</sub>
CH<sub>2</sub>-CH <sub>n</sub>
CH<sub>3</sub>
<b>6. PS: poli stiren</b>
nCH<sub>2</sub>=CH xt, t
0<sub>, p</sub>
CH<sub>2</sub>-CH
n
<b>- Tơ:</b>
<b>2. Tơ nilon-6,6</b>
( NH-[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>-NHCO-[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>-CO ) + 2nH<sub>2</sub>O
nH<sub>2</sub>N-[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>-NH<sub>2</sub> + n HOOC-[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>-COOH t0
n
Poli(hexametylen-añipamit) (nilon-6,6)
<b>3. Tơ lapsan (axit terephtalic và etylenglicol)</b>
nHOOC-C H COOH + nHOCH -CH OH
Axit terephtalic Etylen glicol
( CO-C H CO-O-C H O ) + 2n H O
poli(etylen terephtalat)
2 2
2 4
4 2
6
6 <sub>4</sub>
n
to
<b>4. Tơ olon (nitron): acrilonitrin (vinyl xianua)</b>
CH<sub>2</sub>-CH
CN
n
Poliacrionitrin
Ví dụ: nCH<sub>2</sub>=CHCN t
0<sub>, p, xt</sub>
Acrilonitrin
<b>5. Tơ capron</b>
nH2N[CH2]5COOH
xt, t0, p
HN-[CH2]5-CO n + nH2O
policaproamit (nilon-6)
axit
-aminocaproic
CH - CH - C = O
CH | ( NH-[CH ] -CO )
CH - CH - NH2
2 2
2 2
2 5
vÕt n íc
t o n
n
Caprolactam capron
<b>6. Tơ enang (axit - aminoetanoic):nilon - 7</b>
nH2N[CH2]6COOH
xt, t0<sub>, p</sub>
HN-[CH2]6-CO n + nH2O
<b>- Cao su:</b>
<b>1. Cao su buna</b>
CH<sub>2</sub>=CH-CH=CH<sub>2</sub> CH2-CH=CH-CH2 <sub>n</sub>
n Na
CH<sub>2</sub>=CH-CH=CH<sub>2</sub>
n <sub>+ CH=CH</sub>n <sub>2</sub> t0, p, xt CH<sub>2</sub>-CH=CH-CH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub> <sub>n</sub>
cao su buna-S
<b>3. Cao su buna-N</b>
CH<sub>2</sub>=CH-CH=CH<sub>2</sub>
n <sub>+ CH=CH</sub>n <sub>2</sub> t0, p, xt CH<sub>2</sub>-CH=CH-CH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub> <sub>n</sub>
cao su buna-N
CN CN
<b>4. Cao su isopren</b>
CH<sub>2</sub>-C=CH-CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
n
CH<sub>2</sub>=C-CH=CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
t0<sub>, xt, p</sub>
n
isopren <sub>cau su isopren</sub>
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: Viết ptpư điều chế polime sau từ các mônôme tương ứng:</b>
1.Polietilen 2.poli(vinyl clrorua)
3. Poli ( vinyl axetat) 4. polistiren
5. Poli (vinyl acrylat) 6.Poli (metyl metacrylat)
7. Cao su buna 8. Cao su iopren
9. Cao su cloropren 10. tơ nilon – 6( tơ capron)
11. tơ nilon -7 12. tơ nitron ( tơ olon)
13. tơ nilon – 6,6 14. Cao su buna – s
15. Cao su buna - N
<b>Câu 2: Tính hệ số polime hoá của</b>
a.Phân tử khối tb của tơ nilon -6,6 là 30.000
b.Khối lượng của một đoạn mạch tơ capron là 17171. Tính số mắt xích
c. Một loại tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 – 1.000.000. Tính số mắt xích
d. PVC có M = 35.000. Tính n
e. Cao su tự nhiên có M = 105.000. Tính n
<b>C. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1: Điều kiện cần để monome có thể trùng ngưng là trong phân tử phải có:</b>
a. Ít nhất một liên kết đơi
b. Ít nhất một liên kết ba
c. Ít nhất một liên kết đơn
d. Ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau
<b>2: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng:</b>
a. Các polime khơng bay hơi
b. Đa số polime khó hịa tan trong các dung môi thông thường
c. Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định
d. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit
<b>3:</b> Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
<b>a. </b>PE. b<b>. </b>amilopectin. c<b>. </b>PVC. d<b>. </b>nhựa bakelit.
<b>4: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc</b>
loại tơ nhân tạo?
<b>a. Tơ visco và tơ axetat. b. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.</b>
<b>c. Tơ tằm và tơ enang. d. Tơ visco và tơ nilon-6,6.</b>
<b>5: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là</b>
a glyxin b. axit terephtalic c. axit axetic d. etylen glicol
<b>6: Tơ nilon - 6,6 thuộc loại </b>
<b>7: Cho polime: ( NH - </b>
a. ( CF2-CF2 ) n. b. ( CH2 -CHCl )n. c. ( CH2-CH=CH-CH2 )n . d. ( CH2-CH2 )n.
<b>9: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:</b>
<i><b>a. Stiren b. Toluen c. Propen d. Isopren</b></i>
<b>10: </b>PVC, PE, PS . . . là thành phần chính của:
<b>a. tơ tổng hợp b. tơ nhõn tạo c. tơ hoỏ học d. chất dẻo</b>
<b>11: Monome dùng để điều chế polime trong suốt khơng giịn (thuỷ tinh hữu cơ) là</b>
a. CH2=C(CH3)COOCH3. b. CH2=CH-COOCH3.
c. CH2=CH-CH3. d. CH3COO-CH=CH2.
<b>12: </b>Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) tơ
nilon - 6,6 ; (7) tơ axetat. loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là
a. (2), (3), (6) b. (1), (2), (6) c. (2), (3), (5), (7) d. (5), (6), (7)
<b>13: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: </b>
a. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
b. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
c. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
<i><b>d. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. </b></i>
<b>14: Dãy gồm các polime tạo được bằng phương pháp trùng ngưng là</b>
a. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6 b. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6
c. polibutađien, tơ nitron, nilon-6,6 d. tơ nitron, tơ axetat, nilon-6,6
<b>15: Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là</b>
a. polietilen b. poli(vinyl clorua) c. ( CF2-CF2 )n d. polipropilen
<b>16: Cho các polime sau:</b>
( CH2 – CH2 )n, ( CH2 – CH=CH – CH2 ) n, ( NH -
hoặc trùng ngưng tạo các polime trên lần lượt là:
a. CH2 = CH2, CH3 - CH = CH - CH3, NH2 - CH2 - CH2 - COOH
b. CH2 = CH2, CH2 = CH - CH=CH2, NH2 -
c. CH2 = CH2, CH3 - CH = C = CH2, NH2 -
d. CH2 = CHCl, CH3 - CH = CH - CH3, CH3 - CH(NH2) - COOH
<b>17:</b> Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
<b>a. </b>H2N -
b<b>. </b>HOOC -
<b>c. </b>HOOC -
d<b>. </b>HOOC-
2N-
<b>18: poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</b>
<b>a. CH</b>2=CH-COOCH3<b>. b. CH</b>2=CH-COOC2H5.
<b>c. CH</b>3COO-CH=CH2<b>. d. C</b>2H5COO-CH=CH2.
<b>19: Trong các loại tơ sau:</b>
(1) : ( NH -
Tơ thuộc loại sợi poliamit là:
<i><b>a. 1, 3 b. 1, 2 c. 1, 2, 3 d. 2, 3</b></i>
<b>20: Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:</b>
... - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - ...
Công thức một mắt xích của polime Y là
a. - CH2 - CH2 - CH2 - b. - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -
c. - CH2 - d. - CH2 - CH2 -
<b>21: Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp ?</b>
a. cao su thiên nhiên b. cao su buna - s
-Monome tạo ra polime trên là:
a H2N - CH2 - COOH b không xác định được
c H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH d H2N - CH2 - CH2 - COỌH
<b>23: Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO</b>2. Hệ số
trùng hợp của quá trình là
a. 100 b. 150 c. 200 d. 300
<b>24: Người ta tổng hợp polimetyl metacrylat từ axit và ancol tương ứng qua hai giai đoạn là este hóa (hiệu suất</b>
60%) rồi trùng hợp với hiệu suất 80% để điều chế được 1,2 tấn polime
thì khối lượng axit cần dùng là
a. 0,8 tấn b. 0,184 tấn c. 2,15 tấn d. 0,495 tấn
<b>25: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là</b>
a. 560 b. 506 c. 460 d. 600
<b>26:Trong sơ đồ sau: X Y Cao su buna; thì X, Y lần lượt là:</b>
I. X là rượu etylic và Y là buta –1,3 - đien .
II. X là Vinyl axetilen và Y là buta –1,3 - đien.
<b>a. I, II đều đúng.</b> b., I, II đều sai. c. I đúng, II sai. d. I sai, II đúng.
<b>27: </b>Khối lượng của một đoạn mạch tơ 6,6 là 27346 gam/mol . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 là
<b>a. 110 </b> <b>b. 113 </b> <b>c. 126 d. 121 </b>
<b>28: Nilon có 63,68%C, 12,38%N và 9,8% H cịn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của nilon là</b>
a. C6H11O2N b. C6H11NO c. C6H10ON2 d. C3H9NO
<b>29: Clo hoá PVC thu đợc một polime chứa 63,96% clo về khối lợng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k</b>
mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
a. 2 b. 5 c. 3 d. 4
<b>30: Khi cho cao su buna-S tác dụng với brom tan trong CCl</b>4, người ta nhận thấy cứ 1,05 gam cao su có thể tác
dụng hết với 0,8 gam brom. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong cao su là
a. 1:2 b. 3:2 c. 2:3 d. 2:1
<b>31: </b>Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>a. propan.</b> <b>b. propen.</b> <b>c. etan.</b> <b>d. toluen.</b>
<b>32: </b>Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
<b>a. trao đổi. </b> <b>b. nhiệt phân. </b> <b>c. trùng hợp. </b> <b>d. trùng ngưng.</b>
<b>33: </b>Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phản ứng đun nóng phenol với
<b>a. HCHO trong mơi trường bazơ.</b> <b><sub>b. CH3CHO trong môi trường axit.</sub></b>
<b>c. HCHO trong môi trường axit.</b> <b>d. HCOOH trong môi trường axit. </b>
<b>34: </b>Bản chất của sự lưu hoá cao su là
<b>a. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian. </b>
<b>b. tạo loại cao su nhẹ hơn.</b>
<b>c. giảm giá thành cao su.</b>
<b>d. làm cao su dễ ăn khuôn</b>
<b>35: </b>Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
<b>A. tơ capron</b> <b>B. tơ nilon -6,6</b> <b>C. tơ capron</b> <b>D. tơ nitron.</b>
<b>36: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm</b>
a. –CO–NH– trong phân tử. b. –CO– trong phân tử.
c. –NH– trong phân tử. d. –CH(CN)– trong phân tử.
<b>37: </b>Tơ được phân thành 2 loại là
<b>a. tơ hóa học và tơ tổng hợp.</b> <b>b. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.</b>
<b>c. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.</b> <b>d. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.</b>
<b>38: </b>Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
<b>a. bông.</b> <b>b. capron.</b> <b>c. visco.</b> <b>d. xenlulozơ axetat.</b>
<b>39: </b>Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
<b>a. CH</b>2 = CH- CH2 Cl. <b>b. CH</b>2=CHCl. <b>c. CH≡C-CH</b>3. <b>d. CHCl = CHCl.</b>
<b>40: </b>Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy gồm các polime tổng
hợp là
<b>41: </b>Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl
axetat). Các polime thiên nhiên là
<b>a. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat). </b>
<b>b. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat).</b>
<b>c. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat). </b>
<b>d. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.</b>
<b>42: </b><i><b>Phát biểu không đúng là</b></i>
<b>a. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C</b>6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, cịn tinh
bột thì khơng.
<b>b. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.</b>
<b>c. Tơ tổng hợp có thể điều chế được bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng</b>
<b>d. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.</b>
<b>43: </b>Poli (metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:
<b>a. CH</b>3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
<b>b. CH</b><sub>2</sub>=C(CH<sub>3</sub>)-COOCH<sub>3</sub><sub> và H</sub><sub>2</sub>N-[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>-COOH.
<b>c. CH</b>2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
<b>d. CH</b>2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
<b>44: </b>Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
<b>a. tơ tằm. </b> <b>b. tơ capron. </b> <b>c. tơ nilon-6,6. </b> <b>d. tơ visco.</b>
<b>45: </b>Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp:
a. Poli (vinyl clorua). b. Polisaccarit . c. Protein. d. Nilon – 6,6.
<b>46: </b><i><b>Phát biểu nào sau đây là đúng? </b></i>
<b>a. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. </b>
<b>b. Tơ visco là tơ tổng hợp. </b>
<b>c. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. </b>
<b>d. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). </b>
<b>47: Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có cơng thức</b>
O CH2 CH2 O C C6H4 C
O O n<sub>.</sub>
Công thức của X, Y lần lượt là
a. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH. b. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH.
c. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH. d. CH3-CH2-OH ; HOOC-C6H4-COOH.
<b>48: </b>Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ men rượuX<i>ZnO</i>,4500<i>C</i> Y <i>xt</i>,<i>t</i>0,<i>p</i> Cao su Buna. Hai chất X, Y lần
lượt là
<b>a. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>b. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.
<b>c. CH</b>2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. d. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
<b>49: </b>Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có
khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
a. 178 và 1000. b. 187 và 100 . c. 278 và 1000 . d. 178 và 2000.
<b>50: </b>Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
a. 2,55. b. 2,80 . c. 2,52. d. 3,60.
<b>51: Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao su. Công</b>
thức cấu tạo thu gọn của X là
a.CH3-CH2-CCH. b. (CH3)2C=C=CH2.
c. CH2=C(CH3)-CH=CH2. d. CH2=CH-CH=CH2.
<b>52: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO</b>2 và hơi H2O với tỉ lệ nCO2 : nH O2 1:1. Vậy polime trên
thuộc loại nào trong số các polime sau ?
a. poli(vinyl clorua). b. polietilen. c. tinh bột. d. protein.
<b>53: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì
cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất
của cả quá trình là 50%)
<b>54: </b>Từ 100ml dung dịch ancol etylic 33,34% (D = 0,69g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu g PE (hiệu suất
100%)
a. 23. b. 14. <b>c. 18. </b> d. 15.
<b>55: </b>Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo sơ đồ biến hóa sau:
C2H5OH
%
50
buta-1,3-đien 80% cao su buna
Khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên là?
a. 92 gam. b. 184 gam. c. 115 gam. d. 230 gam.
