Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.96 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015-2016 </b>
<b>Môn: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề.</i>
3 2
1
2 3 1
3
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>+
<i><b>Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: </b></i>ᄃ
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i><b><sub>Câu 2 (1,0 điểm).Tìm miền giá trị của hàm số: </sub></b></i>
a)
2
1 2 <i>i z</i> 5 2<i>i</i> <sub>w</sub> <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>
<sub>Cho số phức z thỏa mãn ᄃ . Tìm phần thực và phần ảo của số</sub>
phức ᄃ
b) log9<i>x</i>
1
1
ln
<i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x e</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 4 (1,0 điểm). </b></i>Tính tích phân sau: ᄃ
<i>Oxyz ( ) : 2P</i> <i>x y</i> 3<i>z</i> 1 0 <i>I</i>
<i><b>Câu 6 (1,0 điểm). </b></i>
tan 2, 0
2
<i>a</i> <sub></sub>
<i>A</i>cos<i>a</i>
<i>S ABCD</i> <i>a</i> 3 ·<i><sub>BAD</sub></i><sub>=</sub><sub>120</sub>0 <i><sub>SA</sub></i>(<i>SBC (</i>) <i>ABCD</i>) <sub>60</sub>0 <i><sub>a .</sub><sub>S ABCD</sub></i>
<i>BD</i> <i>SC<b><sub>Câu 7 (1,0 điểm). </sub></b></i><sub>Cho hình chóp</sub>
ᄃ có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng ᄃ; ᄃ và cạnh bên ᄃ vng góc với mặt phẳng đáy. Biết
<i><b>Câu 8 (1,0 điểm)..</b></i>
<i>Oxy</i>
ᄃ, cho đường tròn ᄃ và đường thẳng ᄃ. Từ điểm ᄃ thuộc ᄃ kẻ hai đường thẳng lần lượt tiếp xúc với ᄃ tại
ᄃ và ᄃ. Tìm tọa độ điểm ᄃ biết rằng diện tích tam giác ᄃ bằng ᄃ.
<i><b>Câu 9 (1,0 điểm). </b></i>
2 2
2 2
21 3 31
1 2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>Giải hệ phương trình: ᄃ</sub>
<i><b> Câu 10 (1,0 điểm).</b></i>
<sub>Cho là là độ dài của ba cạnh của tam giác </sub><sub>ᄃ có chu vi</sub>
bằng . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
<b></b>
<i><b>---Hết---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh:………
<b>NĂM HỌC 2015-2016</b>
<b>Mơn: TỐN (Gồm 6 trang)</b>
<b>I. LƯU Ý CHUNG:</b>
- Đáp án trình bày một cách giải gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học
sinh bỏ qua bước nào thì khơng cho điểm bước đó.
<i>- Trong lời giải câu 7, câu 8 nếu học sinh khơng vẽ hình thì không cho điểm.</i>
- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó khơng được điểm.
