Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.63 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài giảng hoá học 9
<i><b>Giáo viên: Phan Văn Trình</b></i>
<b>Phi kim có những tính chất vật lí và </b>
<b>hoá học nào?</b>
<b>Clo, cacbon, silic có những tính chất </b>
<b>và ứng dụng gì?</b>
<b>- ThÝ nghiƯm 1: Thư tÝnh dẫn điện của phi kim</b>
<i><b>Cách tiến hành</b></i>
<b>Đặt 2 cực làm b»ng kim lo¹i cđa </b>
<b>dụng cụ thử tính dẫn điện tiếp xúc lần l ợt </b>
<b>với các chất: L u hunh, cacbon (dng vụ </b>
<b>nh hỡnh)</b>
<b>+ Đèn không sáng Không dẫn điện</b>
<b>+ Đèn sáng Dẫn đ ợc điện</b>
<b>Quan sát nÕu thÊy:</b>
<i><b>KÕt qu¶ thÝ nghiƯm</b></i>
<b>- ë ®iỊu kiƯn th êng, phi kim tồn tại ở </b>
<b>cả 3 trạng thái: Rắn, lỏng, khí</b>
<b>- Phần lớn các nguyên tố phi kim: </b>
<b>+ Không dẫn điện</b>
<b>+ Không dẫn nhiệt</b>
<b>+ Cú nhit núng chy thp</b>
<b>-Nêu sự khác nhau về tính chất vật </b>
<b>lí cơ bản giữa kim loại và phi kim?</b>
<b>-Sự khác nhau cơ bản tính chất vật lí giữa </b>
<b>kim loại và phi kim:</b>
<b>Phi kim</b>
<b>Phi kim</b> <b>Kim loạiKim loại</b>
<b>- Trạng thái: </b>
<b>- Trạng thái: </b>
<b>Rắn, </b>
<b>Rắn, lỏng, lỏng, khíkhí</b>
<b>- Phần lớn </b>
<b>- Phần lớn khôngkhông dẫn dẫn </b>
<b>điện, dẫn nhiệt</b>
<b>điện, dẫn nhiệt</b>
<b>- Phần lớn </b>
<b>- Phần lớn khôngkhông có có </b>
<b>ánh kim</b>
<b>ánh kim</b>
<b>- Trạng thái: </b>
<b>- Trạng thái: </b>
<b>Rắn,</b>
<b>Rắn, lỏnglỏng</b>
<b>- </b>
<b>- CóCó tính dẫn điện, tính tÝnh dÉn ®iƯn, tÝnh </b>
<b>dÉn nhiƯt</b>
<b>dÉn nhiƯt</b>
<b>- </b>
<b>Bµi tËp 1: </b>
<b>Hãy chọn câu đúng.</b>
<b>A. Phi kim dÉn ®iÖn tèt</b>
<b>B. Phi kim dÉn nhiÖt tèt</b>
<b>C. Phi kim chØ tồn tại ở hai trạng thái </b>
<b>rắn và khí.</b>
<b>Bài tập 2: </b>
<b>Hoàn thành các ph ơng trình hoá học sau ( </b>
<b>ghi rõ điều kiện nếu có )</b>
<b>Na + Cl <sub>2</sub></b>
<b>Fe + S</b>
<b>2Na + Cl 2NaCl <sub>2</sub></b> <b>t</b>
<b>0</b>
<b>- PTHH:</b>
<b>- Thí nghiệm:</b>
<b>Đốt cháy khí hiđro trong khí clo</b>
<b>- Khí hiđro cháy trong khí clo tạo </b>
<b>khí không màu là hiđro clorua </b>
<b>Thí nghiệm 3: </b>
<i><b>Cách tiến hành</b></i>
<b> Lấy một muôi nhỏ l u huỳnh hoặc photpho </b>
<b>đốt trên ngon lửa đèn cồn ngồi khơng khí rồi </b>
<b>đ a nhanh vo bỡnh ng khớ oxi</b>
<b>Đốt cháy l u huỳnh và photpho trong khí oxi</b>
<b>? Báo cáo kết quả thÝ nghiƯm theo phiÕu häc tËp</b>
<b>HiƯn t ỵng</b>
<i><b>ThÝ nghiƯm: L u hnh ch¸y trong khÝ oxi</b></i>
<b> </b>
<b> S + O SOS + O SO</b>
<b>S cháy với ngọn lửa màu </b>
<b>S cháy với ngọn lửa màu </b>
<b>xanh, tạo thành khí không </b>
<b>xanh, tạo thành khí không </b>
<b>màu, mùi hắc là SO </b>
<b>màu, mùi hắc là SO </b>
<b>Giải thích (PTHH)</b>
<b>Giải thích (PTHH)</b>
<b>Hiện t ợng</b>
<b>Hiện t ợng</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <b>t</b>
<b>0</b>
<i><b>Thí nghiệm: Photpho cháy trong khí oxi</b></i>
