Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.91 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>2- Phát biểu định nghĩa hình thoi. </b>
<b>Hình thoi có những tính chất gì?</b>
<b>1- Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật. </b>
<b>Hình chữ nhật có những tính chất gì?</b>
<b>tIếT 22</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<i><b>Tứ giác ABCD </b></i>
<i><b>là hình vuông</b></i><b> </b>
<b>A = B = C = D = 900</b>
<b>AB = BC = CD = DA</b>
<i><b>Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.</b></i>
<i><b>Định nghĩa :</b></i>
<i><b>Hình vuông là tứ giác có bốn góc </b></i>
<i><b>vuông và có bốn cạnh bằng nhau.</b></i>
<i><b>+ Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.</b></i>
<i><b>+ Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.</b></i>
<i><b>2- Tính chất :</b></i>
<b>Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.</b><i><b> </b></i>
<b> Đ ờng chéo của hình vuông có những tính chất gì ? </b>
<b>?1</b>
<i><b>Trả lời : </b></i>
<b>Hai đ ờng chéo của hình vuông:</b><i><b> </b></i>
<b>+ Bằng nhau </b>
<b>+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đ ờng,</b>
<b>+ Vuông góc với nhau </b>
<b>Bµi tËp 80: ( SGK Trang 108)</b><i><b>–</b></i>
<b>H y chỉ rõ tâm đối xứng của hình vng,</b>ã
<b> các trc i xng ca hỡnh vuụng.</b>
<i><b>Giải :</b></i><b> </b>
<b>Hình vuông cã : </b>
<b>+ Tâm đối xứng là giao điểm hai đ ờng chéo. </b>
<b> </b>
<b>+ Bốn trục đối xứng là hai đ ờng thẳng đi qua trung </b>
<b> điểm các cặp cạnh đối và hai đ ờng chéo. </b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>3- Dấu hiệu nhận biết : </b>
<b>1.</b> <b>Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. </b>
<b>2.</b> <b>Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo vuông góc với nhau là </b>
<b>hình vuông. </b>
<b>3.</b> <b>Hình chữ nhật có một đ ờng chéo là phân giác của một góc </b>
<b>là hình vuông. </b>
<b>4.</b> <b>Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. </b>
<b>5.</b> <b>Hình thoi có hai đ ờng chéo bằng nhau là hình vuông. </b>
<b>Nh n xét:</b> <b> </b>
<b>?2</b> <b><sub>Tìm các hình vuông trên hình sau: </sub></b>
<i><b>Giải :</b></i><b> </b>
<b>Hình a:Tứ giác ABCD là hình vuông. </b>
<b>Hình b: Tứ giác EFGH là hình thoi, không là hình vuông.</b>
<b>Hình c: Tứ giác MNPQ là hình vuông. </b>
<b>Hình d: Tứ giác URST là hình vuông. </b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C E</b>
<b>F</b>
<b>H</b>
<b> a) Một hình vuông cã c¹nh b»ng 3cm.</b>
<b> Đ ờng chéo của hình vng đó bằng: 6cm, 18 cm, </b>
<b>5cm hay 4cm?</b>
<b>Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên AB = BC = 3cm. </b>
<i><b>Giải:</b></i>
<b> AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2 </b><i><b><sub> (định lý Pytago)</sub></b></i>
<b> AC = 3. 2 cm.</b>
<b> AC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 3</sub>2</b>
<b>AC2<sub> = 3</sub>2<sub>.2</sub></b>
<b>AC2<sub> = (3. 2 )</sub>2</b>
<b>Xét ABC vuông tại B có: </b>
<b>Nếu hình vuông có cạnh bằng a (a>0) thì đ ờng chéo bằng a. 2 </b>
<b>(Đ ờng chéo hình vuông) = (Cạnh hình vuông) . 2</b>
<b>(Cạnh hình vuông) = (Đ ờng chéo hình vuông) : 2 </b>
<b>Bài tËp 79(SGK </b>–<b> Trang 108)</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
3
<b>Bµi tËp 81 (SGK trang 108)</b>
<b>450</b>
<b>450</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>F</b>
<b>Cho hình vẽ.</b>
<b>Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao ? </b>
<i><b>Bài giải:</b><b> </b></i>
<b>XÐt tø gi¸c AEDF cã : </b>
<b>EAF = EAD + DAF = 450<sub> + 45</sub>0 <sub> = 90</sub>0 <sub>( gt)</sub></b>
<b> EAF = AFD = DEA =900 </b>
<b>Tứ giác AEDF là hình chữ nhật. (1)</b>
<b>Mặt khác ta có AD là đ ờng chéo của hình chữ nhật và là phân </b>
<b>giác của góc EAF . (2)</b>
<b>Tõ (1) vµ (2</b><i><b>) suy ra : Tứ giác AEDF là hình vuông (Dấu hiệu </b></i>
<b> Néi dung:</b>
<i><b> Có 4 tam giác vuông bằng nhau. H y ghÐp thµnh mét </b></i>·
<i><b>hình vng sao cho cạnh của hình vng có độ dài bằng </b></i>
<i><b>tổng độ dài các cạnh góc vng của một tam giác vng.</b></i>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>Các dấu hiệu nhận biết hình vuông : </b>
<b>1.</b> <b>Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. </b>
<b>4.</b> <b>Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. </b>
<b>2.</b> <b>Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo vuông góc với nhau là </b>
<b>hình vuông. </b>
<b>3.</b> <b>Hình chữ nhật có một đ ờng chéo là phân giác của một góc </b>
<b>là hình vuông. </b>
<b>5.</b> <b>Hình thoi có hai đ ờng chéo bằng nhau là hình vuông. </b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>Tính chất:</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>