Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề thi chuyên đề lần 1 năm học 20202021 môn toán lớp 11 thpt vĩnh yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔ TỐN</b> <i>Mơn: TỐN - Lớp 11 </i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</i>


<b>Họ và tên thí</b>


<b>sinh:...SBD:...</b>


<b>Mã đề thi</b>
<b>560</b>


<b>Câu 1. </b>Bất phương trình: <i>x x</i>2( 3) 0 có nghiệm là:


<b>A. </b><i>x</i> – 3 . <b>B. </b><i>x</i> –3 . <b>C. </b><i>x</i> 0  . <b>D. </b><i>x</i> –3; 0 <i>x</i> .
<b>Câu 2. </b>Phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i>  5 <i>x</i> 1<sub> có nghiệm là?</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 2 . <b>B. </b><i>x</i> 4 . <b>C. </b><i>x</i> 3 . <b>D. </b><i>x</i> 1  .
<b>Câu 3. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho

  

 



2 2


: 3 2 9


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i> 


. Tọa độ tâm <i>I</i> và bán kính<i>R</i>của đường trịn


 

<i>C</i> <sub>là</sub>


<b>A. </b><i>I</i>

2;3 , R 3

 . <b>B. </b><i>I</i>

3; 2 , R 3

 . <b>C. </b><i>I</i>

3; 2 , R 3

 . <b>D. </b><i>I</i>

2; 3 , R 3

 .
<b>Câu 4. </b>Nghiệm của phương trình 3 cos<i>x</i>sin<i>x</i>  là2


<b>A. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2 ,<i>k</i>


 <sub></sub>


   <sub></sub>


. <b>B. </b>


5


2 ,
6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i><sub> </sub>


.


<b>C. </b>


5
2


6 <sub>,</sub>


2
6


<i>x</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


   





  





. <b>D. </b>


5


2 ,
6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i><sub> </sub>


.
<b>Câu 5. </b>Cho biết



1
tan


2
 


. Tính cot


<b>A. </b>cot  2 <b>B. </b>cot

2 <b>C. </b>


1
cot


4


 


<b>D. </b>


1
cot


2


 


<b>Câu 6. </b>Tập nghiệm của bất phương trình:2<i>x</i>25<i>x</i> 7 0 là:


<b>A. </b>




7


; 1 ;


2


<i>S</i>    <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>B. </sub></b>



7


; 1 ;


2


<i>S</i>     <sub> </sub>


 


<b>C. </b>
7
1;


2
<sub></sub> 


 



  <b><sub>D. </sub></b>


7
1;


2
<sub></sub> 


 


 


<b>Câu 7. </b>Đường trịn sẽ khơng thay đổi bán kính khi ta thực hiện liên tiếp các phép nào sau đây:
<b>A. </b>Thực hiện phép đồng dạng tỉ số k=2 rồi thực hiện liên tiếp phép dời hình bất kỳ


<b>B. </b>Thực hiện phép quay rồi thực hiện liên tiếp phép đồng dạng bất kỳ.


<b>C. </b>Thực hiện phép vị tự tỉ số k=-1 rồi thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k=2
<b>D. </b>Thực hiện phép dời hình bất kỳ rồi thực hiện liên tiếp phép vị tự tỉ số k=-1.
<b>Câu 8. </b>Trong các phương trình sau phương trình nào vơ nghiệm?


<b>A. </b>tan<i>x =</i>2. <b>B. </b>2sin<i>x c x</i>- os =3.


<b>C. </b>


3


cos <i>x</i> .


<i>p</i>


=


<b>D. </b>

(

)


1


sin 1 .


2
<i>x + =</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>x</i> 6



. <b>B. </b><i>x</i> 4





. <b>C. </b><i>x</i> 2





. <b>D. </b><i>x</i> 2



 


.


<b>Câu 10. </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=tan2<i>x</i> là


<b>A. </b>


\ , .


4 2


<i>k</i>


<i>D</i> = ï<sub>ï</sub>íïì<i>p</i> + <i>p</i> <i>k</i>Ỵ ỹùùý<sub>ù</sub>


ù ù


ợ ỵ


Ă Â


<b>B. </b>


\ , .