<b>56: Một loại cao su lưu hóa có cơng thức C5n</b>H8nSx. Nếu cứ 10 mắt xích C5H8 ứng với cơng 1 nối đisunfua
–S-S-thì % khối lượng của lưu huỳnh trong cao su là :
a. 7,27%. b. 8,60%. c. 10,53%. d. 19,05%.
<b>57: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có</b>
chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử
clo ?
a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.
<b>4.1: Nhận xét nào dưới đây về tính chất vật lý chung của polime là không đúng?</b>
A. Hầu hết là những chất rắn, khơng bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng hoặc khơng nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
C. Đa số khơng tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo dung
dịch nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo,tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
<b>4.2</b>: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A.H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH
<b>4.3</b>: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?
A.H2H[CH2]5COOH. B. C6H5NH2. C. H2H[CH2]6COOH. D. C6H5OH.
<b>4.4</b>: Polime dùng để sản xuấtcao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-đien với
A.etilen. B. axetilen. C. vinyl clorua. D. stiren.
<b>4.5</b>: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A.Cao su buna. B. Cao su buna-N. C. Cao su isopren. D. Cao su clopren.
<b>4.6: Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên?</b>
A. TÍnh đàn hồi. B. Khơng dẫn điện và nhiệt.
C. Khơng thấm khí và nước. D. Khơng tan trong xăng và benzen
<b>4.7</b>: Poli(vinyl ancol) là
A. sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH-OH.
B. sản phẩm của phản ứng thủy phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm.
C. sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.
D. sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
<b>4.8</b>: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC-[CH2]4COOH và NH2[CH2]4NH2.
B. HOOC-[CH2]4COOH và NH2[CH2]6NH2.
C. HOOC-[CH2]6COOH và NH2[CH2]6NH2.
D. HOOC-[CH2]6NH2 và NH2[CH2]6COOH.
<b>4.9</b>: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Các
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hóa.
B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hóa.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
<b>4.10</b>: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành polime dùng sản xuất cao su?
A. CH3-CH=C=CH2. B. CH3-CH2-CCH.
C. CH<sub>2</sub>=C-CH=CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
D. CH<sub>2</sub>-C=C=CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
<b>4.11</b>: Polime thiên nhiên nào sau đây có thể là sản phẩm trùng hợp ?
A.Tinh bột. B. Tơ tằm.
C. Tinh bột ; cao su isopren. D. Cao su isopren.
<b>4.12</b>: Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo ?
C. Polietilen ; đất sét ướt; polistiren. D. Polietilen ; polistiren; nhựa bakelit.
<b>4.13</b>: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của
A. buta-1,4-đien. B. buta-1,3-đien.
C. buta-1,2-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.
<b>4.14</b>: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A.Bông. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
<b>4.15</b>: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là
A.tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
<b>4.16</b>: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại với polibutađien?
A. Poli(vinyl clorua). B. Nhựa phnol-fomanđehit.
C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6
<b>4.17</b>: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. Amilozơ. B. Glicozen. C. Cao su lưu hóa. D. Xenlulozơ.
<b>4.18</b>: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna. B. Cao su buna-N.
C. Cao su isopren. D. Cao su clopren.
<b>4.19</b>: Có các polime thiên nhiên: tinh bột (C6H10O5)5; cao su isopren (C5H8)n; tơ tằm (-NH-R-CO-)n. Polime thiên nhiên
nào trong số các polime trên có thể là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. Tinh bột (C6H10O5)5. B. Tơ tằm.
C. Cao su isopren (C5H8)n. D. Tinh bột (C6H10O5)5 và cao su isopren.
<b>4.20: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?</b>
A. Axit aminoenantoic. B. Caprolactam.
C. Metyl metacrylat. D. Buta-1,3-đien.
<b>4.21: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?</b>
A. Penol và fomanđehit. B. Buta-1,3-đien và stiren.
C. Axit -aminocaproic. D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
<b>4.22</b>: Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len?
A. Bông. B. Capron. C. Visco. D. Xenlulozơ axetat.
<b>4.23</b>: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OOCCH3. B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN. D. NH2-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH.
<b>4.24</b>: Polipropilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome có cơng thức cấu tạo
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3.
<b>4.25</b>: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A.nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
<b>4.26</b>: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A.trao đổi. B. oxi hóa – khử.
C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
<b>4.27</b>: Polietilen được điều chế từ etilen bằng phản ứng
A.trao đổi. B. oxi hóa – khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
<b>4.28</b>: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ
A. 920. B. 1230. C. 1529. D. 1786.
<b>4.29</b>: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơclorin chứa 66,18% clo. Trung bình 1 phân tử clo tác dụng với
bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>4.30</b>: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất tồn bộ q trình là 20% thì để
điều chế được 1 tân PVC phải cần một thể tích metan là
A. 3500 m3<sub>.</sub> <sub>B. 3560 m</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. 3584 m</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 5500 m</sub>3<sub>.</sub>
<b>4.31: Poli (vinyl clorua) có cơng thức là </b>
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
<b>4.32: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là</b>
<b>A. stiren. </b> <b>B. isopren. </b> <b>C. propen. </b> <b>D. toluen.</b>
<b>4.33: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là</b>
<b>4.34: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng</b>
những phân tử nước gọi là phản ứng
<b>A. nhiệt phân. </b> <b>B. trao đổi. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>4.35: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng</b>
những phân tử nước được gọi là phản ứng
<b>A. trao đổi. </b> <b>B. nhiệt phân. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>4.36: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH</b>2-CH2-)n là
<b>A. polivinyl clorua. </b> <b>B. polietilen.</b>
<b>C. polimetyl metacrylat. </b> <b>D. polistiren.</b>
<b>4.37: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?</b>
<b>A. CH</b>2=CH-COOCH3. <b>B. CH</b>2=CH-OCOCH3.
<b>C. CH</b>2=CH-COOC2H5. <b>D. CH</b>2=CH-CH2OH.
<b>4.38: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là</b>
<b>A. CH</b>3-CH2-Cl. <b>B. CH</b>3-CH3. <b>C. CH</b>2=CH-CH3. <b>D. CH</b>3-CH2-CH3.
<b>4.39: Monome được dùng để điều chế polietilen là</b>
<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2.
<b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2.
<b>4.40: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:</b>
<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2<b>. B. CH</b>2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
<b>C. CH</b>2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
<b>4.41: Cho các polime sau: (-CH</b>2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. CH</b>2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
<b>B. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
<b>C. CH</b>2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
<b>D. CH</b>2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
<b>4.42: Trong số các loại tơ sau: </b>
(1)[-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n <sub> (2)[-NH-(CH</sub>2)5-CO-]n (3)[C6H7O2(OOC-CH3)3]n.
Tơ nilon-6,6 là
<b>A. (1). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (3). </b> <b>D. (2). </b>
<b>4.43: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch </b>
<b>A. HCOOH trong môi trường axit. </b> <b>B. CH</b>3CHO trong môi trường axit.
<b>C. CH</b>3COOH trong môi trường axit. <b>D. HCHO trong môi trường axit. </b>
<b>4.44: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</b>
<b>A. C</b>2H5COO-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-COO-C2H5.
<b>C. CH</b>3COO-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b>4.45: Nilon–6,6 là một loại</b>
<b>A. tơ axetat. </b> <b>B. tơ poliamit. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ visco.</b>
<b>4.46: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</b>
<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3. <b>B. CH</b>2 =CHCOOCH3.
<b>C. C</b>6H5CH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.
<b>4.47: Poli (vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng</b>
<b>A. trao đổi. </b> <b>B. oxi hoá - khử. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>4.48: Công thức cấu tạo của polibutađien là</b>
<b>A. (-CF</b>2-CF2-)n. <b>B. (-CH</b>2-CHCl-)n.
<b>C. (-CH</b>2-CH2-)n. <b>D. (-CH</b>2-CH=CH-CH2-)n.
<b>4.49: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là</b>
<b>A. tơ tằm. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b> C. tơ nilon-6,6. </b> <b>D. tơ visco.</b>
<b>4.50: Monome được dùng để điều chế polipropilen là</b>
<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2<b>. C. CH</b>2=CH2. <b>D. CH≡CH.</b>
<b>4.51: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là</b>
<b>A. tơ visco.</b> <b>B. tơ nilon-6,6.</b> <b>C. tơ tằm.</b> <b>D. tơ capron.</b>
<b>4.52: Tơ lapsan thuộc loại </b>
<b>A. tơ poliamit. </b> <b>B. tơ visco. </b> <b>C. tơ polieste. </b> <b>D. tơ axetat.</b>
<b>4.53: Tơ capron thuộc loại </b>
<b>A. HOOC-[CH2]</b>2-CH(NH2)-COOH.
<b>B. HOOC-[CH</b>2]4-COOH và HO-[CH2]2-OH.
<b>C. HOOC-[CH</b>2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
<b>D. H</b>2N-[CH2]5-COOH.
<b>4.55: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là</b>
<b>A. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.
<b>C. CH</b>2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
<b>4.56: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng </b>
<b> A. trùng hợp </b> <b>B. trùng ngưng C. cộng hợp </b> <b>D. phản ứng thế </b>
<b>4.57: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên </b>
<b> A. ( C</b>5H8)n <b>B. ( C</b>4H8)n <b>C. ( C</b>4H6)n <b>D. ( C</b>2H4)n
<b>4.58: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :</b>
<b> A. glyxin. </b> <b>B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol.</b>
<b>4.59: Tơ nilon -6,6 thuộc loại </b>
<b> A. tơ nhân tạo.</b> <b>B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.</b>
<b>4.60: Tơ visco không thuộc loại</b>
<b> A. tơ hoá học. </b> <b>B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.</b>
<b>4.61: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là </b>
<b> A. tơ visco.</b> <b>B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.</b>
<b>4.62: Teflon là tên của một polime được dùng làm </b>
<b> A. chất dẻo.</b> <b>B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.</b>
<b>4.63: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là</b>
<b>A. PVC. </b> <b>B. nhựa bakelit. </b> <b>C. PE. </b> <b> D. amilopectin.</b>
<b>4.64: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng </b>
<b>A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin</b>
<b>B. trùng hợp từ caprolactam</b>
<b>C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin</b>
<b>D. trùng ngưng từ caprolactam</b>
<b>4.65: Từ 4 tấn C</b>2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
<b>A. 2,55 </b> <b>B. 2,8 </b> <b>C. 2,52 D.3,6</b>
<b>4.66: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hố của PVC là</b>
<b>A. 12.000 </b> <b>B. 15.000 </b> <b>C. 24.000 </b> <b>D. 25.000 </b>
<b>4.67: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là </b>
<b>A. 12.000 </b> <b>B. 13.000 </b> <b>C. 15.000 </b> <b>D. 17.000 </b>
<b>4.68: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số</b>
lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
<b>A. 113 và 152. </b> <b>B. 121 và 114. </b> <b>C. 121 và 152. </b> <b>D. 113 và 114.</b>
<b>4.69: Cao su buna-S được tạo thành từ buta-1,3-đien và stiren bằng phản ứng </b>
<b> A. trùng hợp </b> <b>B. trùng ngưng C. đồng trùng hợp D. phản ứng thế </b>
<b>CHƯƠNG 4. POLIME - VẬT LIỆU POLIME</b>
<b>A. KIẾN THƯC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂM</b>
<i><b> Kiến thức: PP điều chế (pư trùng hợp, trùng ngưng); Thành phần chính & cách SX: chất dẻo, vật liệu</b></i>
<i>Compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp; </i>
TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN POLIME
Định nghĩa
<b>- Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều đơn vị cơ sở</b>
<b>(gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.</b>
- Thí dụ: polietilen – (–CH2–CH2–)–n–.
- n gọi là hệ số polime hố hay độ polime hố.
Cấu tạo - Mạch khơng nhánh (PE, xenlulozơ, amilozơ..).- Mạch có nhánh (amilopectin..).
<b>Phân loại</b>
Theo nguồn gốc
<b>- Polime thiên nhiên: Cao su, tinh bột, sợi bông, tơ tằm, xenlulozơ.</b>
<b>- Polime bán tổng hợp: Tơ visco, tơ axetat, …</b>
<b>- Polime tổng hợp: Polietilen (PE), poli (vinyl clorua) PVC; </b>
<b>tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, cao su buna, cao su isopren, ..</b>
Theo cách điều chế
<b>- Polime trùng hợp: PE, PVC, cao su buna…</b>
<b>- Polime trùng ngưng: tơ nilon -6,6; tơ lapsan, poli (phenol-fomanđehit)PPF,</b>
<b>……</b>
Tính chất vật lí Khơng bay hơi; khơng có nhiệt độ nóng chảy cố định; khó hồ tan; nhiều chất cách điện,<sub>cách nhiệt…; một số có tính dẻo, đàn hồi…</sub>
Điều chế
<i><b>Phản ứng trùng hợp: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay</b></i>
tương tự nhau thành phân tử lớn (polime).
n CH2=CH2
, ,<i>o</i>
<i>xt t p</i>
<sub> – (–CH</sub><sub>2</sub><sub> – CH</sub><sub>2</sub><sub>–)–</sub><sub>n</sub><sub>–</sub>
* Đặc điểm monome tham gia pứ trùng hợp là phải có liên kết bội (liên kết đơi hoặc ba)
hoặc vịng kém bền.
Thí dụ : CH2=CH2 , CH2=CH–Cl…
* Phản ứng đồng trùng hợp: phản ứng trùng hợp nhiều monome khác nhau.
Phản ứng tạo cao su buna-S:
nCH2=CH–CH=CH2 + nCH=CH2
, ,<i>o</i>
<i>xt t p</i>
|
C6H5
(CH2-CH=CH-CH2 - CH – CH2 -)n
|
C6H5
<i><b>Phản ứng trùng ngưng: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ với nhau thành phân tử</b></i>
lớn đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ như H2O.
n H2N-[CH2]5-COOH
0
<i>t</i>
<sub> – (–HN– [CH</sub><sub>2</sub><sub>]</sub><sub>5</sub><sub>–CO–)–</sub><sub>n</sub><sub>– + n H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
* Đặc điểm monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ 2 nhóm chức trở lên
có khả năng phản ứng.
TD : H2N – CH2 – COOH , H2N – [CH2]6 –NH2 ….
