Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH sử 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.36 KB, 18 trang )

UBND HUYỆN HỒI ĐỨC
Trường THCS Vân Cơn

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN LỊCH SỬ LỚP 6
Cả năm: 35 tuần, 35 tiết
Học kì I: 18 tuần, 18 tiết
Học kì II: 17 tuần, 17 tiết
Bài

Tiết

1

1

2

2

3+
8+
9

Tên bài dạy
Ghi chú
HỌC KÌ I - PHẦN MỞ ĐẦU
Sơ lược về mơn lịch sử
Cách tính thời gian trong
lịch sử
Phần một. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI
Chủ đề: Xã hội nguyên thủy (bài 3, bài 8, bài 9)



3 + 4 Xã hội nguyên thủy

* Tích hợp mục 1,2,3 của bài 3 với mục 1,2,3 của bài
8 theo từng cặp, ở từng mục những nội dung nào trùng
giữa Việt Nam và thế giới cần tinh giản, nội dung nào
riêng của Việt Nam sẽ bổ sung thêm.
Có thể cấu trúc thành những mục sau:
1. Con người đã xuất hiện như thế nào?
2. Người tinh khôn sống như thế nào?
3. Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
4. Đời sống người nguyên thủy trên đất nước Việt
Nam.
Tiết 1 dạy mục 1, 2; tiết 2 dạy mục 3,4.
* Tích hợp mục 2 và mục 3 với nhau thành mục: 2. Xã
đại hội cổ đại phương Đông
=> Nhấn mạnh vào đặc điểm giai cấp xã hội và hình
thức nhà nước.
* Tích hợp 2 và mục 3 với nhau thành 01 mục: 2. Xã
đại hội cổ đại Hi Lạp Rô Ma
=> Nhấn mạnh đặc điểm giai cấp xã hội và hình thức
nhà nước

4

5

Các quốc gia cổ
phương Đơng


5

6

Các quốc gia cổ
phương Tây

6
7

7
Văn hóa cổ đại
8
Ơn tập
9
Kiếm tra giữa học kì I
Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỶ X
Chương II: Thời đại dựng nước: Văn Lang – Âu Lạc
10 Những chuyển biến trong * Tích hợp mục 1, mục 2 thành mục: 1. Công cụ sản
đời sống kinh tế
xuất được cải tiến như thế nào ?

10


=> GV chỉ tập trung vào sự tiến bộ trong việc cải tiến
công cụ sản xuất: từ công cụ đá cũ đến đá mới, từ
công cụ đá mới đến kim loại và ý nghĩa của những
bước tiến đó


11

11

12

12

13

13

Những chuyển biến về xã
hội
Chủ đề: Nước Văn Lang (bài 12, bài 13)
Nước Văn Lang

Đời sống vật chất và tinh
thần của cư dân Văn Lang
Chủ đề: Nước Âu Lạc (bài 14, bài 15)

14

14

Nước Âu Lạc

15

15


16

16

Nước Âu Lạc (tiếp theo)
Ôn tập chương I và
chương II
Ơn tập học kì I
Kiểm tra cuối học kì I

17
18

Bài

17

Chủ đề : Nước Văn Lang có bố cục như sau:
- Mục I. Nhà nước Văn Lang thành lập
1. Sự thành lập nhà nước Văn Lang
2. Tổ chức nhà nước Văn Lang
- Mục II. Đời sống của cư dân Văn Lang

Chủ đề Nước Âu Lạc có bố cục như sau:
1. Nhà nước Âu Lạc
2. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược của nhân
dân Âu Lạc
Mục 3 bài 14: Không dạy


Tiết

Tên bài dạy
Ghi chú
HỌC KÌ II
Chương III. Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập
Chủ đề: Thời kì Bắc thuộc bà đấu tranh giành độc lập
(từ bài 17 đến bài 23)
19 Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng Chủ đề: “Thời kì Bắc thuộc và đấu
(năm 40)
tranh giành độc lập” có bố cục các nội
dung sau:
1. Chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phương Bắc và cuộc sống
của nhân dân Giao Châu. Tập trung
vào các nội dung:
- Chính trị: trực tiếp cai trị, chia
châu, quận huyện
- Kinh tế: chiếm ruộng đất, tô thuế


nặng nề
- Xã hội và Văn hóa: đồng hóa dân
tộc Việt, bắt nhân dân ta theo phong
tục và luật pháp của người Hán. Thực
hiện đồng hóa về văn hóa.
- Những thay đổi của nước ta dưới
thời thuộc Đường).
2. Các cuộc đấu tranh giành độc lập
tiêu biểu từ năm 40 đến thế kỉ IX.