4


<i>D</i> = ù<sub>ù</sub>ớùỡ<i>p</i> +<i>k kp</i> ẻ ỹùùý<sub>ù</sub>


ù ù


ợ ỵ



Ă Â


<b>C. </b>


\ 2 , .


4


<i>D</i> = ù<sub>ù</sub>ớùỡ<i>p</i>+<i>k</i> <i>pk</i>ẻ ỹùùý<sub>ù</sub>


ù ù


ợ ỵ


Ă Â


<b>D. </b><i>D</i> =Ă \

{

<i>k kp</i>, ẻ Â

}

.


<b>Cõu 11. </b>Cho <i>A</i>, <i>B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:</i>
<b>A. </b>cos2 <i>A</i>cos2<i>B</i>cos2<i>C</i>  1 cos .cos .cos<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i><b>.</b>


<b>B. </b>cos2 <i>A</i>cos2 <i>B</i>cos2<i>C</i> 1 cos .cos .cos<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>.
<b>C. </b>cos2 <i>A</i>cos2<i>B</i>cos2<i>C</i> 1 2cos .cos .cos<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>.
<b>D. </b>cos2 <i>A</i>cos2<i>B</i>cos2<i>C</i> 1 2cos .cos .cos<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>.


<b>Câu 12. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy cho </i>, <i>A</i>

 

1; 2 . Tìm ảnh <i>A</i><sub> của </sub><i>A</i><sub> qua phép vị tự tâm </sub><i>I</i>

3; 1

<sub> tỉ số</sub>


2.
<i>k</i> 



<b>A. </b><i>A</i>

 

1;5 . <b>B. </b><i>A</i>

 5; 1

. <b>C. </b><i>A</i>

1;5

. <b>D. </b><i>A</i>

 

3; 4 .
<b>Câu 13. </b>Giải bất phương trình:


2 7


2( 2) 2


2


<i>x</i>+ ³ <i>x</i>+


.


<b>A. </b>" .<i>x</i> <b>B. </b>


3
2


<i>x</i>=


. <b>C. </b>Vơ nghiệm. <b>D. </b>


3
2


<i>x</i>


" ¹
.



<b>Câu 14. </b>Giải hệ phương trình


2x 3 2


3 2z 2


3x 2 6


<i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y z</i>


   




   


   


 <sub>ta được nghiệm </sub>

<i>x y z</i>; ;

<sub>. Khi đó giá trị biểu thức</sub>


2 3


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><sub> bằng ?</sub>


<b>A. 0.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. -2.</b>



<b>Câu 15. </b>Tập nghiệm của phương trình

 

 


2 <sub>2 .</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


là:


<b>A. </b>

 

1 . <b>B. </b>{1; 2}. <b>C. </b>{-1;1; 2}. <b>D. </b>{-1; 2}.


<b>Câu 16. </b>Tính <i>M</i> cos10 cos 20 cos 40 cos80    ta được <i>M</i> <sub> là:</sub>


<b>A. </b>
1


cos10
8


<i>M</i>  


. <b>B. </b>


1
cos10
2


<i>M</i>  


. <b>C. </b>



1
cos10
4


<i>M</i>  


. <b>D. </b>


1


cos10
16


<i>M</i>  


.


<b>Câu 17. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho hai điểm <i>M</i>(2;5) và <i>N</i>(5;1). Phương trình đường thẳng đi qua <i>M</i> và
<i>cách N một đoạn có độ dài bằng 3 là</i>


<b>A. </b><i>y</i> 2 0hoặc 24<i>x</i>7<i>y</i>134 0 <b>B. </b><i>y</i> 2 0hoặc 24<i>x</i>7<i>y</i>134 0
<b>C. </b><i>x</i>  hoặc 2 0 7<i>x</i>24<i>y</i>134 0 <b>D. </b><i>x</i>  hoặc 2 0 7<i>x</i>24<i>y</i>134 0
<b>Câu 18. </b>Giá trị lớn nhất <i>M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số y</i>3sin<i>x</i>4 cos<i>x</i>1 là


<b>A. </b><i>M</i> 8,<i>m</i> 6. <b>B. </b><i>M</i> 6,<i>m</i> 2. <b>C. </b><i>M</i> 6,<i>m</i> 4. <b>D. </b><i>M</i> 5,<i>m</i> 5.
<b>Câu 19. Trong các công thức sau, công thức nào sai?</b>


