Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiết 12. Công thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.68 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>Tiết 12- Bài 9</b>



<b>Cơng thức hóa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

www.themegallery.com


<i><b>LOGO</b></i>


<b>I. Cơng thức hóa học của đơn chất</b>



A

<sub>x</sub>

<b>A là kí hiệu nguyên tố</b>


<b>Dạng chung:</b>



<b>x là chỉ số ( số nguyên tử của nguyên tố A)</b>
<b>Đơn chất là gì?</b>


<b>Cơng thức hóa học biểu </b>
<b>diễn đơn chất có mấy </b>


<b>loại kí hiệu hóa học?</b>


<b> </b>


<b>CTHH</b>

<b>trùng với</b>

<b>KHHH</b>

<b>là A</b>



<b>X = 1</b>



<b>VD: </b>



Đồng :

<b>Cu </b>



Natri :

<b>Na </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>I. Cơng thức hóa học của đơn chất</b>



<b>2- Đơn chất phi kim</b>



<b><sub> Cơng thức hố học </sub></b>


<b>thường là: A<sub>2</sub> ( x = 2)</b>
<b>VD: H<sub>2</sub> , O<sub>2 </sub></b>


<b>N</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>, Cl</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>, F</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>, Br</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>, I</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b><sub> Trừ một số phi kim</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

www.themegallery.com


<i><b>LOGO</b></i>


<b>II. Cơng thức hóa học của hợp chất</b>



<b>Dạng chung:</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<sub>x</sub>

<b>B</b>

<sub>y</sub>

<b>C</b>

<sub>z</sub>


x

<b>B</b>

y

<b>Hoặc</b>




<b>A, B, C là kí hiệu của nguyên tố</b>


<b>x, y, z là chỉ số ( chỉ số = 1 thì khơng ghi)</b>


<b>Cơng thức hóa học biểu </b>
<b>diễn hợp chất có mấy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>Viết cơng thức hóa học của </b>


<b>các hợp chất sau? </b>



<b>a. Amoniac, biết trong phân tử có 1</b>

<b>N</b>

<b> và 3 H</b>



<b>N</b>

<b>H</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>b. Khí sunfurơ, biết trong phân tử có 1 </b>

<b>S và 2 O</b>



<b>SO</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

www.themegallery.com


<i><b>LOGO</b></i>


<b>Số nguyên tử của mỗi nguyên tố </b>
<b>Những nguyên tố tạo nên chất</b>


<b>Phân tử khối</b>


<b>- Do 3 nguyên tố: </b>

<b>Cu</b>

;

<b>S</b>

<b>O</b>

tạo nên



<b>- Gồm: 1</b>

<b>Cu</b>

<b> , 1</b>

S

<b> , 4</b>

<b>O</b>



<b>- PTK : 1.</b>

<b>64</b>

<b> + 1.</b>

<b>32</b>

<b> + 4.</b>

<b>16</b>

<b> = 160</b>


<b>III. Ý nghĩa của cơng thức hóa học</b>



<b>A</b>

<sub>x</sub>

<b>B</b>

<sub>y</sub>

<b>C</b>

<sub>z</sub>



<b>Ví dụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>Lưu ý</b>



<b><sub> Viết:</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>khác </b>

<b>2 H</b>



<b>1 phân tử hiđro</b>

<b>2 nguyên tử hiđro</b>



<b> H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O cho biết:</b>



Trong 1 phân tử nước có: 2 nguyên tử hiđro và 1 oxi


<b><sub>Muốn chỉ nhiều phân tử:</sub></b>

<b><sub> 2 </sub></b>

<b><sub>H</sub></b>



<b>2</b>

<b>O</b>



<b> 5 </b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



: 2 phân tử nước


: 5 phân tử nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

www.themegallery.com



<i><b>LOGO</b></i>


<b>Dùng chữ số và công thức hóa </b>


<b>học để diễn đạt các ý sau? </b>



<b>a. Ba phân tử Nitơ (gồm 2 N)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>LOGO</b></i>

<b>Củng cố</b>



<b>Cơng thức </b>


<b>hóa học</b> <b>Số ngun tử của mỡi ngun tố trong </b>
<b>một phân tử</b>


<b>Phân tử khối </b>


<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>1Ag,1N,3O</b>


<b>2Na,1S,4O</b>



<b>1S, 3O</b>



<b>Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>170</b>


<b>80</b>




<b>142</b>



</div>

<!--links-->

×