Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.86 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Imperative (thể mệnh lệnh)</b>
Thể mệnh lệnh là các động từ ngun mẫu khơng có “to”. Nó được dùng để đề nghị, yêu cầu
<b>hay sai khiến người khác làm việc gì. Đơi khi người ta dùng “please” đứng cuối câu để</b>
tăng tính lịch sự.
Ex:
Come in. Mời vào.
Open your book. Mở sách ra.
<b>Để yêu cầu, ra lệnh hay van nài người khác khơng làm gì, ta thêm “don’t” trước động từ.</b>
Ex:
Don’t talk in class! Đừng nói chuyện trong lớp!
Don’t do this! Đừng làm điều này!
<b>II. The simple present tense (thì hiện tại đơn)</b>
<b>1. Cách dùng</b>
Trong bài này ta sẽ học thì hiện tại đơn dùng để diễn tả thói quen trong hiện tại hoặc một
hành động thường xuyên diễn ra.
<b>2. Cấu tạo:</b>
I, you, we, they V nguyên mẫu
He, she, it V + -s/-es
- Đối với các chủ từ I, You, We, They, ta dùng động từ nguyên mẫu.
- Đối với các chủ từ He, She, It, ta dùng động từ thêm -s/-es.
+ Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại
trừ động từ kết thúc bằng "-ss, -s, -ch, -sh, -x, -z, -o" thì ta thêm "-es" vào sau động từ.
Ex: Động từ Wash -> He washes
+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ
Ex:
watch ---> watches
brush ---> brushes
fix ---> fixes
miss ---> misses
* Cách phát âm đuôi s es:
- Nếu từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z (hoặc -ze), -o, -ge, -ce thì ta phát âm là /iz/.
Ex: changes /iz/; practices /iz/
buzzes /iz/, recognizes /iz/
- Những từ còn lại phát âm là /z/
Ex: plays /z/, stands /z/
<b>a. Thể phủ định (negative)</b>
<b>Subject (chủ từ)</b> <b>Verb (động từ)</b>
I, You, We, They don’t
He, She, It doesn’t
<b>b. Thể nghi vấn hay câu hỏi (interrogative)</b>
<b>Subject (chủ từ)</b>
Do I, You, We, They
Does He, She, It
Ở thể nghi vấn, ta đảo trợ động từ DO ra trước các chủ từ I, You, We, They và đảo trợ động
từ DOES ra trước các chủ từ He, She, It. Động từ chính trở về nguyên mẫu.
<b>* Xem thêm một số tài liệu ơn tập Thì hiện tại đơn lớp 6 tại:</b>
Trắc nghiệm thì hiện tại đơn lớp 6
Bài tập về câu khẳng định thì hiện tại đơn lớp 6
Bài tập câu phủ định thì hiện tại đơn lớp 6
Bài tập về câu hỏi Wh-question ở thì hiện tại đơn
<b>III. Possessive adjective (tính từ sở hữu)</b>
I/We My/Our
You Your
He/She His/Her
It Its
They Their
Các tính từ sở hữu luôn đi kèm theo bằng một danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Tính từ
sở hữu khơng bao giờ đứng một mình.
Ex:
My school: trường của tơi
Their car: xe hơi của họ
His friends: những người bạn của anh ấy
<b>IV. The article “A” and “AN” (Mạo từ không xác định “a” và “an”)</b>
Trong tiếng Anh, ln có một mạo từ đứng trước danh từ số ít. “A” và “An” ln đứng trước
các danh từ số ít.
Ex: a book: một quyển sách
- Đối với các danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm a, e, i, o, u, ta thêm mạo từ “an” trước
danh từ đó.
- Mẹo: ta có thể ghép các nguyên âm a, e, i, o, u bằng cách nhớ từ sau “uể oải” để dễ nhớ.
an eraser: một cục tẩy
<b>V. Cấu trúc This is That is</b>
<b>1. This is + singular noun (danh từ số ít): chỉ người hoặc vật ở</b>
<b>gần người nói</b>
Ex: This is my desk. Đây là bàn học của tôi.
Is this your class? Đây là phịng học của bạn phải khơng?
<b>2. THAT IS + singular noun (danh từ số ít) để chỉ người hoặc vật</b>
<b>ở xa người nói.</b>
Ex: That is my book. Đó là sách của tơi.
Is that your teacher? Đó là cơ của bạn hả?
<b>3. WHAT IS THIS? (hỏi vật ở gần người nói)</b>
Ex: What’s this? Cái này là cái gì?
This/It is a ruler. Đây là cây thước.
<b>4. WHAT IS THAT? (hỏi vật ở xa người nói)</b>
That/It is a pen. Đó là bút mực.
Trên đây là Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh 6 Unit 2 chương trình cũ.
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: