Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiet 30. Tinh chat cua phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.63 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài giảng hoá học 9


<i><b>Giáo viên: Phan Văn Trình</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phi kim có những tính chất vật lí và </b>
<b>hoá học nào?</b>


<b>Clo, cacbon, silic có những tính chất </b>
<b>và ứng dụng gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- ThÝ nghiƯm 1: Thư tÝnh dẫn điện của phi kim</b>
<i><b>Cách tiến hành</b></i>


<b>Đặt 2 cực làm b»ng kim lo¹i cđa </b>


<b>dụng cụ thử tính dẫn điện tiếp xúc lần l ợt </b>
<b>với các chất: L u hunh, cacbon (dng vụ </b>
<b>nh hỡnh)</b>


<b>+ Đèn không sáng Không dẫn điện</b>
<b>+ Đèn sáng Dẫn đ ợc điện</b>


<b>Quan sát nÕu thÊy:</b>


<i><b>KÕt qu¶ thÝ nghiƯm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ cđa phi kim.</b></i>



<b>- ë ®iỊu kiƯn th êng, phi kim tồn tại ở </b>
<b>cả 3 trạng thái: Rắn, lỏng, khí</b>



<b>- Phần lớn các nguyên tố phi kim: </b>
<b>+ Không dẫn điện</b>


<b>+ Không dẫn nhiệt</b>


<b>+ Cú nhit núng chy thp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-Nêu sự khác nhau về tính chất vật </b>
<b>lí cơ bản giữa kim loại và phi kim?</b>


<b>-Sự khác nhau cơ bản tính chất vật lí giữa </b>
<b>kim loại và phi kim:</b>


<b>Phi kim</b>


<b>Phi kim</b> <b>Kim loạiKim loại</b>


<b>- Trạng thái: </b>


<b>- Trạng thái: </b>
<b>Rắn, </b>


<b>Rắn, lỏng, lỏng, khíkhí</b>
<b>- Phần lớn </b>


<b>- Phần lớn khôngkhông dẫn dẫn </b>
<b>điện, dẫn nhiệt</b>


<b>điện, dẫn nhiệt</b>



<b>- Phần lớn </b>


<b>- Phần lớn khôngkhông có có </b>
<b>ánh kim</b>


<b>ánh kim</b>


<b>- Trạng thái: </b>


<b>- Trạng thái: </b>
<b>Rắn,</b>


<b>Rắn, lỏnglỏng</b>


<b>- </b>


<b>- CóCó tính dẫn điện, tính tÝnh dÉn ®iƯn, tÝnh </b>
<b>dÉn nhiƯt</b>


<b>dÉn nhiƯt</b>


<b>- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi tËp 1: </b>


<b>Hãy chọn câu đúng.</b>


<b>A. Phi kim dÉn ®iÖn tèt</b>
<b>B. Phi kim dÉn nhiÖt tèt</b>



<b>C. Phi kim chØ tồn tại ở hai trạng thái </b>
<b>rắn và khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 2: </b>


<b>Hoàn thành các ph ơng trình hoá học sau ( </b>
<b>ghi rõ điều kiện nếu có )</b>


<b>Na + Cl <sub>2</sub></b>
<b>Fe + S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>NhËn xÐt:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2Na + Cl 2NaCl <sub>2</sub></b> <b>t</b>


<b>0</b>


<b>- PTHH:</b>


<b>- ThÝ nghiƯm:</b>



<b>Natri ch¸y trong khÝ clo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Thí nghiệm:</b>


<b>Đốt cháy khí hiđro trong khí clo</b>
<b>- Khí hiđro cháy trong khí clo tạo </b>
<b>khí không màu là hiđro clorua </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Viết PTHH xảy ra khi cho </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>NhËn xÐt:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thí nghiệm 3: </b>


<i><b>Cách tiến hành</b></i>


<b> Lấy một muôi nhỏ l u huỳnh hoặc photpho </b>
<b>đốt trên ngon lửa đèn cồn ngồi khơng khí rồi </b>
<b>đ a nhanh vo bỡnh ng khớ oxi</b>


<b>Đốt cháy l u huỳnh và photpho trong khí oxi</b>


<b>? Báo cáo kết quả thÝ nghiƯm theo phiÕu häc tËp</b>
<b>HiƯn t ỵng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>ThÝ nghiƯm: L u hnh ch¸y trong khÝ oxi</b></i>


<b> </b>


<b> S + O SOS + O SO</b>
<b>S cháy với ngọn lửa màu </b>


<b>S cháy với ngọn lửa màu </b>
<b>xanh, tạo thành khí không </b>
<b>xanh, tạo thành khí không </b>
<b>màu, mùi hắc là SO </b>


