Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10 chương halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MƠN HĨA 10 </b>
<b>Trường THPT Vĩnh Xuân</b>


<b>Họ tên:………</b>
<b>Lớp: 10A</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên </b>


<b>Câu 1. Cho lượng axit HCl dư tác dụng với 3,48g MnO2.Thể tích clo(đktc) thu được là:</b>
<b> A. 11,2 lit B. 12 lit C. 13 lit D. 0,896 lit</b>


<b>Câu 2. Trong phịng thí nghiệm , khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?</b>


<b>A. HCl</b> <b>B. KMnO4</b> <b>C. KClO3</b> <b>D. NaCl</b>


<b>Câu 3. Trong công nghiệp,khí clo được điều chế bằng cách điện phân dung dịch(có màng ngăn ) chất nào sau </b>
đây?


<b>A. KCl</b> <b>B.CaOCl2</b> <b>C. NaClO</b> <b>D. NaCl</b>


<b>Câu 4. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất ln:</b>


<b>A. Tăng dần từ flo đến iot</b> <b>B. Giảm dần từ flo đến iot</b>


<b>C. Tăng dần từ clo đến iot trừ flo</b> <b>D. Giảm dần từ clo đến iot trừ flo</b>


<b>Câu 5. Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dd chứa hỗn hợp NaI và NaBr , chất được giải phóng là:</b>


<b>A. Cl2 và Br2</b> <b>B. I2</b> <b>C. Br2</b> <b>D. I2 và Br2</b>


<b>Câu 6. Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua (FeCl3) ?</b>



<b>A. HCl</b> <b>B. NaCl</b> <b>C. Cl2</b> <b>D. H2SO4 loãng</b>


<b>Câu 7. Để điều chế clo trong phịng thí nghiệm , cần dùng các hóa chất :</b>


<b>A. MnO2 , dd HCl loãng</b> <b>B. KMnO4 , dd HCl đậm đặc</b>


<b>C. KMnO4 , dd H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl</b> <b>D. dd H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl</b>
<b>Câu 8. Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?</b>


<b>A. NaOH</b> <b>B. NaCl</b> <b>C. Ca(OH)2</b> <b>D. NaBr</b>


<b>Câu 9. Chất nào sau đây không thể dùng để làm khơ khí hiđro clorua ?</b>


<b>A. P2O5</b> <b>B. dd H2SO4 đặc</b> <b>C. CaCl2 khan</b> <b>D. NaOH rắn</b>


<b>Câu 10. Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?</b>


<b>A. HCl, HClO, H</b>2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O <b>D. NaCl, NaClO</b>4, H2O


<b>Câu 11. Brom bị lẫn tạp chất là clo . Để thu được brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây ?</b>
<b>A. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 loãng</b> <b>B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước</b>
<b>C. Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaI</b> <b>D. Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaBr</b>
<b>Câu 12. Phản ứng nào sau đây không xảy ra </b>


<b>A. H2O + F2 </b> <sub>❑</sub>⃗ <b>B. NaCl + Br</b>2 ⃗❑
<b>C. NaI + Cl</b>2 ⃗❑ <b>D. NaI + Br</b>2 ⃗❑
<b>Câu 13. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa khơng có tính khử ?</b>


<b>A. Clo </b> <b>B. Flo</b> <b>C. Iot </b> <b>D. Brom</b>



<b>Câu 14. Có 4 dd bị mất nhãn sau : KF, KBr, KCl, KI . Chất trong phương án nào sau đây để nhận biết ?</b>
<b>A. dd AgNO</b>3 B. Hồ tinh bột <b>C. Khí clo</b> <b>D. Nước brom </b>


<b>Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen(F, Cl, Br, I)?</b>


<b>A. Ở điều kiện thường là chất khí </b> <b>B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử</b>


<b>C. Có tính oxi hóa mạnh</b> <b>D. Tác dụng mạnh với nước</b>


<b>Câu 16. Để nhận biết ion clorua, ta dùng hóa chất nào sau đây làm thuốc thử?</b>


<b>A. Dd HCl </b> <b>B. Dd AgNO3 </b> <b>C. Dd AgCl </b> <b>D. Dd NaOH</b>
<b>Câu 17. Đổ dd AgNO3 vào dd muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?</b>


<b>A. NaF</b> <b>B. NaBr</b> <b>C. NaCl</b> <b>D. NaI</b>


<b>Câu 18. Trong pu sau: SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr. Brom đóng vai trị:</b>


<b>A. Chất khử B. Chất oxi hóa</b> <b>C. Vừa khử, vừa oxi hóa</b> <b>D. Khơng khử, khơng oxi hóa</b>
<b>Câu 19. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidro clorua trong phịng thí nghiệm?</b>


<b>A. H2 + Cl2 </b> <i>to</i> <sub>2HCl</sub> <b><sub>B. Cl2 + H2O </sub></b><sub>HCl + HClO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 20. Khi hịa tan clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó clo một phần tác dụng với nước.</b>
Vậy nước clo có chứa những chất gì?


</div>

<!--links-->

×