Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 20. Hinh vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.91 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>2- Phát biểu định nghĩa hình thoi. </b>
<b>Hình thoi có những tính chất gì?</b>


<b>1- Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật. </b>
<b>Hình chữ nhật có những tính chất gì?</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



<b>D</b>


<b>A</b>



<b>B</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>D</b>



<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tIếT 22</b>

<b> : </b>

<b>hìNH VUÔNG</b>


<i><b>1- </b><b>Định nghĩa : </b></i>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>



<i><b>Tứ giác ABCD </b></i>
<i><b>là hình vuông</b></i><b> </b>


<b>A = B = C = D = 900</b>


<b>AB = BC = CD = DA</b>


<i><b>Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.</b></i>


<i><b>Định nghĩa :</b></i>


<i><b>Hình vuông là tứ giác có bốn góc </b></i>
<i><b>vuông và có bốn cạnh bằng nhau.</b></i>


<i><b>+ Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.</b></i>
<i><b>+ Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2- Tính chất :</b></i>


<b>Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.</b><i><b> </b></i>


<b> Đ ờng chéo của hình vuông có những tính chất gì ? </b>
<b>?1</b>


<i><b>Trả lời : </b></i>


<b>Hai đ ờng chéo của hình vuông:</b><i><b> </b></i>


<b>+ Bằng nhau </b>



<b>+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đ ờng,</b>


<b>+ Vuông góc với nhau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi tËp 80: ( SGK Trang 108)</b><i><b>–</b></i>


<b>H y chỉ rõ tâm đối xứng của hình vng,</b>ã


<b> các trc i xng ca hỡnh vuụng.</b>


<i><b>Giải :</b></i><b> </b>


<b>Hình vuông cã : </b>


<b>+ Tâm đối xứng là giao điểm hai đ ờng chéo. </b>
<b> </b>


<b>+ Bốn trục đối xứng là hai đ ờng thẳng đi qua trung </b>


<b> điểm các cặp cạnh đối và hai đ ờng chéo. </b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3- Dấu hiệu nhận biết : </b>


<b>1.</b> <b>Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. </b>



<b>2.</b> <b>Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo vuông góc với nhau là </b>
<b>hình vuông. </b>


<b>3.</b> <b>Hình chữ nhật có một đ ờng chéo là phân giác của một góc </b>
<b>là hình vuông. </b>


<b>4.</b> <b>Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. </b>


<b>5.</b> <b>Hình thoi có hai đ ờng chéo bằng nhau là hình vuông. </b>


<b>Nh n xét:</b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?2</b> <b><sub>Tìm các hình vuông trên hình sau: </sub></b>


<i><b>Giải :</b></i><b> </b>


<b>Hình a:Tứ giác ABCD là hình vuông. </b>


<b>Hình b: Tứ giác EFGH là hình thoi, không là hình vuông.</b>
<b>Hình c: Tứ giác MNPQ là hình vuông. </b>


<b>Hình d: Tứ giác URST là hình vuông. </b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C E</b>
<b>F</b>
<b>H</b>


<b>G</b> <b>M</b>
<b>N</b>
<b>Q</b>
<b>P</b> <b>U</b>
<b>R</b>
<b>S</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4- LuyÖn tËp</b>



<b> a) Một hình vuông cã c¹nh b»ng 3cm.</b>


<b> Đ ờng chéo của hình vng đó bằng: 6cm, 18 cm, </b>
<b>5cm hay 4cm?</b>


<b>Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên AB = BC = 3cm. </b>


<i><b>Giải:</b></i>


<b> AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2 </b><i><b><sub> (định lý Pytago)</sub></b></i>


<b> AC = 3. 2 cm.</b>
<b> AC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 3</sub>2</b>


<b>AC2<sub> = 3</sub>2<sub>.2</sub></b>


<b>AC2<sub> = (3. 2 )</sub>2</b>
<b>Xét ABC vuông tại B có: </b>


<i><b>Tổng quát :</b></i>




<b>Nếu hình vuông có cạnh bằng a (a>0) thì đ ờng chéo bằng a. 2 </b>


<b>(Đ ờng chéo hình vuông) = (Cạnh hình vuông) . 2</b>


<b>(Cạnh hình vuông) = (Đ ờng chéo hình vuông) : 2 </b>


<b>Bài tËp 79(SGK </b>–<b> Trang 108)</b> <b><sub>A</sub></b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi tËp 81 (SGK trang 108)</b>
<b>450</b>
<b>450</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>F</b>


<b>Cho hình vẽ.</b>


<b>Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao ? </b>



<i><b>Bài giải:</b><b> </b></i>


<b>XÐt tø gi¸c AEDF cã : </b>


<b>EAF = EAD + DAF = 450<sub> + 45</sub>0 <sub> = 90</sub>0 <sub>( gt)</sub></b>
<b> EAF = AFD = DEA =900 </b>


<b>Tứ giác AEDF là hình chữ nhật. (1)</b>


<b>Mặt khác ta có AD là đ ờng chéo của hình chữ nhật và là phân </b>
<b>giác của góc EAF . (2)</b>


<b>Tõ (1) vµ (2</b><i><b>) suy ra : Tứ giác AEDF là hình vuông (Dấu hiệu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trò chơi


<b>Ghép hình tiếp sức</b>



<b> Néi dung:</b>


<i><b> Có 4 tam giác vuông bằng nhau. H y ghÐp thµnh mét </b></i>·


<i><b>hình vng sao cho cạnh của hình vng có độ dài bằng </b></i>
<i><b>tổng độ dài các cạnh góc vng của một tam giác vng.</b></i>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>B</b>



<b>C</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hình vuông:

<b> </b>



<b>Các dấu hiệu nhận biết hình vuông : </b>


<b>1.</b> <b>Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. </b>


<b>4.</b> <b>Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. </b>


<b>2.</b> <b>Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo vuông góc với nhau là </b>
<b>hình vuông. </b>


<b>3.</b> <b>Hình chữ nhật có một đ ờng chéo là phân giác của một góc </b>
<b>là hình vuông. </b>


<b>5.</b> <b>Hình thoi có hai đ ờng chéo bằng nhau là hình vuông. </b>


<b>Định nghĩa:</b>
<b>Tính chất:</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>



<b>C</b>

o



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×