Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.84 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a. Quê ơ Hà Nội
<b>1) Tác gia Huy Cận:</b>
d. Quê ơ Nghệ An.
c. Quê ơ Huê.
b. Quê ơ Hà Tinh.
e. Thiêt tha rao rưc băn khoăn.
<b>2) Dựa vào ý Hoài Thanh, hãy lựa chon đăc điêm nào </b>
<b>cua Huy Cận:</b>
b. Quê mùa.
a. Một hơn thơ mợng mơ.
c. Kì dị.
c. Sư tang tóc, bn thương.
a. Tao ra âm hương vang xa. Dịng sơng dài có thêm chiêu rợng,
càng dài càng mơ rợng. Ý nghia ân du lợ diện: dịng sơng c̣c
đơi.
b. Mợt dịng sơng như bao con sơng khác.
<b>3) Vần “ang” ơ tên bài thơ có kha năng khơi gơi</b>
<b>4. Ở khổ thơ đầu hình anh nào mang dáng vẻ hiện đại?</b>
b. Con thuyên xuôi mái nước song song.
c. Thuyên vê nước lai, sầu trăm ngả.
d. Củi một cành khơ lac mấy dịng.
<b>5. Hãy điền tên các nhà thơ mới vào các dấu ba chấm sau: </b>
<b>“Đời chúng ta đã năm trong vịng chữ tơi. Mất bề rông ta tìm </b>
<b>bề sâu. Nhưng càng đi sâu càng lạnh”</b>
a. Ta thoát lên tiên cùng
c. Ta điên cng với
b. Ta phiêu lưu trong trương tình cùng
e. Nhưng đợng tiên đã khép, tình u không bên, điên cuông rôi
tinh, say đăm vân bơ vơ. Ta ngơ ngân buôn trơ vê hôn ta
cùng
Thê Lư
Hàn Mặc Tử, Chê Lan Viên
Xuân Diệu
Huy Cận
Lưu Trọng Lư
(...)
(...)
(...)
(...)
<b>I. Tìm hiêu chung:</b>
<b>1. Tác gia</b>
<b>2. Bài thơ</b>
<b>II. Đoc – Hiêu văn ban: </b>
<b>1. Tràng giang và nỗi buồn cua thi nhân ( Ba khổ đầu).</b>
<b>a. Khổ 1:</b>
<b>b. Khổ 2:</b>
<b>c. Khổ 3:</b>
<b>2. Tâm sự cua tác gia ( Khổ cuối).</b>
<b>III. Tổng kết:</b>
<b>1. Nghệ thuật.</b>
<b>2. Nôi dung.</b>
<b>1. Tràng giang và nỗi buồn cua thi nhân (Ba </b>
<b>khổ đầu).</b>
<b>I. Tìm hiêu chung:</b>
<b>II. Đoc – hiêu văn ban: </b>
<b>c. Khổ 3: </b>
<b>Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng;</b>
<b>Mênh mông không môt chuyến đị ngang.</b>
<b>Khơng cầu gơi chút niềm thân mật,</b>
<b>Lăng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.</b>
<b>Ở khổ thơ này bức </b>
<b>tranh tràng giang </b>
<b>đươc bổ sung thêm </b>
<b>những hình anh nào?</b>
<b>b. Khổ 2: </b>
<b>1. Ba khổ đầu:</b>
<b>a. Khổ 1: </b>
<b>I. Tìm hiêu chung:</b>
<b>II. Đoc – hiêu văn ban: </b>
<b>b. Khổ 2: </b>
<b>1. Ba khổ đầu:</b>
<b> a. Khổ 1: </b>
<b>Khổ 4:</b>
<b>c. Khổ 3:</b>
<b>Lớp lớp mây cao đùn núi bạc,</b>
<b>Chim nghiêng cánh nhỏ bóng chiều sa.</b>
<b>Lịng q dơn dơn vời con nước,</b>
<b>Khơng khói hồng hơn cũng nhớ nhà.</b>
<b>Hai câu cuối đươc gơi </b>
<b>lên từ bài thơ nào?</b>
<b>Bức tranh thiên nhiên </b>
<b>trong khổ thơ đươc </b>
<b>gơi lên như thế nào?</b>
<b>I. Tìm hiêu chung:</b>
<b>II. Đoc – hiêu văn ban: </b>
<b>III. Tổng kết </b>
- Sư kêt hợp hài hịa giưa u tơ cơ điên và hiện đai.
- Nghệ thuật đôi, bút pháp tả cảnh giàu tính tao
hình, hệ thơng tư láy giàu giá trị biêu cảm.
Ve đep bưc tranh thiện nhiên, nôi sầu của cái
tôi cô đơn trước vu tru rộng lớn, niêm khát khao
hòa nhập với đơi và lòng yêu quê hương đất
nước tha thiêt.
Nôi sầu nhân thê
Tình u nước thầm kín
Khát khao giao cảm
với đơi
<b>1. Huy Cận tớt nghiệp: </b>
d. Trương Cao đẳng y tê.
a. Trương Cao đẳng Canh nông.
b. Trương Cao đẳng Mi thuật Đông Dương.
c. Trương Cao đẳng Sư pham.
<i><b>2. Tràng giang là bài thơ ơ trong tập </b></i>
a. Vu tru ca.
b. Lửa thiêng.
<b>3. Hình anh nào dưới đây thê hiện sự sáng tạo cua Huy Cận </b>
<b>trong cách dùng từ ngữ</b>
d. Lơ thơ cơn nho
a. Gió đìu hiu
b. Sâu chót vót
c. Bên cơ liêu
<b>4. Chỉ ra nghệ tḥt đăc sắc nhất đươc thê hiện rõ trong câu sau</b>
Năng xuông trơi lên sâu chót vót
Sơng dài trơi rợng bên cơ liêu
a. Nghê thuật ản du
<i><b>5. Ý thơ trong hai câu ći cua bài thơ Tràng giang có liên hệ </b></i>
<b>gần gũi đến môt bài thơ cua tác gia nào? </b>
d. Thơi Hiệu
a. Bach Cư Dị.
b. Đô Phủ
c. Vương Duy
<i><b>6. Cam hứng xuyên suốt trong bài thơ Tràng giang là gì?</b></i>
a. Nôi đau than phận của một ngươi mất nước.
b. Nôi đau triên miên, nôi sầu nhân thê.