Định nghĩa <b>Chất dẻo: là những vật liệu polime có tính dẻo. (khả năng bị biến dạng khi chịu tdụng</b><sub>của </sub> <i>o</i>
<i>t</i> <sub>, p và giữ được sự biến dạng đó khi thơi tác dụng).</sub>
Điều chế một số
polime làm chất
dẻo
<b>Polietilen : PE</b>
<b>n CH2=CH2</b>
, ,<i>o</i>
<i>xt t p</i>
<b><sub>– (–CH</sub><sub>2</sub><sub> – CH</sub><sub>2</sub><sub>–)–</sub><sub>n</sub><sub>–</sub></b>
<b>Polistiren : PS</b>
n CH=CH2
, ,<i>o</i>
<i>xt t p</i>
<sub> ( - CH – CH</sub><sub>2</sub><sub> -)</sub><sub>n</sub>
| |
C6H5 C6H5
<b>Poli (phenol-fomanđehit)PPF: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit. Điều chế từ phenol</b>
(C6H5OH) và fomanđehit (H-CH=O).
<b>Poli(vinyl clorua) : PVC</b>
nCH2=CHCl
, ,<i>o</i>
<i>xt t p</i>
<sub> – (–CH</sub><sub>2</sub><sub> – CHCl</sub><sub>–)–</sub><sub>n</sub><sub>–</sub>
<b>Poli (metyl metacrylat) : thuỷ tinh hữu cơ.</b>
COOCH3 COOCH3
| |
n CH2=C
, ,<i>o</i>
<i>xt t p</i>
<sub> (- CH</sub><sub>2</sub><sub> – C -)</sub><sub>n</sub>
| |
CH3 CH3
<i><b>Tơ: là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. </b></i>
Phân loại
- Tơ thiên nhiên: tơ có sẵn trong thiên nhiên như len, tơ tằm, bơng.
- Tơ hố học:
+ Tơ nhân tạo: từ polime thiên nhiên và được chế biến bằng con đường hoá học: tơ visco,
tơ axetat.
+Tơ tổng hợp: được sản xuất từ polime tổng hợp: tơ poliamit (tơ nilon-6; tơ nilon-6,6),
tơ polieste: tơ lapsan
Điều chế
Tơ tổng hợp
(tơ poliamit)
<i><b>Tơ nilon- 6, 6 : </b></i>
nH2N-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH
0
<i>t</i>
hexametilen điamin axit ađipic
(-HN – [CH2]6 –NH-CO-[CH2]4- CO-)n+ n H2O
Nilon –6,6
<i><b>Tơ nitron: (olon): nCH</b></i>2=CH
'
OOR ,
<i>R</i> <i>t</i>
<sub>(-CH</sub><sub>2</sub><sub>-CH-)</sub><sub>n</sub>
| |
CN CN
<i><b>Tơ capron :</b></i>
n CH2-CH2 –CH2
| C=O <i>,tp</i> (- C- [CH2]5-NH-)n
CH2 –CH2 –NH ||
Caprolactam O tơ capron (nilon-6)
<b>Định nghĩa</b> <b>Cao su: là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.</b>
<b>Phân loại</b>
- Cao su thiên nhiên có cơng thức (C5H8)n
- Cao su tổng hợp: cao su buna: (CH2-CH=CH-CH2-)n ; Cao su buna – S, cao su buna –
N…cao su isopren…
<b>Điều chế</b> Từ phản ứng trùng hợp hoặc đồng trùng hợp.
<b> B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>4.1: Nhận xét nào dưới đây về tính chất vật lý chung của polime là không đúng?</b>
A. Hầu hết là những chất rắn, khơng bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng hoặc khơng nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
C. Đa số khơng tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo dung
dịch nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo,tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
<b>4.2</b>: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A.H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH
<b>4.3</b>: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?
A.H2H[CH2]5COOH. B. C6H5NH2. C. H2H[CH2]6COOH. D. C6H5OH.
<b>4.4</b>: Polime dùng để sản xuấtcao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-đien với
<b>4.5</b>: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A.Cao su buna. B. Cao su buna-N. C. Cao su isopren. D. Cao su clopren.
<b>4.6: Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên?</b>
A. TÍnh đàn hồi. B. Khơng dẫn điện và nhiệt.
C. Khơng thấm khí và nước. D. Khơng tan trong xăng và benzen
<b>4.7</b>: Poli(vinyl ancol) là
A. sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH-OH.
B. sản phẩm của phản ứng thủy phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm.
C. sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.
D. sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
<b>4.8</b>: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC-[CH2]4COOH và NH2[CH2]4NH2.
B. HOOC-[CH2]4COOH và NH2[CH2]6NH2.
C. HOOC-[CH2]6COOH và NH2[CH2]6NH2.
<b>4.9</b>: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Các
polime có cấu trúc mạch khơng nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hóa.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
<b>4.10</b>: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành polime dùng sản xuất cao su?
A. CH3-CH=C=CH2. B. CH3-CH2-CCH.
C. CH<sub>2</sub>=C-CH=CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
D. CH<sub>2</sub>-C=C=CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
<b>4.11</b>: Polime thiên nhiên nào sau đây có thể là sản phẩm trùng hợp ?
A.Tinh bột. B. Tơ tằm.
C. Tinh bột ; cao su isopren. D. Cao su isopren.
<b>4.12</b>: Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo ?
A.Polietilen ; đất sét ướt. B. Polietilen ; đất sét ướt; cao su.
C. Polietilen ; đất sét ướt; polistiren. D. Polietilen ; polistiren; nhựa bakelit.
<b>4.13</b>: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của
A. buta-1,4-đien. B. buta-1,3-đien.
C. buta-1,2-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.
<b>4.14</b>: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A.Bông. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
<b>4.15</b>: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là
A.tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
<b>4.16</b>: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại với polibutađien?
A. Poli(vinyl clorua). B. Nhựa phnol-fomanđehit.
C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6
<b>4.17</b>: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. Amilozơ. B. Glicozen. C. Cao su lưu hóa. D. Xenlulozơ.
<b>4.18</b>: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna. B. Cao su buna-N.
C. Cao su isopren. D. Cao su clopren.
<b>4.19</b>: Có các polime thiên nhiên: tinh bột (C6H10O5)5; cao su isopren (C5H8)n; tơ tằm (-NH-R-CO-)n. Polime thiên nhiên
nào trong số các polime trên có thể là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. Tinh bột (C6H10O5)5. B. Tơ tằm.
C. Cao su isopren (C5H8)n. D. Tinh bột (C6H10O5)5 và cao su isopren.
<b>4.20: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?</b>
A. Axit aminoenantoic. B. Caprolactam.
C. Metyl metacrylat. D. Buta-1,3-đien.
<b>4.21: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?</b>
A. Penol và fomanđehit. B. Buta-1,3-đien và stiren.
C. Axit -aminocaproic. D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
<b>4.22</b>: Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len?
A. Bông. B. Capron. C. Visco. D. Xenlulozơ axetat.
<b>4.23</b>: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-ÔCCH3.
B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN.
D. NH2-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH.
<b>4.24</b>: Polipropilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome có cơng thức cấu tạo
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3.
<b>4.25</b>: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A.nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
<b>4.26</b>: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
<b>4.27</b>: Polietilen được điều chế từ etilen bằng phản ứng
A.trao đổi. B. oxi hóa – khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
<b>4.28</b>: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ
A. 920. B. 1230. C. 1529. D. 1786.
<b>4.29</b>: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơclorin chứa 66,18% clo. Trung bình 1 phân tử clo tác dụng với
bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>4.30</b>: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất tồn bộ q trình là 20% thì để
điều chế được 1 tân PVC phải cần một thể tích metan là
A. 3500 m3<sub>.</sub> <sub>B. 3560 m</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. 3584 m</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 5500 m</sub>3<sub>.</sub>
<b>4.31: Poli (vinyl clorua) có công thức là </b>
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
<b>4.32: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là</b>
<b>A. stiren. </b> <b>B. isopren. </b> <b>C. propen. </b> <b>D. toluen.</b>
<b>4.33: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là</b>
<b> A. propan.</b> <b> B. propen.</b> <b> C. etan. D. toluen.</b>
<b>4.34: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng</b>
những phân tử nước gọi là phản ứng
<b>A. nhiệt phân. </b> <b>B. trao đổi. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>4.35: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng</b>
những phân tử nước được gọi là phản ứng
<b>A. trao đổi. </b> <b>B. nhiệt phân. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>4.36: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH</b>2-CH2-)n là
<b>A. polivinyl clorua. </b> <b>B. polietilen.</b>
<b>C. polimetyl metacrylat. </b> <b>D. polistiren.</b>
<b>4.37: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?</b>
<b>A. CH</b>2=CH-COOCH3. <b>B. CH</b>2=CH-OCOCH3.
<b>C. CH</b>2=CH-COOC2H5. <b>D. CH</b>2=CH-CH2OH.
<b>4.38: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là</b>
<b>A. CH</b>3-CH2-Cl. <b>B. CH</b>3-CH3. <b>C. CH</b>2=CH-CH3. <b>D. CH</b>3-CH2-CH3.
<b>4.39: Monome được dùng để điều chế polietilen là</b>
<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2.
<b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2.
<b>4.40: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:</b>
<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2<b>. B. CH</b>2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
<b>C. CH</b>2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
<b>4.41: Cho các polime sau: (-CH</b>2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. CH</b>2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
<b>B. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
<b>C. CH</b>2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
<b>D. CH</b>2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
<b>4.42: Trong số các loại tơ sau: </b>
(1)[-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n <sub> (2)[-NH-(CH</sub>2)5-CO-]n (3)[C6H7O2(OOC-CH3)3]n.
Tơ nilon-6,6 là
<b>A. (1). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (3). </b> <b>D. (2). </b>
<b>4.43: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch </b>
<b>A. HCOOH trong môi trường axit. </b> <b>B. CH</b>3CHO trong môi trường axit.
<b>C. CH</b>3COOH trong môi trường axit. <b>D. HCHO trong môi trường axit. </b>
<b>4.44: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</b>
<b>A. C</b>2H5COO-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-COO-C2H5.
<b>C. CH</b>3COO-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b>4.45: Nilon–6,6 là một loại</b>
<b>A. tơ axetat. </b> <b>B. tơ poliamit. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ visco.</b>
<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3. <b>B. CH</b>2 =CHCOOCH3.
<b>C. C</b>6H5CH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.
<b>4.47: Poli (vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng</b>
<b>A. trao đổi. </b> <b>B. oxi hoá - khử. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>4.48: Công thức cấu tạo của polibutađien là</b>
<b>A. (-CF</b>2-CF2-)n. <b>B. (-CH</b>2-CHCl-)n.
<b>C. (-CH</b>2-CH2-)n. <b>D. (-CH</b>2-CH=CH-CH2-)n.
<b>4.49: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là</b>
<b>A. tơ tằm. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b> C. tơ nilon-6,6. </b> <b>D. tơ visco.</b>
<b>4.50: Monome được dùng để điều chế polipropilen là</b>
<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2<b>. C. CH</b>2=CH2. <b>D. CH≡CH.</b>
<b>4.51: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là</b>
<b>A. tơ visco.</b> <b>B. tơ nilon-6,6.</b> <b>C. tơ tằm.</b> <b>D. tơ capron.</b>
<b>4.52: Tơ lapsan thuộc loại </b>
<b>A. tơ poliamit. </b> <b>B. tơ visco. </b> <b>C. tơ polieste. </b> <b>D. tơ axetat.</b>
<b>4.53: Tơ capron thuộc loại </b>
<b>A. tơ poliamit. </b> <b>B. tơ visco. </b> <b>C. tơ polieste. </b> <b>D. tơ axetat.</b>
<b>4.54: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng</b>
<b>A. HOOC-[CH2]</b>2-CH(NH2)-COOH.
<b>B. HOOC-[CH</b>2]4-COOH và HO-[CH2]2-OH.
<b>C. HOOC-[CH</b>2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
<b>D. H</b>2N-[CH2]5-COOH.
<b>4.55: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là</b>
<b>A. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.
<b>C. CH</b>2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
<b>4.56: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng </b>
<b> A. trùng hợp </b> <b>B. trùng ngưng C. cộng hợp </b> <b>D. phản ứng thế </b>
<b>4.57: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên </b>
<b> A. ( C</b>5H8)n <b>B. ( C</b>4H8)n <b>C. ( C</b>4H6)n <b>D. ( C</b>2H4)n
<b>4.58: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :</b>
<b> A. glyxin. </b> <b>B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol.</b>
<b>4.59: Tơ nilon -6,6 thuộc loại </b>
<b> A. tơ nhân tạo.</b> <b>B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.</b>
<b>4.60: Tơ visco không thuộc loại</b>
<b> A. tơ hoá học. </b> <b>B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.</b>
<b>4.61: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là </b>
<b> A. tơ visco.</b> <b>B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.</b>
<b>4.62: Teflon là tên của một polime được dùng làm </b>
<b> A. chất dẻo.</b> <b>B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.</b>
<b>4.63: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là</b>
<b>A. PVC. </b> <b>B. nhựa bakelit. </b> <b>C. PE. </b> <b> D. amilopectin.</b>
<b>4.64: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng </b>
<b>A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin</b>
<b>B. trùng hợp từ caprolactam</b>
<b>C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin</b>
<b>D. trùng ngưng từ caprolactam</b>
<b>4.65: Từ 4 tấn C</b>2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
<b>A. 2,55 </b> <b>B. 2,8 </b> <b>C. 2,52 D.3,6</b>
<b>4.66: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là</b>
<b>A. 12.000 </b> <b>B. 15.000 </b> <b>C. 24.000 </b> <b>D. 25.000 </b>
<b>4.67: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là </b>
<b>A. 12.000 </b> <b>B. 13.000 </b> <b>C. 15.000 </b> <b>D. 17.000 </b>
<b>4.68: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số</b>
lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
<b>A. 113 và 152. </b> <b>B. 121 và 114. </b> <b>C. 121 và 152. </b> <b>D. 113 và 114.</b>
<b>4.69: Cao su buna-S được tạo thành từ buta-1,3-đien và stiren bằng phản ứng </b>
<b>CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI</b>
<b>A) </b>
<b>B) A) NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN NHẤT CỦA CHƯƠNG</b>
<b>C) I. Vị trí, tính chất vật lí của kim loại </b>
<b>D) II. Tính chất hố học.</b>
<b>1. Nhận xét chung</b>
Do đặc điểm cấu tạo, các nguyên tử kim loại dễ dàng cho e hố trị, thể hiện tính khử:
<i>So sánh tính khử của kim loại : Đi từ đầu đến cuối "dãy thế điện hóa" của các kim loại thì tính khử</i>
<i>giảm dần.</i>
K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Ag, Hg, Au.
