Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.2 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC</b> <b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 LẦN 2</b>
<b>ĐỀ THI MƠN: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). </b>
<i><b>Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>
<i><b>Câu 1: Hàm số y = (a – 1)x</b></i>2<i><b><sub> nghịch biến với x > 0 khi:</sub></b></i>
A. a > 1 B. a < 0 C. a < 1 D. a >0
<b>Câu 2: Độ dài cung 60</b>0<b><sub> của đường tròn bán kính 2cm bằng:</sub></b>
.
3
<i>A</i> <i>cm</i>
2
.
3
<i>B</i> <i>cm</i>
3
.
2
<i>C</i> <i>cm</i>
D. 2<i>cm</i>
<b>Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức </b> 2
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
A. <i>x</i>0;<i>x</i>2 B. <i>x</i>0;<i>x</i>2 C. <i>x</i>0,<i>x</i>2 D. x 0, <i>x</i>2
<b>Câu 4: Phương trình x</b>2<sub> + 3x – 2 = 0 có tích hai nghiệm bằng:</sub>
A. - 2 B. 2 C. 3 D. – 3
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm).</b>
<b>Câu 5: (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: </b>
2 5
2 16
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>Câu 6: (2,0 điểm). Cho phương trình </b><i>x</i>22(<i>m</i> 2)<i>x</i> 2<i>m</i> 3 0<sub> (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số). </sub>
a) Giải phương trình với m= -1
b) Tìm <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho biểu thức
2
1 2 1 2
( ) 2
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu 7: (1,0 điểm). Một đội xe theo kế hoạch cần chở hết 120 tấn hàng trong một số ngày đã định. Do</b>
mỗi ngày đội đó chở vượt mức 2 tấn hàng nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định
1 ngày và chở thêm được 6 tấn hàng nữa. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hết số hàng đó trong bao nhiêu
<i>ngày? (Biết khối lượng hàng mỗi xe chở được là như nhau).</i>
<b>Câu 8: ( 3,0 điểm). Cho đường trịn (O;R), đường kính AB cố định và CD là một đường kính thay đổi</b>
khơng trùng với AB. Tiếp tuyến của đường trịn (O;R) tại B cắt các đường thẳng AC và AD lần lượt tại
E và F.
a) Chứng minh rằng <i>BE BF</i>. 4<i>R</i>2
b) Chứng minh rằng tứ giác CEFD nội tiếp đường tròn
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD. Chứng minh rằng tâm I luôn nằm trên một
đường thẳng cố định
<i><b>Câu 9: ( 1,0 điểm). Cho hai số thực a, b đều lớn hơn 1. Chứng minh rằng biểu thức </b></i>
6 11
3 4
2
1 1
<i>Q</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i>b a</i>
<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC </b>
——————
<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 LẦN 2</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN</b>
—————————
HƯỚNG DẪN CHUNG:
<i>- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh</i>
<i>giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.</i>
<i>- Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan khơng được điểm.</i>
<i>- Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu khơng có hình vẽ đúng ở phần nào</i>
<i>thì giám khảo khơng cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.</i>
<i>- Điểm tồn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và khơng làm tròn.</i>
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN:
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm).</b> Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án C B C A
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm).</b>
<b>Câu 5. (1,0 điểm)</b>
<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>
2 5
2 16
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
2 5
4 2 32
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
0.25
3 27 9
2 5 2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
9 9
9 2 5 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0.25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
<b>Câu 6 (2</b>,0 điểm).
<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>
<b>a,(1,0 điểm) Với </b><i>m </i>1 thì phương trình đã cho trở thành: <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 0
Ta có:
2
' <sub>3</sub> <sub>1.5 4 0</sub>
Phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1 3 4 5; <i>x</i>2 3 4 1
Vậy với <i>m </i>1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1 5;<i>x</i>2 1
<b>b,(1,0 điểm) </b>
Phương trình có hệ số a = 1 ≠ 0 nên là phương trình bậc hai ẩn x. Do đó phương trình có hai nghiệm
phân biệt khi và chỉ khi ' 0
2
2
2
( 2) 2 3 0
4 4 2 3 0
1 0
1 *
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Vậy với mọi m khác 1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
0.25
Theo Vi-ét, ta có <i>x</i>1<i>x</i>2 2(<i>m</i> 2); <i>x x</i>1 2 2<i>m</i>3 <sub>0.25</sub>
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
( ) 2 ( ) 2 4 16 16 4 6 4 12 10
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2
(2<i>m</i> 3) 1 1 <i>m</i>.
