Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhân tố</b> <b>Đặc điểm</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Sơng ngịi, </b>
<b>biển</b>
<b>Khống sản</b>
<b>(PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1)</b>
<b>Nhân tố</b> <b>Đặc điểm</b>
<b>Địa hình</b> - Chủ yếu là đồi núi (núi thấp và trung bình), nhiều
núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
<b>Khí hậu</b> - Gió mùa, mưa nhiều.
- Phân hóa đa dạng.
<b>Sơng ngịi, </b>
<b>biển</b> - Sông ngắn, dốc.- Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh,
nhiều ngư trường lớn.
Bốn mùa ở Nhật Bản
Mùa xuân <sub>Mùa hè</sub>
<b>1950</b> <b>1970</b> <b>1997 2005 2010 2014</b> <b>2025</b>
<b>(dự báo)</b>
<b>Dưới 15 tuổi (%)</b> <b>35,4</b> <b>23,9</b> <b>15,3</b> <b>13,9</b> <b>13,3</b> <b>12,9</b> <b>11,7</b>
<b>Từ 15 tuổi – 64 </b>
<b>tuổi(%)</b>
<b>59,6</b> <b>69,0</b> <b>69,0</b> <b>66,9</b> <b>63,8</b> <b>60,8</b> <b>60,1</b>
<b>65 tuổi trở lên </b>
<b>(%)</b> <b>5,0</b> <b>7,1</b> <b>15,7</b> <b>19,2</b> <b>22,9</b> <b>26,3</b> <b>28,2</b>
<b>Số dân (triệu </b>
<b>người)</b>
<b>83,0</b> <b>104,0 126,0 127,7 127,3 126,6</b> <b>117,0</b>
<b>Bảng 9.1. SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI</b>
<b>Bảng 9.1. SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI</b>
<i>(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)</i>
<b>Động đất và sóng </b>
<b>thần vào ngày 11 </b>
tháng 3 năm 2011.
Trận động đất đã gây
ra sóng thần lan dọc
bờ biển
Thái Bình Dương.
Cơ quan Cảnh sát Qu
ốc gia Nhật Bản
đã chính thức xác
nhận có 15.893
người thiệt mạng,
6.152 người bị
thương và 2.572
<b>đoạn</b> <b>1950 -1954</b> <b>1955 -1959</b> <b>1960 -1964</b> <b>1965 -1969</b> <b>1970 -1973 </b>
Tăng
<i>(Đơn vị: %)</i>
Hoa anh đào
Sumơ
Sóng thần
<b>Câu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở</b>
<b>A. Bắc Á.</b>
<b>B. Đông Á.</b>
<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của </b>
Nhật Bản?
<b>A. Có nhiều động đất, núi lửa, sóng thần.</b>
<b>B. Nằm trong khu vực gió mùa, ít mưa.</b>
<b>Câu 3. Dân cư Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?</b>
A. Quy mô dân số nhỏ.
B. Cơ cấu dân số già.
C.Tập trung chủ yếu ở miền núi.
<b>Câu 4. </b>
<b>Câu 5. Cho bảng số liệu sau:</b>
<b> Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản (Đơn vị: %)</b>
Để thể hiện tốc độ tăng dân GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 –
2005 theo bảng số liệu trên biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
<b>A. Trịn.</b> <b>B. Miền.</b> <b>C. Kết hợp.</b> <b>D. Đường.</b>
<b>Câu 5. </b>Cho bảng số liệu sau:
<b> Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản (Đơn vị: %)</b>
Để thể hiện tốc độ tăng dân GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 –
2005 theo bảng số liệu trên biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
<b>A. Tròn.</b> <b>B. Miền.</b> <b>C. Kết hợp.</b> <b>D. Đường.</b>
Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005
Tăng
GDP