<b>2. Các phản ứng đặc trưng:</b>
<i>a) Phản ứng với phi kim: Phản ứng với oxi ; Phản ứng với halogen và các phi kim khác</i>
<i>b) Phản ứng với axit:</i>
<i> - Với axit thường (HCl, H</i>2SO4 loãng)
<i> - Với axit oxi hoá (HNO</i>3, H2SO4 đặc nóng)
Trừ Au và Pt, còn hầu hết các kim loại tác dụng được với HNO3 (đặc hoặc lỗng), H2SO4 (đặc,
nóng),
<i>Chú ý: Al, Cr và Fe bị thụ động hoá trong H</i>2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
<i>c) Phản ứng với nước</i>
<i>d) Phản ứng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu khỏi hợp chất:</i>
- Đẩy kim loại yếu khỏi dd muối.
<i>Những kim loại tác dụng mạnh với H2O như kim loại kiềm, kiềm thổ, khi gặp dd nước thì trước hết</i>
<i>phản ứng với H2O.</i>
- Đẩy kim loại yếu khỏi oxit (phản ứng nhiệt kim loại).
Xảy ra ở to<sub> cao, toả nhiều nhiệt làm nóng chảy kim loại:</sub>
Phương pháp này thường được dùng để điều chế các kim loại khó nóng chảy như Cr, Mn, Fe…
<i>Lưu ý: Một số kim loại đứng trước H</i>2 và hiđroxit của nó có tính lưỡng tính có thể phản ứng với
kiềm mạnh.
<b>III. Dãy thế điện hoá của kim loại</b>
Ý nghĩa của dãy thế điện hoá của kim loại
<i>a) Dự đoán chiều phản ứng giữa 2 cặp oxh - kh:</i>
Khi cho 2 cặp oxh - kh gặp nhau, dạng oxh của cặp nằm ở bên phải (có thế oxh - kh lớn hơn) oxh
được dạng khử của cặp nằm ở bên trái. Ví dụ:
Có 2 cặp oxh - kh : Zn2+<sub>.Zn và Fe</sub>2+<sub>.Fe phản ứng:</sub>
<i>b) Những kim loại đứng trước H (phía trái) đẩy được hiđro ra khỏi dd axit. </i>
Vận dụng quy tắc anpha viết ptpư giữa 2 cặp oxi hóa khử
<b>E) IV. Ăn mòn kim loại và chống ăn mòn</b>
1. Sự ăn mòn kim loại.
<i>- Khái niệm ăn mòn hố học:</i>
- Phân biệt ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa
2. Cách chống ăn mịn kim loại:
<b>F) V. Điện phân</b>
<b>G) 1. Khái niệm về sự điện phân</b>
<b>H) 2. Các trường hợp điện phân:</b>
<b>I) a) Điện phân hợp chất nóng chảy: </b>
<b>J) b) Điện phân dung dịch chất điện ly: Chú ý thứ tự bị khử ở catot, thứ tự bị oxi hóa ở</b>
<b>anot.</b>
<b>K) c) Định luật Faraday </b>
<b>L) VI. Điều chế kim loại</b>
1. Nguyên tắc:
Khử ion kim loại thành kim loại.
2. Các phương pháp điều chế.
<i>a) Phương pháp thủy luyện:</i>
Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dd muối.
<i>b) Phương pháp nhiệt luyện:</i>
Dùng các chất khử như CO, H2, C hoặc kim loại để khử ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.
Phương pháp này được sử dụng để sản xuất kim loại trong công nghiệp:
<i>c) Phương pháp điện phân:</i>
Dùng dịng điện 1 chiều trên catơt (cực âm) để khử ion kim loại trong hợp chất. Bằng phương pháp
này, người ta có thể điều chế được hầu hết các kim loại.
<i>- Điều chế kim loại có tính khử mạnh (từ Na đến Al). Điện phân hợp chất nóng chảy (muối, kiềm,</i>
oxit). Ví dụ: Điều chế Na bằng cách điện phân NaCl nóng chảy.
<i>- Điều chế kim loại có tính khử trung bình và yếu: Điện phân dd muối của chúng trong nước. Ví dụ:</i>
Điều chế Cu bằng cách điện phân dd CuSO4.
<b>B. BÀI TẬP CƠ BẢN NHẤT CỦA CHƯƠNG</b>
<b>I) BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1.a)Cho các kim loại Mg, Fe, Cu, Ag và các dung dịch MgSO</b>4, CuSO4, Fe(NO3)3, AgNO3. Viết
các phương trình hố học dưới dạng ion rút gọn xảy ra khi cho lần lượt các kim loại vào lần lượt các
dung dịch muối.
b)Cho Al (dư)vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 . Cho
biết thứ tự xảy ra phản ứng , viết các phương trình phản ứng xảy ra.
<b>Câu 2. Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:</b>
a) Cho kim loại K ( dư) vào lần lượt các dung dịch: HCl, CaCl2, Zn(NO3)2, KHCO3.
b) Cho kim loại Zn ( dư) vào lần lượt các dung dịch: HNO3 loãng ( sp khử NH4NO3); Fe(NO3)3; H2SO4
loãng; KOH; AlCl3.
<b>Câu 3. Cho 1,12 g bột Fe và 0,24g bột Mg vào một bình đựng sẵn 250ml dung dịch CuSO</b>4 rồi khuấy
kỹ cho đến khi phản ứng kết thúc. Sau phản ứng, khối lượng kim loại có trong bình là 1,88g. Tính nồng
độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước phản ứng.
<b>Câu 4. Hãy nêu và giải thích hiện tượng trong các thí nghiệm:</b>
a/ Cho đinh sắt vào dung dịch HCl
b/ Cho lá Cu vào dd HCl
c/ Kẹp chặt lá Cu vào đinh sắt và cho vào dung dịch HCl.
<b>Câu 5. Chọn phương pháp thích hợp để điều chế các kim loại từ các chất: CaCl</b>2, Al2O3, NaOH, Fe3O4,
CuO, Ag2S. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
<b>Câu 6. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO</b>4 và H2SO4 với điện cực trơ cường độ dòng là 5A
trong thời gian 9650s. Sau khi ngừng điện phân dd vẫn cịn màu xanh. Tính khối lượng các chất sinh ra
ở các điện cực.
<b>Câu 7. Cho 1,93g hỗn hợp gồm Fe và Al vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO</b>3)2 và 0,03mol AgNO3.
Sau khi phản ứng hoàn tồn thu được 6,44g 2 kim loại. Tính khối lượng Fe và Al có trong hỗn hợp đầu.
<b>Câu 8. Cho hỗn hợp gồm 9,75g Zn và 5,6g Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng rồi khuấy kĩ. Sau khi phản
ứng hồn tồn thu được 1,12lit khí N2 ( sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Tính tổng khối lượng muối
trong dd sau phản ứng.
<b>II) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: Tiến hành 4 thí nghiệm sau:</b>
- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
- TN3: Nhúng thanh đồng vào dung dịch FeCl3.
- TN4: Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 2: Khi điện phân dung dịch NaCl nóng chảy(điện cực trơ)tại catod xảy ra:</b>
A. sự khử ion Cl-<sub>.</sub> <sub> B. sự oxi hóa ion Cl</sub>-<sub>.</sub>
C. sự oxi hóa ion Na+<sub>.</sub> <sub> D. sự khử ion Na</sub>+
<b>Câu 3: Biết rằng Pb</b>2+<sub> trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được </sub>
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hóa B. Pb và Sn khơng đều bị ăn mịn điện hóa
C. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hóa D. chỉ có Sn bị ăn mịn điện hóa
<b>Câu 4: Một pin điện hóa gồm điện cực Zn nhúng vào dung dịch ZnSO</b>4, điện cực Cu nhúng vào dung
dịch CuSO4. Sau một thời gian thì khối lượng:
A. Zn và Cu đều tăng B. Zn giảm, Cu tăngC. Zn tăng, Cu giảmD. Zn và Cu đều giảm
<b>Câu 5: Cho các hợp kim: Cu-Fe(I); Zn-Fe(II); C-Fe(III); Sn-Fe(IV) tiếp xúc với dung dịch điện li thì </b>
hợp kim nào trong đó Fe bị ăn mịn trước:
A. I; II; III B. I;II;IV C. I;III;IV D. II;III;IV
<b>Câu 6: Hỗn hợp X gồm: Al, Fe</b>2O3 và Cu có số mol bằng nhau tan hoàn toàn trong dung dịch:
<b>Câu 7: Xét phản ứng : Fe + CuSO</b>4 FeSO4 + Cu. Phản ứng trên xảy ra:
A. sự khử Fe2+<sub> và Cu</sub>2+ <sub> B. Sự oxi hóa Fe và Cu</sub>
C. sự oxi hóa Fe, khử Cu2+ <sub> D. Sự khử Fe</sub>2+<sub>, oxi hóa Cu</sub>
<b>Câu 8: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hóa học là: </b>
A. Cu + FeCl2 B. Cu + FeCl3 C. Fe + FeCl3 D. Fe + HCl
<b>Câu 9: Cặp kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch:</b>
A. Na và Fe B. Mg và Zn C. Cu và Ag D. Al và Mg
<b>Câu 10: Trong q trình phóng điện của pin Zn-Cu thì nồng độ các ion thay đổi:</b>
A. Cu2+<sub> giảm, Zn</sub>2+<sub> tăng</sub> <sub> B. Cu</sub>2+<sub> giảm, Zn</sub>2+<sub> giảm</sub>
C. Cu2+<sub> tăng, Zn</sub>2+<sub> tăng</sub> <sub> D. Cu</sub>2+<sub> tăng, Zn</sub>2+<sub> giảm</sub>
<b>Câu 11: Khi gang thép bị ăn mịn trong khơng khí ẩm, điều nào sau đây không đúng:</b>
<b>A. Fe là cực dương, xảy ra quá trình khử </b> <b> B. C là cực dương, xảy ra quá trình khử </b>
<b>C. Fe là cực âm, xảy ra quá trình oxi hóa </b> <b> D. Fe bị ăn mịn, C khơng bị ăn mịn.</b>
<b>Câu 12: Pin điện hóa được ghép bởi: Pb</b>2+<sub>/Pb và Cu</sub>2+<sub>/Cu thì:</sub>
A. Pb:cực dương; Cu: cực âm B. Pb2+<sub> :cực âm; Cu</sub>2+<sub> : cực dương</sub>
C. Pb:cực âm; Cu: cực dương D. Pb2+<sub>:cực dương; Cu</sub>2+<sub>: cực âm</sub>
<b>Câu 13: Nhúng thanh sắt nguyên chất vào 4 dung dịch: HCl(I), CuCl</b>2(II), FeCl3(III),HCl lẫn CuCl2(IV).
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 14: Phản ứng: Cu + 2FeCl</b>3 2FeCl2 + CuCl2 cho thấy:
<b>A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe kim loại</b> <b>B. Cu có thể khử Fe</b>3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub>.</sub>
<b>C. Tính oxi hóa của Cu yếu hơn Fe.</b> <b>D. Fe bị Cu đẩy ra khỏi muối.</b>
<b>Câu 15: Ngâm Ni vào các dung dịch: NaCl, MgSO</b>4, AgNO3, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Các dung
dịch xảy ra phản ứng :
<b>A. NaCl, AlCl</b>3, ZnCl2. <b>B. MgSO</b>4, AgNO3, CuSO4.
<b>Câu 16: Nhóm kim loại nào sau đây đều khơng tác dụng với H</b>2SO4 lỗng nhưng tác dụng được với
H2SO4 đặc, nóng
<b>A. Ag, Mg</b> <b> B. Cu, Zn</b> <b>C. Cu, Ag</b> <b>D. Mg, Zn.</b>
<b>Câu 17: Điều nào sau đây sai:</b>
<b>A. Có thể điều chế được Ag bằng cách nung AgNO</b>3 khan.
<b>B. Cho luồng khí CO đi qua CuO nung nóng ta thu được Cu.</b>
<b>C. Điện phân dung dịch Mg(NO</b>3)2 sẽ thu Mg ở catod.
<b>D. Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al</b>2O3.
<b>Câu 18: Cho hỗn hợp Fe và Zn vào dung dịch AgNO</b>3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X gồm 2 muối và dung dịch Y gồm 2 kim loại. 2 muối trong X là:
<b>A. AgNO</b>3 và Fe(NO3)2<b>. </b> <b>B. AgNO</b>3 và Zn(NO3)2
<b>C. Fe(NO</b>3)2 và Zn(NO3)2 <b>D.Fe(NO</b>3)3và Zn(NO3)2<b> </b>
<b>Câu 19: Cho luồng khí H</b>2 dư qua hỗn hợp Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến phản ứng hồn tồn.