<b>II. ĐÁP ÁN:</b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2 3 1
3
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>+
<i>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : </i>ᄃ 1,0
<sub>* Tập xác định: </sub>
2
' 4 3;
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
' 0
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>* Chiều biến thiên: Ta có </sub>
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch
biến trên
0,25
7
1 ,
3
<i>CĐ</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub>3</sub> <sub>1.</sub>
<i>CT</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub>* Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại hàm số đạt</sub>
cực tiểu tại
lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>lim <i>y</i>.* Giới hạn: Ta có và
0,25
* Đồ thị:
0,25
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i><b><sub>Tìm miền giá trị của hàm số : </sub></b></i> <b>1,0</b>
D <i>x</i>2 1 0 <i>x</i> <sub>Miền xác định ( do )</sub>
1 5
0
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
Ta có :
0,25
<b>2</b>
5
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
1
5 5 5
lim lim lim
1
1
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Bảng biến thiên
0,25
<i>x</i>
1
5
<i>f x</i> 0 <sub> </sub>
<i>f x</i> 26
1
1
0,25
phần ảo của số phức ᄃ
<i><b>3.a</b></i>
2
5 2 5 3 4 5 3 4 1 2
z 11 2
1 2 1 2 5
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<sub>Ta có </sub><sub>ᄃ</sub> 0,25
<b>3</b>
2
2
w<i>z</i> <i>z</i> 11 2 <i>i</i> 11 2 <i>i</i> 128 46 <i>i</i> <i><sub>w 128 46</sub></i><sub></sub> <sub>Suy ra </sub><sub>ᄃ, </sub><sub>Vậy </sub><sub>ᄃ</sub><sub> có phần</sub>
thực bằng , phần ảo bằng 0,25
9 3
log <i>x</i> log <i>x </i>3 2<sub>Giải phương trình : ᄃ</sub> <b><sub>0,5</sub></b>
<i><b>3.b</b></i>
0
<i>x </i> <sub>Điều kiện </sub><sub>ᄃ. Phương trình tương đương với </sub>
2
2
3 3 3 3 3
3
1
log log 3 2 log log 3 2 log 3log 4 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ᄃ
0,25
3
3
3
log 1
1
log 4
81
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>ᄃ</sub>
1
3 ;
81
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy phương trình có hai nghiệm ᄃ
0,25
<i>x e</i> <i>x</i>
Tính tích phân sau : ᄃ
<b>1,0</b>
1
ln
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xe</i>
<i>t e</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Đặt ᄃ</sub> 0,25
<b>4</b> <i>x t e</i>1 Đổi cận : Khi ᄃ thì ᄃ
<i> x e</i> <i>t e</i> <i>e</i>1<sub> Khi ᄃ thì ᄃ </sub> 0,25
1
1 1
ln ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>dt</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>e</i>
Đáp số : ᄃ 0,25
<i>Oxyz ( ) : 2P</i> <i>x y</i> 3<i>z</i> 1 0 <i>I</i>
<b>1,0</b>
·
2.3 ( 5) 3.( 2) 1 18
;( )
14
2 1 3
<i>R</i>=<i>d I P</i> = - - - - + =
+ + <sub>ᄃ Bán kính mặt cầu ᄃ.</sub> 0,25
<b>5</b>
·
2 2 2 162
3 5 2
7
<i>x</i>- + +<i>y</i> + +<i>z</i> =
ᄃ Phương trình mặt cầu: ᄃ. 0,25
· <i>H I</i>
đã cho
· <i>IH I</i> <i>n</i>=
r
ᄃ làm VTCP có phương trình là
3 2
5
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
-ùùợ
0,25
3 2
5
2 3
2 3 1 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
ì = +
ïï
ïï =
ï =
-ïï
ï <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>+ =</sub>
ïỵ ᄃ
·
9 3 26 13
, , ,
7 7 7 7
<i>t</i>=- <i>x</i>= <i>y</i>=- <i>z</i>=
ᄃ Hệ này cú nghim
à <i>H</i>
3 26 13
; ;
7 7 7
<i>H</i>ổỗ -ỗ<sub>ỗố</sub> ửữữ<sub>ữ</sub>
ứ Do ú tip im cú ta là ᄃ.
tan 2, 0
2
<i>a</i> <sub></sub>
<sub>Cho biết ᄃ. </sub>
cos 2sin 3
<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i>
Tính giá trị của biểu thức : ᄃ
<b>0,5</b>
<i><b>6.a</b></i>
2
1 1 1
0 cos 0;cos
2 2 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 1 tan <i>a</i> 5
<sub> Ta có : ᄃ</sub>
1 2
sin cos tan 2
5 5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
ᄃ
0,25
<b>6</b> 1 2 2 3 4 15
5
5 5
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>Vì vậy ᄃ</sub> 0,25
Một chi đồn có 15 đồn viên trong đó có 7 nam và 8 nữ. Người ta chọn ra 4
người trong chi đồn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Tính xác suất để
trong 4 người được chọn có ít nhất 1 nữ.
<b>0,5</b>
<i><b>6.b</b></i>
4
15 1365
<i>n</i> <i>C</i>
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố "trong 4 người được chọn có ít nhất 1 nữ”
<i>n A</i> <i>C</i> <i>C</i> <sub> Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là </sub>
0,25
1330 38
( )
1365 39
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
<sub>Vậy xác suất cần tính là .</sub> 0,25
.
