Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU BÀI TẬP ĐỀ 26 (16/3/2020)</b>
<b>MƠN TỐN </b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 24 937 c. 1428 x 204 d. 4925 : 4
<b>Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:</b>


678 x 37 + 678 x 25 + 678 x 37 + 678
<b>Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


436dm2<sub> = ………m</sub>2<sub> ……… dm</sub>2<sub>,</sub> <sub>5m</sub>2<sub>7dm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2


<b>Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 160m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 40m.</b>
Tính diện tích mảnh vườn đó?


____________________________________________________
<b>MƠN TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 1: Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp:</b>


…ao động …ao giấy tờ …in mời


lát …au ...em xét ... âu chuỗi


<b>Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lịng nhân hậu, tình thương yêu con người:</b>
a. thương người


b. nhân từ
c. thông minh



d. nhân ái
e. khoan dung
f. thiện chí


g. hiền từ
h. đùm bọc
i. che chở
<b>Bài 3: Tìm 2 từ trái nghĩa với nhân hậu: ...</b>
Tìm 2 từ trái nghĩa với đoàn kết: ...
<i><b>Bài 4: Xếp các từ sau vào mỗi cột cho phù hợp:</b></i>


<i>nhân dân; nhân đạo; nhân tâm; nhân tài; nhân lực; nhân vật; nhân nghĩa; nhân quyền</i>


<i><b>A</b></i>


Tiếng nhân trong từ có nghĩa là người
………
………
………..
………..


<i><b>B</b></i>


Tiếng nhân trong từ có nghĩa là lịng thương
người


………
………
………..
………..



<b>Bài 5: Khoanh trịn vào chữ cái trước câu dùng sai từ có tiếng nhân:</b>
a. Thời đại nào nước ta cũng có nhiều nhân tài.


b. Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.


c. Bà tơi là người nhân hậu, thấy ai khó khăn bà thường hết lịng giúp đỡ.
d. Bác của tơi rất nhân tài


<b>Bài 6: Em hãy viết một bức thư gửi cho bạn của em nói về tình hình dịch bệnh covid-19 ở </b>
nơi em sinh sống. Và hỏi thăm tình hình ở nơi bạn đang sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHIẾU BÀI TẬP ĐỀ 27 (17/3/2020)</b>
<b>MƠN TỐN </b>


<b>Bài 1: Với hai số tự nhiên 5 và 7, hãy viết:</b>
a. Phân số bé hơn 1.


………
b. Phân số lớn hơn 1.


………..
<b>Bài 2 : Trong các phân số </b>


8
12 <i>;</i>


8
9 <i>;</i>



50
150 <i>;</i>


5
20 <sub>, </sub>


5
8 <sub> </sub>


a. Phân số nào bé hơn 1 ……….. ……….
b. Phân số nào lớn hơn 1 ……….
<b>Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 80 m. Chiều rộng kém chiều dài 12m. </b>


Tính: a. Chiều dài, chiều rộng mảnh đất đó?
b. Diện tích mảnh đất đó?


<b>Bài 4: Cho các số có ba chữ số là 27*; 31*. Hãy thay dấu * bằng chữ số thích hợp để được </b>
số:


- Chia hết cho 2:...
- Chia hết cho 5:...
- Chia hết cho 3:...
- Chia hết cho 9:...


________________________________________________
<b>MÔN TIẾNG VIỆT </b>


<i><b>Bài 1. Ghép chủ ngữ ở bên trái với vị ngữ ở bên phải để tạo thành các câu kể Ai làm gì?</b></i>
Miệng nón



Các chị


Sóng nước sơng La
Những làn khói bếp
Nước sơng La
Những ngơi nhà


long lanh như vẩy cá.
trong veo như ánh mắt.
đội nón đi chợ.


nằm san sát bên sơng.
toả ra từ mỗi căn nhà.
trịn vành vạnh


<i><b>Bài 2. Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?</b></i>


- Sáng nào cũng vậy, ơng tôi………...
- Con mèo nhà em ………..
- Chiếc bàn học của em đang ……….
<b>Bài 3. Viết chính tả ra vở đoạn văn sau:</b>


<b> Cây trám đen </b>


Cùi trám đen có chất béo, bùi và thơm. Trám đen rất ưa xào với tóp mỡ. Trám đen cịn
được làm ơ mai, phơi khơ để ăn dần. Người miền núi rất thích món trám đen trộn với xơi hay
cốm.