Chất rắn còn lại sau phản ứng gồm:
<b>A. Al</b>2O3, FeO, CuO, MgO <b>B. Al, Fe, Cu, Mg</b>
<b>C. Al</b>2O3<b>, Fe, Cu, MgO </b> <b>D. Al, Fe, Cu, MgO</b>
<b>Câu 20: Cho các chất: 1-Fe; 2-Na; 3-Fe(NO</b>3)2; 4- Fe(NO3)3; 5-Cu. Các chất đẩy được Ag ra khỏi dd
AgNO3 là
<b>A. 1;2;5 </b> <b>B. 1;2;3;4;5 </b> <b>C. 1;2;3;5 </b> <b>D. 1;3;5</b>
<b>Câu 21: Cho phản ứng: Mg + HNO</b>3 Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Nếu tỉ lệ số mol NO:NO2 là 2:1
thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:
<b>A. 12</b> <b>B. 30 </b> <b>C. 18 </b> <b>D. 20.</b>
<b>Câu 22: Cho 0,02 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO</b>3. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì
khối lượng chất rắn thu được bằng:
<b>A. 1,12g </b> <b>B. 6,48g</b> <b>C. 4,32g</b> <b>D. 7,56g </b>
<b>Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 2,7g Al và 5,6g Fe vào 500ml dung dịch AgNO</b>31M. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu m(g) chất rắn. Giá trị m là:
<b>Câu 24: Cho m(g) hỗn hợp Zn và Fe vào lượng dư CuSO</b>4. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ phần dung
dịch thu được m(g) bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là:
<b>A. 12,67%</b> <b>B. 85,30%</b> <b>C. 90,27%</b> <b>D. 82,20%</b>
<b>Câu 25: Cho m(g) Fe vào 200ml dung dịch chứa CuSO</b>4 0,25M và HCl 0,2M. Sau khi phản ứng hồn
tồn thu khí X, dung dịch Y và 0,9m(g) bột 2 kim loại. Giá trị m đạt:
<b>A. 7,5 </b> <b> </b> <b>B. 6,9 </b> <b> C. 7,2 </b> <b>D. 8,1</b>
<b>Câu 26: Dung dịch A chứa 0,01mol Fe(NO</b>3)3 và 0,13 mol HCl có khả năng hịa tan tối đa bao nhiêu gam
Cu kim loại(biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
<b>A. 2,88g </b> <b>B. 3,92g </b> <b>C. 3,20g </b> <b>D. 5,12g</b>
<b>Câu 27: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO</b>4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt
ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng lên 0,8g. Nồng độ CM của dung dịch ban đầu là:
<b>A. 0,05 </b> <b>B. 0,5 </b> <b>C. 5,0 </b> <b>D. KQ khác</b>
<b>Câu 28: Cho 3,68g hỗn hợp Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ H</b>2SO4 10% thu 2,24 lit khí H2
(đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
<b>A. 101,48g</b> <b>B. 101,68g</b> <b>C. 97,80g</b> <b>D. 88,20g</b>
<b>Câu 29: Cho m</b>1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng hết với HCl thì thu 0,336
lit khí (đktc). Giá trị m1 và m2 lần lượt là:
<b>A. 8,10 và 5,43 </b> <b>B. 1,08 và 5,43</b> <b>C. 0,54 và 5,16</b> <b>D. 1,08 và 5,16</b>
<b>Câu 30: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl</b>3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 3,36g chất rắn. Giá trị cuả m là:
<b>A. 2,16</b> <b>B. 5,04</b> <b>C. 4,32</b> <b> D. 2,88</b>
<b>Câu 31: Đốt cháy hồn tồn 7,2g kim loại M (hóa trị II khơng đổi) trong hỗn hợp khí Cl</b>2 và O2. Sau
<b>phản ứng thu được 23g chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lit (ở đktc). M là:A. Mg</b>
<b>B. Ca</b> <b>C. Be</b> <b>D. Cu </b>
<b>Câu 32: Hỗn hợp X nặng 9 gam gồm Cu và Fe</b>3O4. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy còn 1,6g Cu
không tan. Khối lượng Fe3O4 trong X là:
<b>A. 7,4g</b> <b>B. 3,48g</b> <b> C. 5,8g</b> <b>D. 2,32g </b>
<b>Câu 33: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1mol Fe</b>3O4; 0,15mol CuO và 0,1 mol MgO. Cho toàn bộ
chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Thể tích khí thốt ra:
<b>A. 5,6 lit</b> <b>B. 6,72 lit</b> <b>C. 10,08 lit D. 13,44 lit</b>
<b>CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM</b>
<b>M) </b>
<b>I. KIM LOẠI KIỀM</b>
<b>N) 1. Cấu tạo nguyên tử</b>
Có 1 e hố trị ở lớp ngồi cùng.
Bán kính ngun tử lớn, điện tích hạt nhân nhỏ (so với các nguyên tố cùng chu kì). Vì vậy kim loại
kiềm rất dễ nhường 1e hố trị - thể hiện tính khử mạnh.<i> </i>
<b>O) 2. Tính chất vật lý</b>
<b>P) 3. Tính chất hố học: Có tính khử mạnh ( đặc trưng là phản ứng với nước ở nhiệt độ</b>
thường)
<i>a) Phản ứng với phi kim: với oxi, với các phi kim khác</i>
<i>b) Phản ứng với axit: phản ứng xảy ra mãnh liệt.</i>
<i>c) Phản ứng với nước: Phản ứng mạnh ngay ở nhiệt độ thường.</i>
Lưu ý: Khi cho KLK vào dung dich muối, dung dịch axit: thứ tự phản ứng?
<b>Q) 4. Điều chế</b>
Kim loại kiềm được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy hoặc hiđroxit nóng chảy.
<b>R) 5. Hợp chất</b>
a) Oxit M2O
b). Hiđroxit MOH
c). Muối:
<i>Natri hiđrocacbonat:</i>
Muối natri hiđrocacbonat NaHCO3 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước, bền ở nhiệt độ thường, bị
phân huỷ ở nhiệt độ cao, có tính chất lưỡng tính.
<i> Muối natri cacbonat Na2CO3</i>:
Na2CO3 bị thuỷ phân trong dd cho môi trường kiềm mạnh:
Na2CO3 là nguyên liệu hoá học quan trọng để sản xuất thuỷ tinh, xà phòng và nhiều muối khác.
<b>6. Trạng thái tự nhiên</b>
Natri thường gặp dưới dạng NaCl (muối ăn), Na2SO4.1OH2O, Na2CO3 (xôđa), NaNO3 (diêm tiêu).
Kali thường gặp ở dạng : KCl.NaCl (xinvinit), KCl.MgCl2.6H2O (cacnanit)
<b>II) KIM LOẠI NHÓM IIA (KIM LOẠI KIỀM THỔ)</b>
<b>S) 1. Cấu tạo nguyên tử</b>
Có 2 electrong hố trị ở lớp ngồi cùng.
Bán kính nguyên tử khá lớn, điện tích hạt nhân tương đối nhỏ (so với các nguyên tố trong cùng chu
kỳ). Vì vậy các ngun tố đều có tính khử mạnh (nhưng kém kim loại kiềm), dễ nhường 2e.
<b>T) 2. Tính chất vật lý</b>
<b>U) 3. Tính chất hố học: Tính khử mạnh nhưng yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kỳ</b>
a). Phản ứng với phi kim: oxi và các phi kim khác
b). Phản ứng với axit: axit thường và axit có tính oxi hóa.
c). Phản ứng với H2O
Be khơng phản ứng vì có lớp oxit bảo vệ
Mg không tan trong nước lạnh, khi đun nóng tan chậm do phản ứng với nước.
Ca, Sr, Ba phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
<b>V) 4. Điều chế</b>
Phương pháp phổ biến nhất và quan trọng nhất là điện phân muối halogenua nóng chảy:
<b>W) 5. Một số hợp chất quan trọng</b>
a). Oxit MO
b). Hiđroxit M(OH)2
Tính tan và tính bazơ tăng dần:
c). Muối
<i> Muối cacbonat:</i>
Muối cacbonat trung tính MCO3 : ít tan trong nước, khi nung nóng bị phân tích.
Muối cacbonat axit M(HCO3)2<i> tan nhiều trong nước, chỉ tồn tại trong dd vì có cân bằng sau;</i>
MCO3 + CO2 + H2O ↔ M(HCO3)2
Khi dư CO2, cân bằng chuyển dịch sang phải.
Khi đun nóng, cân bằng chuyển dịch sang trái.
<b>X) 6. Nước cứng</b>
a). Định nghĩa
<i> + Nước mềm: Có ít ion Ca</i>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> hồ tan (tổng nồng độ 2 ion này < 0,002 mol/l).</sub>
<i>+ Nước cứng: Có hồ tan nhiều ion Ca</i>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> (tổng nồng độ 2 ion này > 0,002 mol/l).</sub>
<i>Độ cứng của nước gồm 2 loại:</i>
<i>+ Độ cứng tạm thời: Do muối cacbonat axit của canxi và magie gây ra, khi đun sôi nước, các muối</i>
này bị phân huỷ tạo ra muối, cacbonat kết tủa:
<i>+ Độ cứng vĩnh cửu: gây ra do muối clorua, sunfat của Ca</i>2+<sub> và Mg</sub>2+<sub>. Khi đun sơi, độ vĩnh cửu</sub>
khơng bị mất.
<i>+ Độ cứng tồn phần: là tổng của hai độ cứng trên.</i>
b). Tác hại của nước cứng.
c). Cách làm mềm nước.
Phương pháp hóa học
<i>- Khử độ cứng tạm thời :</i>
Đun sơi nước.
Dùng các hóa chất: Ca(OH)2, NaOH và Na2CO3.
- Khử độ cứng toàn phần:
Dùng phản ứng trao đổi (với Na2CO3 hay Na3PO4) để kết tủa Ca2+và Mg2+:
Phương pháp trao đổi ion:
Dùng nhựa trao đổi ion (gọi là các ionit): cho nước chảy qua cột chứa nhựa trao đổi ion, các ion
Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> sẽ bị giữ lại trên cột.</sub>
<b> 3. NHƠM</b>
<b>Y) 1. Cấu tạo ngun tử</b>
<b>Z) </b>2. Tính chất vật lý
<b>AA) </b> 3. Tính chất hố học
a). Phản ứng phi kim: với oxi, với các phi kim khác
b). Phản ứng với axit thường và với axit oxi hoá
Với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội : Al bị thụ động hoá.
Trong các trường hợp khác (axit lỗng, axit đặc, nóng) phản ứng xảy ra dễ dàng:
c). Phản ứng với H2O
Ở nhiệt độ thường, Al không phản ứng với H2O vì có lớp oxit bền vững bảo vệ. Nếu đánh bỏ lớp
oxit đi, Al phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường.
Phản ứng trên nhanh chóng dừng lại vì Al(OH)3 bảo vệ khơng cho Al tiếp xúc với H2O.
d). Phản ứng với dd kiềm.
Phản ứng mạnh vì Al(OH)3 lưỡng tính, tan được trong kiềm.
e). Phản ứng đẩy kim loại yếu hơn khỏi hợp chất.
-Với dd muối: Đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối
Phản ứng nhiệt nhôm được dùng để điều chế Mn, Cr, V, W và các hợp kim của sắt.
<b>BB) 4. Hợp chất của Al</b>
a). Nhôm oxit Al2O3 là oxit lưỡng tính, tác dụng với dd axit mạnh và dd kiềm. Dễ phản ứng với kiềm
nóng chảy.
b). Nhơm hiđroxit Al(OH)3
Là hiđroxit lưỡng tính, dễ tan trong axit và trong dd kiềm, đặc biệt không tan vào dd NH3
c). Muối nhôm
Một loại muối Al phổ biến là phèn chua. Đó là muối kép Al - K có cơng thức:
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, phèn chua được dùng để làm trong nước, dùng trong kỹ nghệ thuộc da và
giấy.
<i> Muối aluminat: Có ion </i> , chỉ bền trong dd kiềm (ví dụ NaAlO2). Trong mơi trường axit yếu tạo
thành Al(OH)3<i> kết tủa. Ví dụ:</i>
<b>CC) </b> 5. Điều chế Al
Trong công nghiệp, sản xuất nhôm chủ yếu bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt
criolit Na3AlF6 để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
<b>B. BÀI TẬP CƠ BẢN NHẤT CỦA CHƯƠNG</b>
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b> Câu 1: Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hố sau đây:</b>
NaCl Na
<b> Câu 2: Hồn thành các phương trình phản ứng trong dãy biến hoá sau:</b>
<b> </b>
<b>Câu 3: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na</b>+ <sub>; 0,02 mol Cl</sub> <sub>; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub> ; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub> và 0,05 </sub>
mol HCO3. Đun sôi cốc nước trên một hồi lâu, hỏi số mol mỗi ion trong nước sau khi đun bằng bao
nhiêu ? Từ đó kết luận nước trong cốc ban đầu thuộc loại nước có độ cứng tạm thời, vĩnh cửu hay toàn
<i><b> Câu 4: Có các chất sau: Ca(OH)</b></i>2, Na2SO4, Na2CO3, HCl. Chất nào có thể làm mềm nước cứng
tạm thời. Giải thích và viết các phương trình phản ứng.
<b> Câu 5: Viết phương trình phản ứng của Ba(HCO</b>3)2 với lần lượt các dung dịch: HNO3, Ca(OH)2,
Na2SO4 và NaHSO4<i> . </i>
<b> Câu 6: Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra khi:</b>
a. Cho Ba ( dư) vào các dung dịch sau: Sắt (II) sunfat, nhơm nitrat, H2SO4 lỗng.
b. Cho Na vào các dung dịch sau: Amoni nitrat, sắt (III) sunfat.
c. Cho Mg vào lần lượt các dung dịch: Sắt (III) nitrat, Đồng (II) sunfat, amoni nitrat.
<b> Câu 7: Viết cơng thức hố học của các chất B, C, D, E và phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:</b>
<b> </b>
<b>Câu 8: Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau khi cho từ từ đến dư:</b>
-Dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 ; -Dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau khi cho từ từ đến dư:
-Khí CO2 vào dung dịch muối NaAlO2; Dung dịch HCl loãng vào dung dịch muối NaAlO2.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
NaHCO3 Na2CO3
NaOH NaNO3 NaNO2
CaCO3 CaO CaC2 Ca(OH)2 Ca(OCl)2 CaCl2
Ca(NO2)2 Ca(NO3)2 Ca(HCO3)2 CaCO3
Ca(OH)2
<b> Câu 9: Một hỗn hợp A gồm Ba và Al.</b>
Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 1,344 lít khí, dung dịch B và một phần không tan C.
Cho 2m gam A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí. (Các phản ứng đều xảy
ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
a) Tính khối lượng từng kim loại trong m gam A.
b) Cho 50 ml dung dịch HCl vào dung dịch B. Sau khi phản ứng xong, thu được 0,78 gam kết tủa. Xác
định nồng độ mol/lít của dung dịch HCl.
<b> Câu 10: Cho 6,75 gam Al vào 200ml dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được</b>
dung dịch A hoàn toàn trong suốt. Cho 1 mol HCl vào dung dịch A thu được 15,6 gam kết tủa. Tính
nồng độ mol của dung dịch NaOH.
<b> Câu 11: Cho 140,4 gam nhơm tan hồn tồn trong dung dịch axit nitric thấy thoát ra hỗn hợp 3 </b>
khí là NO, N2 và N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là:
n : n : n = 1 : 2 : 2
Hãy tính thể tích hỗn hợp 3 khí nói trên (ở đktc).
<b> Câu 12: Cho một luồng khí H</b>2 (dư) lần lượt đi qua 4 ống mắc nối tiếp nhau đã được đốt nóng
đựng các oxit: Ống 1 đựng BaO, ống 2 đựng Fe2O3, ống 3 đựng Al2O3 và ống 4 đựng CuO. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy các chất cịn lại trong từng ống cho tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng. Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>
A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.