<i>m </i>
0,25
3
1
2
<i>P</i> <i>m</i> <sub>0.25</sub>
<b>Câu 7( 1,0 điểm)</b>
<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>
Gọi thời gian đội xe chở theo dự định là <i>x</i> (ngày). ĐK <i>x </i>1.
Thì thời gian thực tế đội xe chở là <i>x </i>1 (ngày). <i>0,25</i>
Theo dự định, mỗi ngày đội xe chở:
120
<i>x</i> <sub> (tấn)</sub>
Trên thực tế, mỗi ngày đội xe chở:
126
1
<i>x </i> <sub> (tấn)</sub>
Theo bài ra, ta có phương trình
126 120
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>0,25</i>
Giải phương trình
126 120
2
1
<i>x</i> <i>x</i> <sub> ta được </sub><i>x</i>110;<i>x</i>2 6
Vì <i>x </i>1nên <i>x </i>10thoả mãn điều kiện.
KL: Thời gian đội xe dự định chở là 10 ngày.
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<b>a)</b>
<b>1,0 đ</b>
Ta có <i>CAD </i> 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
<sub>90</sub>0
<i>EAF</i> <i>EAF</i>
<sub> vng tại A có </sub><i>AB</i><i>EF</i>
Áp dụng hệ thức lượng vào <i>EAF</i><sub> ta có </sub><i>BE BF</i>. <i>AB</i>2 4<i>R</i>2
Vậy <i>BE BF</i>. 4<i>R</i>2
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>b)</b>
<b>1,0 đ</b>
Ta có <i>CEF</i> <i>BAD</i> <sub> (cùng phụ với</sub><i>BAE</i><sub>). Mà </sub><i>ADC BAD AOD</i> ( <sub>cân tại O)</sub>
<i>CEF</i> <i>ADC</i>
Xét tứ giác CDFE có <i>CEF CDF</i> <i>ADC CDF</i> 1800<sub> (hai góc kề bù)</sub>
<sub> Tứ giác CDFE nội tiếp đường tròn</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>c)</b>
<b>1,0 đ</b>
Gọi H là trung điểm của EF <sub> IH//AB (*)</sub>
Ta có <i>AHE</i><sub> cân tại H (AH là đường trung tuyến của </sub><i>AEF</i><sub>vuông tại A)</sub>
<i>HAC HEA</i>
<sub> Mà </sub><i>HEA BAC</i> 900
Mặt khác <i>ACO BAC</i> <sub> (</sub><i>ACO</i><sub> cân tại O)</sub>
<sub>90</sub>0
<i>HAC ACO</i> <i>AH</i> <i>CD</i>
Nhưng <i>OI</i> <i>CD</i> <sub> AH//OI (**)</sub>
0,25
d
H
I
F
E
D
C
Từ (*) và (**) <sub>Tứ giác AHIO là hình bình hành</sub>
<i>IH</i> <i>AO R</i>
<sub>(không đổi)</sub>
Nên I cách đường thẳng cố định EF một khoảng không đổi bằng R
<i>I</i>
<sub>đường thẳng (d) //EF và cách EF một khoảng bằng R</sub>
<b>Câu 9 (1,0 điểm)</b>
<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>
Ta có:
b 1 1 ab
a b 1 a. .
2 2
Tương tự:
a 1 1 ab 6 6
b a 1 b. .
2 2 <sub>a b 1 b a 1</sub> ab
Dấu “=” xảy ra khi a b 2.
0,25
Khi đó ta có
6 6 18
Q 3ab 4 3ab 4 3ab 4.
ab 3ab
a b 1 b a 1
0,25
Đặt y 3ab 4 3ab y 2 4. Khi đó:
AM GM
3
2
18 18 3 1 3 1 11
Q y (y 2) (y 2) 1 3 18. . 1 .
(y 2)(y 2) 4 4 4 4 2
y 4
(đpcm)
0.25
<i>Dấu “=” xảy ra khi y = 2 hay </i>a b 2.
0.25