<b>P cháy sáng chói, tạo </b>
<b>P cháy sáng chói, tạo </b>
<b>Giải thích (PTHH)</b>
<b>Giải thích (PTHH)</b>
<b>Hiện t ợng</b>
<b>Bài tập 3: </b> <b><sub>Cho sơ đồ phản ứng sau</sub></b>
<b>Phi kim</b> <b>Oxit axit(1)</b> <b>Oxit axit(2)</b> <b>Axit sunfuric</b>
<b>a. Tìm CTHH các chất thích hợp để điền </b>
<b>lên sơ đồ</b>
<b>Lêi gi¶i:</b>
<b>S</b> <b>SO</b> <b><sub>SO</sub></b> <b><sub>H SO</sub></b>
<b>a.Sơ đồ:</b> <b>(1)</b> <b><sub>2</sub></b> <b>(2)</b> <b><sub>3</sub></b> <b>(3)</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>4</sub></b>
<b>b.PTHH:</b>
<b>(2)</b>
<b>(1)</b> <b>SO<sub>2</sub></b>
<b>2SO</b>
<b>S + O<sub>2</sub></b>
<b>t0</b>
<b>2SO</b> <b>+ O</b>
<b>t0</b>
<b>TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim </b>
<b>Fe + S</b> <b>t0</b> <b>FeS</b> <b>(1)</b>
<b>2Fe + 3Cl<sub>2</sub></b> <b>t0</b> <b>2FeCl<sub>3</sub></b> <b>(2)</b>
<b>ThÝ dô:</b>
<b>O + 2H 2H O2</b> <b>2</b> <b>t0</b> <b>2</b> <b>(5)</b>
<b>C + 2H CH2</b> <b>Xóc t¸ct0</b> <b>4</b> <b>(6)</b>
<b> F + H 2HF2</b> <b>2</b> <b>(3)</b>
<b>Cl + H 2HCl<sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b>t0</b> <b>(4)</b>
<i><b>1. Phi kim t¸c dụng với kim loại</b></i> <i><b>Oxit hoặc muối</b></i>
<i><b>2. Phi kim tác dụng với hiđro</b></i> <i><b>Hợp chất khí</b></i>
<i><b>3. Phi kim tác dụng víi oxi</b></i> <i><b>Oxit axit</b></i>
<b>Bµi tËp 4: </b>
<b>Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ </b>
<b>trống, để đ ợc câu hồn chỉnh.</b>
<b>1. Phi kim tån t¹i ë ba trạng thái: ... </b>
<b>..; phần lớn các không dẫn </b>
<b>điện, không dẫn nhiệt</b>
<b>2. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành </b>
<b>..</b> <b>.; tác dụng với hiđro tạo </b>
<b> </b>
<b>thành .. Nhiều phi kim tác </b>
<b>dụng với . tạo thành oxit axit.</b>
<b>Rắn, lỏng</b>
<b>và khí</b> <b>phi kim </b>
<b>mi hc oxit</b>
<b>Em cã biÕt ?</b>
<i><b> Hợp chất nào của phi kim có ý nghĩa quan trọng nhất đối với </b></i>
<i><b>con ng ời?</b></i>
<b> Đó là hợp chất của hiđro và oxi, có tên gọi là n ớc. N ớc có vai </b>
<b>trị hết sức quan trọng đối với sự sống nói chung và con ng ời nói </b>
<b>riêng. Phản ứng hoá học tạo thành n ớc:</b>
<b> N ớc chiếm bốn phần năm bề mặt Trái Đất và là chất duy </b>
<b>nhất tồn tại trong tự nhiên ở cả ba trạng thái rắn, lỏng, hơi. </b>
<b> N ớc có khối l ợng riêng lớn nhất ở 4 C, nếu tiếp tục làm lạnh </b>
<b>khối l ợng riêng của n ớc giảm, vì vậy băng nổi trên mặt n ớc. Điều </b>
<b>này rất quan trọng, cá và các sinh vật vẫn sống trong n ớc, mặc </b>
<b>dù thời tiết rất lạnh làm cho n ớc trên bề mặt bị đóng băng.</b>
<b>0</b>
<b> Hiện nay, nhiều vùng đất bị khô hạn nh ng nhiều vùng khác </b>
<b>2H + O 2H O2</b> <b>2</b> <b>t</b> <b>2</b>
Bài học đến đây là kết thúc
Bài học đến đây là kết thúc
Xin chân thành cảm ơn các thày giáo,
cô giáo và các em học sinh đã về dự tiết
học này.