=> Tập trung vào các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu: Hai Bà Trưng - năm
40; Khởi nghĩa Lý Bí, Nước Vạn Xuân,
Mai Thúc Loan.
Tổ chức dạy học với việc hướng dẫn
học sinh lập bảng thống kê: tên cuộc
khởi nghĩa, thời gian, địa điểm, người
lãnh đạo, kết quả và ý nghĩa)

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23


25
26
27

24

28

25

29

Trưng Vương và cuộc kháng
chiến chống quân xâm lược Hán
Từ sau Trưng Vương đến trước
Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I – giữa
thế kỉ VI)
Từ sau Trưng Vương đến trước
Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I – giữa
thế kỉ VI) (tiếp theo)
Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn
Xuân (542 – 602)
Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn
Xuân (542 – 602) (tiếp theo)
Những cuộc khởi nghĩa lớn trong
các thế kỉ VII – IX
Làm bài tập lịch sử
Kiểm tra giữa học kì II
Nước Champa từ thế kỉ II đến thế

kỉ X
Ôn tập chương III
Chương IV. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X
Chủ đề: Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X

26

30

Chủ đề: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X
với hai nội dung sau:
Cuộc đấu tranh giành quyền tự 1. Họ Khúc, họ Dương dựng quyền tự
chủ của họ Khúc, họ Dương
chủ
2. Ngô Quyền và Chiến thắng Bạch
Đằng năm 938

27

31

Ngô Quyền và chiến thắng Bạch
Đằng năm 938


32
28

33
33

35

Lịch sử địa phương: Hà Nội thời
tiền sử đến thế kỉ X
Ơn tập
Kiểm tra cuối học kì II
Làm bài tập lịch sử

UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC


Trường THCS Vân Cơn

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MƠN LỊCH SỬ LỚP 7
Cả năm: 35 tuần, 70 tiết
Học kì I: 18 tuần, 36tiết
Học kì II: 17 tuần, 34 tiết
HỌC KÌ I
TIẾT
1

2
3
4,5
6
7,8

9
10


TÊN CHƯƠNG - CHỦ ĐỀ - BÀI
GIẢM TẢI
Phần một: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI
Bài 1: Sự hình thành và phát triển của xã - Mục 1: Tập trung vào sự thành lập
hội phong kiến ở châu Âu.( Thời sơ- trung các vương quốc mới của người
kỳ trung đại)
Giéc-man trên đất của đế quốc RôMa đã tan rã và sự hình thành quan
hệ sản xuất phong kiến ở châu Âu.
Bài 2: Sự suy vong của chế độ phong kiến
và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu
Âu.
Bài 3: Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản
chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở
châu Âu.
Bài 4: Trung Quốc thời phong kiến
- mục 1:
Khuyến khích học sinh tự đọc thêm
phần bảng niên biểu
Bài 5: Ấn Độ thời phong kiến.
- Mục 1: không dạy
- Mục 2: Hướng dẫn học sinh lập
bảng niên biểu
Bài 6: Các quốc gia phong kiến Đông Nam - Mục 1: Tập trung vào sự ra đời
Á
những quốc gia cổ đại 10 thế kỉ đầu
sau Công nguyên
- Mục 2: Hướng dẫn học sinh lập
bảng niên biểu
Bài 7: Những nét chung về xã hội phong Mục 1:Sự hình thành và phát triển
kiến.