<b>màu, mùi hắc là SO </b>



<b>Giải thích (PTHH)</b>


<b>Giải thích (PTHH)</b>


<b>Hiện t ợng</b>


<b>Hiện t ợng</b>


<b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b> <b>t</b>


<b>0</b>


<i><b>Thí nghiệm: Photpho cháy trong khí oxi</b></i>


<b>P cháy sáng chói, tạo </b>
<b>P cháy sáng chói, tạo </b>


<b>Giải thích (PTHH)</b>


<b>Giải thích (PTHH)</b>


<b>Hiện t ợng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>NhËn xÐt:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 3: </b> <b><sub>Cho sơ đồ phản ứng sau</sub></b>



<b>Phi kim</b> <b>Oxit axit(1)</b> <b>Oxit axit(2)</b> <b>Axit sunfuric</b>


<b>a. Tìm CTHH các chất thích hợp để điền </b>
<b>lên sơ đồ</b>


<b>Lêi gi¶i:</b>


<b>S</b> <b>SO</b> <b><sub>SO</sub></b> <b><sub>H SO</sub></b>


<b>a.Sơ đồ:</b> <b>(1)</b> <b><sub>2</sub></b> <b>(2)</b> <b><sub>3</sub></b> <b>(3)</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>4</sub></b>


<b>b.PTHH:</b>


<b>(2)</b>


<b>(1)</b> <b>SO<sub>2</sub></b>


<b>2SO</b>
<b>S + O<sub>2</sub></b>


<b>t0</b>


<b>2SO</b> <b>+ O</b>


<b>t0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim </b>


<b>Fe + S</b> <b>t0</b> <b>FeS</b> <b>(1)</b>
<b>2Fe + 3Cl<sub>2</sub></b> <b>t0</b> <b>2FeCl<sub>3</sub></b> <b>(2)</b>


<b>ThÝ dô:</b>


<b>ThÝ dô:</b>


<b>O + 2H 2H O2</b> <b>2</b> <b>t0</b> <b>2</b> <b>(5)</b>


<b>C + 2H CH2</b> <b>Xóc t¸ct0</b> <b>4</b> <b>(6)</b>


<b> F + H 2HF2</b> <b>2</b> <b>(3)</b>


<b>Cl + H 2HCl<sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b>t0</b> <b>(4)</b>


<i><b>1. Phi kim t¸c dụng với kim loại</b></i> <i><b>Oxit hoặc muối</b></i>


<i><b>2. Phi kim tác dụng với hiđro</b></i> <i><b>Hợp chất khí</b></i>


<i><b>3. Phi kim tác dụng víi oxi</b></i> <i><b>Oxit axit</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bµi tËp 4: </b>


<b>Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ </b>
<b>trống, để đ ợc câu hồn chỉnh.</b>


<b>1. Phi kim tån t¹i ë ba trạng thái: ... </b>
<b>..; phần lớn các không dẫn </b>
<b>điện, không dẫn nhiệt</b>


<b>2. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành </b>
<b>..</b> <b>.; tác dụng với hiđro tạo </b>



<b> </b>


<b>thành .. Nhiều phi kim tác </b>
<b>dụng với . tạo thành oxit axit.</b>


<b>Rắn, lỏng</b>


<b>và khí</b> <b>phi kim </b>


<b>mi hc oxit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Em cã biÕt ?</b>


<i><b> Hợp chất nào của phi kim có ý nghĩa quan trọng nhất đối với </b></i>
<i><b>con ng ời?</b></i>


<b> Đó là hợp chất của hiđro và oxi, có tên gọi là n ớc. N ớc có vai </b>
<b>trị hết sức quan trọng đối với sự sống nói chung và con ng ời nói </b>
<b>riêng. Phản ứng hoá học tạo thành n ớc:</b>


<b> N ớc chiếm bốn phần năm bề mặt Trái Đất và là chất duy </b>
<b>nhất tồn tại trong tự nhiên ở cả ba trạng thái rắn, lỏng, hơi. </b>
<b> N ớc có khối l ợng riêng lớn nhất ở 4 C, nếu tiếp tục làm lạnh </b>
<b>khối l ợng riêng của n ớc giảm, vì vậy băng nổi trên mặt n ớc. Điều </b>
<b>này rất quan trọng, cá và các sinh vật vẫn sống trong n ớc, mặc </b>
<b>dù thời tiết rất lạnh làm cho n ớc trên bề mặt bị đóng băng.</b>


<b>0</b>


<b> Hiện nay, nhiều vùng đất bị khô hạn nh ng nhiều vùng khác </b>


<b>lại bị lũ lụt, nguồn n ớc bị ơ nhiễm, tài sản và tính mạng của con </b>
<b>ng ời bị đe doạ.</b>


<b>2H + O 2H O2</b> <b>2</b> <b>t</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

H íng dÉn vỊ nhµ



H íng dÉn vỊ nhµ




-Häc bài và làm các bài tập:

-Học bài và làm các bµi tËp:




2, 3 ,4 ,5 ,6

2, 3 ,4 ,5 ,6

<i><b>(sgk trang 76)</b><b>(sgk trang 76)</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài học đến đây là kết thúc


Bài học đến đây là kết thúc


Xin chân thành cảm ơn các thày giáo,
cô giáo và các em học sinh đã về dự tiết
học này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×