<i>S ABCD ABCDa</i> 3 <i><sub>BAD</sub></i>· <sub>=</sub><sub>120</sub>0 <i><sub>SA</sub></i>(<i>SBC (</i>) <i>ABCD</i>) <sub>60</sub>0<i><sub>a .</sub><sub>S ABCD</sub></i>
<i>BD</i> <i>SC</i><sub>Cho</sub>
hình chóp ᄃ có đáy ᄃ là hình thoi có cạnh bằng ᄃ; ᄃ và cạnh bên ᄃ vng góc
với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ᄃ và ᄃ bằng ᄃ.
Tính theo ᄃ thể tích của khối chóp ᄃ và khoảng cách giữa hai đường thẳng ᄃ và
ᄃ.
3
<i>a</i>
,
<i>ABC ADC ·<sub>BAD</sub></i><sub>=</sub><sub>120</sub>0 <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>
<i>ABCD Do đáy ᄃ là hình thoi có cạnh bằng ᄃ; </i>
ᄃ nên các tam giác ᄃ là các tam giác đều cạnh ᄃ.
2
3 . 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2 2
4 2
<i>ABCD</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>S</i> = <i>S</i>D = =
Suy ra: ᄃ
<i>SH</i> <i>BC</i>
Þ ^ <i>AH</i> ^<i>BC</i> <i>BC</i> <i>H</i> · ᄃ Gọi ᄃ là trung điểm của ᄃ. Suy ra ᄃ ᄃ
·<i><sub>SBC</sub></i> <sub>;</sub> <i><sub>ABCD</sub></i>
é <sub>ù=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ë û <sub> Do đó ᄃ</sub>
0,25
<b>7</b> <i>· SAH</i>
0 3 . 3. 3 3 3
.tan 60
2 2
= = <i>a</i> = <i>a</i>
<i>SA</i> <i>AH</i>
ᄃ Xét tam giác ᄃ ta có: ᄃ
·
2 3
1 1 3 3 3 3 9
. . . .
3 3 2 2 4
= <i>ABCD</i> = =
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>
ᄃ Vậy ᄃ.
0,25
<i>· O</i>=<i>AC BD</i>Ç <i>DB</i>^<i>AC</i> <i>BD</i>^<i>SC</i> <i>BD</i>^
ᄃ.
<i>· OI</i> ^<i>SC</i>Þ <i>OI</i> <i>BD</i> <i>SC</i><sub>ᄃ Kẻ ᄃ ᄃ ᄃ là đường vng góc chung của ᄃ và ᄃ.</sub>
0,25
<i>· ICO ACS</i>ᄃ Sử dụng hai tam giác đồng dạng ᄃ và ᄃ hoặc đường cao của
<i>SAC</i>
3 39
26
= <i>a</i>
<i>OI</i>
26
= <i>a</i>
<i>d BD SC</i>
tam giác ᄃ suy ra được ᄃ. Vậy ᄃ 0,25
<i>Oxy</i>
mặt phẳng với hệ tọa độ ᄃ, cho đường tròn ᄃ và đường thẳng ᄃ. Từ điểm ᄃ thuộc
ᄃ kẻ hai đường thẳng lần lượt tiếp xúc với ᄃ tại ᄃ và ᄃ. Tìm tọa độ điểm ᄃ biết
rằng diện tích tam giác ᄃ bằng ᄃ.
<i>A</i>ẻ D ị <i>A a a</i>- - <i>I</i>
<i>BC</i> <i>H</i> <i>IA</i>^<i>BC</i> Þ · ᄃ Từ tính chất tiếp tuyến ᄃ ᄃ tại ᄃ là trung điểm của ᄃ.