….: không dạy
Làm bài tập lịch sử (Phần lịch sử thế giới)
Phần hai: SỬ VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
Chương 1: BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP THỜI NGÔ- ĐINH- TIỀN LÊ (THẾ KỈ X)

11

Bài 8: Nước ta buổi đầu thành lập

Mục 1+ Mục 2 Gộp 2 mục thành


Mục 1: Nước ta dưới thời Ngô
HS tự tham khảo danh sách 12 sứ
quân
12,13
14
15
16
17,18
19,20
21
22,23,24,
25,26,27,
28,29

30,31
32
33
34

35
36

Bài 9: Nước Đại Cồ Việt thời Đinh- Tiền

Ơn tập
Kiểm tra giữa học kì I
Chương 2: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÝ (THẾ KỈ XI-XII)
Bài 10: Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây
dựng đất nước
Bài 11: Cuộc kháng chiến chống quân xâm
lược Tống (1075- 1077)
Bài 12: Đời sống kinh tế, văn hóa
Lịch sử địa phương: Thăng Long thời nhà
Lý (từ TK XI đến TK XIII)
Chương 3: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN - HỒ ( THẾ KỶ XIII- XIV)
Chủ đề: Đại Việt dưới thời nhà Trần.
- Tích hợp thành chủ đề: Đại Việt
- Bài 13: Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII
dưới thời nhà Trần. Có thể bố cục
- Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân lại như sau:
xâm lược Mông - Nguyên (Thế kỉ XIII)
- Mục I. Sự thành lập nhà Trần và
- Bài 15: Sự phát triển kinh tế và văn hóa sự củng cố chế độ phong kiến tập
thời Trần
quyền.
- Mục II. Các cuộc kháng chiến
chống ngoại xâm dưới thời Trần.
(Đưa mục I Bài 14 vào đầu mục này
thành ý nhỏ: “Âm mưu xâm lược

Đại Việt của Mơng - Ngun).
- Mục III. Tình hình kinh tế, văn hóa
thời Trần. - Tập trung vào âm mưu
xâm lược Đại Việt của Mông Cổ
Bài 16: Sự suy sup của nhà Trần cuối thế
kỉ XIV
Lịch sử địa phương:Thăng Long thời Trần
( từ TK XIII đến TK XV)
Bài 17: Ôn tập chương II và chương III.
Cả bài – HS tự đọc
Làm bài tập lịch sử
Bài 18: Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và
phong trào khởi nghĩa chống quân Minh ở
đầu thế kỉ XV.
Ơn tập
Kiểm tra cuối học kì I


HỌC KÌ II
37,38,39

40,41,42,4
3
44
45
46,47
48, 49

50


51
52
53
54,55,56,5
7
58
59

Chương 4: ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (THẾ KỈ XV ĐẾN ĐẦU TK XVI)
Bài 19: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418- Sắp xếp, cấu trúc lại nội dung các
1427)
mục của bài thành ba nội dung chính
như sau:
1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
2. Diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn. (Chỉ lập bảng thống kê các sự
kiện tiêu biểu, tập trung vào trận
Tốt Động - Chúc Động và trận Chi
LăngXương Giang)
3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa
lịch sử
Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 – Mục IV Một số danh nhân văn hóa
1527)
dân tộc: Khuyến khích học sinh tự
đọc
Bài 21: Ơn tập chương IV
Hướng dẫn HS tự đọc trên lớp
Làm bài tập lịch sử
Bài 22: Sự suy yếu của nhà nước phong
kiến tập quyền( TK XVI- XVIII)

Bài 23: Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI – Mục 1. Chỉ cần khái quát về kinh tế
XVIII
để thấy được điểm mới so với giai
đoạn trước
Muc: II.3 Văn học nghệ thuật chỉ
tập trung vào nghệ thuật dân gian
Bài 24: Khởi nghĩa nơng dân Đàng ngồi Mục 2. Những cuộc khởi nghĩa lớn.
thế kỉ XVIII.
Hướng dẫn học sinh lập bảng thống
kê các cuộc khởi nghĩa nơng dân
Đàng Ngồi
Ơn tập
Kiểm tra giữa học kì II
Lịch sử địa phương: Hồi Đức- mảnh đất,
con người và truyền thống
Bài 25. Phong trào Tây Sơn
Mục I.1 và I.2 tích hợp 2 mục thành
1 mục I: Khởi nghĩa Tây Sơn bùng
nổ (Tập trung nêu bật nguyên nhân
và sự bùng nổ cuộc khởi nghĩa)
Bài 26: Quang Trung xây dựng đất nước
Lịch sử địa phương:Thăng Long từ đầu TK
XV đến cuối TK XVIII