B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ
C. Để bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm chúng trong dầu hoả
D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngồi cùng là ns1
<b>Câu 2. Kim loại kiềm có tính khử mạnh vì </b>
A. Có 1 e ở lớp ngồi cùng
B. Có bán kính lớn hơn so với ngun tố cở cùng chu kỳ
C. Có điện tích hạt nhân bé so với nguyên tố cùng chu kỳ
D. Tất cả yếu tố trên
<b>Câu 3. Cho hỗn hợp kim loại Na, Al vào nước, quan sát thấy hiện tượng</b>
A. Có bọt khí thốt ra
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng
C. Xuất hiện kết tủa keo trắng và có thể kết tủa bị tan
D. Có thể có các hiện tượng A, B, C
<b>Câu 4. Phản ứng sản xuất vôi: CaCO</b>3 (r) CaO (r) + CO2 (k) <i>H</i>> 0 (phản ứng thu nhiệt) Biện pháp
kĩ thuật tác động vào q trình sản xuất vơi để tăng hiệu suất phản ứng là
A. giảm nhiệt độ B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2
C. tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2
<b>Câu 5. Trong q trình sản xuất nhơm trong cơng nghiệp khống chất criolit (Na</b>3AlF6) được sử dụng
với mục đích chính là
A. tạo thành hỗn hợp có khả năng dẫn điện tốt hơn so với ban đầu.
B. tạo ra lớp bảo vệ nhơm nóng chảy khỏi sự oxi hố của oxi khơng khí.
C. tạo thành hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với ban đầu.
D. tạo ra lớp bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mịn.
<b>Câu 6. Một loại nước cứng có nồng độ các ion K</b>+<sub>: 0,04 mol/l, Mg</sub>2+<sub>: 0,04 mol/l, Ca</sub>2+<sub>: 0,04 mol/l, Cl</sub>-<sub> :</sub>
0,04 mol/l, SO42-: 0,04 mol/l, HCO3-: 0,08 mol/l. Có thể làm mềm nước cứng bằng cách nào trong các
cách sau?
A. đun nóng nước B. dùng dung dịch Na2CO3
C. dùng dung dịch HCl D. đun nóng hoặc dùng dung dịch Na2CO3
<b>Câu 7. Cho một luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm Na</b>2O, MgO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn chứa tối đa:
A. 4 kim loại và 4 oxit kim loại B. 3 kim loại và 4 oxit kim loại
C. 2 kim loại và 6 oxit kim loại D. 2 kim loại và 4 oxit kim loại
<b>Câu 8. Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:</b>
A. cho Na2O tác dụng với H2O
B. cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
C. điện phân dung dịch Na2SO4
D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
<b>Câu 9. Cho 3,75gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hồn tồn trong nước, thu được 2,8 lít khí H</b>2 (đktc).
Hai kim loại kiềm đó là
A. Li, K B. Na, K C. Na, Cs D. K, Cs
<b>Câu 10. Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron</b>
độc thân lần lượt là
A. 1, 1, 0, 4 B. 3, 1, 2, 2 C. 1, 1, 2, 8 D. 3, 1, 2, 8
<b>Câu 11. Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dung dịch FeSO</b>4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn ta thu được kết tủa có khối lượng là
A. 28,9 gam B. 14,4 gam C. 32,3 gam D. 23,3 gam
<b>Câu 12. Cho các chất: MgO, CaCO</b>3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất
trên tác dụng với nhau từng đơi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
<b>Câu 13. Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO</b>3 được dung dịch A. Cô cạn
A được chất rắn B, nung B đến khối lượng khơng đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thốt ra. Giá trị của m
là
A. 4,96 gam B. 8,00 gam C. 3,20 gam D. 12,00 gam
<b>Câu 14. Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình </b>
A. khử Na+<sub> B. khử H</sub>
2O C. oxi hoa Cl- D. khử Cl
<b>-Câu 15. Cho sơ đồ biến hoá:</b>
X + H2O
mn
dp
A + B↑ + C↑
B+ A <i>t</i>0 X + Y + H2O
B+ C <i>t</i>0 D
Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng.
Các chất A, B, C, D, X, Y lần lượt là
A. NaCl, NaOH, Cl2,H2, NaClO, HCl B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3
C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2 D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl
<b>Câu 16. Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO</b>3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3),
HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (3)
<b>Câu 17. Cho 4,48 lít CO</b>2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta
thu được chất rắn có khối lượng là
A. 18,1 gam B. 15,0 gam C. 8,4 gam D. 20,0 gam
<b>Câu 18. Dụng cụ bằng chất nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?</b>
A. Cu B. Fe C. Ag D. Al
<b>Câu 19. Cho dung dịch chứa các ion: Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Phải dùng dung dịch chất nào sau</sub>
đây để loại bỏ hết các ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub> ra khỏi dung dịch ban đầu?</sub>
A. Na2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3
<b>Câu 20. Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO</b>3?
A. Làm bột nhẹ để pha sơn B. Làm chất độn trong công nghiệp
C. Làm vôi quét tường D. Sản xuất xi măng
<b>Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>
Al A Al2O3 B C Al(OH)3
A, B, C lần lượt có thể là
<b>Câu 22. Phương pháp nào dùng để điều chế Al(OH)</b>3 tốt nhất?
A. Cho dung dịch Al3+<sub> tác dụng với dung dịch NH</sub>
3
B. Cho dung dịch Al3+<sub> tác dụng với dung dịch NaOH</sub>
C. Cho dung dịch AlO2- tác dụng với dung dịch H+
D. Cho Al tác dụng với H2O
<b>Câu 23. Nung 49,2 gam hỗn hợp Ca(HCO</b>3)2 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, được 5,4 gam
H2O. Khối lượng chất rắn thu được là
A. 43,8 gam B. 30,6 gam C. 21,8 gam D. 17,4 gam
<b>Câu 24. Cho sơ đồ: </b><i>NaHCO</i>3 <i>Na</i>2<i>SO</i>4 <i>NaCl</i> <i>NaNO</i>3
<i>Z</i>
<i>Y</i>
<i>X</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
. X, Y, Z tương ứng là
C. K2SO4, HCl, AgNO3 D. (NH4)2SO4, HCl, HNO3
<b>Câu 25. Dãy các hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác được với dung dịch NaOH là</b>
A. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3 B. Al2O3, ZnO, NaHCO3
C. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3 D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
<b>Câu 26. Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước, thu được dung dịch, 4,48 lít khí (đktc) và 5,4</b>
gam chất rắn, khối lượng của K và Al tương ứng là
A. 3,9 gam và 2,7 gam B. 3,9 gam và 8,1 gam
C. 7,8 gam và 5,4 gam D. 15,6 gam và 5,4 gam
<b>Câu 27. Cho luồng H</b>2 dư đi qua các ống mắc nối tiếp nung nóng theo thứ tự : ống 1 đựng 0,2 mol Al2O3,
ống 2 đựng 0,1 mol Fe2O3, ống 3 đựng 0,15 mol Na2O. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn
trong các ống sau phản ứng theo thứ tự là
A. Al, Fe, Na C. Al2O3, Fe, Na2O
B. Al, Fe, NaOH D. Al2O3, Fe, NaOH
<b>Câu 28. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Al</b>2(SO4)3.
A. CO2, NaOH, NH3 B. BaCl2, HCl, NaOH
C. Na2CO3, NH3, NaOH D. NH3, NaOH, Fe
<b>Câu 29. Một cốc nước có chứa các ion Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, SO</sub>
42-, Cl-, HCO3-, để làm mất hồn tồn tính cứng ta
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch Ca(OH)2
<b>Câu 30. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết</b>
với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2. Kim loại M là
A. Fe B. Al C. Ca D. Mg
<b>Câu 31. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/ lít: (1) NaOH, (2) Ba(OH)</b>2, (3) NH3 .pH các dung dịch
được xếp theo thứ tự giảm dần là
A. (1) (2)(3) B. (2) (1) (3) C. (3) (2) (1) D. (2) (3) (1)
<b>Câu 32. Kim loại không tác dụng với dung dịch (NH</b>4)2SO4 là
A. Mg B. Ca C. Ba D. Na
<b>Câu 33. Sục 3,36 lít CO</b>2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
<b>Câu 34. Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào H</b>2O dư thu 0,4 mol H2, cũng m gam hỗn hợp trên cho vào
dung dịch NaOH dư thu 3,1 mol H2 . Giá trị của m là
A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D. 185 gam.
<b>Câu 35. Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO</b>3 dư, thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam
muối. Số mol NO thu được là
A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14
<b>Câu 36. Cho 300ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO</b>3 có pH = 1 vào 200ml dung dịch NaOH 0,175M,
dung dịch thu được có pH bằng
A. 2 B. 3 C. 11 D. 12
<b>Câu 37. Cho các chất: Ca(OH)</b>2 (1), Na2CO3 (2), Na2SO4 (3), NaOH (4), Na3PO4 (5). Hố chất nào có
thể được dùng để loại bỏ nước cứng toàn phần.
<b>Câu 38. Cho a mol NaAlO</b>2 tác dung với dung dịch có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b
thì xuất hiện kết tủa ?
A. b < 4a B. b = 4a C. b > 4a D. b 4a
<b>Câu 39. Cho các dung dịch sau: NaHCO</b>3 (X1), CuSO4 (X2), (NH4)2CO3 (X3), NaNO3 (X4), MgCl2(X5),
KCl (X6<b>). Những dung dịch không tạo kết tủa với Ba(OH)</b>2 là
A. X4, X6 B. X1, X4, X5
C. X1, X4, X6 D. X1, X3, X6
<b>Câu 40. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong kim loại kiềm là</b>
A. Li B. Na C. K D. Cs
<b>Câu 41 : Để điều chế kim loại kiềm người ta dung phương pháp :</b>
A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy
<b>Câu 42. Hoà tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ lien tiếp trong hệ thống</b>
tuần hồn vào nước, thu được 1 lít dung dịch có pH = 13. Hai kim loại đó và khối lượng của chúng
trong hỗn hợp là
A. Na: 2,15 gam; K: 0,95 gam B. Na: 1,45 gam; K: 1,65 gam
C. Na: 1,95 gam; K: 1,15 gam D. Na: 1,15 gam; K: 1,95 gam
<b>Câu 43. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hồn có số nào chung ?</b>
A. Số nơtron B. Số electron hoá trị
C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng
<b>Câu 44. Điện phân muối MCl nóng chảy người ta thu được 0,896 lít (đktc) khí ở anot và 3,12 g M ở</b>
catot, M là
A. Na B. K C. Rb D. Li
<b>Câu 45. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của NaHCO</b>3
A. Là chất lưỡng tính
B. Dung dịch có mơi trường axit yếu
C. Tác dụng được với muối BaCl2
D. Bị phân huỷ bởi nhiệt
<b>Câu 46. Phương trình nào sau đây viết khơng đúng:</b>
A. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
B. 2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. 2NaOH +MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2
D. NaOH + SO2 → NaHSO3
<b>Câu 47. Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl</b>2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
A. Có khí thốt ra
B. Có kết tủa màu xanh
C. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh
D. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra
<b>Câu 48. Cho một mẩu Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 2,24 lít khí (ở</b>
đktc). Khối lượng miếng Na đã dùng là
A. 4,6 gam. B. 0,46 gam. C. 2,3 gam. D. 9,2 gam
<b>Câu 49. Trộn dung dịch NaHCO</b>3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản
ứng thu được dung dịch X có
A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. pH = 14
<b>Câu 50. Hồ tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H</b>2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít
dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng
không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là
A. 1,1 lít B. 0,7 lít C. 0,3 lít D. 1,2 lít
<b>Câu 51. Hỗn hợp X chứa K</b>2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào
nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là
A. KCl, KOH B. KCl
<b>Câu 52. Cho 9,1g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết</b>
với dung dịch HCl dư thu được 2,24lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
<b>Câu 53. Đốt 2,7g bột nhơm ngồi khơng khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44g. Phần</b>
trăm khối lượng bột nhơm đã bị oxi hố bởi oxi của khơng khí là
A. 45% B. 53% C. 60% D. 14%
<b>Câu 54. Nung p gam đá vơi có chứa 80% CaCO</b>3 được V lít CO2 (đktc), cho CO2 thu được tác dụng với
dung dịch có chứa 80g NaOH chỉ cho được một muối hiđrocacbonat A duy nhất .Giá trị p là:
A. 125g B. 250g C. 160g
D. 200 g
<b>Câu 55. Lấy 200ml dung dịch KOH cho vào 160ml dung dịch AlCl</b>3 1M thu được 10,92g kết tủa. Nồng
độ mol dung dịch KOH đã dùng là (biết kết tủa đã tan một phần):
A. 2,5 M B. 2,1M
C. 2,1 M hoặc 2,5 M D. 2,4 M hoặc 0,8M
<b>Câu 56. Hoà tan 1,17 gam NaCl vào nước sơi, đem điện phân có màng ngăn thu được 500 ml dung</b>
dịch có pH = 12. Hiệu suất điện phân là
A. 15% B. 25% C. 35%
D. 45%.
<b>2. H p ch t c a Fe ợ</b> <b>ấ ủ</b>
o
t
5
2
1
2
o
t
2
Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub> (1) Cr (2) Cr<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> (3) Cr(OH)<sub>3</sub> (4) Na[Cr(OH)<sub>4</sub>] (5) Cr(OH)<sub>3</sub>
(6)
CrCl<sub>3</sub>
(7)
K<sub>2</sub>CrO<sub>4</sub>
(8)
K<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub>
(9)
Cr<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>
(10)
CrSO<sub>4</sub>
(11)
Cr(OH)<sub>2</sub>
(12)
Fe (1) FeCl<sub>2</sub> (2) Fe(OH)<sub>2</sub> (3) FeO (4) Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> (5) Fe(OH)<sub>3</sub>
(6)
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
(7)
Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
(8)
FeO
(9)
FeSO<sub>4</sub>
(10)
Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
(11)
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
(12)
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t
<sub> </sub>
o
t
o
t
o
t
o
t
3–
3–
3–
o
2
+O , t
+HCl +NaOH
2 2 2 3
2Fe 2FeCl 2Fe(OH) Fe O
a a/2
o
2
+O , t
+HCl +NaOH
2 2 2 3
2Cr 2CrCl 2Cr(OH) Cr O
b b/2
Fe Fe
2, 8
m 0, 05 56 2, 8 gam % m 100 51, 85%
5, 4
M 34, 67
0,15
2
2
NO N O
NO N O
n n 0,15 mol
30.n 44.n 5, 2 gam
<sub></sub> <sub></sub>
NO
N O
n 0,1 mol
n 0, 05 mol
<sub></sub>
5
N
5
2N
nguyên tố hóa học.
t
t
t
t
t
t
600 C
500 o
t
t
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4 C</b> <b>14 C</b> <b>24 C</b>
<b>5 B</b> <b>15 C</b> <b>25 B</b>
<b>6 A</b> <b>16 B</b> <b>26 B</b>
<b>7 B</b> <b>17 D</b> <b>27 C</b>
<b>9 D</b> <b>19 D</b> <b>29 C</b>
<b>10 D</b> <b>20 A</b> <b>30 D</b>
<b>III. BÀI TẬP TỰ GIẢI</b>
<b>I. Kĩ năng:</b>
+ Chọn thuốc thử thích hợp, phân tích hiện tượng và dấu hiệu đặc trưng để phân biệt.