2 2 2
, 5
<i>HA</i> <i>m n BH</i> <i>IB</i> <i>IH</i> <i>n</i>
Þ = - = - = - <sub> ᄃ </sub>
1
. . 5 8
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub>D</sub> = <i>BC AH</i> =<i>BH AH</i> = <i>m n</i>- - <i>n</i> =
·ᄃ Suy ra: ᄃ (1)
0,25
<b>8</b> · <i>IBA</i>
2 <sub>.</sub> <sub>5</sub> <sub>.</sub> 5
<i>BI</i> <i>IH IA</i> <i>m n</i> <i>m</i>
<i>n</i>
= Û = Û =
ᄃ Trong tam giác vng ᄃ có ᄃ (2)
2 6 4 2
5
5 8 15 139 125 0
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ - ữ - = - + - =
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ <sub> Thay (2) vào (1) ta có: ᄃ </sub>
0,25
Û - - + = <i><sub>n</sub></i><sub>=</sub><sub>1,</sub><i><sub>m</sub></i><sub>= ᄃ Suy ra ᄃ . </sub><sub>5</sub> <sub>0,25</sub>
2 2 <sub>2</sub> 2 2; 3
5 2 3 25 6 0
3 3; 2
<i>A</i>
<i>IA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>A</i>
é <sub></sub>
-é = <sub>ê</sub>
ê
= Û - + - - = Û + - = Û <sub>Þ ê</sub>
ê =-
-ë ê<sub>ë</sub> <sub>ᄃ </sub> 0,25
2 2
2 2
21 3 31 1
1 2 1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>Giải hệ phương trình :ᄃ</sub>
<b>1,0</b>
2
0, 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub>Điều kiện : ᄃ </sub>
<sub>ᄃ</sub>
0, 0, 1
1
1 2 1 0 1 0 1 3
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>y x</i> <i>y x</i> <i>y x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub> ᄃ</sub>
ᄃ
<b>9</b>
<sub>Thế ᄃ vào ᄃ ta được : ᄃ</sub>
<i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 31 21
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét hàm số ᄃ
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>Có : ᄃ</sub>
0,25
2 1 2 1
, 0
2 1 3 2 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ᄃ
3 3
<i>t</i>
<i>g t</i> <i>t</i> <i>g t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub>Xét hàm số ᄃ </sub>
<i>g t</i> <sub></sub>2<i>x</i> 1 2<i>x</i>1, <i>x</i> 0 <i>g</i>
<i>f x</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
ᄃ
0,25
Nên hàm số ᄃ đồng biến trên tập ᄃ
5 31 21
<i>f</i>
<sub>Mặt khác : ᄃ </sub>
Phương trình ᄃ
0,25
<i><sub>Cho là là độ dài của ba cạnh của</sub></i>
<i>tam giác </i>ᄃ có chu vi bằng <i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : </i> <b>1,0</b>
ít nhất một số lớn hơn hoặc bằng 1. Giả sử đó là số
3
3
2
<i>b c a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
Theo tính chất ba cạnh của tam giác ta luôn
Như vậy
0,25
<b>10</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
5 5 5 6 5 5 2 6
<i>F</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>b</i> <sub></sub> <i>c</i> <sub></sub> <i>abc</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>b c</i><sub></sub> <sub></sub> <i>bc</i> <sub></sub> <i>abc</i>
<sub>Ta có </sub>
2
5<i>a</i> 5 3 <i>a</i> 2<i>bc</i> 5 3a
<sub> </sub>
1 1
2 3
2 2
<i>bc</i> <i>b c</i> <i>a</i>
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có
3 5
1 5 3a 0
2 3
<i>a</i>
2
<i>bc</i> <i>a</i>
Mặt khác
2 2 2 2 1
5 5 5 6 5 5 3 3 5 3
2
<i>F</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Do đó
3
15
2 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
<i>f a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Xét hàm số với
0,25
2 2 2
<i>f a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> , nên hàm số </sub>
<i>f a</i>
3 3
1; 1 21, 1
2 <i>f a</i> <i>f</i> <i>a</i> 2
<sub> đồng biến trên khoảng </sub>
<sub> </sub>
1 ;
1
3
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a b c</i>
<i>a b c</i>
<sub>Dấu bằng khi </sub>
<i>F 21</i> <i>ABC</i><sub>Vậy giá trị nhỏ nhất của </sub> <i><sub>bằng đạt được khi tam giác </sub></i><sub>ᄃ đều có</sub>
cạnh bằng 1
0,25