60
61
62,63
64,65


66
67
68
69
70

Làm bài tập lịch sử
Ôn tập
Bài 27: Chế độ phong kiến nhà Nguyễn

Mục II. Các cuộc nổi dậy của nhân
dân Hướng dẫn HS lập bảng thống

Bài 28. Sự phát triển của văn hóa dân tộc Mục I. Văn học (khuyến khích học
cuối thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XIX
sinh tự đọc)
Mục II. Giáo dục, khoa học - kĩ
thuật Hướng dẫn học sinh lập bảng
thống kê các thành tựu tiêu biểu
Bài 29 Ôn tập chương V và VI
GV Hướng dẫn HS tự đọc tại lớp
Bài 30: Tổng kết
Không dạy
Làm bài tập lịch sử
Ơn tập
Kiểm tra cuối học kì II
Làm bài tập lịch sử


UBND HUYỆN HỒI ĐỨC

Trường THCS Vân Cơn
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ LỚP 8
(Năm học 2020-2021)
Cả năm: 35 tuần, 52 tiết
Học kì I: 18 tuần, 35 tiết
Học kì II: 17 tuần, 17 tiết
HỌC KÌ I
Tiết

1, 2
3, 4

5, 6

Tên chương/chủ đề/bài
Phần một: Lịch sử thế giới
Lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI
đến năm 1917)
Chương I: Thời kì xác lập của CNTB
(từ TK XVI đến nửa sau TK XIX)
Bài 1: Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên
(Mục I, II)
Bài 2: Cách mạng tư sản Pháp (1789-1794)

Ghi chú

Mục I.3 tập trung vai
trò của cuộc đấu tranh
trên mặt trận tư tưởng
Mục II, III: Hướng dẫn

học sinh lập niên biểu
các sự kiện chính. Nêu
được sự phát triển của
cách mạng
Mục II.1: Không dạy

Bài 3: Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm
vi thế giới
7,8,9 Chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỷ
Tích hợp bài 4 với bài 7
XVIII đến đầu thế kỷ XX (Bài 4, 7, 17)
và mục I.2 bài17 thành
chủ đề: Phong trào công
nhân cuối thế kỉ XVIII
đến đầu thế kỉ XX
Chương II: Các nước Âu – Mĩ cuối thế kỉ XIX
– đầu thế kỉ XX
10 Bài 5: Công xã Pa – ri 1871
11, Bài 6: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ
Mục II: Không dạy
12 XIX đầu thế kỉ XX
13, Chủ đề: Sự phát triển của kỷ thuật, khoa học,
Tích hợp bài 8 với bài
14 văn học và nghệ thuật thế kỷ XVIII-XIX
22 thành một chủ đề


15

16

17

18
19
20
21,
22

23,
24
25

Chương III: Châu Á giữa thế kỉ XVIII - đầu
thế kỉ XX
Bài 9: Ấn Độ thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XX

Bài 10: Trung Quốc giữa thế kỉ XIX – đầu thế kỉ
XX
Bài 11: Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX
– đầu thế kỉ XX

Bài 12: Nhật Bản giữa thế kỉ XIX – đầu thế kỉ
XX
Làm bài tập lịch sử
Kiểm tra giữa học kì I
Chương IV: Chiến tranh thế giới thứ nhất
(1914-1918)
Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918)
Bài 14: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (Từ giữa
thế kỉ XVI đến năm 1917)

Lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917
đến năm 1945)
Chương I: Cách mạng tháng Mười Nga năm
1917 và công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô
(1921-1941)
Bài 15: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (19171921)
Bài 16: Liên Xô xây dựng CNXH (1921-1941)

Mục II: Chủ yếu nêu
tên, hình thức phong
trào đấu tranh tiêu
biểu và ý nghĩa của
phong trào
Mục II: Hướng dẫn HS
lập niên biểu
Mục II: Tập trung vào
quy mơ, hình thức đấu
tranh chủ yếu của
nhân dân các nước
Đông Nam Á. Nêu
nguyên nhân thất bại
Mục III: Khơng dạy

HS tự đọc

Mục I: Trình bày sự
kiện chính
Mục II.2: Khơng dạy
Mục I: Tập trung vào

chính sách kinh tế mới
Mục II: Tập trung nêu
được thành tựu chính
cơng cuộc xây dựng
XHCN ở Liên Xô
Đưa mục II của bài 22
thành mục III: Nền văn
hóa Xơ viết hình thành
và phát triển