<b>A. </b>cosa + cosb = 2cos 2 .cos 2


<i>a b</i> <i>a b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>sina + sinb = 2sin 2 .cos 2 <b>D. </b>sina – sinb = 2cos 2 .sin 2


<i>a b</i> <i>a b</i>
<b>Câu 20. </b>Nghiệm của phương trình lượng giác sin2 <i>x</i>2sin<i>x</i> là:0


<b>A. </b><i>x k</i>  . <b>B. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>


 <sub></sub>


 


. <b>C. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2


 <sub></sub>


 


. <b>D. </b><i>x k</i> 2 .


<b>Câu 21. </b><i>Cho hình vng ABCD tâm I</i> . Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm <i>AD DC</i>, . Phép tịnh tiến theo vectơ
nào sau đây biến <i>AMI</i> <i> thành INC</i>


<b>A. </b><i>AM</i> . <b>B. </b><i>IN</i>. <b>C. </b><i>AC</i>. <b>D. </b><i>MN</i>.


<b>Câu 22. </b>Tập nghiệm của bất phương trình <i>x</i> <i>x</i>  2 2 <i>x</i> là:2


<b>A. </b> . <b>B. </b>

 

2 <b>C. </b>

;2

. <b>D. </b>

2;

.
<b>Câu 23. </b>Số nghiệm của phương trình



3


tan tan


11


<i>x</i> 


trên khoảng
;2
4
 


 


 


 <sub> là?</sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 24. </b>Phương trình cos - <i>x</i>+ 3sin <i>x</i>= tương đương với phương trình nào sau đây ?1


<b>A. </b>


1


cos .


3 2



<i>x</i> <i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub><sub>=</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ <b><sub>B. </sub></b>


1<sub>.</sub>


6 2


<i>sin x</i>ổỗỗ<sub>ỗ</sub> - <i>p</i>ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>=


ỗố ứ <b><sub>C. </sub></b>


1


cos .


3 2


<i>x</i> <i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>



ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>=</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ <b><sub>D. </sub></b><i>sin x</i> 6 1.


<i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub><sub>=</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ


<b>Cõu 25. </b>Tỡm tt c các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>cos x m</i>2  1 có nghiệm.


<b>A. </b>1 m 2  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1 m 2  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>m 1 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>m 2 <sub>.</sub>


<b>Câu 26. </b><i>Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình </i>

<i>m</i>

3 sin

<i>x</i>

2

<i>m</i>

4 cos

<i>x m</i>

 

5


nghiệm là:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>7 <b>C. </b>10 <b>D. </b>9



<b>Câu 27. </b>Giải phương trình: cos 3 .tan 4<i>x</i> <i>x</i>sin 5<i>x</i>.
<b>A. </b><i>x k</i> 2,


3


16 8


<i>x</i>  <i>k</i> 


. <b>B. </b><i>x k</i>  , <i>x</i> 16 <i>k</i> 8


 


 


.
<b>C. </b><i>x k</i> 2





,


3


16 8


<i>x</i>  <i>k</i> 


. <b>D. </b>



2
3
<i>x k</i> 


, <i>x</i> 16 <i>k</i> 8


 


 


.
<b>Câu 28. </b>Tập nghiệm của bất phương trình



2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>6 0</sub>


<i>x</i>   <i>x</i> 


là:


<b>A. </b>

2; 3

. <b>B. </b> 2; 3. <b>C. </b>

 3; 2

. <b>D. </b> 3; 2.
<b>Câu 29. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, qua phép quay <i>QO</i>,90<i>o</i> , <i>N</i>

3; 2

là ảnh của điểm:


<b>A. </b><i>M</i>

 3; 2

<b>.</b> <b>B. </b><i>M</i>

 2; 3

<b>.</b> <b>C. </b><i>M</i>

 

3; 2 <b>.</b> <b>D. </b><i>M</i>

 

2;3 <b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>


5 7


;



6 6


<i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i>


<b>.</b> <b>B. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>


 <sub></sub>


 


<b>.</b>


<b>C. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>


 <sub></sub>


 