+ Trình bày sơ đồ nhận biết.
<b>II. Các dạng bài tập cơ bản:</b>
Nhận biết các chất không dùng thêm thuốc thử
Nhận biết các chất hạn chế thuốc thử
Nhận biết các chất không hạn chế thuốc thử.
Nhận biết các chất trong hỗn hợp.
<b>III.PHƯƠNG PHÁP </b>
<i><b>* Nguyên tắc: Phản ứng chọn dùng nhận biết các chất phải xảy ra nhanh, dễ thực hiện và có dấu hiệu đặc</b></i>
trưng ( đổi màu, xuất hiện kết tủa, sủi bọt khí, mùi đặc trưng, …)
<i><b>* Phương pháp:</b></i>
- Phân loại các chất mất nhãn xác định tính chất đặc trưng chọn thuốc thử.
<i><b>- Trình bày :Cách trình bày bài làm về bài tập nhận biết có thể dùng 1 trong 2 cách sau:</b></i>
<b>Cách 1: Phương pháp mô tả qua 4 bước:</b>
Bước 1: Lấy mẫu thử( Trừ chất khí khơng lấy mẫu thử)
Bước 2: Chọn thuốc thử
Bước 3: Cho thuốc thử vào các mẫu thử, trình bày hiện tượng quan sát được (mô tả hiện tượng) rút ra kết luận
đã nhận được hoá chất nào.
Bước 4: viết các PTPƯ (<i>bước này có thể lồng ghép trong bước 3</i>)
<b>Cách 2: Phương pháp lập bảng ( Thường áp dụng với bài nhận biết không dùng thuốc thử)</b>
<i>( Với học sinh lớp 12 các kì thi dưới hình thức trắc nghiệm giáo viên có thể hướng dẫn học sinh trình bày dạng</i>
<i>sơ đồ)</i>
- Nếu chất A là thuốc thử của chất B thì chất B cũng là thuốc thử của A.
<b>- Nếu chỉ được dùng thêm 1 thuốc thử, thì chất lấy làm thuốc thử phải nhận ra được ít nhất một chất sao cho</b>
chất này có khả năng làm thuốc thử cho các chất còn lại.
- Nếu khơng dùng thuốc thử thì dùng các phản ứng phân hủy, hoặc cho các chất lần lượt tác dụng với nhau
từng đôi một.
- Khi chứng minh sự có mặt của một chất trong hỗn hợp thì rất dễ nhầm lẫn. Vì vậy thuốc thử được dùng phải
rất đặc trưng.
<b>IV. Thuốc thử đặc trưng của một số chất vơ cơ </b>
<b>1.NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ</b>
<b>Khí</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b> <b>Phản ứng</b>
<b>SO2</b>
- Q tím ẩm Hóa hồng
CO,Mg,… Kết tủa vàng SO2 + H2S 2S + 2H2O
- dd Br2,
ddI2,
dd KMnO4
Mất màu
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
SO2 + I2 + 2H2O 2HI + H2SO4
SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
- nước vôi
trong Làm đục SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
<b>Cl2</b>
- Q tím ẩm
Lúc đầu làm
mất màu, sau
đó xuất hiện
màu đỏ
Cl2 + H2O HCl + HClO
HClO HCl + [O] ; [O] as O2
- dd(KI + hồ
tinh bột)
Không màu
xám
Cl2 + 2KI 2KCl + I2
Hồ tinh bột + I2 dd màu xanh tím
<b>I2</b> - hồ tinh bột Màu xanh<sub>tím</sub>
<b>N2</b> - Que diêm<sub>đỏ</sub> Que diêm tắt
<b>NH3</b>
- Q tím ẩm Hóa xanh
- khí HCl Tạo khói
trắng NH3 + HCl NH4Cl
<b>NO</b>
- Oxi khơng
Khơng màu
nâu 2NO + O2 2NO2
- dd FeSO4
20% Màu đỏ thẫm NO + ddFeSO4 20% Fe(NO)(SO4)
<b>NO2</b> - Khí màu nâu, mùi hắc, làm<sub>q tím hóa đỏ</sub> 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
<b>CO2</b>
- nước vôi
trong Làm đục CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
- q tím ẩm Hóa hồng
- khơng duy trì sự cháy
<b>CO</b>
- dd PdCl2 đỏ, bọt khí
CO2 CO + PdCl2 + H2O Pd + 2HCl + CO2
- CuO (t0<sub>)</sub> Màu đen
đỏ CO + CuO (đen)
0
t
<sub> Cu (đỏ) + CO</sub><sub>2</sub>
<b>H2</b>
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản
phẩm vào CuSO4 khan không
màu tạo thành màu xanh CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O
- CuO (t0<sub>)</sub> CuO (đen)
Cu (đỏ) H2<i> + CuO(đen) </i>
0
t
<b>O2</b>
- Que diêm
đỏ Bùng cháy
- Cu (t0<sub>)</sub> Cu(đỏ)
CuO (đen) Cu + O2
0
<sub> CuO</sub>
<b>HCl</b> - Q tím ẩm Hóa đỏ
- AgNO3 Kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3
<b>H2S</b>
- Q tím ẩm Hóa hồng
- O2
Kết tủa vàng
2H2S + O2 2S + 2H2O
Cl2 H2S + Cl2 S + 2HCl
SO2 2H2S + SO2 3S + 2H2O
FeCl3 H2S + 2FeCl3 2FeCl2 + S + 2HCl
KMnO4 3H2S+2KMnO42MnO2+3S+2KOH+2H2O
5H2S+2KMnO4+3H2SO42MnSO4+5S+K2SO4+8H2O
- Pb(NO3)2
Cu(NO3)2
AgNO3
Kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3
<b>H2</b><i><b>O(Hơi)</b></i> CuSO4 khan Trắng hóa<sub>xanh</sub> CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O
<b>O3</b> dd KI+ hồ<sub>tinh bột</sub>
Kết tủa tím
Tạo dung
dịch xanh
tím
KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2
I2 + HTB -> dung dịch xanh tím
<b>2. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)</b>
<b>Ion</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b> <b>Phản ứng</b>
<b>Li+</b>
Đốt
trên ngọn lửa
vô sắc
Ngọn lửa màu đỏ thẫm
<b>Na+</b> <sub>Ngọn lửa màu vàng tươi</sub>
<b>K+</b> <sub>Ngọn lửa màu tím hồng</sub>
<b>Ca2+</b> <sub>Ngọn lửa màu đỏ da cam</sub>
<b>Ba2+</b> Ngọn lửa màu lục (hơi
vàng)
<b>Ca2+</b>
ddSO24<sub>, dd</sub>CO23 trắng Ca
2+<sub> + </sub>SO24 CaSO
4 ;
Ca2+<sub> + </sub>CO2<sub>3</sub><sub> CaCO</sub>
3
<b>Ba2+</b> dd
2
4
SO
, ddCO23 trắng
Vàng
Ba2+<sub> + </sub>SO2<sub>4</sub><sub> BaSO</sub>
4 ;Ba2+ +
2
3
CO
BaCO3
Na2CrO4 <sub>Ba</sub>2+<sub> + </sub> CrO24 BaCrO<sub>4 </sub>
<b>Ag+</b>
HCl, HBr, HI
NaCl, NaBr,
NaI
AgCl trắng
AgBr vàng nhạt
AgI vàng đậm
Ag+ <sub>+ </sub> <sub>Cl</sub> <sub> AgCl </sub>
Ag+ <sub>+ </sub> <sub>Br</sub> <sub> AgBr </sub>
Ag+ <sub>+ </sub> <sub>I</sub> <sub> AgI </sub>
<b>Pb2+</b>
dd KI PbI2 vàng Pb
2+<sub> +</sub> <sub>2I</sub> <sub> PbI</sub>
2
<b>Hg2+</b> <sub>HgI</sub>
2 đỏ Hg2+ + 2I HgI2
<b>Pb2+</b> <sub>Na</sub>
2S, H2S PbS đen Pb2+ + S2 PbS
<b>Hg2+</b> <sub>HgS đỏ</sub> <sub>Hg</sub>2+<sub> +</sub> <sub>S</sub>2 <sub> HgS </sub>
<b>Fe2+</b> <sub>FeS đen</sub> <sub>Fe</sub>2+<sub> + </sub> <sub>S</sub>2 <sub> FeS </sub>
<b>Cd2+</b> <sub>CdS vàng</sub> <sub>Cd</sub>2+<sub> + </sub> <sub>S</sub>2 <sub> CdS </sub>
<b>Ni2+</b> <sub>NiS đen</sub> <sub>Ni</sub>2+<sub> + </sub> <sub>S</sub>2 <sub> NiS </sub>
<b>Mn2+</b> <sub>MnS hồng nhạt</sub> <sub>Mn</sub>2+<sub> + </sub> <sub>S</sub>2 <sub> MnS </sub>
<b>Zn2+</b>
dd NH3
trắng, tan trong dd NH3
dư
Zn(OH)2 + 4NH3 [Zn(NH3)4]
(OH)2
<b>Cu2+</b> xanh, tan trong dd NH3
dư
Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]
(OH)2
<b>Ag+</b> trắng, tan trong dd NH3
dư
AgOH + 2NH3
[Ag(NH3)2]OH
<b>Mg2+</b>
dd Kiềm (OH-<sub> )</sub>
trắng Mg2+<sub> + </sub> <sub>2OH</sub><sub> Mg(OH)</sub>
<b>Fe2+</b> trắng xanh,
hóa nâu ngồi khơng khí
Fe2+ <sub>+ </sub> <sub>2OH</sub><sub> Fe(OH)</sub>
2
2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 2Fe(OH)3
<b>Fe3+</b> <sub> nâu đỏ</sub> <sub>Fe</sub>3+ <sub>+ </sub> <sub>3OH</sub><sub> Fe(OH)</sub>
3
<b>Al3+</b> keo trắng
tan trong kiềm dư
Al3+ <sub>+ </sub> <sub>3OH</sub><sub> Al(OH)</sub>
3
Al(OH)3 + OH AlO2
+ 2H2O
<b>Zn2+</b>
trắng
tan trong kiềm dư
Zn2+<sub> + </sub> <sub>2OH</sub><sub> Zn(OH)</sub>
2
Zn(OH)2 + 2OH
2
2
ZnO
+ 2H2O
<b>Be2+</b> Be
2+<sub> + </sub> <sub>2OH</sub><sub> Be(OH)</sub>
2
Be(OH)2 + 2OH
2
2
BeO
+ 2H2O
<b>Pb2+</b> Pb
2+<sub> + </sub> <sub>2OH</sub><sub> Pb(OH)</sub>
2
Pb(OH)2 + 2OH
2
2
PbO
+ 2H2O
<b>Cr3+</b> <sub> xám, tan trong kiềm dư</sub> Cr
3+ <sub>+ </sub> <sub>3OH</sub><sub> Cr(OH)</sub>
3
Cr(OH)3 + 3OH
3
6
Cr(OH)
<b>Cu2+</b> <sub> xanh</sub> <sub>Cu</sub>2+<sub> + </sub> <sub>2OH</sub><sub> Cu(OH)</sub>
2
<b>NH</b>4
<b>+</b>
NH3 mùi khai NH4<sub> + OH</sub> <sub>NH</sub><sub>3</sub> + H<sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>3. NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)</b>
<b>Ion</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b> <b>Phản ứng</b>
AgNO3
trắng Cl<sub> + Ag</sub>+ <sub> AgCl (hóa đen ngồi ánh sáng)</sub>
<b>3</b>
<b>4</b>
vàng PO34<sub>+ 3Ag</sub>+ <sub> Ag</sub>
3PO4
đen S2<sub> + 2Ag</sub>+ <sub> Ag</sub>
2S
<b>2</b>
<b>3</b>
BaCl2 trắng
2
3
CO
+ Ba2+ <sub> BaCO</sub>
<b>2</b>
<b>3</b>
trắng SO32<sub>+ Ba</sub>2+ <sub> BaSO</sub>
3 (tan trong HCl)
<b>2</b>
<b>4</b>
+ Ba2+ <sub> BaSO</sub>
4 (không tan trong
HCl)
<b>2</b>
<b>4</b>
vàng CrO24<sub>+ Ba</sub>2+ <sub> BaCrO</sub>
4
Pb(NO3)2 đen S2 + Pb2+ PbS
<b>2</b>
<b>3</b>
HCl
Sủi bọt khí khơng
mùi
2
3
CO
+ 2H+ <sub> CO</sub>
2 + H2O (khơng mùi)
<b>2</b>
<b>3</b>
hắc
2
3
SO
+ 2H+ <sub> SO</sub>
2 + H2O (mùi hắc)
trứng thối
2
S
+ 2H+ <sub> H</sub>
2S (mùi trứng thối)
<b>2</b>
<b>3</b>
keo trắng SiO32
+ 2H+ <sub> H</sub>
2SiO3
<b>3</b>
Đun nóng
Sủi bọt khí <sub>2</sub>HCO3t0 <sub> CO</sub><sub>2</sub> + CO23<sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>3</b>
Sủi bọt khí <sub>2</sub>HSO3 t0 <sub> SO</sub><sub>2</sub> +
2
3
SO
+ H2O
<b>3</b>
Vụn Cu, H2SO4
Khí khơng màu
hóa nâu trong
khơng khí
3
NO
+ H+ <sub> HNO</sub>
3
3Cu + 8HNO3 2Cu(NO3)2 + 2NO+4H2O
2NO + O2 2NO2
<b>2</b>
H2SO4 Khí màu nâu đỏ do<sub>HNO</sub>
2 phân tích
2NO2<sub> + H</sub>+ <sub> HNO</sub>
2
3HNO2 2NO + HNO3 + H2O
2NO + O2 2NO2
* dung dịch muối của axit mạnh và bazơ yếu ( như : NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3 ) làm quỳ tím đỏ.
* dung dịch muối của axit yếu và bazơ mạnh ( như : Na2CO3, NaHCO3, Na2S …) làm quỳ tím xanh.
* dung dịch muối hiđrosunfat ( như NaHSO4, KHSO4 …) có tính chất như H2SO4.
<b>B. BÀI TẬP ÁP DỤNG </b>
<b>1. Bài tập tự luận:</b>
<b>Bài 1) Nhận biết các lọ đựng riêng biệt các dung dịch mất nhãn: HCl, H</b>2SO4, HNO3.