26

27

28
29,
30

31,
32

Chương II: Châu Âu và nước Mĩ giữa hai
cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939)
Bài 17: Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới (1918-1939)

Bài 18: Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới (1918 – 1039)
Chương III: Châu Á giữa hai cuộc chiến

tranh thế giới (1918 – 1939)
Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới (1918-1939)
Bài 20: Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á

Chương IV: Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939-1945)
Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)
Chương V: Sự phát triển của khoa học kỹ
thuật và văn hóa thế giới nửa đầu thế kỉ XX
Bài 22: Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và
văn hóa thế giới nửa đầu thế kỉ XX

33
34
35

Bài 23. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ năm
1917 đến năm 1945)
Ơn tập học kì
Kiểm tra cuối học kì I

HỌC KÌ II

Mục I.2. Tích hợp với
bài 4 và bài 7 thành
chủ đề: Phong trào
công nhân cuối thế kỉ
XVIII đến đầu thế kỉ
XX

Mục II.2: Không dạy

Cấu trúc lại thành 2
mục:
Mục 1. Những nét chung
về phong trào độc lập
dân tộc ở châu Á (19181939)
Mục 2. Một số cuộc đấu
tranh tiêu biểu
Mục II: Hướng dẫn HS
lập niên biểu diễn biến
chiến tranh
Tích hợp với bài 8
thành chủ đề: Sự phát
triển khoa học, kĩ
thuật, văn hóa thế kỉ
XVIII – XIX.
Hướng dẫn HS tự học


Tiết

36,
37

Tên bài/ Nội dung
Phần hai: Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến
năm 1918
Chương I: Cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX

Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm
1873

38,
39

Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873
- 1884)

40

Bài 26: Phong trào kháng Pháp trong những năm
cuối thế kỉ XIX

41

Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống
Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX

42

Bài 28: Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam
nửa cuối thế kỉ XIX
Làm bài tập lịch sử
Kiểm tra giữa học kì II
Chương II: Xã hội Việt Nam từ năm 1897 đến
năm 1918)

43
44


Ghi chú

Khơng dạy q trình
xâm lược của thực dân
Pháp, chỉ tập trung
vào các cuộc kháng
chiến tiêu biểu từ 1858
– 1873
Tập trung vào sự kiện
tiêu biểu, những diễn
biến chính, tập trung
vào cuộc kháng chiến
ở Hà Nội (1873 1882)
Mục II: Hướng dẫn
học sinh lập niên biểu
các phong trào tiêu
biểu của phong
trào Cần Vương
Mục I:
Nêu được nguyên
nhân bùng nổ cuộc
khởi nghĩa
Lập niên biểu các giai
đoạn phát triển của
khởi nghĩa
Rút ra được nguyên
nhân thất bại



45,
46,
47

Chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở
Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ
đầu thế kỷ XX đến năm 1918

48

Bài 30: Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu
thế kỉ XX đến năm 1918

49

Bài 31: Ôn tập Lịch sử Việt Nam (từ năm 1858
đến năm 1918)
Ơn tập học kì II
Kiểm tra cuối học kì II
Lịch sử địa phương: Thăng Long – Hà Nội từ thời
Nguyễn đến hết CTTG I (1802-1918)

50
51
52

Tích hợp bài 29 với
bài 30 thành một chủ
đề: “Những chuyển
biến kinh tế…” với

những nội dung sau:
1. Chính sách khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp
2. Những chuyển biến
kinh tế xã hội ở VN
3.Phong trào yêu nước
chống Pháp từ đầu thế
kỉ XX đến năm 1918
Mục 1: Tích hợp vào
bài 29
Mục 2: Khuyến khích
học sinh tự đọc
Hướng dẫn HS tự đọc


UBND HUYỆN HỒI ĐỨC
Trường THCS Vân Cơn

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN LỊCH SỬ LỚP 9
Cả năm: 35 tuần, 52 tiết
Học kì I: 18 tuần, 18 tiết
Học kì II: 17 tuần, 34 tiết
Bài

Tiết

Tên bài dạy

Ghi chú


HỌC KÌ I
Phần một. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
Chương I. Liên Xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai
1

