Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng môn địa lý 11 thpt vĩnh yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Diện tích: 378 nghìn km

2


Dân số: 126,6 triệu người (2019)


Thủ đô: Tô-ki-ô



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>



<b>Nhân tố</b> <b>Đặc điểm</b>


<b>Địa hình</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Sơng ngịi, </b>
<b>biển</b>


<b>Khống sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>THƠNG TIN PHẢN HỒI</b>



<b>(PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1)</b>


<b>Nhân tố</b> <b>Đặc điểm</b>


<b>Địa hình</b> - Chủ yếu là đồi núi (núi thấp và trung bình), nhiều
núi lửa.


- Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
<b>Khí hậu</b> - Gió mùa, mưa nhiều.


- Phân hóa đa dạng.
<b>Sơng ngịi, </b>



<b>biển</b> - Sông ngắn, dốc.- Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh,
nhiều ngư trường lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bốn mùa ở Nhật Bản


Mùa xuân <sub>Mùa hè</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1950</b> <b>1970</b> <b>1997 2005 2010 2014</b> <b>2025</b>
<b>(dự báo)</b>
<b>Dưới 15 tuổi (%)</b> <b>35,4</b> <b>23,9</b> <b>15,3</b> <b>13,9</b> <b>13,3</b> <b>12,9</b> <b>11,7</b>
<b>Từ 15 tuổi – 64 </b>


<b>tuổi(%)</b>


<b>59,6</b> <b>69,0</b> <b>69,0</b> <b>66,9</b> <b>63,8</b> <b>60,8</b> <b>60,1</b>
<b>65 tuổi trở lên </b>


<b>(%)</b> <b>5,0</b> <b>7,1</b> <b>15,7</b> <b>19,2</b> <b>22,9</b> <b>26,3</b> <b>28,2</b>


<b>Số dân (triệu </b>
<b>người)</b>


<b>83,0</b> <b>104,0 126,0 127,7 127,3 126,6</b> <b>117,0</b>
<b>Bảng 9.1. SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI</b>


<b>Bảng 9.1. SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI</b>


<i>(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nạn nhân động đất - sóng thần xếp hàng trật tự chờ



nhận thực phẩm cứu trợ ở thành phố Yamada, Nhật



Bản hôm 31-3-2011 - Ảnh: EPA



<b>Động đất và sóng </b>
<b>thần vào ngày 11 </b>


tháng 3 năm 2011.
Trận động đất đã gây
ra sóng thần lan dọc
bờ biển


Thái Bình Dương.


Cơ quan Cảnh sát Qu
ốc gia Nhật Bản


đã chính thức xác
nhận có 15.893
người thiệt mạng,
6.152 người bị
thương và 2.572


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bảng 9.2. Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản </b>


<i> (Đơn vị: %)</i>


<b>Giai </b>


<b>đoạn</b> <b>1950 -1954</b> <b>1955 -1959</b> <b>1960 -1964</b> <b>1965 -1969</b> <b>1970 -1973 </b>
Tăng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bảng 9.3. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản</b>



<b>Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2010 2015</b>



Tăng



GDP

5,1

1,5

1,9

0,8

0,4

2,7

2,5

4,7

0,5



<i>(Đơn vị: %)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoa anh đào


Sumơ


Sóng thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>Câu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở</b>


<b>A. Bắc Á.</b>
<b>B. Đông Á.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của </b>


Nhật Bản?


<b>A. Có nhiều động đất, núi lửa, sóng thần.</b>
<b>B. Nằm trong khu vực gió mùa, ít mưa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 3. Dân cư Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Quy mô dân số nhỏ.
B. Cơ cấu dân số già.


C.Tập trung chủ yếu ở miền núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 4. </b>

Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng ở Nhật Bản là



<b>A. vừa phát triển nông nghiệp, vừa phát triển công nghiệp.</b>



<b>B. vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối </b>



ngoại.



<b>C. vừa nhập nguyên liệu, vừa sản xuất các sản phẩm.</b>



<b>D. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 5. Cho bảng số liệu sau:</b>


<b> Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản (Đơn vị: %)</b>


Để thể hiện tốc độ tăng dân GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 –
2005 theo bảng số liệu trên biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. Trịn.</b> <b>B. Miền.</b> <b>C. Kết hợp.</b> <b>D. Đường.</b>


<b>Câu 5. </b>Cho bảng số liệu sau:



<b> Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản (Đơn vị: %)</b>


Để thể hiện tốc độ tăng dân GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 –
2005 theo bảng số liệu trên biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. Tròn.</b> <b>B. Miền.</b> <b>C. Kết hợp.</b> <b>D. Đường.</b>


Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005


Tăng
GDP


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Em đã học tập được những đức tính nào của người dân Nhật


Bản? Em sẽ vận dụng những đức tính đó trong cuộc sống như


thế nào?



</div>

<!--links-->
Bài giảng môn địa lý 9
  • 17
  • 1
  • 5
  • ×