<b>.</b> <b>D. </b><i>x</i> 4 <i>k</i> ;<i>x</i> 2 <i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


<b>.</b>


<b>Câu 31. </b>Trong mặt phẳngOxy, ảnh của đường tròn:

(

)

(

)



2 2



x – 2 + y –1 =16


qua phép tịnh tiến theo vectơ


( )



v= 1;3
r


là đường trịn có phương trình:
<b>A. </b>

(

)

(

)



2 2


x – 3 + y – 4 =16


. <b>B. </b>

(

)

(

)



2 2


x 3+ + +y 4 =16
.
<b>C. </b>

(

)

(

)



2 2


x 2+ + +y 1 =16<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

(

x – 3

)

2+

(

y – 4

)

2=4<sub>.</sub>
<b>Câu 32. </b>Phương trình sin<i>x =</i>0 có nghiệm là:



<b>A. </b><i>x</i> 2 <i>k k</i>, .
<i>p</i>


<i>p</i>


= + Î ¢


<b>B. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2 ,<i>k</i> .
<i>p</i>


<i>p</i>


= + Î ¢


<b>C. </b><i>x</i>=<i>k</i>2 ,<i>pk</i>ẻ Â. <b>D. </b><i>x</i>=<i>k kp</i>, ẻ Â.


<b>Cõu 33. </b>Cho phương trình 2sin<i>x</i> 3 0 . Tổng các nghiệm thuộc

 

0; của phương trình là:
<b>A. </b>


2
3




. <b>B. </b>


4
3





. <b>C. </b>

. <b>D. </b>3



.


<b>Câu 34. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho điểm <i>A</i>(3; 1) . Tìm tọa độ ảnh <i>A</i> của điểm <i>A</i> qua phép quay ( ;<i>O</i> 2)


<i>Q</i> <sub></sub>
.
<b>A. </b><i>A</i>( 1;3) . <b>B. </b><i>A</i>(1;3). <b>C. </b><i>A</i>( 3;1) . <b>D. </b><i>A</i>( 1; 3)  .


<b>Câu 35. </b>Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau? <b>-2</b>


<b>y</b>


<b>x</b>


<b>0</b> 


<b>- </b>


<b>A. </b><i>y</i> sin(<i>x</i> 2) 1


   


. <b>B. </b><i>y</i> sin(<i>x</i> 2) 1





  


<b>C. </b><i>y</i> 2sin(<i>x</i> 2)


 


<b>D. </b><i>y</i> sin( - ) -1<i>x</i> 2



<b>Câu 36. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường tròn

  

 



2 2


: 2 5


<i>C</i> <i>x m</i>  <i>y</i>  <sub> và</sub>


 

<i><sub>C</sub></i><sub></sub> <sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>12</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><sub>0</sub>


<i>. Vectơ v</i> nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến

 

<i>C</i>
thành

 

<i>C</i> ?


<b>A. </b><i>v</i> 

3 <i>m</i>; 2 <i>m</i>




. <b>B. </b><i>v</i> 

3 <i>m m</i>;





. <b>C. </b><i>v</i> 

3 <i>m m</i>;




. <b>D. </b><i>v</i>  

3 <i>m m</i>;




.


<b>Câu 37. </b><i>Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)</i>2<i><sub> + (y – 1)</sub></i>2<i><sub> = 4. Phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường</sub></i>
tròn (C) thành đường trịn có phương trình:


<b>A. </b><i>(x – 2)</i>2<i><sub> + (y – 2)</sub></i>2<sub> = 16</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>(x – 2)</sub></i>2<i><sub> + (y – 2)</sub></i>2<sub> = 8</sub>
<b>C. </b><i>(x + 2)</i>2<i><sub> + (y + 2)</sub></i>2<sub> = 16</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>(x + 2)</sub></i>2<i><sub> + (y + 2)</sub></i>2<sub> = 8</sub>


<b>Câu 38. </b>Cho phương trình <i>x</i>512 1024 <i>x</i> 16 4 8

<i>x</i>512 1024

 

<i>x</i>

có bao nhiêu nghiệm?


<b>A. </b>8 nghiệm. <b>B. </b>2<sub> nghiệm.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4<sub> nghiệm.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 nghiệm.