2

1+
2

Liên Xô và các nước Đông Âu
từ năm 1945 đến giữa những - Mục II.2: Khuyến khích học sinh tự đọc
năm 70 của thế kỉ XX

3

Liên Xô và các nước Đông Âu
- Mục II: Tập trung hệ quả của cuộc khủng
từ giữa những năm 70 đến đầu
hoảng
những năm 90 của thế kỉ XX
Chương II. Các nước Á, Phi, Mĩ La – tinh từ năm 1945 đến nay

3

4

Quá trình phát trển của phong
trào giải phóng dân tộc và sự

tan rã của hệ thống thuộc địa

4

5

Các nước Châu Á

- Mục II.2, mục II.3: Không dạy
- Mục II.4: Tập trung vào đặc điểm đường lối
đổi mới và những thành tựu tiêu biểu

5

6

Các nước Đông Nam Á

- Mục III: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu
quá trình ra đời và phát triển

6
7

7
8

Các nước Châu Phi
Các nước Mĩ La – tinh


9

Kiểm tra giữa học kì I

Chương III. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay
Chủ đề: Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu và cuộc Cách mạng khoa học – kĩ thuật
từ năm 1945 đến nay (từ tiết 10 đến tiết 13)
8
9

10
11

Nước Mĩ
Nhật Bản

- Mục II: lồng ghép với nội dung bài 12
- Mục III: Không dạy


10

12

- Mục I: Tập trung vào đặc điểm cơ bản về
kinh tế và đối ngoại, tinh giản các sự kiện

Các nước Tây Âu

Chương IV. Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay

11

13

Trật tự thế giới mới sau Chiến
tranh thế giới thứ hai

Chương V. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay
12

14

Những thành tựu chủ yếu và ý
nghĩa lịch sử của cách mạng - Mục I: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu
khoa học – kĩ thuật sau Chiến những thành tựu tiêu biểu trên các lĩnh vực
tranh thế giới thứ hai
Tổng kết lịch sử thế giới từ
sau năm 1945 đến nay

13

Học sinh tự đọc

Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
Chương I. Việt Nam trong những năm 1919 – 1930
14

15

Việt Nam sau Chiến tranh thế

- Mục II: Khuyến khích học sinh tự đọc
giới thứ nhất

15

16

Phong trào cách mạng Việt
Nam sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất (1919 – 926)

17

Ơn tập học kì I

18

Kiểm tra cuối học kì I

TT

Bài Tiết

Tên bài dạy

Ghi chú

HỌC KÌ II
Mục II, mục III:


16

19

Những hoạt động của
- Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những
Nguyễn Ái Quốc ở nước
sự kiện tiêu biểu, khơng dạy chi tiết
ngồi trong những năm 1919
- Chú ý nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái Quốc giai
– 1925
đoạn ở Liên Xô và Trung Quốc


17

20

- Mục I, mục III: Không dạy
Cách mạng Việt Nam trước - Mục IV: Khơng dạy ở bài này, tích hợp vào
khi Đảng Cộng sản ra đời
mục I - bài 18 (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử
trước khi Đảng ra đời)

Chương II. Việt Nam trong những năm 1930 – 1939
18

19

21


Đảng Cộng sản Việt Nam ra
- Mục I: tích hợp với nội dung mục IV - bài 17
đời

22

Phong trào cách mạng trong
gian, địa điểm và ý nghĩa của phong trào
những năm 1930 – 1935

- Mục II: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu thời
- Mục III: Không dạy.

20

23

- Mục II: chỉ nêu tên các phong trào đấu tranh
Cuộc vận động dân chủ trong
để HS nắm được mục tiêu, hình thức đấu tranh
những năm 1936 – 1939
trong thời kỳ này.