Chiều chiều, tôi thường ra đầu bản nhìn lên những vịm cây trám. Người bản tơi nhìn
lên cái ơ xanh treo lơ lửng lưng trời ấy mà biết được sức gió. Xa quê đã ngót chục năm trời,


tôi vẫn nhớ da diết những cây trám đen ở đầu bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHIẾU BÀI TẬP ĐỀ 28 (18/3/2020)</b>
<b>MƠN TỐN </b>


<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a/ 123; 124; 125;………;…………..;……….
b/ 746; 748; 750………;…………..;……….
c/ 250; 255;260;………;…………..;……….
d/ 581; 583; 585;………;…………..;……….
e/ 1; 2; 4; 8; 16;………;…………..;……….
<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức:</b>


a) 7055: 83 + 124 b) 784 x 23: 46 c) 1005 - 38892: 42
<b>Bài 3: Tính chu vi và diện tích hình vng có cạnh dài 143cm.</b>


____________________________________________________
<b>MƠN TIẾNG VIỆT</b>


<b>I. Tập đọc.</b>


Đọc bài tập đọc sau:


1. Chú Đất Nung - SGK TV4, tập 1, trang 134.


2. Chú Đất Nung (tiếp theo) - SGK TV4, tập 1, trang 138.
3. Cánh diều tuổi thơ - SGK TV4, tập 1, trang 146.


4. Tuổi Ngựa - SGK TV4, tập 1, trang 149.
5. Kéo co- SGK TV4, tập 1, trang 155.



6. Rất nhiều mặt trăng - SGK TV4, tập 1, trang 163.


7. Rất nhiều mặt trăng (tiếp theo) - SGK TV4, tập 1, trang 168.
<b>II. Chính tả. </b>


<i><b>1. Nhớ viết bài chính tả: “Tuổi Ngựa” (SGK TV 4 tập 1, trang 149).</b></i>


________________________________________________________________________
<b>PHIẾU BÀI TẬP ĐỀ 29 (19/3/2020)</b>


<b>MƠN TỐN </b>
<b>Bài 1: </b>Đặt tính rồi tính.


a) 45327 + 14435 c) 7795  123


b) 80243 – 3566 d) 17826 : 48
<b>Bài 2: Tìm x.</b>


a) x : 346 = 135. b) 54322 : x = 157.


<b>Bài 3: Lớp 4A và lớp 4B cùng thu gom được 127 kg giấy. Lớp 4B thu nhặt được nhiều hơn </b>
lớp 4A 9 kg giấy. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu ki-lơ-gam giấy?


____________________________________________________
<b>MƠN TIẾNG VIỆT</b>


<b>I. Chính tả. </b>


<i><b>Viết bài chính tả: “Cậu học sinh ở Ác- boa” (SGK TV 4 tập 1, trang 110).</b></i>


<b>II. Tập làm văn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHIẾU BÀI TẬP ĐỀ 30 (20/3/2020)</b>
<b>MƠN TỐN </b>


<b>Bài 1. 12m</b>2<sub> 6dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2
<b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: </b>


A. 126 B .126 C. 1206 D. 1206


<b>Bài 2. Đúng điền Đ; sai điền S vào ô trống:</b>


a, 3 tấn 14 kg = 314 kg b, 2 giờ 45 phút = 165 phút
<b>Bài 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:</b>


Trong hình bình hành ABCD có:


a) Cạnh AB bằng cạnh………..…….
b) Cạnh AD bằng cạnh………..…….
c) Cạnh AB song song với cạnh……….
d) Cạnh AD song song với cạnh……….


<b> A B</b>
<b> </b>


<b>Bài 4. Diện tích hình bình hành có chiều cao 23cm, độ dài đáy 3dm là: </b>


A. 690cm B. 690cm2 <sub>C. 69dm</sub>2 <sub>D. 69cm</sub>2



____________________________________________________
<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>


<b>I. Chính tả. </b>


<i><b>Viết bài: “Ơng trạng thả diều” đoạn: “Sau vì nhà nghèo…. đến …học trị của thầy” </b></i>
SGK TV 4 tập 1, trang 104.


<b>II. Luyện từ và câu.</b>


<i><b>Bài 1: Dùng bút chì gạch chân từ lạc nhóm:</b></i>
a. nhân đức


nhân ái
thương nhân
nhân từ


b. nhân tài
nhân hậu
nhân kiệt
nhân quyền


c. cứu giúp
chở che
cưu mang
kiến thiết
<b>Bài 2: Thêm chủ ngữ để hoàn thành các câu kể Ai làm gì?</b>


a) Sáng sớm, ...gáy ị ó o.
b) ...gặt lúa.



c) ...đang chơi đùa trên sân trường.


<b>Bài 3: Xác định các bộ phận CN, VN trong mỗi câu sau:</b>
a) Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nườm nượp đổ ra đồng.


b) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, ba người ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.
c) Trong rừng, chim chóc hót véo von.


d) Đàn cị trắng đang sải rộng cánh bay.


________________________________________________________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×