<i><b>Hướng dẫn</b><b> : thứ tự dùng dung dịch BaCl</b>2 và AgNO3.</i>
<b>Bài 2) Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các gói bột màu đen khơng nhãn : Ag</b>2O, MnO2, FeO,
CuO.
<i><b>Hướng dẫn:</b><b> Dùng thuốc thử : dung dịch HCl.</b></i>
<i>Nếu chất bột tan tạo dung dịch xanh lam là CuO</i>
<i>Nếu chất bột tan tạo kết tủa trắng là Ag2O,</i>
<i>Nếu chất bột tan tạo khí màu vàng lục là MnO2</i>
<i>Nếu chất bột tan tạo dung dịch lục nhạt là FeO</i>
<b>Bài 3) Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn : NH</b>4Cl, MgCl2, FeCl2, ZnCl2,
CuCl2.
<i><b>Hướng dẫn: dùng dung dịch NaOH để thử : NH</b>4Cl có khí mùi khai, FeCl2 tạo kết tủa trắng xanh và hóa nâu</i>
<i>đỏtrong khơng khí, CuCl2 tạo kết tủa xanh lơ, MgCl2 tạo kết tủa trắng, ZnCl2 tạo kết tủa trắng tan trong kiềm</i>
<i>dư.</i>
<b>Bài 4) Không thêm chất khác hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ chất mất nhãn sau đây: dd Na</b>2CO3,
ddBaCl2, dd H2SO4, dung dịch HCl.
<b>Na2CO3</b> <b>BaCl2</b> <b>H2SO4</b> <b>HCl</b>
<b>Na2CO3</b> <b> </b> <b> </b> <b> </b>
<b>BaCl2</b> <b> </b> <b> </b> <b></b>
<b>-H2SO4</b> <b> </b> <b> </b> <b></b>
<b>-HCl</b> <b> </b> <b>-</b> <b></b>
<i>-Nhận xét : -Nhận ra Na2CO3 tham gia 1 pư tạo kết tủa, 2 pư tạo khí.</i>
<i>Nhận ra BaCl2 tham gia 2 pư tạo kết tủa.</i>
<i>Nhận ra H2SO4 tham gia 1 pư tạo kết tủa, 1 pư tạo khí.</i>
<i>Nhận ra HCl tham gia 1 pư tạo khí.</i>
<i>Các phương trình hóa học ( ½ số dấu hiệu ghi trong bảng , viết một bên của đường chéo sẫm )</i>
Na2CO3 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
<b>Bài 5) Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí đựng riêng biệt trong mỗi dãy sau:</b>
a) NH3, H2S, HCl, SO2 ; c) NH3, H2S, Cl2, NO2, NO.
b) Cl2, CO2, CO, SO2, SO3.
<i><b>Hướng dẫn : </b></i>
<i>a) Dùng dd AgNO3 nhận ra HCl có kết tủa trắng, H2S có kết tủa đen.</i>
<i>Dùng dung dịch Br2, nhận ra SO2 làm mất màu da cam ( Hoặc dùng dung dịch nước vôi trong làm đục nước</i>
<i>vôi).Nhận ra NH3 làm quỳ tím ướt xanh.</i>
b) Cl2, CO2, CO, SO2, SO3:
<i>Dùng dung dịch Br2 nhận ra SO2. Dùng dung dịch BaCl2, nhận ra SO3. Dùng dung dịch Ca(OH)2 nhận ra</i>
<i>CO2. Dùng quỳ tím tẩm ướt nhận ra Cl2</i>
c) NH3, H2S, Cl2, NO2, NO.
<i>Nhận ra NH3 làm xanh quỳ tím ẩm, Cl2 làm mất màu quỳ tím ẩm, H2S tạo kết tủa đen với Cu(NO3)2,. Nhận ra</i>
<i>NO bị hóa nâu trong khơng khí, NO2 màu nâu và làm đỏ quỳ tím ẩm.Có thể dùng dung dịch Br2 để nhận ra H2S</i>
<i>do làm mất màu nước Br2:</i>
H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr .
<b>III. Bài tập tự giải:</b>
<b>Bài 1: Bằng phương pháp nào có thể nhận biết được các chất rắn sau: </b>
a. Na2CO3, MgCO3, BaCO3.
b. NaCl, CaCl2, MgCl2.
c. AgCl, BaSO4, CaCO3, Na2CO3.
d. Na BaO, Al, Mg
e. CaO, MgCl2, Na2CO3, Ba(HCO3)2
f) Các chất rắn : bột nhôm, bột sắt, bột đồng, bột Ag.
<b>Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau đây đựng trong các lọ không nhãn:</b>
a) Các khí : CO2, SO2, Cl2, H2, O2, HCl.
b) Các dung dịch: Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3, BaCl2.
c) Các hỗn hợp: ( Fe + Fe2O3) , ( Fe + FeO) , ( FeO + Fe2O3).
d) Các hỗn hợp: ( H2 + CO2) , ( CO2 + SO2) , ( CH4 + SO2 ).
e) Các hỗn hợp: (Al + Al2O3) , ( Fe + Fe2O3) , ( FeO + Fe2O3).
<b>Bài 3: Trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch trong mỗi nhóm sau, chỉ được dùng thêm quỳ tím làm</b>
thuốc thử.
a. H2SO4, HCl, NaOH, KCl, BaCl2.
b. H2SO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl, NaOH.
c. H2SO4, , BaCl2, HCl, MgSO4, NaOH
d. H2SO4; NaCl; Na2SO4; BaCl2; NaOH.
e. NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, Na2S, BaCl2
<b>Bài 4: Nhận biết các chất sau đây ( không dùng thêm chất khác )</b>
a) dung dịch AlCl3, dd NaOH. ( tương tự cho muối ZnSO4 và NaOH )
c) các dung dịch : NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH.
d) các dung dịch : BaCl2, HCl, H2SO4, K3PO4.
e) Các dung dịch : NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3.
<b>Bài 5: Có 4 chất rắn ở dạng bột là Al, Cu, Fe</b>2O3 và CuO. Nếu chỉ dùng thuốc thử là dung dịch axit HCl có thể
nhận biết được 4 chất trên được khơng? Mơ tả hiện tượng và viết phương trình phản ứng (nếu có).
<b> Câu 1: Thuốc thử duy nhất để nhận các dd: NH</b> 4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3, Al(NO3)3,
Mg(NO3)2,Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 là:
A.dd NaOH. B. dd HCl. C. dd AgNO3. D. dd Ba(OH)2.
<b>Câu 2: Có các dd AgNO</b>3, dd H2SO4loãng, dd HNO3đặc, nguội, dd HCl. Để phân biệt 2 kim loại: Al và Ag hoặc
Zn và Ag cần phải dùng:
A. 1 trong 4 dd. B. 2 trong 4 dd. C. 3 trong 4 dd. D. cả 4 dd.
<b>Câu 3: Thuốc thử để phân biệt 4 dd Al(NO</b>3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4 là:
A.quỳ tím. B. dd NaOH. C. dd CH3COONa. D. dd BaCl2.
<b>Câu 4: Chỉ dùng Na</b>2CO3 có thể nhận được từng dd trong dãy nào sau đây?
A. KNO3, MgCl2, BaCl2. B. CaCl2, Fe(NO3)2, MgSO4.
C. NaCl, MgCl2, Fe(NO3)3. D. Ca(NO3)2, MgCl2, Al(NO3)3.
<b>Câu 5: Có các bình khí: N</b>2 NH3, Cl2, CO2, O2 khơng nhãn. Để xác định bình NH3 và Cl2 chỉ cần dùng:
<b>A. giấy quỳ tím ẩm. B dd HCl. C dd BaCl</b>2. D. dd Ca(OH)2.
<b> Câu 6: Phân biệt 3 dd NaOH, HCl, H</b>2SO4 chỉ dùng:
A. quỳ tím. B. Na2CO3. C. BaCO3. D. Zn.
<b>Câu 7: Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy:</b>
A. Na, Ba, NH4Cl, NH4NO3. B. Na, Ba, NH4Cl, (NH4)2SO4.
C. Na, K, NH4NO3, (NH4)2SO4. D. Na, K, NH4Cl, (NH4)2SO4.
<b> Câu 8: Dùng 1 thuốc thử để phân biệt 4 chất rắn: NaOH, Al, Mg, Al</b>2O3 là:
<b> Câu 9: Để nhận 4 dd: NH</b>4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4, KOH, chỉ cần dùng dd:
A. quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
<b> Câu 10: Dùng 2 hóa chất nào sau đây để nhận 4 dd: HCl, HNO</b>3, KCl, KNO3?
A. quỳ tím, dd AgNO3. B. quỳ tím, dd Ba(OH)2.
C. dd Ba(OH)2, dd AgNO3. D. dd phenolphtalein, dd AgNO3.
<b>Câu 11: Dùng hóa chất nào sau đây để nhận 4 dd:NaAlO</b>2, AgNO3, Na2S, NaNO3?
A. dd HNO3 B.dd HCl. <b> C. CO</b>2 và nước. D .BaCl2.
<b>Câu 12: Cho 4 chất rắn NaCl, Na</b>2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết
<b> A. </b>H O2 và CO<sub>2</sub><b>. B. </b>H O2 <b>và NaOH. C. </b>H O2 <b>và HCl. D. </b>H O2 và BaCl<sub>2</sub>.
<b> Câu 13: Dùng thêm 1 thuốc thử nào để nhận biết các dung dịch: Na AlO</b>2, Ca(OH)2, NH4Cl, (NH4)2CO3,
MgCl2.
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)2
<b>C. Dung dịch BaCl</b>2 D. A, B, C đều đúng.
<b>Câu 14: Dùng thêm 1 thuốc thử nào để nhận biết các dung dịch: NaAlO</b>2, NaHCO3, Na2CO3, BaCl2.
A. Dung dịch Ba(OH)2 <sub> B. Dung dịch HCl </sub>
C. Dung dịch Na2SO4 D. A,B, C đều đúng
<b>Câu 15 Có 6 chất rắn dạng bột, màu sắc tương tự nhau:CuO, FeO, Fe</b>3O4, MnO2, Ag2O, Fe. Chỉ dùng dung
dịch HCl có thể nhận biết bao nhiêu chất:
A. 3 chất. B. 5 chất C. 4 chất D. Cả 6 chất
<b>Câu 16: Dùng thêm 1 hoá chất nào trong số các hoá chất sau để nhận biết được các chất rắn: CaO, MgCl</b>2,
Na2CO3, Ba(HCO3)2
A. dd HCl B. dd H2SO4C. dd Ba(OH)2 D. H2O
<b> Câu 17: Dùng thêm 1 hoá chất nào trong số các hoá chất sau để nhận biết được các dd : NaHSO</b>4, NaOH,
Na2CO3, Ba(OH)2
A Quỳ tím B. dd HCl C. dd BaCl2 D. Cả A, B
<b>Câu 18: Thuốc thử thích hợp nhất để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ riêng biệt: NaCl, Na</b>2CO3, NaNO3,
AgNO3 là:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch BaCl2 <b> D. Dung dịch Pb(NO</b>3)2 E. Cả A và C
<b>Câu 19: Có các dung dịch: NaCl,Ba(OH)</b>2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận
biết được dung dịch nào?
A. Dung dịch Ba(OH)2, BaCl2, HCl, H2SO4
B. Dung dịch Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4
C. Chỉ nhận biết được 2 dung dịch.
D. Cả 6 dung dịch.
<b> Câu 20: Dùng thêm 1 thuốc thử nào để nhận biết được 5 chất rắn : Na</b>2SO4, KCl, Na2CO3, BaSO4, BaCO3.
A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HCl C. H2O D. Dung dịch Ba(OH)2
<b>Câu 21: Chỉ dùng một dd làm thuốc thử để nhận biết các dd muối sau: Al(NO</b>3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3,
MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử là:
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. AgNO3.
<b>Câu 22: Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag khơng đổi, có thể dùng chất nào </b>
sau đây?
A. dd AgNO3 dư. B. dd CuCl2 dư. C. dd muối sắt(III) dư. D. dd muối Sắt(II) dư.
ĐÁP ÁN
Câu 1: D Câu 6: C Câu 11: B Câu 16: B
Câu 2: A Câu 7: B Câu 12: C Câu 17: D
Câu 3: B Câu 8: B Câu 13: D Câu 18: E
Câu 4: C Câu 9: D Câu 14: D Câu 19: D
Câu 5: A Câu 10: A Câu 15: D Câu 20: B
<b>III. Bài tập tự giải:</b>
<b>Bài 1: Bằng phương pháp nào có thể nhận biết được các chất rắn sau: </b>
a. Na2CO3, MgCO3, BaCO3.
b. NaCl, CaCl2, MgCl2.
c. AgCl, BaSO4, CaCO3, Na2CO3.
d. Na BaO, Al, Mg
e. CaO, MgCl2, Na2CO3, Ba(HCO3)2
f) Các chất rắn : bột nhôm, bột sắt, bột đồng, bột Ag.
<b>Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau đây đựng trong các lọ khơng nhãn:</b>
a) Các khí : CO2, SO2, Cl2, H2, O2, HCl.
b) Các dung dịch: Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3, BaCl2.
c) Các hỗn hợp: ( Fe + Fe2O3) , ( Fe + FeO) , ( FeO + Fe2O3).
d) Các hỗn hợp: ( H2 + CO2) , ( CO2 + SO2) , ( CH4 + SO2 ).
e) Các hỗn hợp: (Al + Al2O3) , ( Fe + Fe2O3) , ( FeO + Fe2O3).
<b>Bài 3: Trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch trong mỗi nhóm sau, chỉ được dùng thêm quỳ tím làm</b>
thuốc thử.
a. H2SO4, HCl, NaOH, KCl, BaCl2.
b. H2SO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl, NaOH.
c. H2SO4, , BaCl2, HCl, MgSO4, NaOH
d. H2SO4; NaCl; Na2SO4; BaCl2; NaOH.
<b>Bài 4: Nhận biết các chất sau đây ( không dùng thêm chất khác )</b>
a) dung dịch AlCl3, dd NaOH. ( tương tự cho muối ZnSO4 và NaOH )
b) các dung dịch : NaHCO3, HCl, Ba(HCO3)2, MgCl2, NaCl.
c) các dung dịch : NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH.
d) các dung dịch : BaCl2, HCl, H2SO4, K3PO4.
e) Các dung dịch : NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3.
<b>Bài 5: Có 4 chất rắn ở dạng bột là Al, Cu, Fe</b>2O3 và CuO. Nếu chỉ dùng thuốc thử là dung dịch axit HCl có thể