Chương III. Cuộc vận động tiến tới Cách mạng tháng Tám 1945
Chủ đề: Cuộc vận động tiến tới Cách mạng tháng Tám 1945
(từ tiết 24 đến tiết 27)

21


22

23

24

- Mục I: Tập trung nêu được đặc điểm cơ bản
tình hình thế giới và trong nước. Phần hiệp ước
Việt Nam trong những năm
Pháp - Nhật chỉ nêu nét chính
1939 – 1945
- Mục II: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các
cuộc khởi nghĩa

25
+
26

- Mục I: + Tập trung vào sự thành lập Mặt trận
Việt Minh và nhấn mạnh vai trò, ý nghĩa của
Cao trào cách mạng tiến tới Mặt trận Việt Minh
Tổng khởi nghĩa tháng Tám + Chú ý nêu được chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau
1945
và hành động của chúng ta
- Mục II.2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống
kê một số sự kiện quan trọng từ tháng 4 – 6/1945

27

- Sắp xếp, tích hợp mục II và mục III thành

Tổng khởi nghĩa tháng Tám mục. Diễn biến chính của cuộc Tổng khởi nghĩa
năm 1945 và sự thành lập tháng Tám năm 1945.
nước Việt Nam Dân chủ - Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các
cộng hòa
sự kiện khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội,
Huế, Sài Gịn

Chương IV. Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến
24
28 Cuộc đấu tranh bảo vệ và - Sắp xếp tích hợp các mục II, mục III, mục IV,
+ xây dựng chính quyền dân mục V, mục VI thành mục: “Củng cố chính
29 chủ nhân dân (1945 – 1946) quyền cách mạng và bảo vệ độc lập dân tộc”
- Chú ý sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên
trong cả nước (6-1- 1946)


- Tập trung vào sự kiện thực dân Pháp đánh
chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự
vệ thành phố Sài Gịn (23-9-1945) và chính sách
hịa hỗn với quân Tưởng

25
26

30
+
31
32
+
33


Chương V. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954
Những năm đầu của cuộc
- Mục II, mục III: khơng dạy
kháng chiến tồn quốc chống
- Mục V: Khuyến khích hs tự đọc
thực dân Pháp (1946 – 1950)
Bước phát triển mới của cuộc
kháng chiến toàn quốc chống - Mục II, mục V: khuyến khích HS tự đọc
thực dân Pháp (1950 – 1953)
- Mục II.1: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự

27

34 Cuộc kháng chiến tồn quốc
kiện chính
đến chống thực dân Pháp xâm
- Mục III: Tập trung vào nội dung, ý nghĩa của
36 lược kết thúc (1953 – 1954)
Hiệp định Giơ-ne-vơ

37

Lịch sử địa phương: Hà Nội
từ năm 1919 đến năm 1945

38
39

28


29

30

31

Ơn tập
Kiểm tra giữa học kì II
Chương VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975
Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
40 miền Bắc, đấu tranh chống - Mục II: Khơng dạy
đến đế quốc Mĩ và chính quyền - Mục V.2: Hướng dẫn hs lập bảng thống kê các
42 Sài Gòn ở miền Nam (1954 – sự kiện tiêu biểu
1965)
- Mục I.2, mục III.2: Hướng dẫn HS lập niên
biểu các sự kiện tiêu biểu
43
Cả nước trực tiếp chống Mĩ - Mục I.3: Hướng dẫn HS đọc thêm
Đến
cứu nước (1965 – 1973)
- Mục II.2, mục IV.1: Không dạy
45
- Mục V: Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp
định Pa-ri năm 1973

46
+
47


48

32
33
34

49

Hoàn thành giải phóng miền - Mục I: Khơng dạy
Nam, thống nhất đất nước - Mục II: Đọc thêm
(1973 – 1975)
Chương VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000
Việt Nam trong những năm
đầu sau đại thắng mùa Xuân - Mục II: Không dạy
1975
Không dạy cả bài
Việt Nam trên đường đổi mới
- Mục II: Chỉ khái quát những thành tựu tiêu
đi lên chủ nghĩa xã hội (từ
biểu, học sinh có thể cập nhật
năm 1986 đến năm 2000)
Tổng kết lịch sử Việt Nam từ Học sinh tự đọc


50
51
52

sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất đến năm 2000

Lịch sử địa phương: Hà Nội
từ sau cách mạng tháng Tám
năm 1945 đến nay
Ơn tập học kì II
Kiểm tra cuối học kì II
Vân Côn,ngày 8 tháng 9 năm 2020

XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU
HIỆU TRƯỞNG

ĐỖ THỊ HẢI

XÁC NHẬN CỦA PHỊNG GD&ĐT HỒI ĐỨC
TRƯỞNG PHÒNG

TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

TỔ TRƯỞNG

NGUYỄN THIÊN HÙNG



×