<b>Câu 39. </b>Hàm số


2sin 2 cos 2
sin 2 cos 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 40. </b>Gọi ,<i>a b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình</i>
2


cos sin 2


3
2cos s inx 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>


  <sub>, ta có:</sub>


<b>A. </b>


2
11


36
<i>ab</i> 


. <b>B. </b>



2
11


36
<i>ab</i>  


. <b>C. </b><i>ab</i> .0 <b>D. </b>


2
36
<i>ab</i> 


.


<b>Câu 41. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình bên. Phương trình 2020<i>f</i>

sin<i>x</i>

2025 0 có bao nhiêu
nghiệm trên khoảng


5
;
2 2
 


 


 


 <sub> :</sub>


<b>A. 4 nghiệm.</b> <b>B. 2 nghiệm.</b> <b>C. 1 nghiệm.</b> <b>D. 3 nghiệm.</b>



<b>Câu 42. </b>Hệ phương trình 2 2


. 11


30
<i>x y x y</i>


<i>x y xy</i>
  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> có mấy nghiệm?</sub>


<b>A. </b>có 3 nghiệm. <b>B. </b>có 1 nghiệm. <b>C. </b>có 4 nghiệm. <b>D. </b>có 2 nghiệm.
<b>Câu 43. </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho phép tịnh tiến theo <i>v</i>

 

1;1




<i>, phép tịnh tiến theo v</i>
biến : –1 0<i>d x</i> <i> thành đường thẳng d . Khi đó phương trình của d là:</i>


<b>A. </b><i>y</i>– 2 0 <b>B. </b><i>x</i>–1 0 . <b>C. </b><i>x</i>– 2 0 . <b>D. </b><i>x y</i>– – 2 0 .
<b>Câu 44. </b>Cho phương trình


4sin cos


3 6



<i>x</i>  <i>x</i> 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


    <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub> <sub>3 sin 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos 2</sub><i><sub>x</sub></i>

 

1


. Gọi <i>n</i> là số giá trị nguyên
của tham số <i>a</i> để phương trình

 

1 có nghiệm. Tính <i>n</i>.


<b>A. </b><i>n</i> .5 <b>B. </b><i>n</i> .3 <b>C. </b><i>n</i> .2 <b>D. </b><i>n</i> .1
<b>Câu 45. </b><i>Tính chu vi tam giác ABC biết rằng AB</i> và 2sin6 <i>A</i>3sin<i>B</i>4sin<i>C</i>.


<b>A. </b>5 26. <b>B. </b>10 6. <b>C. </b>26. <b>D. </b>13.


<b>Câu 46. </b>Tìm tập xác định của hàm số


2sin 1


1 cos
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>



<b>A. </b> \

<i>k k Z</i>, 

<b>B. </b>


\ ,


2 <i>k k Z</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 




<b>C. </b> \

<i>k</i>2 , <i>k Z</i>

<b>D. </b>


\ 2 ,


2 <i>k</i> <i>k Z</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 





Câu 47. Phương trình

sin<i>x</i>cos<i>x</i>

 

sin<i>x</i>2cos<i>x</i> 3

0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc khoảng
3


;
4 


<sub></sub> 


 


 <sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 48. </b><i>Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số </i>


2020


3sin 2 4cos 2 2 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>




  <sub> có tập xác định là </sub><i><sub>R</sub></i>
<b>A. </b>  4 <i>m</i> 6 <b>B. </b><i>m</i>3 <b>C. </b><i>m</i>4 <b>D. </b>  3 <i>m</i> 4



<b>Câu 49. </b>Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình


sin 2 2 cos sin 1


0


tan 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>


 <sub> trên đường tròn lượng</sub>


giác là:


<b>A. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3 .</sub>


<b>Câu 50. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình cos3<i>x</i>cos 2<i>x m</i> cos<i>x</i> có đúng bảy1
nghiệm khác nhau thuộc khoảng


;2
2
 


<sub></sub> 


 



 <sub> ?</sub>


<b>A. </b>1 <b><sub>B. </sub></b>5 <b><sub>C. </sub></b>7 <b><sub>D. </sub></b>3


</div>

<!--links-->

×